Lý thuyết Sinh học 10 Chân trời sáng tạo Bài 8: Tế bào nhân sơ

394 197 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Sinh Học
Dạng: Lý thuyết
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 4 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Lý thuyết Sinh học 10 Chân trời sáng tạo (cả năm)

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    1.2 K 599 lượt tải
    150.000 ₫
    150.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi lý thuyết Sinh học 10 Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Sinh học lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(394 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
BÀI 8: T BÀO NHÂN S Ơ
I. Đ C ĐI M CHUNG C A T BÀO NHÂN S Ơ
Kích th c c a m t s lo i t bàoướ ế
- T bào nhân s có nh ng đ c đi m chung sau:ế ơ
+ Có kích th c nh kho ng 1 – 5 µm.ướ
+ Ch a nhân hoàn ch nh (ch a màng nhân), không các bào quan màng baoư ư
b c.
+ Do t l S/V (di n tích b m t/th tích) l n c u t o đ n gi n, t bào nhân s ơ ế ơ
có kh năng trao đ i ch t v i môi tr ng nhanh, các ph n ng sinh hóa đ n gi n, sinh ườ ơ
tr ng và sinh s n nhanh.ưở
- Sinh v t có c u t o t t bào nhân s đ c g i là sinh v t nhân s : ế ơ ượ ơ
+ Đ i di n sinh v t nhân s : vi khu n, vi khu n c . ơ
+ Hình d ng sinh v t nhân s : hình c u (c u khu n), hình xo n (xo n khu n), hình ơ
d u ph y (ph y khu n), hình que (tr c khu n),...
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
+ M t s loài sinh v t nhân s có th liên k t v i nhua t o thành chu i, t ng đôi ho c ơ ế
nhóm nh .
II. C U T O T BÀO NHÂN S Ơ
- T bào nhân s có c u t o đ n gi n, g m 3 thành ph n chính:ế ơ ơ
+ Màng t bàoế
+ T bào ch t ế
+ Vùng nhân
- Ngoài ra, m t s t bào nhân s còn m t s thành ph n khác nh roi, lông, thành ế ơ ư
t bào, v nh y,…ế
C u t o đi n hình c a m t tr c khu n
1. Thành t bào và màng sinh ch tế
a. Thành t bàoế
- C u t o: Đ c c u t o b i peptidoglycan. ượ
- D a vào c u trúc thành ph n hóa h c c a peptidoglycan, vi khu n đ c chia làm ượ
2 lo i g m vi khu n Gram d ng (Gr+) vi khu n Gram âm (Gr-). Vi c phân lo i ươ
Gram d ng Gram âm giúp th s d ng các lo i thu c kháng sinh đ c hi u đươ
tiêu di t t ng lo i vi khu n gây b nh.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
* So sánh c u t o thành t bào c a vi khu n gram d ng và vi khu n gram âm: ế ươ
Gram d ngươ Gram âm
- Không l p màng
ngoài.
- l p màng ngoài ch a kháng nguyên b n ch t
là lipopolysaccharide.
- L p peptidoglycan dày. - L p peptidoglycan m ng.
Thành t bào c a vi khu nế
- Ch c năng: Thành t bào tác d ng quy đ nh hình d ng b o v t bào, ch ng ế ế
l i áp l c c a n c đi vào t bào. ướ ế
b. Màng sinh ch t
- V trí: N m ngay bên d i thành t bào. ướ ế
- C u t o: Đ c c u t o t l p kép phospholipid và protein. ượ
- Ch c năng:
+ Ki m soát quá trình v n chuy n các ch t ra và vào t bào. ế
+ Là n i di n ra m t s quá trình chuy n hóa v t ch t và năng l ng c a t bào.ơ ượ ế
c. M t s thành ph n khác
- V nh y: C u t o t polysaccharide có ch c năng b o v t bào. ế
- Lông (nhung mao): Giúp vi khu n bám trên b m t t bào ho c các b m t khác. ế
- Roi (tiên mao): Đ c c u t o t protein giúp vi khu n di chuy n.ượ
2. T bào ch tế
- C u t o:
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) BÀI 8: T B Ế ÀO NHÂN SƠ I. ĐẶC ĐI M C HUNG C A Ủ T B Ế ÀO NHÂN SƠ Kích thư c ớ c a m t ộ số lo i ạ t bào ế - T bào nhân s ế có nh ơ ng đ ữ ặc đi m ể chung sau: + Có kích thư c nh ớ kho ỏ ng ả 1 – 5 µm. + Ch a ư có nhân hoàn ch nh ỉ (ch a
ư có màng nhân), không có các bào quan có màng bao b c. ọ + Do có tỉ lệ S/V (di n ệ tích b ề m t ặ /th ể tích) l n ớ và c u ấ t o ạ đ n ơ gi n, ả t ế bào nhân sơ
có khả năng trao đổi ch t ấ v i ớ môi trư ng nhanh, các ờ ph n ả ng s ứ inh hóa đ n gi ơ n, ả sinh trư ng và s ở inh s n ả nhanh. - Sinh v t ậ có c u t ấ o ạ t t ừ bào nhân s ế đ ơ ư c g ợ i ọ là sinh v t ậ nhân s : ơ + Đ i ạ di n s ệ inh v t ậ nhân s : ơ vi khu n, vi ẩ khu n c ẩ . ổ + Hình d ng ạ sinh v t ậ nhân s : ơ hình c u ầ (c u ầ khu n) ẩ , hình xo n ắ (xo n ắ khu n) ẩ , hình
dấu phẩy (phẩy khuẩn), hình que (tr c khu ự n ẩ ),... M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) + M t ộ s ố loài sinh v t ậ nhân s ơ có th l ể iên k t ế v i ớ nhua t o ạ thành chu i ỗ , t ng ừ đôi ho c ặ nhóm nh . ỏ II. CẤU T O Ạ TẾ BÀO NHÂN SƠ - T bào nhân s ế có c ơ ấu t o ạ đ n gi ơ n, g ả m ồ 3 thành ph n chí ầ nh: + Màng t bào ế + T bào ế ch t ấ + Vùng nhân - Ngoài ra, m t ộ số tế bào nhân s ơ còn có m t ộ s ố thành ph n ầ khác nh ư roi, lông, thành t bào, ế v nh ỏ y ầ ,… Cấu t o ạ đi n hì nh c a m t ộ tr c khu n 1. Thành t bào và m ế àng sinh ch t a. Thành t bào ế - Cấu t o: ạ Được c u t ấ o b ạ i ở peptidoglycan. - D a ự vào c u ấ trúc và thành ph n ầ hóa h c ọ c a ủ peptidoglycan, vi khu n ẩ đư c ợ chia làm 2 lo i ạ g m ồ vi khu n ẩ Gram dư ng ơ (Gr+) và vi khu n ẩ Gram âm (Gr-). Vi c ệ phân lo i ạ Gram dư ng ơ và Gram âm giúp có th ể s ử d ng ụ các lo i ạ thu c ố kháng sinh đ c ặ hi u ệ để tiêu di t ệ t ng l ừ o i ạ vi khu n gây b ẩ nh. ệ M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) * So sánh c u t ấ o t ạ hành t bào c ế a ủ vi khu n g ẩ ram dư ng ơ và vi khu n g ẩ ram âm: Gram dư ng ơ Gram âm - Không có l p ớ màng - Có l p ớ màng ngoài ch a ứ kháng nguyên có b n ả ch t ấ ngoài. là lipopolysaccharide. - L p pept ớ idoglycan dày. - L p pept ớ idoglycan m ng. ỏ Thành t bào c ế a ủ vi khu n - Ch c
ứ năng: Thành tế bào có tác d ng ụ quy đ nh ị hình d ng ạ và b o ả vệ tế bào, ch ng ố l i ạ áp l c c ự a ủ nư c đi ớ vào t bào. ế
b. Màng sinh ch t - Vị trí: N m ằ ngay bên dư i ớ thành t bào. ế - Cấu t o: ạ Được c u t ấ o t ạ l ừ p
ớ kép phospholipid và protein. - Ch c ứ năng: + Ki m ể soát quá trình v n ậ chuy n các ể ch t ấ ra và vào t bào. ế + Là n i ơ di n r ễ a m t ộ s quá t ố rình chuy n hóa v ể t ậ ch t ấ và năng lư ng c ợ a ủ t bào. ế c. M t ộ s t
ố hành ph n khác - Vỏ nhầy: Cấu t o t ạ pol ừ ysaccharide có ch c năng ứ b o v ả t ệ bào. ế
- Lông (nhung mao): Giúp vi khu n bám ẩ trên b m ề t ặ t bào ho ế c các ặ b m ề t ặ khác. - Roi (tiên mao): Đư c c ợ u t ấ o t ạ pr ừ otein giúp vi khu n di ẩ chuy n. ể 2. T bào ch ế t - Cấu t o: ạ M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo