Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) BÀI 9: T B Ế ÀO NHÂN TH C Ự
A. ĐẶC ĐIỂM CHUNG C A Ủ T B Ế ÀO NHÂN TH C Ự - Có kích thư c ớ l n h ớ n t ơ bào ế nhân s . ơ - Có cấu t o ạ ph c t ứ p h ạ n ơ t bào nhân s ế : ơ + Có nhân chính th c v ứ i
ớ màng nhân ngăn cách ch t ấ nhân và t bào ế ch t ấ . + Có b khung x ộ ư ng t ơ bào. ế + Có h t ệ h ng n ố i ộ màng chia t bào ch ế t
ấ thành các xoang riêng bi t ệ . + Có nhi u bào quan có m ề àng bao b c. ọ Cấu t o ạ t bào t ế h c v ự t ậ (a) và t bào đ ế ng v ộ t ậ (b)
B. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN TH C Ự I. NHÂN TẾ BÀO M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Nhân t bào ế - Cấu t o: ạ + Thư ng ờ có hình b u d ầ c ụ ho c hì ặ nh c u, đ ầ ư ng ờ kính trung bình kho ng ả 5 µm. + Đư c ợ bao b c ọ b i
ở màng nhân (màng nhân là màng kép) có b n ả ch t ấ là lipoprotein, ngăn cách môi trư ng ờ bên trong nhân v i ớ t bào ch ế t ấ .
+ Trên màng nhân có đính các ribosome và các lỗ màng nhân. Các l ỗ màng nhân th c ự hiện trao đổi ch t ấ gi a nhân ữ và t bào ch ế t ấ . + Bên trong nhân là d ch ị nhân ch a ứ nhân con và ch t ấ nhi m ễ s c ắ (DNA trong nhân liên k t ế v i ớ protein).
- Chức năng: Nhân tế bào là trung tâm đi u ề khi n ể m i ọ ho t ạ đ ng ộ s ng ố c a ủ t ế bào và đư c ợ xem là m t
ộ trong nh ng bào quan quan t ữ r ng nh ọ t ấ c a t ủ bào. ế II. TẾ BÀO CHẤT 1. Bào tư ng ơ - Cấu t o: ạ + Bào tư ng l ơ à kh i ố t bào ch ế t ấ đã đư c ợ tách b h ỏ t ế các bào quan. + Chi m ế g n 50% ầ kh i ố lư ng t ợ bào. ế + Thành ph n ầ ch ủ y u ế là nư c ớ và m t ộ s ố ch t ấ khác nh : ư ion, các ch t ấ h u ữ c ơ (amino acid, nucleotide,…). M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) - Chức năng: Bào tư ng ơ là môi trư ng ờ di n ễ ra nhi u ề quá trình chuy n ể hóa v t ậ ch t ấ và năng lư ng ợ c a t ủ bào. ế 2. Ribosome Ribosome
- Ví trí: Có thể đính trên màng nhân, lư i ớ n i ộ ch t ấ h t ạ ho c ặ n m ằ tự do trong t ế bào
chất. Ngoài ra, ribosome còn có trong ti th và l ể c l ụ p. ạ - Số lư ng: ợ Trong t bào ế nhân s , có ơ th có t ể hàng t ừ răm đ n hàng t ế ri u r ệ ibosome. - Cấu t o: ạ + s Ở inh v t ậ nhân th c, có r ự ibosome 80 S. + Không có màng bao b c. ọ + Đư c ợ c u t ấ o g ạ m ồ m t ộ s l ố o i ạ rRNA k t ế h p v ợ i ớ protein. + Mỗi ribosome g m ồ m t ộ ti u ể ph n ầ l n ớ và m t ộ ti u ể ph n ầ nh . ỏ Khi không ho t ạ đ ng, ộ hai ti u ph ể n ầ tách r i
ờ nhau, ch ỉkhi hai ti u ph ể n g ầ n ắ k t ế v i ớ nhau t o ạ thành ribosome
hoàn chỉnh thì ribosome m i ớ th c ự hi n ch ệ c ứ năng. - Ch c ứ năng: Ribosome là n i ơ t ng h ổ p ợ protein cho t bào. ế 3. Lư i ớ n i ộ ch t ấ M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Các d ng l ạ ư i ớ n i ộ ch t ấ - Cấu t o: ạ + Là h t ệ h ng m ố
àng lipoprotein bên trong t bào. ế + Chỉ gồm m t ộ màng duy nh t ấ g p ấ n p ế t o ạ thành h t ệ h ng ố các kênh, túi và ng ố thông v i ớ nhau. - G m ồ 2 lo i ạ là lư i ớ n i ộ ch t ấ tr n
ơ (không có đính ribosome) và lư i ớ n i ộ ch t ấ h t ạ (có
đính ribosome). Tùy theo m i ỗ lo i ạ tế bào mà m c ứ độ phát tri n ể c a ủ hai lo i ạ lư i ớ n i ộ chất là khác nhau. - Chức năng: Hệ th ng ố lư i ớ n i ộ ch t ấ s n ả xu t ấ ra các s n ả ph m ẩ c n ầ thi t ế cho ho t ạ đ ng ộ c a t ủ bào. ế + Lư i ớ n i ộ ch t ấ tr n ơ ch a ứ nhi u ề enzyme t ng ổ h p ợ lipid, chuy n ể hóa đư ng ờ và khử đ c ộ cho t bào. ế + Lư i ớ n i ộ ch t ấ h t ạ có ch c ứ năng t ng ổ h p ợ các lo i ạ protein ti t ế ra ngoài t ế bào ho c ặ các protein c u t ấ o ạ nên màng sinh ch t
ấ và các protein trong lysosome. 4. B m ộ áy Golgi M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Lý thuyết Sinh học 10 Chân trời sáng tạo Bài 9: Tế bào nhân thực
544
272 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi lý thuyết Sinh học 10 Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Sinh học lớp 10.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(544 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Sinh Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 10
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
BÀI 9: T BÀO NHÂN TH CẾ Ự
A. Đ C ĐI M CHUNG C A T BÀO NHÂN TH CẶ Ể Ủ Ế Ự
- Có kích th c l n h n t bào nhân s .ướ ớ ơ ế ơ
- Có c u t o ph c t p h n t bào nhân s :ấ ạ ứ ạ ơ ế ơ
+ Có nhân chính th c v i màng nhân ngăn cách ch t nhân và t bào ch t.ứ ớ ấ ế ấ
+ Có b khung x ng t bào.ộ ươ ế
+ Có h th ng n i màng chia t bào ch t thành các xoang riêng bi t.ệ ố ộ ế ấ ệ
+ Có nhi u bào quan có màng bao b c.ề ọ
C u t o t bào th c v t (a) và t bào đ ng v t (b)ấ ạ ế ự ậ ế ộ ậ
B. C U T O T BÀO NHÂN TH CẤ Ạ Ế Ự
I. NHÂN T BÀOẾ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Nhân t bàoế
- C u t o:ấ ạ
+ Th ng có hình b u d c ho c hình c u, đ ng kính trung bình kho ng 5 µm.ườ ầ ụ ặ ầ ườ ả
+ Đ c bao b c b i màng nhân (màng nhân là màng kép) có b n ch t là lipoprotein,ượ ọ ở ả ấ
ngăn cách môi tr ng bên trong nhân v i t bào ch t.ườ ớ ế ấ
+ Trên màng nhân có đính các ribosome và các l màng nhân. Các l màng nhân th cỗ ỗ ự
hi n trao đ i ch t gi a nhân và t bào ch t.ệ ổ ấ ữ ế ấ
+ Bên trong nhân là d ch nhân ch a nhân con và ch t nhi m s c (DNA trong nhân liênị ứ ấ ễ ắ
k t v i protein).ế ớ
- Ch c năng: Nhân t bào là trung tâm đi u khi n m i ho t đ ng s ng c a t bào vàứ ế ề ể ọ ạ ộ ố ủ ế
đ c xem là m t trong nh ng bào quan quan tr ng nh t c a t bào.ượ ộ ữ ọ ấ ủ ế
II. T BÀO CH TẾ Ấ
1. Bào t ngươ
- C u t o: ấ ạ
+ Bào t ng là kh i t bào ch t đã đ c tách b h t các bào quan.ươ ố ế ấ ượ ỏ ế
+ Chi m g n 50% kh i l ng t bào.ế ầ ố ượ ế
+ Thành ph n ch y u là n c và m t s ch t khác nh : ion, các ch t h u c (aminoầ ủ ế ướ ộ ố ấ ư ấ ữ ơ
acid, nucleotide,…).
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
- Ch c năng: Bào t ng là môi tr ng di n ra nhi u quá trình chuy n hóa v t ch t vàứ ươ ườ ễ ề ể ậ ấ
năng l ng c a t bào.ượ ủ ế
2. Ribosome
Ribosome
- Ví trí: Có th đính trên màng nhân, l i n i ch t h t ho c n m t do trong t bàoể ướ ộ ấ ạ ặ ằ ự ế
ch t. Ngoài ra, ribosome còn có trong ti th và l c l p.ấ ể ụ ạ
- S l ng: Trong t bào nhân s , có th có t hàng trăm đ n hàng tri u ribosome.ố ượ ế ơ ể ừ ế ệ
- C u t o:ấ ạ
+ sinh v t nhân th c, có ribosome 80 S.Ở ậ ự
+ Không có màng bao b c.ọ
+ Đ c c u t o g m m t s lo i rRNA k t h p v i protein.ượ ấ ạ ồ ộ ố ạ ế ợ ớ
+ M i ribosome g m m t ti u ph n l n và m t ti u ph n nh . Khi không ho t đ ng,ỗ ồ ộ ể ầ ớ ộ ể ầ ỏ ạ ộ
hai ti u ph n tách r i nhau, ch khi hai ti u ph n g n k t v i nhau t o thành ribosomeể ầ ờ ỉ ể ầ ắ ế ớ ạ
hoàn ch nh thì ribosome m i th c hi n ch c năng.ỉ ớ ự ệ ứ
- Ch c năng: Ribosome là n i t ng h p protein cho t bào.ứ ơ ổ ợ ế
3. L i n i ch tướ ộ ấ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Các d ng l i n i ch tạ ướ ộ ấ
- C u t o: ấ ạ
+ Là h th ng màng lipoprotein bên trong t bào.ệ ố ế
+ Ch g m m t màng duy nh t g p n p t o thành h th ng các kênh, túi và ng thôngỉ ồ ộ ấ ấ ế ạ ệ ố ố
v i nhau.ớ
- G m 2 lo i là l i n i ch t tr n (không có đính ribosome) và l i n i ch t h t (cóồ ạ ướ ộ ấ ơ ướ ộ ấ ạ
đính ribosome). Tùy theo m i lo i t bào mà m c đ phát tri n c a hai lo i l i n iỗ ạ ế ứ ộ ể ủ ạ ướ ộ
ch t là khác nhau.ấ
- Ch c năng: H th ng l i n i ch t s n xu t ra các s n ph m c n thi t cho ho tứ ệ ố ướ ộ ấ ả ấ ả ẩ ầ ế ạ
đ ng c a t bào.ộ ủ ế
+ L i n i ch t tr n ch a nhi u enzyme t ng h p lipid, chuy n hóa đ ng và khướ ộ ấ ơ ứ ề ổ ợ ể ườ ử
đ c cho t bào.ộ ế
+ L i n i ch t h t có ch c năng t ng h p các lo i protein ti t ra ngoài t bào ho cướ ộ ấ ạ ứ ổ ợ ạ ế ế ặ
các protein c u t o nên màng sinh ch t và các protein trong lysosome.ấ ạ ấ
4. B máy Golgiộ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
B máy Golgiộ
- C u t o: Đ c c u t o b i màng lipoprotein t o thành h th ng các túi d p x pấ ạ ượ ấ ạ ở ạ ệ ố ẹ ế
ch ng lên nhau và liên k t v i nhau thông qua các protein n m trên màng c a chúng.ồ ế ớ ằ ủ
- Ch c năng:ứ
+ Ti p nh n các s n ph m t l i n i ch t → Bi n đ i, đóng gói và phân ph i cácế ậ ả ẩ ừ ướ ộ ấ ế ổ ố
s n ph m đ n các v trí khác nhau thông qua các túi ti t hay lysosome.ả ẩ ế ị ế
+ Th c hi n quá trình t ng h p polysaccharide c u t o nên thành t bào th c v t.ự ệ ổ ợ ấ ạ ế ự ậ
5. Ti thể
Ti thể
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ