Lý thuyết Sinh sản hữu tính ở sinh vật KHTN 7 Cánh diều

183 92 lượt tải
Lớp: Lớp 7
Môn: KHTN
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Lý thuyết
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 8 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Lý thuyết Khoa học tự nhiên 7 Cánh diều (cả năm)

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    2.1 K 1 K lượt tải
    150.000 ₫
    150.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi lý thuyết Khoa học tự nhiên 7 mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo lý thuyết môn Khoa học tự nhiên lớp 7.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(183 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

BÀI 33: SINH S N H U TÍNH SINH V T
I. KHÁI NI M SINH S N H U TÍNH
1. Khái ni m
- Khái ni m: Sinh s n h u tính là hình th c sinh s n có s k t h p y u t đ c và y u ế ế ế
t cái t o nên h p t . H p t phát tri n thành c th m i. ơ
- Đ c đi m:
+ Trong hình th c sinh s n h u tính, c th con nh n đ c ch t di truy n t c b ơ ượ
m nên mang đ c đi m c a c b và m .
+ Sinh s n h u tính làm tăng kh năng thích nghi c a th h sau v i s thay đ i c a ế
môi tr ng s ng.ườ
S đ sinh s n h u tính ng iơ ườ
- Sinh s n h u tính hình th c sinh s n ph bi n các loài đ ng v t th c v t, ế
m t s loài n m và m t s nguyên sinh v t.
2. Phân bi t sinh s n vô tính và sinh s n h u tính
Đi m
phân bi t
Sinh s n vô tính Sinh s n h u tính
Khái ni m
- Không s k t h p c a giao ế
t đ c giao t cái, con sinh
ra t m t ph n c a c th m . ơ
- s k t h p c a giao t đ c ế
giao t cái thông qua th tinh t o
h p t . H p t phát tri n thành c ơ
th m i.
Đ c đi m
di truy n
- Các th h con mang đ c đi mế
di truy n gi ng nhau gi ng
m .
- Ít đa d ng v m t di truy n.
- Các th hế con mang đ c đi m di
truy n c a c b và m .
- Đa d ng v m t di truy n.
Ý nghĩa
- T o ra các th thích nghi
v i đi u ki n s ng n đ nh.
- T o ra các th thích nghi t t
h n v i ơ s thay đ i c a môi tr ng ườ
s ng.
II. SINH S N H U TÍNH TH C V T CÓ HOA
- Hoa là c quan sinh s n c a th c v t có hoa. ơ
- Có hai lo i hoa là hoa l ng tính và hoa đ n tính. ưỡ ơ
Hoa l ng tínhưỡ Hoa đ n tínhơ
- Có c nh l n nh y trên cùng m t hoa.
- Ví d : hoa c i, hoa b i, hoa cam,... ưở
- Ch có nh ho c nhu trên m t hoa.
- Ví d : hoa m p, hoa bí, hoa ngô,… ướ
1. C u t o hoa
Hoa g m các b ph n ch ính:
- Đài hoa
- Cánh hoa
- Nh hoa (bao ph n, ch nh ) – c quan sinh giao t đ c ơ
- Nhu hoa (đ u nh y, vòi nh y, b u nh y ch a noãn) – c quan sinh giao t cái ơ
2. Th ph n và th tinh
a. Th ph n
- Khái ni m: Th ph n là quá trình h t ph n đ c chuy n t nh đ n đ u nh y. ượ ế
- Phân lo i: Có hai hình th c th ph n là th ph n chéo và t th ph n.
Th ph n chéo T th ph n
- H t ph n t nh c a hoa cây
này đ c chuy n đ n đ u nhuượ ế
c a hoa cây khác.
- H t ph n t nh đ c chuy n đ n đ u nhu ượ ế
c a cùng m t hoa ho c h t ph n t nh c a bông
này t i đ u nhu c a bông hoa khác trên cùng
m t cây.
- Tác nhân th ph n: Hoa th đ c th ph n nh gió (ví d hoa b công anh, lúa, ượ
ngô); nh sâu b (ví d hoa h ng d ng, hoa h ng, nhãn, b i); nh n c (ví d ướ ươ ưở ướ
hoa rong mái chèo, các lo i c bi n). Con ng i th ph n nhân t o cho hoa (ví d hoa ườ
b u, m p, ngô). ướ
b. Th tinh
- Th tinh th c v t quá trình k t h p gi a giao t đ c (ch a trong h t ph n) v i ế
giao t cái (ch a trong b u nhu ) hình thành h p t , h p t phát tri n thành phôi, t
phôi hình thành c th m i.ơ
Quá trình sinh s n h u tính th c v t có hoa
3. Quá trình l n lên c a qu
- Sau khi th tinh, noãn phát tri n thành h t b u nh y phát tri n thành qu ch a
h t.
- H t ch a phôi phát tri n thành c th m i. ơ
C u t o c a qu
III. SINH S N H U TÍNH Đ NG V T
- đ ng v t sinh s n h u tính các c quan làm nhi m v sinh s n (g i là h sinh ơ
d c). - C u trúc c a h sinh d c ph thu c vào loài và gi i tính c a cá th .
1. Các giai đo n c a quá trình sinh s n
- G m ba giai đo n n i ti p nhau, đó là: ế
(1) Hình thành tinh trùng và hình thành tr ng
(2) Th tinh t o thành h p t
(3) H p t phát tri n thành c th m i ơ

Mô tả nội dung:

BÀI 33: SINH S N Ả H U Ữ TÍNH SI NH V T I. KHÁI NI M Ệ SINH S N Ả H U Ữ TÍNH 1. Khái ni m - Khái ni m ệ : Sinh s n ả h u ữ tính là hình th c ứ sinh s n ả có s ự k t ế h p ợ y u ế t ố đ c ự và y u ế tố cái t o ạ nên h p t ợ . H ử p t ợ phát ử tri n t ể hành c t ơ h m ể i ớ . - Đ c ặ đi m ể : + Trong hình th c ứ sinh s n ả h u ữ tính, c ơ th ể con nh n ậ đư c ợ ch t ấ di truy n ề t ừ c b ả và ố mẹ nên mang đ c ặ đi m ể c a c ủ b ả ố và m . ẹ + Sinh s n ả h u
ữ tính làm tăng khả năng thích nghi c a ủ th ế h ệ sau v i ớ s ự thay đ i ổ c a ủ môi trư ng s ờ ống. S đ ơ ồ sinh s n h u t ữ ính ng ư i - Sinh s n ả h u ữ tính là hình th c ứ sinh s n ả phổ bi n ế ở các loài đ ng ộ v t ậ và th c ự v t ậ , m t ộ số loài nấm và m t ộ số nguyên sinh v t ậ . 2. Phân bi t ệ sinh s n vô t ính và sinh s n h u t ữ ính Đi m Sinh s n vô t ính Sinh s n h u t ữ ính phân bi t - Không có sự k t ế h p ợ c a ủ giao - Có sự k t ế h p ợ c a ủ giao tử đ c ự và tử đ c
ự và giao tử cái, con sinh giao tử cái thông qua thụ tinh t o ạ Khái ni m ra t m ừ t ộ phần c a ủ c t ơ h m ể . ẹ h p ợ t . ử H p ợ tử phát tri n ể thành cơ th m ể i ớ .
- Các thế hệ con mang đ c ặ đi m ể
- Các thế hệ con mang đ c ặ đi m ể di Đặc đi m di truy n ề gi ng ố nhau và gi ng ố truy n c ề a ủ cả bố và mẹ. di truy n mẹ. - Đa d ng v ạ m ề t ặ di truy n. ề - Ít đa d ng ạ v m ề t ặ di truy n. ề - T o
ạ ra các cá thể thích nghi - T o
ạ ra các cá thể thích nghi t t ố Ý nghĩa v i ớ đi u ki ề n s ệ ống ổn đ nh. ị h n ơ v i ớ sự thay đ i ổ c a ủ môi trư ng ờ sống. II. SINH SẢN H U Ữ TÍNH Ở TH C Ự V T Ậ CÓ HOA - Hoa là cơ quan sinh s n c ả a ủ th c v ự t ậ có hoa. - Có hai lo i ạ hoa là hoa lư ng t ỡ ính và hoa đ n t ơ ính. Hoa lư ng t ính Hoa đ n t ơ ính - Có cả nhị lẫn nh y ụ trên cùng m t ộ hoa.
- Chỉ có nhị hoặc nhuỵ trên m t ộ hoa. - Ví d : ụ hoa c i ả , hoa bư i ở , hoa cam,... - Ví d : ụ hoa mư p, hoa ớ bí, hoa ngô,… 1. Cấu tạo hoa Hoa g m ồ các b ph ộ n ậ chính: - Đài hoa - Cánh hoa - Nh hoa ( ị bao ph n, ch ấ nh ỉ ) ị – c quan s ơ inh giao t đ ử c ự - Nhu hoa ( ỵ đ u nh ầ y ụ , vòi nh y ụ , b u nh ầ y ụ ch a noãn) ứ – c quan s ơ inh giao t cái ử
2. Thụ phấn và th t ụ inh a. Th ph ấn - Khái ni m ệ : Th ph ụ n l ấ à quá trình h t ạ ph n đ ấ ư c ợ chuy n t ể nh ừ đ ị n đ ế u nh ầ y ụ . - Phân lo i ạ : Có hai hình th c ứ th ph ụ n l ấ à th ph ụ n chéo và t ấ t ự h ph ụ n. ấ Thụ phấn chéo Tự thụ ph n - H t ạ ph n ấ từ nhị c a ủ hoa ở cây - H t ạ ph n ấ từ nhị đư c ợ chuy n ể đ n ế đ u ầ nhuỵ này được chuy n ể đ n ế đ u ầ nhuỵ c a ủ cùng m t ộ hoa ho c ặ h t ạ ph n ấ t nh ừ ị c a ủ bông c a ủ hoa cây khác. này t i ớ đ u ầ nhuỵ c a
ủ bông hoa khác trên cùng m t ộ cây. - Tác nhân thụ ph n: ấ Hoa có th ể đư c ợ th ụ ph n ấ nh ờ gió (ví d ụ hoa b ồ công anh, lúa,
ngô); nhờ sâu bọ (ví dụ hoa hư ng ớ dư ng, ơ hoa h ng, ồ nhãn, bư i ở ); nhờ nư c ớ (ví dụ hoa rong mái chèo, các lo i ạ c bi ỏ n) ể . Con ngư i ờ th ụ ph n ấ nhân t o cho ạ hoa (ví d hoa ụ bầu, mư p, ngô) ớ . b. Th t ụ inh - Thụ tinh ở th c ự v t ậ là quá trình k t ế h p ợ gi a ữ giao t ử đ c ự (ch a ứ trong h t ạ ph n) ấ v i ớ giao tử cái (ch a ứ trong b u ầ nhu ) ỵ hình thành h p ợ t , ử h p ợ t ử phát tri n ể thành phôi, từ phôi hình thành cơ th m ể i ớ .


zalo Nhắn tin Zalo