Lý thuyết Toán 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Định lí côsin và định lí sin

439 220 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Toán Học
Dạng: Lý thuyết
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 11 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Lý thuyết Toán 10 kì 1 Chân trời sáng tạo

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    0.9 K 470 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ lý thuyết Toán 10 Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Toán lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(439 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bài 2. Đ nh lí côsin và đ nh lí sin
A. Lý thuy tế
1. Đ nh lí côsin trong tam giác
Đ nh lí côsin: Trong tam giác ABC v i BC = a, CA = b, AB = c, ta có:
a
2
= b
2
+ c
2
– 2bc.cosA;
b
2
= c
2
+ a
2
– 2ca.cosB;
c
2
= a
2
+ b
2
– 2ab.cosC.
T đ nh lí côsin, ta có h qu sau đây:
H qu :
2 2 2
b c a
cosA ;
2bc
2 2 2
c a b
cosB ;
2ca
2 2 2
a b c
cosC .
2ab
Ví d 1. Cho tam giác ABC có AB = 4, AC = 5
3
cosA .
5
Tính đ dài c nh
BC, s đo góc B và C (làm tròn s đo góc đ n đ ). ế
H ng d n gi iướ
Xét tam giác ABC có AB = 4, AC = 5 và
3
cosA ,
5
áp d ng đ nh lí côsin ta có:
BC
2
= AB
2
+ AC
2
– 2.AB.AC.cosA
2 2 2
3
BC 4 5 2.4.5.
5
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
BC
2
= 17
BC 17.
Áp d ng h qu đ nh lí côsin ta có:
+)
2 2
4 17 5
cosB
2.4. 17
17
cosB B 76 .
17
+)
2 2
5 17 4
cosB
2.5. 17
13 17
cosC C 51 .
85
V y
BC 17,B 76
và C ≈ 51°.
2. Đ nh lí sin trong tam giác
Đ nh lí sin: Trong tam giác ABC v i BC = a, CA = b, AB = c, ta có:
a b c
2R;
sin A sin B sin C
Trong đó R là bán kính đ ng tròn ngo i ti p tam giác ABC.ườ ế
T đ nh lí sin, ta có h qu sau đây:
H qu :
a = 2R.sinA; b = 2R.sinB; c = 2R.sinC;
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
a b c
sin A ;sin B ;sin C .
2R 2R 2R
Ví d 2. Cho hình v :
Tính các c nh, các góc ch a bi tbán kính đ ng tròn ngo i ti p R c a tam ư ế ườ ế
giác ABC (làm tròn đ dài đ n ch s th p phân th nh t). ế
H ng d n gi iướ
Xét tam giác ABC có
A 60 ,B 40
ta có:
A B C 180
nh lí t ng ba góc trong tam giác)
C 180 A B
C 180 60 40 80
Theo đ nh lí sin ta có:
BC AC AB
2R
sin A sin B sin C
BC AC 14
2R
sin 60 sin 40 sin80
14.sin 60
BC 12,3
sin80
14.sin 40
AC 9,1
sin80
14
R 7,1
2.sin80
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
V y
C 80 ;BC 12,3;AC 9,1
và R ≈ 7,1.
3. Các công th c tính di n tích tam giác
Cho tam giác ABC. Ta kí hi u:
+) BC = a, CA = b, AB = c.
+) h
a
, h
b
, h
c
là đ dài các đ ng cao l n l t ng v i các c nh BC, CA, AB. ườ ượ
+) R là bán kính đ ng tròn ngo i ti p tam giác. ườ ế
+) r là bán kính đ ng tròn n i ti p tam giác. ườ ế
+) p là n a chu vi tam giác.
+) S là di n tích tam giác.
Ta có các công th c tính di n tích tam giác sau:
(1)
a b c
1 1 1
S ah bh ch ;
2 2 2
(2)
1 1 1
S ab.sin C bc.sin A ac.sin B;
2 2 2
(3)
abc
S ;
4R
(4) S = pr;
(5)
S p p a p b p c
(Công th c Heron ).
Ví d 3. Tính di n tích S c a tam giác ABC, bán kính đ ng tròn n i ti p r và ườ ế
bán kính đ ng tròn ngo i ti p R (n u ch a bi t) (làm tròn k t qu đ n chườ ế ế ư ế ế ế
s th p phân th ba) trong các tr ng h p sau: ườ
a)
A 30 ,B 45 ,R 3
;
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
b) AB = 10, AC = 17, BC = 21.
H ng d n gi iướ
a)
Xét tam giác ABC có
A 30 ,B 45
ta có:
A B C 180
nh lí t ng ba góc trong tam giác)
C 180 A B
C 180 30 45 105
Theo h qu đ nh lí sin ta có:
+) BC = 2.R.sinA = 2.3.sin30° =
1
6.
2
= 3;
+) AC = 2.R.sinB = 2.3.sin45° =
2
6. 3 2;
2
+) AB = 2.R.sinC = 2.3.sin105° ≈ 5,796.
Theo công th c tính di n tích tam giác ta có:
ABC
1 1
S .AB.AC.sin A .5,796.3 2.sin 30 6,148
2 2
n v di n tích)ơ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Bài 2. Đ nh l í côsin và đ n ị h lí sin A. Lý thuy t ế 1. Đ nh l
í côsin trong tam giác Đ nh l
í côsin: Trong tam giác ABC v i
ớ BC = a, CA = b, AB = c, ta có: a2 = b2 + c2 – 2bc.cosA; b2 = c2 + a2 – 2ca.cosB; c2 = a2 + b2 – 2ab.cosC. T đ
ừ ịnh lí côsin, ta có h qu ệ s ả au đây: H q ệ uả: 2 2 2 b  c  a cos A  ; 2bc 2 2 2 c  a  b cos B  ; 2ca 2 2 2 a  b  c cos C  . 2ab 3 cos A  .
Ví dụ 1. Cho tam giác ABC có AB = 4, AC = 5 và 5 Tính độ dài c nh ạ
BC, số đo góc B và C (làm tròn s đo góc đ ố n ế đ ) ộ . Hư ng ớ d n gi i 3 cos A  ,
Xét tam giác ABC có AB = 4, AC = 5 và 5 áp d ng ụ định lí côsin ta có:
BC2 = AB2 + AC2 – 2.AB.AC.cosA 3 2 2 2  BC 4   5  2.4.5. 5 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả )  BC2 = 17  BC  17. Áp d ng ụ h qu ệ ả đ nh l ị í côsin ta có: 2 2 2 AB  BC  AC cos B  +) 2.AB.BC 2 2 4 17  5  cos B  2.4. 17 17  cos B   B 76   . 17 2 2 2 AC  BC  AB cos C  +) 2.AC.BC 2 2 5 17  4  cos B  2.5. 17 13 17  cos C   C 5  1 . 85 V y ậ BC  17,B 7  6 và C ≈ 51°. 2. Đ nh l í sin trong tam giác Đ nh l
í sin: Trong tam giác ABC v i
ớ BC = a, CA = b, AB = c, ta có: a b c   2  R; sin A sin B sin C
Trong đó R là bán kính đư ng t ờ ròn ngo i ạ ti p t ế am giác ABC. T đ ừ ịnh lí sin, ta có h qu ệ ả sau đây: H qu :
a = 2R.sinA; b = 2R.sinB; c = 2R.sinC; M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) a b c sin A  ;sin B  ;sin C  . 2R 2R 2R Ví d 2. Cho hình v : ẽ Tính các c nh, ạ các góc ch a ư bi t ế và bán kính đư ng ờ tròn ngo i ạ ti p ế R c a ủ tam giác ABC (làm tròn đ dài ộ đ n ch ế s ữ t ố h p ậ phân th nh ứ t ấ ). Hư ng ớ d n gi i   Xét tam giác ABC có A 6  0 , B 40   ta có:    A  B  C 1
 80 (định lí tổng ba góc trong tam giác)     C 180    A  B   C 1  80  60  40 80   BC AC AB   2  R
Theo định lí sin ta có: sin A sin B sin C BC AC 14    2  R sin 60 sin 40 sin 80  14.sin 60 BC   1  2,3  sin 80   14.sin 40  AC   9  ,1 sin 80   14 R  7  ,1   2.sin 80 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả )  V y ậ C 80  ; BC 12  ,3; AC 9  ,1 và R ≈ 7,1. 3. Các công th c t ứ ính di n t ệ ích tam giác
Cho tam giác ABC. Ta kí hi u: ệ +) BC = a, CA = b, AB = c.
+) ha, hb, hc là độ dài các đư ng ờ cao lần lư t ợ ng v ứ i ớ các c nh B ạ C, CA, AB. +) R là bán kính đư ng ờ tròn ngo i ạ ti p t ế am giác. +) r là bán kính đư ng t ờ ròn n i ộ ti p ế tam giác. +) p là n a chu vi ử tam giác. +) S là di n t ệ ích tam giác.
Ta có các công thức tính di n t ệ ích tam giác sau: 1 1 1 S  ah  bh  ch ; (1) a b c 2 2 2 1 1 1
S  ab.sin C  bc.sin A  ac.sin B; (2) 2 2 2 abc S  ; (3) 4R (4) S = pr;
S  p p  a p  b p  c (5)       (Công th c ứ Heron). Ví dụ 3. Tính di n ệ tích S c a
ủ tam giác ABC, bán kính đư ng ờ tròn n i ộ ti p ế r và bán kính đư ng ờ tròn ngo i ạ ti p ế R (n u ế ch a ư bi t ế ) (làm tròn k t ế qu ả đ n ế chữ số th p ậ phân th ba) ứ trong các trư ng ờ h p s ợ au:   a) A 30   , B 45   , R 3  ; M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo