Lý thuyết Toán 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Hàm số bậc hai

210 105 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Toán Học
Dạng: Lý thuyết
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 17 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Lý thuyết Toán 10 kì 1 Chân trời sáng tạo

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    0.9 K 470 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ lý thuyết Toán 10 Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Toán lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(210 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bài 2. Hàm s b c hai
A. Lý thuy tế
1. Hàm s b c hai
- Hàm s b c hai theo bi n x hàm s cho b i công th c d ng y = f(x) = ế
ax
2
+ bx + c v i a, b, c là các s th c và a khác 0.
T p xác đ nh c a hàm s b c hai là .
Ví d :
+) y = 5x
2
+ 2x + 1 là hàm s b c hai b i hàm s này đ c cho b i công th c ượ
có d ng y = f(x) = ax
2
+ bx + c v i a = 5 ≠ 0, b = 2, c = 1.
+) y = 3x
3
+ x 1 không ph i hàm s b c hai b i hàm s này ch a x
3
,
không đ c cho b i công th c d ng y = f(x) = axượ
2
+ bx + c.
2. Đ th hàm s b c hai
- Trong m t ph ng t a đ Oxy, đ th hàm s b c hai y = ax
2
+ bx + c (v i a ≠
0) là m t parabol (P):
+ Có đ nh S v i hoành đ
S
b
x
2a

, tung đ
S
y
4a

; (Δ = b
2
– 4ac)
+ tr c đ i x ng đ ng th ng ườ
b
x
2a

ng th ng này đi qua đ nh Sườ
và song song v i tr c Oy);
+ B lõm quay lên trên n u a > 0, quay xu ng d i n u a < 0; ế ướ ế
+ C t tr c tung t i đi m tung đ b ng c, t c đ th đi qua đi m t a
đ (0; c).
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Chú ý:
+ N u b = 2b’ thì (P) có đ nh Sế
b
;
a a
.
+ N u ph ng trình axế ươ
2
+ bx + c = 0 hai nghi m x
1
; x
2
thì đ th hàm s
b c hai y = ax
2
+ bx + c c t tr c hoành t i hai đi m l n l t hoành đ ượ
hai nghi m này.
Ví d : Cho hàm s b c hai y = x
2
+ 2x + 1.
Ta xác đ nh a = 1; b = 2; c = 1; Δ = b
2
– 4ac = 0.
Trong m t ph ng t a đ Oxy, đ th hàm s b c hai y = x
2
+ 2x + 1 m t
parabol (P):
+ Có đ nh S v i hoành đ
S
b
x 1
2a

, tung đ
S
y 0
4a

;
+ tr c đ i x ng d đ ng th ng x = 1 ng th ng này đi qua đ nh ườ ườ
S( 1; 0) và song song v i tr c Oy);
+ B lõm c a parabol quay lên trên do a = 1 > 0;
+ C t tr c tung t i đi m tung đ b ng 1, t c đ th đi qua đi m to
đ (0; 1).
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Đ i v i hàm s b c hai y = x
2
+ 2x + 1 ta th y h s b = 2 s ch n nên
cũng th tìm to đ đ nh
b
S ;
a a
v i a = 1, b' = 1, c = 1 Δ' = b'
2
ac = 0.
Khi đó ta cũng tìm đ c S( 1; 0).ượ
*Cách v đ th hàm s b c hai:
Cách v đ th hàm s b c hai y = ax
2
+ bx + c (v i a ≠ 0):
- Xác đ nh t a đ đ nh S
b
;
2a 4a
.
- V tr c đ i x ng d là đ ng th ng x = ườ
.
- Tìm t a đ giao đi m c a đ th v i tr c tung (đi m A(0; c)) giao đi m
c a đ th v i tr c hoành (n u có). ế
Xác đ nh thêm đi m đ i x ng v i A qua tr c đ i x ng d, là đi m B
b
;c
a
.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
- V parabol có đ nh S, có tr c đ i x ng d, đi qua các đi m tìm đ c. ượ
Ví d : V đ th hàm s b c hai y = 2x
2
+ 3x + 1.
Ta có: a = 2; b = 3; c = 1; Δ = b
2
– 4ac = 1.
Trong m t ph ng to đ Oxy, đ th hàm s b c hai y = 2x
2
+ 3x + 1 m t
parabol (P):
+ to đ đ nh S v i
S
b 3
x ;
2a 4

tung đ
S
1
y
4a 8
 
hay
3 1
S ;
4 8
;
+ tr c đ i x ng đ ng th ng x = ườ
3
4
ng th ng này đi qua đ nh Sườ
và song song v i tr c Oy);
+ B lõm c a parabol (P) quay lên trên do a = 2 > 0;
+ Đ th hàm s c t tr c tung t i đi m có tung đ b ng 1, t c là đ th (P) đi
qua đi m có t a đ (0; 1)
Ngoài ra ph ng trình 2xươ
2
+ 3x + 1 = 0 hai nghi m phân bi t x
1
= 1
2
1
x
2
nên đ th hàm s c t tr c hoành t i hai đi m to đ ( 1; 0)
1
;0 .
2
Ta v đ th hàm s y = 2x
2
+ 3x + 1 nh hình v d i đây:ư ướ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
3. S bi n thiên c a hàm s b c hai ế
- D a vào đ th hàm s b c hai y = ax
2
+ bx + c (v i a 0), ta b ng tóm
t t v s bi n thiên c a hàm s này nh sau: ế ư
a > 0 a < 0
Hàm s ngh ch bi n trên kho ng ế
b
;
2a
đ ng bi n trên kho ng ế
b
;
2a
.
B ng bi n thiên: ế
x ‒∞
b
2a
+∞
Hàm s ngh ch bi n trên kho ng ế
b
;
2a
đ ng bi n trên kho ng ế
b
;
2a
.
B ng bi n thiên: ế
x ‒∞
b
2a
+∞
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Bài 2. Hàm s b ố ậc hai A. Lý thuy t ế 1. Hàm s b ố ậc hai - Hàm số b c ậ hai theo bi n ế x là hàm s ố cho b i ở công th c ứ có d ng ạ y = f(x) = ax2 + bx + c v i ớ a, b, c là các số th c ự và a khác 0. T p xác đ ậ ịnh c a hàm ủ số b c hai ậ là . ℝ Ví d :
+) y = 5x2 + 2x + 1 là hàm s ố b c ậ hai b i ở hàm s ố này đư c ợ cho b i ở công th c ứ có d ng y = f ạ (x) = ax2 + bx + c v i ớ a = 5 ≠ 0, b = 2, c = 1.
+) y = 3x3 + x ‒ 1 không ph i ả là hàm số b c ậ hai b i ở hàm số này có ch a ứ x3, không đư c cho ợ b i ở công th c d ứ ng ạ y = f(x) = ax2 + bx + c. 2. Đ t ồ h hà m s b ố ậc hai - Trong m t ặ ph ng ẳ t a ọ đ O ộ xy, đ t ồ h hàm ị s ố b c ậ hai y = ax2 + bx + c (v i ớ a ≠ 0) là m t ộ parabol (P): b x y  S  S  + Có đ nh S v ỉ i ớ hoành đ ộ 2a , tung đ ộ 4a ; (Δ = b2 – 4ac) b x  + Có tr c ụ đ i ố x ng ứ là đư ng ờ th ng ẳ 2a (đư ng ờ th ng ẳ này đi qua đ nh ỉ S và song song v i ớ tr c O ụ y); + B l
ề õm quay lên trên n u a > 0, quay xu ế ng d ố ư i ớ n u ế a < 0; + C t ắ tr c ụ tung t i ạ đi m ể có tung độ b ng ằ c, t c ứ là đ ồ thị đi qua đi m ể có t a ọ đ ( ộ 0; c). M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Chú ý:  b  ;      + N u b = 2b’ ế thì (P) có đ nh S ỉ  a a  . + N u ế phư ng
ơ trình ax2 + bx + c = 0 có hai nghi m
ệ x1; x2 thì đồ thị hàm số b c ậ hai y = ax2 + bx + c c t ắ tr c ụ hoành t i ạ hai đi m ể l n ầ lư t ợ có hoành độ là hai nghi m ệ này. Ví d : Cho hàm số b c ậ hai y = x2 + 2x + 1.
Ta xác định a = 1; b = 2; c = 1; Δ = b2 – 4ac = 0. Trong m t ặ ph ng ẳ t a
ọ độ Oxy, đồ thị hàm số b c
ậ hai y = x2 + 2x + 1 là m t ộ parabol (P): b x    1 y  0  S S + Có đ nh S v ỉ i ớ hoành đ ộ 2a , tung đ ộ 4a ; + Có tr c ụ đ i ố x ng ứ d là đư ng ờ th ng ẳ x = 1 ‒ (đư ng ờ th ng ẳ này đi qua đ nh ỉ S( 1; ‒ 0) và song song v i ớ tr c O ụ y); + Bề lõm c a par ủ
abol quay lên trên do a = 1 > 0; + C t ắ tr c ụ tung t i ạ đi m ể có tung đ ộ b ng ằ 1, t c ứ là đ ồ th ịđi qua đi m ể có toạ độ (0; 1). M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Đ i ố v i ớ hàm số b c
ậ hai y = x2 + 2x + 1 ta th y
ấ hệ số b = 2 là số ch n ẵ nên  b  S ;     
cũng có thể tìm toạ độ đ nh ỉ  a a  v i
ớ a = 1, b' = 1, c = 1 và Δ' = b'2 – ac = 0.
Khi đó ta cũng tìm đư c S( ợ 1; ‒ 0). *Cách v đ t ồ h hà m s b c hai : Cách v đ ẽ ồ th hàm ị s b ố c ậ hai y = ax2 + bx + c (v i ớ a ≠ 0):  b ;       - Xác định t a đ ọ đ ộ ỉnh S 2a 4a  . b  - Vẽ tr c ụ đối x ng d l ứ à đư ng ờ th ng x = ẳ 2a . - Tìm t a ọ độ giao đi m ể c a ủ đồ thị v i ớ tr c ụ tung (đi m ể A(0; c)) và giao đi m ể c a đ ủ ồ thị v i ớ tr c ụ hoành (n u ế có).  b ;c    Xác định thêm đi m ể đ i ố x ng v ứ i ớ A qua tr c ụ đ i ố x ng d, l ứ à đi m ể B a  . M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả )
- Vẽ parabol có đ nh S, có t ỉ r c đ ụ i ố x ng ứ d, đi qua các đi m ể tìm đư c. ợ Ví d : Vẽ đồ th hàm ị s b ố c hai ậ y = 2x2 + 3x + 1.
Ta có: a = 2; b = 3; c = 1; Δ = b2 – 4ac = 1. Trong m t ặ ph ng
ẳ toạ độ Oxy, đồ thị hàm số b c
ậ hai y = 2x2 + 3x + 1 là m t ộ parabol (P): b 3  1 x   ; y   S S + Có toạ độ đ nh ỉ S v i ớ 2a 4 tung độ 4a 8 hay  3 1 S ;     4 8    ; 3  + Có tr c ụ đ i ố x ng ứ là đư ng ờ th ng ẳ x = 4 (đư ng ờ th ng ẳ này đi qua đ nh ỉ S và song song v i ớ tr c O ụ y); + Bề lõm c a par ủ
abol (P) quay lên trên do a = 2 > 0; + Đồ thị hàm số c t ắ tr c ụ tung t i ạ đi m ể có tung đ ộ b ng ằ 1, t c ứ là đ ồ th ị(P) đi qua đi m ể có t a đ ọ ( ộ 0; 1) Ngoài ra phư ng
ơ trình 2x2 + 3x + 1 = 0 có hai nghi m ệ phân bi t ệ là x1 = 1 ‒ và 1 x  2
2 nên đồ thị hàm số c t ắ tr c ụ hoành t i ạ hai đi m ể có toạ độ ( 1 ‒ ; 0) và  1 ;0.  2   
Ta vẽ đồ thị hàm số y = 2x2 + 3x + 1 nh hì ư nh v d ẽ ư i ớ đây: M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo