Lý thuyết Toán 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn

197 99 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Toán Học
Dạng: Lý thuyết
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 12 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Lý thuyết Toán 10 kì 1 Chân trời sáng tạo

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    0.9 K 455 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ lý thuyết Toán 10 Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Toán lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(197 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học

Xem thêm
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bài 2. H b t ph ng trình b c nh t hai n ươ
A. Lý thuy tế
1. Khái ni m h b t ph ng trình b c nh t hai n ươ
- H b t ph ng trình b c nh t hai n h g m hai hay nhi u b t ph ng ươ ươ
trình b c nh t hai n x, y. M i nghi m chung c a t t c các b t ph ng trình ươ
đó đ c g i là m t nghi m c a h b t ph ng trình đã cho.ượ ươ
- Trên m t ph ng t a đ Oxy, t p h p các đi m (x
0
; y
0
) t a đ nghi m
c a h b t ph ng trình b c nh t hai n đ c g i mi n nghi m c a h ươ ượ
b t ph ng trình đó. ươ
Ví d :
x 2y 3
y 2x 0
m t h b t ph ng trình hai n x, y g m hai b t ph ng trình ươ ươ
x + 2y < 3 và y – 2x > 0.
2 2
x y 5
x y 4
không ph i h b t ph ng trình b c nh t hai n b i x ươ
2
+ y
2
<
5 là b t ph ng trình b c hai hai n. ươ
- Cho h b t ph ng trình hai n ươ
x y 4
x y 10
.
Thay x = 10 y = 2 vào b t ph ng trình x + y > 4 ta có: 10 + 2 = 12 > 4 ươ
m nh đ đúng nên c p s (x; y) = (10; 2) là nghi m c a b t ph ng trình x + ươ
y > 4.
Thay x = 10 y = 2 vào b t ph ng trình x y < 10 ta có: 10 2 = 8 < 10 ươ
m nh đ đúng nên c p s (x; y) = (10; 2) là nghi m c a b t ph ng trình x ươ
y < 10.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
C p (x; y) = (10; 2) nghi m c a b t ph ng trình x + y > 4 cũng ươ
nghi m c a b t ph ng trình x y < 10. Nên c p (x; y) = (10; 2) nghi m ươ
c a h b t ph ng trình đã cho. ươ
2. Bi u di n mi n nghi m c a h b t ph ng trình b c nh t hai n ươ
trên m t ph ng t a đ
Đ bi u di n mi n nghi m c a h b t ph ng trình b c nh t hai n trên ươ
m t ph ng t a đ Oxy, ta th c hi n nh sau: ư
- Trên cùng m t ph ng t a đ , bi u di n mi n nghi m c a m i b t ph ng ươ
trình c a h .
- Ph n giao c a các mi n nghi m là mi n nghi m c a h b t ph ng trình. ươ
Chú ý: Mi n m t ph ng t a đ bao g m m t đa giác l i ph n n m bên
trong đa giác đó đ c g i là m t mi n đa giác.ượ
d : Xác đ nh mi n nghi m c a h b t ph ng trình b c nh t hai n: ươ
x 0
y 0
x y 150
:
Trên m t ph ng Oxy:
B c 1: Xác đ nh mi n nghi m Dướ
1
c a b t ph ng trình x 0 g ch b ươ
ph n mi n còn l i.
- Đ ng th ng x = 0 là tr c t a đ Oy.ườ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
- Mi n nghi m D
1
c a b t ph ng trình x 0 n a m t ph ng b Oy n m ươ
bên ph i tr c Oy.
B c 2: T ng t , mi n nghi m Dướ ươ
2
c a b t ph ng trình y 0 là n a m t ươ
ph ng b Ox n m bên trên tr c Ox.
B c 3: Mi n nghi m Dướ
3
c a b t ph ng trình x + y ≤ 150: ươ
- V đ ng th ng d: x + y = 150. ườ
- Xét g c to đ O(0; 0) có: 0 + 0 = 0 ≤ 150 là m nh đ đúng nên t a đ đi m
O (0; 0) th a mãn b t ph ng trình x + y ≤ 150. ươ
Do đó, mi n nghi m D
3
c a b t ph ng trình x + y 150 n a m t ph ng ươ
b d (k c b d) ch a g c t a đ O.
T đó ta mi n nghi m không b g ch giao mi n nghi m c a các b t
ph ng trình trong h .ươ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
3. Tìm giá tr l n nh t ho c giá tr nh nh t c a bi u th c F = ax + by
trên m t mi n đa giác
Ng i ta ch ng minh đ c F = ax + by đ t giá tr l n nh t ho c nh nh t t iườ ượ
m t trong các đ nh c a đa giác
Ví d : Cho h b t ph ng trình b c nh t hai n: ươ
x 0
y 0
x y 100
2x y 120
Và F(x; y) = 3,5x + 2y. Tìm giá tr l n nh t c a F(x; y).
H ng d n gi i:ướ
B c 1: Xác đ nh mi n nghi m c a h b t ph ng trình trên.ướ ươ
- Xác đ nh mi n nghi m D
1
c a b t ph ng trình x + y ≤ 100: ươ
+ V đ ng th ng d ườ
1
: x + y = 100.
+ Xét g c to đ O(0; 0) có: 0 + 0 = 0 100 m nh đ đúng nên t a đ
đi m O(0; 0) th a mãn b t ph ng trình x + y ≤ 100. ươ
Do đó, mi n nghi m D
1
c a b t ph ng trình x + y 100 n a m t ph ng ươ
b d
1
(k c b d
1
) ch a g c t a đ O.
- Mi n nghi m D
2
c a b t ph ng trình 2x + y ≤ 120: ươ
+ V đ ng th ng d ườ
2
: 2x + y = 120.
+ Xét g c to đ O(0; 0) có: 2. 0 + 0 = 0 120 m nh đ đúng nên t a đ
đi m O(0; 0) th a mãn b t ph ng trình 2x + y ≤ 120. ươ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Do đó, mi n nghi m D
2
c a b t ph ng trình 2x + y 120 n a m t ph ng ươ
b d
2
(k c b d
2
) ch a g c t a đ O.
- Xác đ nh mi n nghi m D
3
c a b t ph ng trình x ≥ 0. ươ
+ Đ ng th ng x = 0 là tr c t a đ Oy.ườ
+ Mi n nghi m D
3
c a b t ph ng trình x 0 n a m t ph ng b Oy (k ươ
c tr c Oy) n m bên ph i tr c Oy.
- T ng t , mi n nghi m Dươ
4
c a b t ph ng trình y ≥ 0 là n a m t ph ng b ươ
Ox n m bên trên tr c Ox.
T đó ta mi n nghi m không b g ch chính là giao mi n nghi m c a các
b t ph ng trình trong h . ươ
Mi n nghi m mi n t giác OABC v i O(0;0), A(0;100), B(20;80)
C(60;0).
B c 2: Tính giá tr c a bi u th c F(x; y) = 3,5x + 2y t i các đ nh c a tướ
giác:
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Bài 2. H b ệ ất phư ng t ơ rình b c ậ nh t ấ hai n A. Lý thuy t ế 1. Khái ni m ệ h b t ấ phư ng ơ trình b c n h t ấ hai n - Hệ b t ấ phư ng ơ trình b c ậ nh t ấ hai n ẩ là hệ g m ồ hai hay nhi u ề b t ấ phư ng ơ trình b c ậ nh t ấ hai n ẩ x, y. M i ỗ nghi m ệ chung c a ủ t t ấ c ả các b t ấ phư ng ơ trình đó đư c g ợ i ọ là m t ộ nghi m ệ c a ủ h b ệ t ấ phư ng ơ trình đã cho. - Trên m t ặ ph ng ẳ t a ọ độ Oxy, t p ậ h p ợ các đi m ể (x0; y0) có t a ọ độ là nghi m ệ c a ủ hệ b t ấ phư ng ơ trình b c ậ nh t ấ hai n ẩ đư c ợ g i ọ là mi n ề nghi m ệ c a ủ hệ b t ấ phư ng ơ trình đó. Ví d : x  2y  3 y  2x  0  là m t ộ hệ b t ấ phư ng ơ trình hai n ẩ x, y g m ồ hai b t ấ phư ng ơ trình
x + 2y < 3 và y – 2x > 0. 2 2 x  y  5 x  y  4  không ph i ả là hệ b t ấ phư ng ơ trình b c ậ nh t ấ hai n ẩ b i ở x2 + y2 < 5 là bất phư ng t ơ rình b c hai ậ hai n. ẩ x  y  4  - Cho h b ệ ất phư ng ơ trình hai n ẩ x  y 10  . Thay x = 10 và y = 2 vào b t ấ phư ng
ơ trình x + y > 4 ta có: 10 + 2 = 12 > 4 là mệnh đề đúng nên c p ặ s
ố (x; y) = (10; 2) là nghi m ệ c a ủ b t ấ phư ng ơ trình x + y > 4. Thay x = 10 và y = 2 vào b t ấ phư ng
ơ trình x – y < 10 ta có: 10 – 2 = 8 < 10 là mệnh đề đúng nên c p ặ s
ố (x; y) = (10; 2) là nghi m ệ c a ủ b t ấ phư ng ơ trình x – y < 10. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) C p
ặ (x; y) = (10; 2) là nghi m ệ c a ủ b t ấ phư ng
ơ trình x + y > 4 và cũng là nghiệm c a ủ b t ấ phư ng
ơ trình x – y < 10. Nên c p
ặ (x; y) = (10; 2) là nghi m ệ c a ủ hệ bất phư ng ơ trình đã cho. 2. Bi u ể di n ễ mi n ề nghi m ệ c a ủ hệ b t ấ phư ng ơ trình b c ậ nh t ấ hai n trên m t ặ ph ng t a đ Để bi u ể di n ễ mi n ề nghi m ệ c a ủ hệ b t ấ phư ng ơ trình b c ậ nh t ấ hai n ẩ trên m t ặ ph ng t ẳ a đ ọ ộ Oxy, ta th c hi ự n nh ệ s ư au: - Trên cùng m t ặ ph ng ẳ t a ọ đ , ộ bi u ể di n ễ mi n ề nghi m ệ c a ủ m i ỗ b t ấ phư ng ơ trình c a h ủ . ệ - Ph n gi ầ ao c a các ủ mi n ề nghi m ệ là mi n nghi ề m ệ c a h ủ b ệ t ấ phư ng t ơ rình. Chú ý: Mi n ề m t ặ ph ng ẳ t a ọ độ bao g m ồ m t ộ đa giác l i ồ và ph n ầ n m ằ bên trong đa giác đó đư c ợ g i ọ là m t ộ mi n đa gi ề ác. Ví d : Xác đ nh ị mi n ề nghi m ệ c a ủ hệ b t ấ phư ng ơ trình b c ậ nh t ấ hai n: ẩ x 0   y 0  x  y 150   : Trên m t ặ ph ng O ẳ xy: Bư c ớ 1: Xác đ nh ị mi n ề nghi m ệ D1 c a ủ b t ấ phư ng ơ trình x ≥ 0 và g ch ạ bỏ phần mi n còn l ề i ạ . - Đư ng t ờ h ng ẳ x = 0 là tr c ụ t a đ ọ O ộ y. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) - Mi n ề nghi m ệ D1 c a ủ b t ấ phư ng ơ trình x ≥ 0 là n a ử m t ặ ph ng ẳ b ờ Oy n m ằ bên ph i ả tr c O ụ y. Bư c ớ 2: Tư ng ơ t , ự mi n ề nghi m ệ D2 c a ủ b t ấ phư ng ơ trình y ≥ 0 là n a ử m t ặ ph ng b ẳ ờ Ox n m ằ bên trên tr c ụ Ox. Bư c ớ 3: Mi n nghi ề m ệ D3 c a b ủ ất phư ng t ơ rình x + y ≤ 150: - Vẽ đư ng t ờ h ng ẳ d: x + y = 150. - Xét g c ố to ạ đ
ộ O(0; 0) có: 0 + 0 = 0 ≤ 150 là m nh đ ệ ề đúng nên t a ọ đ ộ đi m ể O (0; 0) th a m ỏ ãn b t ấ phư ng t ơ rình x + y ≤ 150. Do đó, mi n ề nghi m ệ D3 c a ủ b t ấ phư ng
ơ trình x + y ≤ 150 là n a ử m t ặ ph ng ẳ b d ( ờ k c ể b ả ờ d) ch a ứ g c ố t a đ ọ O ộ . Từ đó ta có mi n ề nghi m ệ không bị g ch ạ là giao mi n ề nghi m ệ c a ủ các b t ấ phư ng t ơ rình trong h . ệ M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) 3. Tìm giá trị l n ớ nh t ấ ho c
ặ giá trị nhỏ nh t ấ c a ủ bi u ể th c ứ F = ax + by trên m t ộ mi n đa gi ác Ngư i ờ ta ch ng ứ minh đư c ợ F = ax + by đ t ạ giá tr ịl n ớ nh t ấ ho c ặ nh ỏ nh t ấ t i ạ m t ộ trong các đỉnh c a ủ đa giác x 0   y 0  x  y 1  00   Ví d : Cho h b ệ t ấ phư ng ơ trình b c ậ nh t ấ hai n: ẩ 2x  y 1  20 
Và F(x; y) = 3,5x + 2y. Tìm giá tr l ị n ớ nh t ấ c a ủ F(x; y). Hư ng d ẫn gi i ả : Bư c 1: ớ Xác đ nh m ị i n nghi ề m ệ c a ủ h b ệ t ấ phư ng t ơ rình trên. - Xác định mi n nghi ề m ệ D1 c a ủ b t ấ phư ng ơ trình x + y ≤ 100: + V đ ẽ ư ng t ờ h ng d ẳ 1: x + y = 100. + Xét g c
ố toạ độ O(0; 0) có: 0 + 0 = 0 ≤ 100 là m nh ệ đề đúng nên t a ọ độ đi m ể O(0; 0) th a ỏ mãn b t ấ phư ng t ơ rình x + y ≤ 100. Do đó, mi n ề nghi m ệ D1 c a ủ b t ấ phư ng
ơ trình x + y ≤ 100 là n a ử m t ặ ph ng ẳ bờ d1 (k c ể ả b d ờ 1) ch a g ứ ốc t a ọ đ O ộ . - Mi n nghi ề m ệ D2 c a b ủ ất phư ng t ơ rình 2x + y ≤ 120: + V đ ẽ ư ng t ờ h ng d ẳ 2: 2x + y = 120. + Xét g c
ố toạ độ O(0; 0) có: 2. 0 + 0 = 0 ≤ 120 là m nh ệ đề đúng nên t a ọ độ đi m ể O(0; 0) th a ỏ mãn b t ấ phư ng t ơ rình 2x + y ≤ 120. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo