Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Bài 2. H b ệ ất phư ng t ơ rình b c ậ nh t ấ hai n ẩ A. Lý thuy t ế 1. Khái ni m ệ h b ệ t ấ phư ng ơ trình b c n ậ h t ấ hai n ẩ - Hệ b t ấ phư ng ơ trình b c ậ nh t ấ hai n ẩ là hệ g m ồ hai hay nhi u ề b t ấ phư ng ơ trình b c ậ nh t ấ hai n ẩ x, y. M i ỗ nghi m ệ chung c a ủ t t ấ c ả các b t ấ phư ng ơ trình đó đư c g ợ i ọ là m t ộ nghi m ệ c a ủ h b ệ t ấ phư ng ơ trình đã cho. - Trên m t ặ ph ng ẳ t a ọ độ Oxy, t p ậ h p ợ các đi m ể (x0; y0) có t a ọ độ là nghi m ệ c a ủ hệ b t ấ phư ng ơ trình b c ậ nh t ấ hai n ẩ đư c ợ g i ọ là mi n ề nghi m ệ c a ủ hệ b t ấ phư ng ơ trình đó. Ví d : ụ x 2y 3 y 2x 0 là m t ộ hệ b t ấ phư ng ơ trình hai n ẩ x, y g m ồ hai b t ấ phư ng ơ trình
x + 2y < 3 và y – 2x > 0. 2 2 x y 5 x y 4 không ph i ả là hệ b t ấ phư ng ơ trình b c ậ nh t ấ hai n ẩ b i ở x2 + y2 < 5 là bất phư ng t ơ rình b c hai ậ hai n. ẩ x y 4 - Cho h b ệ ất phư ng ơ trình hai n ẩ x y 10 . Thay x = 10 và y = 2 vào b t ấ phư ng
ơ trình x + y > 4 ta có: 10 + 2 = 12 > 4 là mệnh đề đúng nên c p ặ s
ố (x; y) = (10; 2) là nghi m ệ c a ủ b t ấ phư ng ơ trình x + y > 4. Thay x = 10 và y = 2 vào b t ấ phư ng
ơ trình x – y < 10 ta có: 10 – 2 = 8 < 10 là mệnh đề đúng nên c p ặ s
ố (x; y) = (10; 2) là nghi m ệ c a ủ b t ấ phư ng ơ trình x – y < 10. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) C p
ặ (x; y) = (10; 2) là nghi m ệ c a ủ b t ấ phư ng
ơ trình x + y > 4 và cũng là nghiệm c a ủ b t ấ phư ng
ơ trình x – y < 10. Nên c p
ặ (x; y) = (10; 2) là nghi m ệ c a ủ hệ bất phư ng ơ trình đã cho. 2. Bi u ể di n ễ mi n ề nghi m ệ c a ủ hệ b t ấ phư ng ơ trình b c ậ nh t ấ hai n ẩ trên m t ặ ph ng t ẳ a đ ọ ộ Để bi u ể di n ễ mi n ề nghi m ệ c a ủ hệ b t ấ phư ng ơ trình b c ậ nh t ấ hai n ẩ trên m t ặ ph ng t ẳ a đ ọ ộ Oxy, ta th c hi ự n nh ệ s ư au: - Trên cùng m t ặ ph ng ẳ t a ọ đ , ộ bi u ể di n ễ mi n ề nghi m ệ c a ủ m i ỗ b t ấ phư ng ơ trình c a h ủ . ệ - Ph n gi ầ ao c a các ủ mi n ề nghi m ệ là mi n nghi ề m ệ c a h ủ b ệ t ấ phư ng t ơ rình. Chú ý: Mi n ề m t ặ ph ng ẳ t a ọ độ bao g m ồ m t ộ đa giác l i ồ và ph n ầ n m ằ bên trong đa giác đó đư c ợ g i ọ là m t ộ mi n đa gi ề ác. Ví d : ụ Xác đ nh ị mi n ề nghi m ệ c a ủ hệ b t ấ phư ng ơ trình b c ậ nh t ấ hai n: ẩ x 0 y 0 x y 150 : Trên m t ặ ph ng O ẳ xy: Bư c ớ 1: Xác đ nh ị mi n ề nghi m ệ D1 c a ủ b t ấ phư ng ơ trình x ≥ 0 và g ch ạ bỏ phần mi n còn l ề i ạ . - Đư ng t ờ h ng ẳ x = 0 là tr c ụ t a đ ọ O ộ y. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) - Mi n ề nghi m ệ D1 c a ủ b t ấ phư ng ơ trình x ≥ 0 là n a ử m t ặ ph ng ẳ b ờ Oy n m ằ bên ph i ả tr c O ụ y. Bư c ớ 2: Tư ng ơ t , ự mi n ề nghi m ệ D2 c a ủ b t ấ phư ng ơ trình y ≥ 0 là n a ử m t ặ ph ng b ẳ ờ Ox n m ằ bên trên tr c ụ Ox. Bư c ớ 3: Mi n nghi ề m ệ D3 c a b ủ ất phư ng t ơ rình x + y ≤ 150: - Vẽ đư ng t ờ h ng ẳ d: x + y = 150. - Xét g c ố to ạ đ
ộ O(0; 0) có: 0 + 0 = 0 ≤ 150 là m nh đ ệ ề đúng nên t a ọ đ ộ đi m ể O (0; 0) th a m ỏ ãn b t ấ phư ng t ơ rình x + y ≤ 150. Do đó, mi n ề nghi m ệ D3 c a ủ b t ấ phư ng
ơ trình x + y ≤ 150 là n a ử m t ặ ph ng ẳ b d ( ờ k c ể b ả ờ d) ch a ứ g c ố t a đ ọ O ộ . Từ đó ta có mi n ề nghi m ệ không bị g ch ạ là giao mi n ề nghi m ệ c a ủ các b t ấ phư ng t ơ rình trong h . ệ M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) 3. Tìm giá trị l n ớ nh t ấ ho c
ặ giá trị nhỏ nh t ấ c a ủ bi u ể th c ứ F = ax + by trên m t ộ mi n đa gi ề ác Ngư i ờ ta ch ng ứ minh đư c ợ F = ax + by đ t ạ giá tr ịl n ớ nh t ấ ho c ặ nh ỏ nh t ấ t i ạ m t ộ trong các đỉnh c a ủ đa giác x 0 y 0 x y 1 00 Ví d : ụ Cho h b ệ t ấ phư ng ơ trình b c ậ nh t ấ hai n: ẩ 2x y 1 20
Và F(x; y) = 3,5x + 2y. Tìm giá tr l ị n ớ nh t ấ c a ủ F(x; y). Hư ng d ớ ẫn gi i ả : Bư c 1: ớ Xác đ nh m ị i n nghi ề m ệ c a ủ h b ệ t ấ phư ng t ơ rình trên. - Xác định mi n nghi ề m ệ D1 c a ủ b t ấ phư ng ơ trình x + y ≤ 100: + V đ ẽ ư ng t ờ h ng d ẳ 1: x + y = 100. + Xét g c
ố toạ độ O(0; 0) có: 0 + 0 = 0 ≤ 100 là m nh ệ đề đúng nên t a ọ độ đi m ể O(0; 0) th a ỏ mãn b t ấ phư ng t ơ rình x + y ≤ 100. Do đó, mi n ề nghi m ệ D1 c a ủ b t ấ phư ng
ơ trình x + y ≤ 100 là n a ử m t ặ ph ng ẳ bờ d1 (k c ể ả b d ờ 1) ch a g ứ ốc t a ọ đ O ộ . - Mi n nghi ề m ệ D2 c a b ủ ất phư ng t ơ rình 2x + y ≤ 120: + V đ ẽ ư ng t ờ h ng d ẳ 2: 2x + y = 120. + Xét g c
ố toạ độ O(0; 0) có: 2. 0 + 0 = 0 ≤ 120 là m nh ệ đề đúng nên t a ọ độ đi m ể O(0; 0) th a ỏ mãn b t ấ phư ng t ơ rình 2x + y ≤ 120. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Lý thuyết Toán 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
205
103 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ lý thuyết Toán 10 Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Toán lớp 10.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(205 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 10
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Bài 2. H b t ph ng trình b c nh t hai nệ ấ ươ ậ ấ ẩ
A. Lý thuy tế
1. Khái ni m h b t ph ng trình b c nh t hai nệ ệ ấ ươ ậ ấ ẩ
- H b t ph ng trình b c nh t hai n là h g m hai hay nhi u b t ph ngệ ấ ươ ậ ấ ẩ ệ ồ ề ấ ươ
trình b c nh t hai n x, y. M i nghi m chung c a t t c các b t ph ng trìnhậ ấ ẩ ỗ ệ ủ ấ ả ấ ươ
đó đ c g i là m t nghi m c a h b t ph ng trình đã cho.ượ ọ ộ ệ ủ ệ ấ ươ
- Trên m t ph ng t a đ Oxy, t p h p các đi m (xặ ẳ ọ ộ ậ ợ ể
0
; y
0
) có t a đ là nghi mọ ộ ệ
c a h b t ph ng trình b c nh t hai n đ c g i là mi n nghi m c a hủ ệ ấ ươ ậ ấ ẩ ượ ọ ề ệ ủ ệ
b t ph ng trình đó.ấ ươ
Ví d :ụ
x 2y 3
y 2x 0
là m t h b t ph ng trình hai n x, y g m hai b t ph ng trìnhộ ệ ấ ươ ẩ ồ ấ ươ
x + 2y < 3 và y – 2x > 0.
2 2
x y 5
x y 4
không ph i là h b t ph ng trình b c nh t hai n b i xả ệ ấ ươ ậ ấ ẩ ở
2
+ y
2
<
5 là b t ph ng trình b c hai hai n.ấ ươ ậ ẩ
- Cho h b t ph ng trình hai n ệ ấ ươ ẩ
x y 4
x y 10
.
Thay x = 10 và y = 2 vào b t ph ng trình x + y > 4 ta có: 10 + 2 = 12 > 4 làấ ươ
m nh đ đúng nên c p s (x; y) = (10; 2) là nghi m c a b t ph ng trình x +ệ ề ặ ố ệ ủ ấ ươ
y > 4.
Thay x = 10 và y = 2 vào b t ph ng trình x – y < 10 ta có: 10 – 2 = 8 < 10 làấ ươ
m nh đ đúng nên c p s (x; y) = (10; 2) là nghi m c a b t ph ng trình x –ệ ề ặ ố ệ ủ ấ ươ
y < 10.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
C p (x; y) = (10; 2) là nghi m c a b t ph ng trình x + y > 4 và cũng làặ ệ ủ ấ ươ
nghi m c a b t ph ng trình x – y < 10. Nên c p (x; y) = (10; 2) là nghi mệ ủ ấ ươ ặ ệ
c a h b t ph ng trình đã cho.ủ ệ ấ ươ
2. Bi u di n mi n nghi m c a h b t ph ng trình b c nh t hai nể ễ ề ệ ủ ệ ấ ươ ậ ấ ẩ
trên m t ph ng t a đặ ẳ ọ ộ
Đ bi u di n mi n nghi m c a h b t ph ng trình b c nh t hai n trênể ể ễ ề ệ ủ ệ ấ ươ ậ ấ ẩ
m t ph ng t a đ Oxy, ta th c hi n nh sau:ặ ẳ ọ ộ ự ệ ư
- Trên cùng m t ph ng t a đ , bi u di n mi n nghi m c a m i b t ph ngặ ẳ ọ ộ ể ễ ề ệ ủ ỗ ấ ươ
trình c a h .ủ ệ
- Ph n giao c a các mi n nghi m là mi n nghi m c a h b t ph ng trình.ầ ủ ề ệ ề ệ ủ ệ ấ ươ
Chú ý: Mi n m t ph ng t a đ bao g m m t đa giác l i và ph n n m bênề ặ ẳ ọ ộ ồ ộ ồ ầ ằ
trong đa giác đó đ c g i là m t mi n đa giác.ượ ọ ộ ề
Ví d : ụ Xác đ nh mi n nghi m c a h b t ph ng trình b c nh t hai n:ị ề ệ ủ ệ ấ ươ ậ ấ ẩ
x 0
y 0
x y 150
:
Trên m t ph ng Oxy:ặ ẳ
B c 1: Xác đ nh mi n nghi m Dướ ị ề ệ
1
c a b t ph ng trình x ≥ 0 và g ch bủ ấ ươ ạ ỏ
ph n mi n còn l i.ầ ề ạ
- Đ ng th ng x = 0 là tr c t a đ Oy.ườ ẳ ụ ọ ộ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
- Mi n nghi m Dề ệ
1
c a b t ph ng trình x ≥ 0 là n a m t ph ng b Oy n mủ ấ ươ ử ặ ẳ ờ ằ
bên ph i tr c Oy.ả ụ
B c 2: T ng t , mi n nghi m Dướ ươ ự ề ệ
2
c a b t ph ng trình y ≥ 0 là n a m tủ ấ ươ ử ặ
ph ng b Ox n m bên trên tr c Ox.ẳ ờ ằ ụ
B c 3: Mi n nghi m Dướ ề ệ
3
c a b t ph ng trình x + y ≤ 150: ủ ấ ươ
- V đ ng th ng d: x + y = 150.ẽ ườ ẳ
- Xét g c to đ O(0; 0) có: 0 + 0 = 0 ≤ 150 là m nh đ đúng nên t a đ đi mố ạ ộ ệ ề ọ ộ ể
O (0; 0) th a mãn b t ph ng trình x + y ≤ 150.ỏ ấ ươ
Do đó, mi n nghi m Dề ệ
3
c a b t ph ng trình x + y ≤ 150 là n a m t ph ngủ ấ ươ ử ặ ẳ
b d (k c b d) ch a g c t a đ O.ờ ể ả ờ ứ ố ọ ộ
T đó ta có mi n nghi m không b g ch là giao mi n nghi m c a các b từ ề ệ ị ạ ề ệ ủ ấ
ph ng trình trong h .ươ ệ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
3. Tìm giá tr l n nh t ho c giá tr nh nh t c a bi u th c F = ax + byị ớ ấ ặ ị ỏ ấ ủ ể ứ
trên m t mi n đa giácộ ề
Ng i ta ch ng minh đ c F = ax + by đ t giá tr l n nh t ho c nh nh t t iườ ứ ượ ạ ị ớ ấ ặ ỏ ấ ạ
m t trong các đ nh c a đa giácộ ỉ ủ
Ví d : ụ Cho h b t ph ng trình b c nh t hai n: ệ ấ ươ ậ ấ ẩ
x 0
y 0
x y 100
2x y 120
Và F(x; y) = 3,5x + 2y. Tìm giá tr l n nh t c a F(x; y).ị ớ ấ ủ
H ng d n gi i:ướ ẫ ả
B c 1: Xác đ nh mi n nghi m c a h b t ph ng trình trên.ướ ị ề ệ ủ ệ ấ ươ
- Xác đ nh mi n nghi m Dị ề ệ
1
c a b t ph ng trình x + y ≤ 100: ủ ấ ươ
+ V đ ng th ng dẽ ườ ẳ
1
: x + y = 100.
+ Xét g c to đ O(0; 0) có: 0 + 0 = 0 ≤ 100 là m nh đ đúng nên t a đố ạ ộ ệ ề ọ ộ
đi m O(0; 0) th a mãn b t ph ng trình x + y ≤ 100.ể ỏ ấ ươ
Do đó, mi n nghi m Dề ệ
1
c a b t ph ng trình x + y ≤ 100 là n a m t ph ngủ ấ ươ ử ặ ẳ
b dờ
1
(k c b dể ả ờ
1
) ch a g c t a đ O.ứ ố ọ ộ
- Mi n nghi m Dề ệ
2
c a b t ph ng trình 2x + y ≤ 120: ủ ấ ươ
+ V đ ng th ng dẽ ườ ẳ
2
: 2x + y = 120.
+ Xét g c to đ O(0; 0) có: 2. 0 + 0 = 0 ≤ 120 là m nh đ đúng nên t a đố ạ ộ ệ ề ọ ộ
đi m O(0; 0) th a mãn b t ph ng trình 2x + y ≤ 120.ể ỏ ấ ươ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Do đó, mi n nghi m Dề ệ
2
c a b t ph ng trình 2x + y ≤ 120 là n a m t ph ngủ ấ ươ ử ặ ẳ
b dờ
2
(k c b dể ả ờ
2
) ch a g c t a đ O.ứ ố ọ ộ
- Xác đ nh mi n nghi m Dị ề ệ
3
c a b t ph ng trình x ≥ 0.ủ ấ ươ
+ Đ ng th ng x = 0 là tr c t a đ Oy.ườ ẳ ụ ọ ộ
+ Mi n nghi m Dề ệ
3
c a b t ph ng trình x ≥ 0 là n a m t ph ng b Oy (kủ ấ ươ ử ặ ẳ ờ ể
c tr c Oy) n m bên ph i tr c Oy.ả ụ ằ ả ụ
- T ng t , mi n nghi m Dươ ự ề ệ
4
c a b t ph ng trình y ≥ 0 là n a m t ph ng bủ ấ ươ ử ặ ẳ ờ
Ox n m bên trên tr c Ox.ằ ụ
T đó ta có mi n nghi m không b g ch chính là giao mi n nghi m c a cácừ ề ệ ị ạ ề ệ ủ
b t ph ng trình trong h .ấ ươ ệ
Mi n nghi m là mi n t giác OABC v i O(0;0), A(0;100), B(20;80) vàề ệ ề ứ ớ
C(60;0).
B c 2: Tính giá tr c a bi u th c F(x; y) = 3,5x + 2y t i các đ nh c a tướ ị ủ ể ứ ạ ỉ ủ ứ
giác:
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ