Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Bài 2. Tập h p ợ A. Lý thuy t ế 1. Nhắc lại v t ề p h ậ p ợ - Trong toán h c, ọ ngư i ờ ta dùng từ t p ậ h p ợ để chỉ m t ộ nhóm đ i ố tư ng ợ nào đó hoàn toàn xác đ nh. ị M i ỗ đ i ố tư ng ợ trong nhóm g i ọ là m t ộ ph n ầ t ử c a ủ t p ậ h p đó. ợ - Ngư i ờ ta thư ng ờ kí hi u ệ t p ậ h p ợ b ng
ằ các chữ cái in hoa A, B, C, … và kí hiệu phần t c ử a ủ t p h ậ p ợ b ng các ằ ch cái ữ in thư ng a, ờ b, c, ….
Chú ý: Đôi khi, đ ng ể n ắ g n, ng ọ ư i ờ ta dùng t “t ừ p” t ậ hay cho “t p h ậ p”. ợ - Để chỉ a là m t ộ ph n ầ tử c a ủ t p ậ h p ợ A, ta vi t ế a ∈ A (đ c ọ là “a thu c ộ A”). Để chỉ a không là ph n ầ tử c a ủ t p ậ h p ợ A, ta vi t ế a ∉ A (đ c ọ là “a không thu c ộ A”). Ví d 1. ụ + Đ ch ể ỉ 5 là phần t c ử a t ủ p ậ s t ố nhi ự ên , t ℕ a vi t ế 5 ∈ . ℕ + Đ ch ể ỉ - 1 không là ph n t ầ c ử a ủ t p s ậ t ố ự nhiên , t ℕ a vi t ế -1 ∉ . ℕ - M t ộ t p ậ h p ợ có thể không ch a ứ ph n ầ tử nào. T p ậ h p ợ như v y ậ g i ọ là t p ậ rỗng, kí hiệu ∅. - Ngư i ờ ta thư ng ờ kí hi u ệ các t p ậ h p ợ số như sau: ℕ là t p ậ h p ợ các số tự nhiên, ℤ là t p ậ h p
ợ các số nguyên, ℚ là t p ậ h p ợ các số h u ữ t ,ỉ ℝ là t p ậ h p ợ các số th c. ự Ví d 2. ụ Muốn kí hiệu phần t 5 t ử hu c t ộ p ậ s t ố nhi ự ên, ta kí hi u: ệ 5 ∈ . ℕ *Cách xác đ nh t ị p h ậ p ợ M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Cách 1. Li t ệ kê các ph n t ầ c ử a t ủ p ậ h p; ợ Cách 2. Ch r ỉ a tính ch t ấ đ c t ặ r ng cho các ư ph n t ầ c ử a ủ t p h ậ p. ợ Chú ý: Khi li t ệ kê các ph n t ầ c ử a t ủ p ậ h p, t ợ a có m t ộ số chú ý sau đây: + Các ph n t ầ có t ử h đ ể ư c ợ vi t ế theo th t ứ t ự ùy ý. + Mỗi ph n t ầ ch ử đ ỉ ư c ợ li t ệ kê m t ộ l n. ầ + N u ế quy t c ắ xác đ nh ị các ph n ầ tử đủ rõ thì ngư i
ờ ta dùng “…” mà không nhất thi t ế vi t ế ra t t ấ c các ph ả n t ầ c ử a ủ t p h ậ p. ợ - Có nh ng ữ t p ậ h p ợ ta có th đ ể m ế h t ế các ph n ầ t c ử a ủ chúng. Nh ng ữ t p ậ h p ợ nh v ư y ậ đư c ợ g i ọ là t p h ậ p h ợ u ữ h n. ạ Ví dụ 3. Cho t p ậ h p
ợ D các số tự nhiên chia h t ế cho 3 và l n ớ h n ơ 3 nh ng ư nhỏ h n 10. M ơ ô tả t p h ậ p D ợ theo hai cách: Cách 1: Li t ệ kê ph n t ẩ t ử p ậ h p: ợ D = {6; 9}. Cách 2: Chỉ ra tính ch t ấ đ c ặ tr ng ư c a ủ các ph n ẩ t :
ử D = {n ∈ ℕ | n ⋮ 3, 3 < n < 10}.
2. Tập con và hai t p h ậ p b ợ ng nhau ằ - Cho hai t p ậ h p ợ A và B. N u ế m i ọ ph n ầ t ử c a ủ A đ u ề là ph n ầ t ử c a ủ B thì ta nói t p ậ h p ợ A là t p ậ con c a ủ t p ậ h p ợ B và kí hi u ệ A ⊂ B (đ c ọ là A ch a ứ trong B), ho c ặ B ⊃ A (đ c l ọ à B ch a ứ A). Nhận xét: + A ⊂ A và ∅ ⊂ A v i ớ m i ọ t p h ậ p ợ A. + N u ế A không ph i ả là t p ậ con c a ủ B thì ta kí hi u ệ A ⊄ B (đ c ọ là A không ch a ứ trong B ho c B ặ không ch a ứ A). M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) + N u ế A ⊂ B ho c B ặ
⊂ A thì ta nói A và B có quan h bao hàm ệ . - Trong toán h c, ọ ngư i ờ ta thư ng ờ minh h a ọ m t ộ t p ậ h p ợ b ng ằ m t ộ hình ph ng đ ẳ ư c ợ bao quanh b i ở m t ộ đư ng ờ cong kín, g i ọ là bi u đ ể ồ Ven. Chú ý: Gi a ữ các t p ậ h p ợ số quen thu c ộ (t p ậ số tự nhiên, t p ậ s ố nguyên, t p ậ số h u t ữ ỉ, t p s ậ ố th c) ự , ta có quan h bao ệ hàm: ℕ ⊂ ℤ ⊂ ℚ ⊂ . ℝ Ví d 4. ụ Cho t p h ậ p
ợ T = {2; 3; 5}; S = {2; 3; 5; 7; 9}; M = {2; 3; 4; 5}. + T p ậ h p ợ T là t p ậ con c a ủ t p ậ h p ợ S vì t t ấ cả ph n ầ tử c a ủ T đ u ề có trong phần t c ử a S. ủ + T p ậ h p ợ M không là t p ậ h p ợ con c a ủ t p ậ h p ợ S vì t p ậ M có ph n ầ tử 4 không thu c S. ộ - Hai t p ậ h p ợ A và B đư c ợ g i ọ là b ng ằ nhau, kí hi u ệ A = B, n u ế A ⊂ B và B ⊂ A. Ví d 5. ụ Cho 2 t p ậ h p: ợ T = {n ∈ | n ℕ
⋮ 9, 7 < n < 14} và S = {n ∈ | n ℕ ⋮ 3, 8 < n < 10}. Tìm các ph n t ầ c ử a
ủ T và S ta có T = {9} và S = {9} nên T = S. 3. M t
ộ số tập con c a t ủ p h ậ p s ợ t ố h c ự - Ta thư ng ờ sử d ng ụ các t p ậ con c a ủ t p ậ số th c
ự sau đây (a và b là các số th c, a < b) ự :
Tên gọi và kí hiệu Tập hợp
Biểu diễn trên trục số Tập số thực (-∞; ℝ +∞) Đoạn [a; b] {x ∈ ℝ | a ≤ x ≤ b} Khoảng (a; b) {x ∈ ℝ | a < x < b} Nửa khoảng [a; b) {x ∈ ℝ | a ≤ x < b} M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Nửa khoảng (a; b] {x ∈ ℝ | a < x ≤ b} Nửa khoảng (-∞; a] {x ∈ ℝ | x ≤ a} Nửa khoảng [a; +∞) {x ∈ ℝ | x ≥ a} Khoảng (-∞; a) {x ∈ ℝ | x < a} Khoảng (a; +∞) {x ∈ ℝ | x > a} - Trong các kí hi u ệ trên, kí hi u ệ - ∞ đ c ọ là âm vô c c ự (âm vô cùng), kí hi u ệ + ∞ đ c ọ là dư ng vô c ơ c ự (dư ng ơ vô cùng). Ví d 6. ụ Cho x th a m ỏ
ãn 2 < x ≤ 6 thì ta kí hi u x ệ ∈ (2; 6]. Cho x th a m ỏ
ãn x ≥ 7 thì ta kí hi u x ệ ∈ [7; +∞). B. Bài t p t ậ l ự uy n ệ Bài 1. Hãy vi t ế t p ậ h p ợ sau b ng ằ cách nêu tính ch t ấ đ c ặ tr ng ư cho các ph n ầ t c ử a ủ t p h ậ p: ợ a) A = {0; 4; 8; 12}. b) B = {15; 24; 35; 48}. Hư ng d ớ ẫn gi i ả a) A = {x ∈ | x ℕ ⋮ 4, x < 13}. b) B = {n ∈ | n ℕ 2 - 1, 3 < n < 8}. Bài 2. Hãy vi t ế t p h ậ p ợ sau b ng ằ cách li t ệ kê các ph n t ầ : ử a) A = {x2 – 1 | x ∈ , ℤ 1 ‒ < x < 2}; b) B = {x ∈ | x ℕ ⋮ 5, x < 50}. Hư ng d ớ ẫn gi i ả a) A = {1; 0}.
b) B = {0; 5; 10; 15; 20; 25; 30; 35; 40; 45}. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Lý thuyết Toán 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Tập hợp
187
94 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ lý thuyết Toán 10 Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Toán lớp 10.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(187 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 10
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Bài 2. T p h p ậ ợ
A. Lý thuy tế
1. Nh c l i v t p h pắ ạ ề ậ ợ
- Trong toán h c, ng i ta dùng t ọ ườ ừ t p h pậ ợ đ ch m t nhóm đ i t ng nàoể ỉ ộ ố ượ
đó hoàn toàn xác đ nh. M i đ i t ng trong nhóm g i là m t ph n t c a t pị ỗ ố ượ ọ ộ ầ ử ủ ậ
h p đó.ợ
- Ng i ta th ng kí hi u t p h p b ng các ch cái in hoa A, B, C, … và kíườ ườ ệ ậ ợ ằ ữ
hi u ph n t c a t p h p b ng các ch cái in th ng a, b, c, ….ệ ầ ử ủ ậ ợ ằ ữ ườ
Chú ý: Đôi khi, đ ng n g n, ng i ta dùng t “t p” thay cho “t p h p”.ể ắ ọ ườ ừ ậ ậ ợ
- Đ ch a là m t ph n t c a t p h p A, ta vi t a ể ỉ ộ ầ ử ủ ậ ợ ế ∈ A (đ c là “a thu c A”).ọ ộ
Đ ch a không là ph n t c a t p h p A, ta vi t a ể ỉ ầ ử ủ ậ ợ ế ∉ A (đ c là “a khôngọ
thu c A”).ộ
Ví d 1.ụ
+ Đ ch 5 là ph n t c a t p s t nhiên , ta vi t 5 ể ỉ ầ ử ủ ậ ố ự ℕ ế ∈ .ℕ
+ Đ ch - 1 không là ph n t c a t p s t nhiên , ta vi t -1 ể ỉ ầ ử ủ ậ ố ự ℕ ế ∉ .ℕ
- M t t p h p có th không ch a ph n t nào. T p h p nh v y g i là t pộ ậ ợ ể ứ ầ ử ậ ợ ư ậ ọ ậ
r ng, kí hi u ỗ ệ ∅.
- Ng i ta th ng kí hi u các t p h p s nh sau: là t p h p các s tườ ườ ệ ậ ợ ố ư ℕ ậ ợ ố ự
nhiên, là t p h p các s nguyên, là t p h p các s h u t , là t p h pℤ ậ ợ ố ℚ ậ ợ ố ữ ỉ ℝ ậ ợ
các s th c.ố ự
Ví d 2. ụ Mu n kí hi u ph n t 5 thu c t p s t nhiên, ta kí hi u: 5 ố ệ ầ ử ộ ậ ố ự ệ ∈ .ℕ
*Cách xác đ nh t p h pị ậ ợ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Cách 1. Li t kê các ph n t c a t p h p;ệ ầ ử ủ ậ ợ
Cách 2. Ch ra tính ch t đ c tr ng cho các ph n t c a t p h p.ỉ ấ ặ ư ầ ử ủ ậ ợ
Chú ý: Khi li t kê các ph n t c a t p h p, ta có m t s chú ý sau đây:ệ ầ ử ủ ậ ợ ộ ố
+ Các ph n t có th đ c vi t theo th t tùy ý.ầ ử ể ượ ế ứ ự
+ M i ph n t ch đ c li t kê m t l n.ỗ ầ ử ỉ ượ ệ ộ ầ
+ N u quy t c xác đ nh các ph n t đ rõ thì ng i ta dùng “…” mà khôngế ắ ị ầ ử ủ ườ
nh t thi t vi t ra t t c các ph n t c a t p h p.ấ ế ế ấ ả ầ ử ủ ậ ợ
- Có nh ng t p h p ta có th đ m h t các ph n t c a chúng. Nh ng t p h pữ ậ ợ ể ế ế ầ ử ủ ữ ậ ợ
nh v y đ c g i là t p h p h u h n.ư ậ ượ ọ ậ ợ ữ ạ
Ví d 3. ụ Cho t p h p D các s t nhiên chia h t cho 3 và l n h n 3 nh ngậ ợ ố ự ế ớ ơ ư
nh h n 10. Mô t t p h p D theo hai cách:ỏ ơ ả ậ ợ
Cách 1: Li t kê ph n t t p h p: D = {6; 9}.ệ ẩ ử ậ ợ
Cách 2: Ch ra tính ch t đ c tr ng c a các ph n t : D = {n ỉ ấ ặ ư ủ ẩ ử ∈ | n ℕ ⋮ 3, 3 <
n < 10}.
2. T p con và hai t p h p b ng nhauậ ậ ợ ằ
- Cho hai t p h p A và B. N u m i ph n t c a A đ u là ph n t c a B thì taậ ợ ế ọ ầ ử ủ ề ầ ử ủ
nói t p h p A là t p con c a t p h p B và kí hi u A ậ ợ ậ ủ ậ ợ ệ ⊂ B (đ c là A ch a trongọ ứ
B), ho c B ặ ⊃ A (đ c là B ch a A).ọ ứ
Nh n xét:ậ
+ A ⊂ A và ∅ ⊂ A v i m i t p h p A.ớ ọ ậ ợ
+ N u A không ph i là t p con c a B thì ta kí hi u A ế ả ậ ủ ệ ⊄ B (đ c là A khôngọ
ch a trong B ho c B không ch a A).ứ ặ ứ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
+ N u A ế ⊂ B ho c B ặ ⊂ A thì ta nói A và B có quan h bao hàm.ệ
- Trong toán h c, ng i ta th ng minh h a m t t p h p b ng m t hìnhọ ườ ườ ọ ộ ậ ợ ằ ộ
ph ng đ c bao quanh b i m t đ ng cong kín, g i là bi u đ Ven.ẳ ượ ở ộ ườ ọ ể ồ
Chú ý: Gi a các t p h p s quen thu c (t p s t nhiên, t p s nguyên, t pữ ậ ợ ố ộ ậ ố ự ậ ố ậ
s h u t , t p s th c), ta có quan h bao hàm: ố ữ ỉ ậ ố ự ệ ℕ ⊂ ℤ ⊂ ℚ ⊂ .ℝ
Ví d 4.ụ Cho t p h p T = {2; 3; 5}; S = {2; 3; 5; 7; 9}; M = {2; 3; 4; 5}.ậ ợ
+ T p h p T là t p con c a t p h p S vì t t c ph n t c a T đ u có trongậ ợ ậ ủ ậ ợ ấ ả ầ ử ủ ề
ph n t c a S.ầ ử ủ
+ T p h p M không là t p h p con c a t p h p S vì t p M có ph n t 4ậ ợ ậ ợ ủ ậ ợ ậ ầ ử
không thu c S.ộ
- Hai t p h p A và B đ c g i là b ng nhau, kí hi u A = B, n u A ậ ợ ượ ọ ằ ệ ế ⊂ B và B
⊂ A.
Ví d 5. ụ Cho 2 t p h p: T = {n ậ ợ ∈ | n ℕ ⋮ 9, 7 < n < 14} và S = {n ∈ | n ℕ ⋮
3, 8 < n < 10}.
Tìm các ph n t c a T và S ta có T = {9} và S = {9} nên T = S.ầ ử ủ
3. M t s t p con c a t p h p s th cộ ố ậ ủ ậ ợ ố ự
- Ta th ng s d ng các t p con c a t p s th c sau đây (a và b là các sườ ử ụ ậ ủ ậ ố ự ố
th c, a < b):ự
Tên gọi và kí hiệu Tập hợp Biểu diễn trên trục số
Tập số thực (-∞;
+∞)
ℝ
Đoạn [a; b]
{x ∈ ℝ | a ≤ x ≤ b}
Khoảng (a; b)
{x ∈ ℝ | a < x < b}
Nửa khoảng [a; b)
{x ∈ ℝ | a ≤ x < b}
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Nửa khoảng (a; b]
{x ∈ ℝ | a < x ≤ b}
Nửa khoảng (-∞; a]
{x ∈ ℝ | x ≤ a}
Nửa khoảng [a; +∞)
{x ∈ ℝ | x ≥ a}
Khoảng (-∞; a)
{x ∈ ℝ | x < a}
Khoảng (a; +∞)
{x ∈ ℝ | x > a}
- Trong các kí hi u trên, kí hi u - ∞ đ c là âm vô c c (âm vô cùng), kí hi u +ệ ệ ọ ự ệ
∞ đ c là d ng vô c c (d ng vô cùng).ọ ươ ự ươ
Ví d 6.ụ
Cho x th a mãn 2 < x ≤ 6 thì ta kí hi u x ỏ ệ ∈ (2; 6].
Cho x th a mãn x ≥ 7 thì ta kí hi u x ỏ ệ ∈ [7; +∞).
B. Bài t p t luy n ậ ự ệ
Bài 1. Hãy vi t t p h p sau b ng cách nêu tính ch t đ c tr ng cho các ph nế ậ ợ ằ ấ ặ ư ầ
t c a t p h p:ử ủ ậ ợ
a) A = {0; 4; 8; 12}.
b) B = {15; 24; 35; 48}.
H ng d n gi iướ ẫ ả
a) A = {x ∈ | x ℕ ⋮ 4, x < 13}.
b) B = {n ∈ | nℕ
2
- 1, 3 < n < 8}.
Bài 2. Hãy vi t t p h p sau b ng cách li t kê các ph n t :ế ậ ợ ằ ệ ầ ử
a) A = {x
2
– 1 | x ∈ , 1 < x < 2};ℤ ‒
b) B = {x ∈ | x ℕ ⋮ 5, x < 50}.
H ng d n gi iướ ẫ ả
a) A = {1; 0}.
b) B = {0; 5; 10; 15; 20; 25; 30; 35; 40; 45}.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Bài 3. Cho A = {2; 6; 4; 5}, B = {2; x}, C = {6; y}, D = {m, n}. Tìm x, y, m, n
(n u có) đ : ế ể
a) B = C = D.
b) C = D ⊂ A và y > 3.
c) B = D ⊄ A và 1 < x < 7.
H ng d n gi iướ ẫ ả
a) Đ B = C thì t p B ph i có ph n t 6 và t p C ph i có ph n t 2. ể ậ ả ầ ử ậ ả ầ ử
Do đó x = 6 và y = 2. Khi đó B = C = {2; 6}.
Đ D = B = C thì D = {2; 6}. V y m = 6, n = 2 ho c m = 2, n = 6.ể ậ ặ
b) Đ C ể ⊂ A thì t p C có các ph n t gi ng ph n t n m trong t p A.ậ ầ ử ố ầ ử ằ ậ
Suy ra y có th b ng 2; 4; 5. Mà y > 3 nên y ch có th b ng 4 ho c 5.ể ằ ỉ ể ằ ặ
+ N u y = 4 thì đ D = C thì C = D = {4; 6}. V y m = 4, n = 6 ho c m = 6, n = ế ể ậ ặ
4.
+ N u y = 5 thì đ D = C thì C = D = {5; 6}. V y m = 5, n = 6 ho c m = 6, n = ế ể ậ ặ
5.
c) Đ B ể ⊄ A thì x ph i khác các ph n t 2; 6; 5; 4. Mà 1 < x < 7. ả ầ ử
Suy ra x = 3. Khi đó B = {2; 3}.
Ta có D = B = {2; 3}. V y m = 2, n = 3 ho c m = 3, n = 2.ậ ặ
Bài 4. Dùng kí hi u đo n, kho ng, n a kho ng vi t t p h p sau và v chúng ệ ạ ả ử ả ế ậ ợ ẽ
trên tr c s :ụ ố
a) {x ∈ | 7 < x ≤ 12}.ℝ
b) {x ∈ | x ≤ 5}.ℝ ‒
H ng d n gi iướ ẫ ả
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ