Lý thuyết Toán 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Tổng và hiệu của hai vectơ

552 276 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Toán Học
Dạng: Lý thuyết
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 11 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Lý thuyết Toán 10 kì 1 Chân trời sáng tạo

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    0.9 K 470 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ lý thuyết Toán 10 Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Toán lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(552 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bài 2. T ng và hi u c a hai vect ơ
A. Lý thuy tế
1. T ng c a hai vect ơ
Cho hai vect ơ
a
b
. T m t đi m A tùy ý, l y hai đi m B, C sao cho
AB a, BC b
. Khi đó
AC

đ c g i t ng c a hai vect ượ ơ
a
b
đ cượ
kí hi u là
a b
.
V y
a b AB BC AC
.
Phép toán tìm t ng c a hai vect đ c g i là phép c ng vect . ơ ượ ơ
Quy t c ba đi m
V i ba đi m M, N, P, ta có
MN NP MP
.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Chú ý: Khi c ng vect theo quy t c ba đi m, đi m cu i c a vect th nh t ơ ơ
ph i là đi m đ u c a vect th hai. ơ
d : Cho các đi m A, B, C, D, E, F phân bi t. Th c hi n phép c ng các
vect :ơ
.
H ng d n gi iướ
Áp d ng quy t c ba đi m, ta có:
AC CD AD
.
BC CB BB 0
.
DC CE EF DE EF DF
.
Quy t c hình bình hành
N u OACB là hình bình hành thì ta có ế
OA OB OC
.
d : Cho hình ch nh t MNPQ hai vect ơ
x, y
nh hình bên. Tính t ngư
c a hai vect ơ
x
y
.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
H ng d n gi iướ
Ta có
x AD, y AB
.
Suy ra
x y AD AB
.
Theo quy t c hình bình hành, ta có
AD AB AC
.
V y
x y AC
.
2. Tính ch t c a phép c ng các vect ơ
Phép c ng vect có các tính ch t sau: ơ
+ Tính ch t giao hoán:
a b b a
.
+ Tính ch t k t h p: ế
a b c a b c
.
+ V i m i
a
, ta luôn có:
a 0 0 a a
.
Chú ý: T tính ch t k t h p, ta th xác đ nh đ c t ng c a ba vect ế ượ ơ
a, b, c
, kí hi u là
a b c
v i
a b c a b c
.
Ví d : Cho t giác MNPQ. Th c hi n các phép c ng vect sau: ơ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
a)
MN PM NQ
.
b)
MN QP NQ PM
.
H ng d n gi iướ
Áp d ng tính ch t giao hoán tính ch t k t h p c a phép c ng vect , ta ế ơ
đ c:ượ
a)
MN PM NQ PM MN NQ PN NQ PQ
.
b)
MN QP NQ PM MN NQ QP PM MQ QM MM 0
.
Chú ý: Cho vect tùy ý ơ
a AB

.
Ta có
a a AB AB AB BA AA 0
.
T ng hai vect đ i nhau luôn b ng vect -không: ơ ơ
a a 0
.
3. Hi u c a hai vect ơ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Cho hai vect ơ
a
b
. Hi u c a hai vect ơ
a
b
vect ơ
a b
kí hi u
a b
.
Phép toán tìm hi u c a hai vect đ c g i là phép tr vect . ơ ượ ơ
d : Cho các đi m D, E, F, G phân bi t. Th c hi n các phép tr vect sau: ơ
DE FE; GD GF
.
H ng d n gi iướ
Ta có:
DE FE DE FE DE EF DF
.
GD GF GD GF GD FG FG GD FD
.
Chú ý: Cho ba đi m O, A, B, ta có:
OB OA AB
.
d : Cho hình vuông ABCD m t đi m M tùy ý. Th c hi n các phép tr
vect sau: ơ
OB OD; OC OA DB DC
.
H ng d n gi iướ
Ta có
OB OD DB
.
OC OA DB DC AC CB AB
.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Bài 2. T ng ổ và hi u c a hai vectơ A. Lý thuy t ế 1. T ng c a hai vectơ
Cho hai vectơ a và b . Từ m t ộ đi m ể A tùy ý, l y ấ hai đi m ể B, C sao cho   
  AB a  , BC b  . Khi đó AC đư c ợ g i ọ là t ng ổ c a
ủ hai vectơ a và b và đư c ợ   kí hi u l ệ à a  b .      V y ậ a  b A  B  BC A  C . Phép toán tìm t ng c ổ a ủ hai vect đ ơ ư c ợ g i ọ là phép c ng ộ vect . ơ Quy tắc ba đi m    V i ớ ba đi m
ể M, N, P, ta có MN  NP M  P . M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Chú ý: Khi c ng ộ vectơ theo quy t c ắ ba đi m ể , đi m ể cu i ố c a ủ vectơ thứ nh t ấ ph i ả là đi m ể đ u c ầ a vect ủ ơ thứ hai. Ví d : Cho các đi m
ể A, B, C, D, E, F phân bi t ệ . Th c ự hi n ệ phép c ng ộ các vect : ơ       
AC  CD; BC  CB; DC  CE  EF. Hư ng d ẫn gi i Áp d ng ụ quy t c ba đi ắ m ể , ta có:    AC  CD A  D .     BC  CB B  B 0  .       DC  CE  EF D  E  EF DF  .
Quy tắc hình bình hành    N u
ế OACB là hình bình hành thì ta có OA  OB OC  .   Ví d :
Cho hình chữ nh t
ậ MNPQ và hai vectơ x, y như hình bên. Tính t ng ổ c a ủ hai vect ơ x và y. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Hư ng ớ d n gi i     Ta có x A  D, y A  B .     Suy ra x  y A  D  AB .   
Theo quy tắc hình bình hành, ta có AD  AB A  C .    V y ậ x  y A  C . 2. Tính ch t ấ c a p hép c ng ộ các vectơ Phép c ng vect ộ ơ có các tính chất sau:     + Tính ch t ấ giao hoán: a  b b   a .    a     b  c a    b  c + Tính ch t ấ k t ế h p: ợ .      + V i ớ m i
ọ a, ta luôn có: a  0 0   a a  .
Chú ý: Từ tính ch t ấ k t ế h p, ợ ta có thể xác đ nh ị đư c ợ t ng ổ c a ủ ba vectơ         a,  b, c   a  b  c   a  b  c , kí hi u l ệ à a  b  c v i ớ . Ví d : Cho t gi ứ ác MNPQ. Th c hi ự n các ệ phép c ng vect ộ ơ sau: M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả )     MN  PM  NQ a) .     b) MN  QP  NQ  PM . Hư ng d ẫn gi i Áp d ng ụ tính ch t ấ giao hoán và tính ch t ấ k t ế h p ợ c a ủ phép c ng ộ vect , ơ ta đư c: ợ           MN  PM  NQ   PM  MN  NQ P  N  NQ P  Q a) .             MN  QP  NQ  PM 
 MN  NQ   QP  PM M  Q  QM M  M 0  b) .
 
Chú ý: Cho vectơ tùy ý a A  B .       a     a  A  B    AB A  B  BA A  A 0  Ta có .    T ng hai ổ vect đ ơ ối nhau luôn b ng vect ằ -
ơ không: a    a 0  . 3. Hi u c a hai vectơ M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo