Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Bài 2. T ng ổ và hi u c ệ a hai ủ vectơ A. Lý thuy t ế 1. T ng c ổ a hai ủ vectơ
Cho hai vectơ a và b . Từ m t ộ đi m ể A tùy ý, l y ấ hai đi m ể B, C sao cho
AB a , BC b . Khi đó AC đư c ợ g i ọ là t ng ổ c a
ủ hai vectơ a và b và đư c ợ kí hi u l ệ à a b . V y ậ a b A B BC A C . Phép toán tìm t ng c ổ a ủ hai vect đ ơ ư c ợ g i ọ là phép c ng ộ vect . ơ Quy tắc ba đi m ể V i ớ ba đi m
ể M, N, P, ta có MN NP M P . M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Chú ý: Khi c ng ộ vectơ theo quy t c ắ ba đi m ể , đi m ể cu i ố c a ủ vectơ thứ nh t ấ ph i ả là đi m ể đ u c ầ a vect ủ ơ thứ hai. Ví d : ụ Cho các đi m
ể A, B, C, D, E, F phân bi t ệ . Th c ự hi n ệ phép c ng ộ các vect : ơ
AC CD; BC CB; DC CE EF. Hư ng d ớ ẫn gi i ả Áp d ng ụ quy t c ba đi ắ m ể , ta có: AC CD A D . BC CB B B 0 . DC CE EF D E EF DF .
Quy tắc hình bình hành N u
ế OACB là hình bình hành thì ta có OA OB OC . Ví d :
ụ Cho hình chữ nh t
ậ MNPQ và hai vectơ x, y như hình bên. Tính t ng ổ c a ủ hai vect ơ x và y. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Hư ng ớ d n gi ẫ i ả Ta có x A D, y A B . Suy ra x y A D AB .
Theo quy tắc hình bình hành, ta có AD AB A C . V y ậ x y A C . 2. Tính ch t ấ c a p ủ hép c ng ộ các vectơ Phép c ng vect ộ ơ có các tính chất sau: + Tính ch t ấ giao hoán: a b b a . a b c a b c + Tính ch t ấ k t ế h p: ợ . + V i ớ m i
ọ a, ta luôn có: a 0 0 a a .
Chú ý: Từ tính ch t ấ k t ế h p, ợ ta có thể xác đ nh ị đư c ợ t ng ổ c a ủ ba vectơ a, b, c a b c a b c , kí hi u l ệ à a b c v i ớ . Ví d : ụ Cho t gi ứ ác MNPQ. Th c hi ự n các ệ phép c ng vect ộ ơ sau: M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) MN PM NQ a) . b) MN QP NQ PM . Hư ng d ớ ẫn gi i ả Áp d ng ụ tính ch t ấ giao hoán và tính ch t ấ k t ế h p ợ c a ủ phép c ng ộ vect , ơ ta đư c: ợ MN PM NQ PM MN NQ P N NQ P Q a) . MN QP NQ PM
MN NQ QP PM M Q QM M M 0 b) .
Chú ý: Cho vectơ tùy ý a A B . a a A B AB A B BA A A 0 Ta có . T ng hai ổ vect đ ơ ối nhau luôn b ng vect ằ -
ơ không: a a 0 . 3. Hi u c ệ a hai ủ vectơ M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Lý thuyết Toán 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Tổng và hiệu của hai vectơ
552
276 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ lý thuyết Toán 10 Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Toán lớp 10.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(552 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 10
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Bài 2. T ng và hi u c a hai vectổ ệ ủ ơ
A. Lý thuy tế
1. T ng c a hai vectổ ủ ơ
Cho hai vect ơ
a
và
b
. T m t đi m A tùy ý, l y hai đi m B, C sao choừ ộ ể ấ ể
AB a, BC b
. Khi đó
AC
đ c g i là t ng c a hai vect ượ ọ ổ ủ ơ
a
và
b
và đ cượ
kí hi u là ệ
a b
.
V y ậ
a b AB BC AC
.
Phép toán tìm t ng c a hai vect đ c g i là phép c ng vect .ổ ủ ơ ượ ọ ộ ơ
Quy t c ba đi mắ ể
V i ba đi m M, N, P, ta có ớ ể
MN NP MP
.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Chú ý: Khi c ng vect theo quy t c ba đi m, đi m cu i c a vect th nh tộ ơ ắ ể ể ố ủ ơ ứ ấ
ph i là đi m đ u c a vect th hai.ả ể ầ ủ ơ ứ
Ví d :ụ Cho các đi m A, B, C, D, E, F phân bi t. Th c hi n phép c ng cácể ệ ự ệ ộ
vect :ơ
AC CD; BC CB; DC CE EF
.
H ng d n gi iướ ẫ ả
Áp d ng quy t c ba đi m, ta có:ụ ắ ể
AC CD AD
.
BC CB BB 0
.
DC CE EF DE EF DF
.
Quy t c hình bình hànhắ
N u OACB là hình bình hành thì ta có ế
OA OB OC
.
Ví d :ụ Cho hình ch nh t MNPQ và hai vect ữ ậ ơ
x, y
nh hình bên. Tính t ngư ổ
c a hai vect ủ ơ
x
và
y
.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
H ng d n gi iướ ẫ ả
Ta có
x AD, y AB
.
Suy ra
x y AD AB
.
Theo quy t c hình bình hành, ta có ắ
AD AB AC
.
V y ậ
x y AC
.
2. Tính ch t c a phép c ng các vectấ ủ ộ ơ
Phép c ng vect có các tính ch t sau:ộ ơ ấ
+ Tính ch t giao hoán: ấ
a b b a
.
+ Tính ch t k t h p: ấ ế ợ
a b c a b c
.
+ V i m i ớ ọ
a
, ta luôn có:
a 0 0 a a
.
Chú ý: T tính ch t k t h p, ta có th xác đ nh đ c t ng c a ba vectừ ấ ế ợ ể ị ượ ổ ủ ơ
a, b, c
, kí hi u là ệ
a b c
v i ớ
a b c a b c
.
Ví d :ụ Cho t giác MNPQ. Th c hi n các phép c ng vect sau:ứ ự ệ ộ ơ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
a)
MN PM NQ
.
b)
MN QP NQ PM
.
H ng d n gi iướ ẫ ả
Áp d ng tính ch t giao hoán và tính ch t k t h p c a phép c ng vect , taụ ấ ấ ế ợ ủ ộ ơ
đ c:ượ
a)
MN PM NQ PM MN NQ PN NQ PQ
.
b)
MN QP NQ PM MN NQ QP PM MQ QM MM 0
.
Chú ý: Cho vect tùy ý ơ
a AB
.
Ta có
a a AB AB AB BA AA 0
.
T ng hai vect đ i nhau luôn b ng vect -không: ổ ơ ố ằ ơ
a a 0
.
3. Hi u c a hai vectệ ủ ơ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Cho hai vect ơ
a
và
b
. Hi u c a hai vect ệ ủ ơ
a
và
b
là vect ơ
a b
và kí hi uệ
là
a b
.
Phép toán tìm hi u c a hai vect đ c g i là phép tr vect .ệ ủ ơ ượ ọ ừ ơ
Ví d :ụ Cho các đi m D, E, F, G phân bi t. Th c hi n các phép tr vect sau:ể ệ ự ệ ừ ơ
DE FE; GD GF
.
H ng d n gi iướ ẫ ả
Ta có:
DE FE DE FE DE EF DF
.
GD GF GD GF GD FG FG GD FD
.
Chú ý: Cho ba đi m O, A, B, ta có: ể
OB OA AB
.
Ví d : ụ Cho hình vuông ABCD và m t đi m M tùy ý. Th c hi n các phép trộ ể ự ệ ừ
vect sau: ơ
OB OD; OC OA DB DC
.
H ng d n gi iướ ẫ ả
Ta có
OB OD DB
.
OC OA DB DC AC CB AB
.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ