Lý thuyết Toán 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Các phép toán trên tập hợp

472 236 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Toán Học
Dạng: Lý thuyết
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Lý thuyết Toán 10 kì 1 Chân trời sáng tạo

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    0.9 K 455 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ lý thuyết Toán 10 Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Toán lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(472 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học

Xem thêm
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bài 3. Các phép toán trên t p h p
A. Lý thuy tế
1. H p và giao c a các t p h p
- Cho hai t p h p A và B.
T p h p các ph n t thu c A ho c thu c B g i h p c a hai t p h p A
B, kí hi u A B.
A B = {x| x A ho c x B}.
T p h p các ph n t thu c c hai t p h p A và B g i là giao c a hai t p h p
A và B, kí hi u A ∩ B.
A ∩ B = {x | x A x B}.
Nh n xét:
+ N u A và B là hai t p h p h u h n thì n(A ế B) = n(A) + n(B) – n(A ∩ B).
+ Đ c bi t, n u A B không có ph n t chung, t c A ∩ B = ế , thì n(A B)
= n(A) + n(B).
Ví d 1.
+ Cho hai t p h p S = {2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9} và T = {4; 5; 6; 7}.
Giao c a 2 t p h p là t p h p M = S ∩ T = {4; 5; 6; 7}.
+ Cho hai t p h p S = {1; 2; 3; 4} và T = {5; 6; 7}.
H p c a hai t p h p S và T là t p h p N = S T = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7}.
2. Hi u c a hai t p h p, ph n bù c a t p con
- Cho hai t p h p A và B.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
T p h p các ph n t thu c A nh ng không thu c B g i là hi u c a AB, kí ư
hi u A\B.
A\B = {x | x A và x B}.
N u A là t p con c a E thì hi u E\A g i là ph n bù c a A trong E, kí hi u ế
C
E
A.
Chú ý: Trong các ch ng sau, đ tìm các t p h p h p, giao, hi u, ph n bùươ
c a nh ng t p con c a t p s th c, ta th ng v s đ trên tr c s . ườ ơ
Ví d : 2.
+ Cho hai t p h p S = {2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9} và T = {4; 5; 6; 7}.
Hi u c a S và T là S\T = {2; 3; 8; 9}.
Ta th y T là t p con c a S nên ph n bù c a T trong S chính là:
C
S
T = S\T = {2; 3; 8; 9}.
+ Xác đ nh t p h p: B = (7; 12] ( ∞; 9].
Đ xác đ nh t p h p B, ta v s đ sau đây: ơ
T đó ta th y, B = ( ∞; 12].
B. Bài t p t luy n
Bài 1. Xác đ nh t p h p A ∩ B trong m i tr ng h p sau: ườ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
a) A = {x | x 4, x < 30}, B = {x | x 5, x < 30}.
b) A = {x
2
+ 1 | x , x < 6}, B = {x
3
| x , x < 5}.
c) A = {x | x 4, 5< x < 7}, B = {x
1000
| x , x > 5}.
H ng d n gi iướ
a) Ta xác đ nh các ph n t c a t p h p A và t p h p B.
A = {0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28}.
B = {0; 5; 10; 15; 20; 25}.
Suy ra A ∩ B = {0; 20}.
b) Ta xác đ nh các ph n t c a t p h p A và t p h p B.
A = {1; 2; 5; 10; 17; 26}.
B = {0; 1; 8; 27; 64}.
Suy ra A ∩ B = {1}.
c) Ta xác đ nh các ph n t c a t p h p A và t p h p B.
A = . V y A ∩ B = .
Bài 2. Cho U = {x | x < 20}, A = {x U | x là b i c a 4}, B = {x U | x
c c a 12}. Xác đ nh các t p h p A\B, B\A, Cướ
U
A, C
U
B, C
U
(A B), C
U
( A
∩ B).
H ng d n gi iướ
Ta xác đ nh các ph n t c a t p h p U, A, B.
U = {x | x < 20} = {0; 1; 2; 3; 4; …; 19}.
A = {x U | x là b i c a 4} = {0; 4; 8; 12; 16}.
B = {x U | x là c c a 12} = {1; 2; 3; 4; 6; 12}.ướ
Khi đó ta có:
A\B = {0; 8; 16}.
B\A = {1; 2; 3; 6}.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
C
U
A = {1; 2; 3; 5; 6; 7; 9; 10; 11; 13; 14; 15; 17; 18; 19}.
C
U
B = {0; 5; 7; 8; 9; 10; 11; 13; 14; 15; 16; 17; 18; 19}.
A ∩ B = {4; 12}, A B = {0; 1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 16}.
C
U
(A B) = {5; 7; 9; 10; 11; 13; 14; 15; 17; 18; 19}.
C
U
( A ∩ B) = {1; 2; 3; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 13; 14; 15; 16; 17; 18; 19}.
Bài 3. Xác đ nh các t p h p sau đây:
a) C = (7; 12] ∩ (-∞; 9].
b) D = (7; 12] \ (-∞; 9].
H ng d n gi iướ
a) Đ xác đ nh t p C, ta v s đ sau đây: ơ
T s đ ta th y, C = (7; 9]. ơ
b) Đ xác đ nh t p D, ta v s đ sau đây: ơ
T s đ ta th y, D = (9; 12]. ơ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bài 4. L p 10A c a tr ng có 33 h c sinh, trong đó có 20 h c sinh thích môn ườ
Toán, 18 h c sinh thích môn Ng Văn và 10 h c sinh thích c môn Toán và
Ng Văn. H i l p 10A có:
a) Bao nhiêu h c sinh thích ít nh t 1 trong 2 môn Toán và môn Ng Văn?
b) Bao nhiêu h c sinh không thích môn nào?
H ng d n gi iướ
a) G i A là t p h p s h c sinh thích môn Toán.
B là t p h p s h c sinh thích môn Ng Văn.
S ph n t c a A và B l n l t là n(A) và n(B) thì n(A) = 20, n(B) = 18. ượ
Ta có:
+) T p h p s h c sinh thích c môn Toán và Ng Văn là A ∩ B nên n(A ∩ B)
= 10.
+) T p h p s h c sinh thích ít nh t 1 trong 2 môn Toán và môn Ng Văn là A
B.
Nên t ng s h c sinh thích ít nh t 1 trong 2 môn Toán và môn Ng Văn là n(A
B).
Suy ra n(A B) = n(A) + n(B) n(A ∩ B) = 20 + 18 – 10 = 28.
V y có 28 h c sinh thích ít nh t 1 trong 2 môn Toán và môn Ng Văn.
b) S h c sinh không thích môn h c nào là: 33 – 28 = 5 (h c sinh)
V y có 5 h c sinh không thích môn h c nào trong hai môn Toán và môn Ng
Văn.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
Bài 3. Các phép toán trên t p h p A. Lý thuy t ế 1. H p và gi ao c a các t p h p - Cho hai t p h ậ p ợ A và B. T p ậ h p ợ các ph n ầ tử thu c ộ A ho c ặ thu c ộ B g i ọ là h p ợ c a ủ hai t p ậ h p ợ A và B, kí hi u ệ A ∪ B. A ∪ B = {x| x ∈ A ho c ặ x ∈ B}. T p h ậ p các ợ ph n t ầ t ử hu c ộ c hai ả t p ậ h p ợ A và B g i ọ là giao c a hai ủ t p ậ h p ợ A và B, kí hi u ệ A ∩ B.
A ∩ B = {x | x ∈ A và x ∈ B}. Nhận xét: + N u ế A và B là hai t p ậ h p h ợ u h ữ n
ạ thì n(A ∪ B) = n(A) + n(B) – n(A ∩ B). + Đ c ặ bi t ệ , n u ế A và B không có ph n ầ t ử chung, t c
ứ A ∩ B = ∅, thì n(A ∪ B) = n(A) + n(B). Ví d 1. + Cho hai t p ậ h p S = {2; ợ
3; 4; 5; 6; 7; 8; 9} và T = {4; 5; 6; 7}. Giao c a 2 t ủ p ậ h p l ợ à t p ậ h p M ợ = S ∩ T = {4; 5; 6; 7}. + Cho hai t p ậ h p S = {1; ợ 2; 3; 4} và T = {5; 6; 7}. H p c ợ a ủ hai t p h ậ p S và ợ T là t p h ậ p
ợ N = S ∪ T = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7}. 2. Hi u c a hai t p h p, ph n b ù c a t p con - Cho hai t p h ậ p ợ A và B. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) T p ậ h p ợ các ph n ầ t ử thu c ộ A nh ng ư không thu c ộ B g i ọ là hi u ệ c a ủ A và B, kí hiệu A\B.
A\B = {x | x ∈ A và x ∉ B}. N u ế A là t p ậ con c a E ủ thì hi u E ệ \A g i ọ là ph n bù c ầ a ủ A trong E, kí hi u ệ CEA.
Chú ý: Trong các chư ng ơ sau, để tìm các t p ậ h p ợ là h p, ợ giao, hi u, ệ ph n ầ bù c a ủ nh ng t ữ p con ậ c a t ủ p s ậ ố th c, t ự a thư ng v ờ s ẽ ơ đ t ồ rên tr c s ụ . ố Ví d : ụ 2. + Cho hai t p h ậ p S = {2; ợ
3; 4; 5; 6; 7; 8; 9} và T = {4; 5; 6; 7}. Hiệu c a
ủ S và T là S\T = {2; 3; 8; 9}. Ta thấy T là t p ậ con c a ủ S nên ph n bù c ầ a ủ T trong S chính là: CST = S\T = {2; 3; 8; 9}. + Xác đ nh t ị p ậ h p: ợ B = (7; 12] ∪ ( ∞ ‒ ; 9]. Để xác định t p h ậ p B ợ , ta v s ẽ đ ơ s ồ au đây: T đó t ừ a th y ấ , B = ( ∞ ‒ ; 12]. B. Bài t p t l ự uy n
Bài 1. Xác định t p h ậ p ợ A ∩ B trong m i ỗ trư ng ờ h p s ợ au: M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) a) A = {x ∈ | x ℕ
⋮ 4, x < 30}, B = {x ∈ | x ℕ ⋮ 5, x < 30}.
b) A = {x2 + 1 | x ∈ , x < 6}, B ℕ = {x3 | x ∈ , x < 5}. ℕ c) A = {x ∈ | x ℕ
⋮ 4, 5< x < 7}, B = {x1000 | x ∈ , x > 5}. ℕ Hư ng ớ d n gi i
a) Ta xác định các phần t c ử a ủ t p h ậ p ợ A và t p ậ h p B ợ .
A = {0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28}. B = {0; 5; 10; 15; 20; 25}. Suy ra A ∩ B = {0; 20}.
b) Ta xác định các phần t c ử a ủ t p h ậ p ợ A và t p ậ h p B ợ . A = {1; 2; 5; 10; 17; 26}. B = {0; 1; 8; 27; 64}. Suy ra A ∩ B = {1}.
c) Ta xác định các phần t c ử a ủ t p h ậ p ợ A và t p ậ h p B ợ . A = ∅. V y ậ A ∩ B = ∅.
Bài 2. Cho U = {x ∈ ℕ | x < 20}, A = {x ∈ U | x là b i ộ c a ủ 4}, B = {x ∈ U | x là ư c ớ c a ủ 12}. Xác đ nh ị các t p ậ h p
ợ A\B, B\A, CUA, CUB, CU(A ∪ B), CU( A ∩ B). Hư ng ớ d n gi i
Ta xác định các phần t c ử a ủ t p h ậ p U ợ , A, B. U = {x ∈ | x < 20} = {0; ℕ 1; 2; 3; 4; …; 19}. A = {x ∈ U | x là b i ộ c a 4} = {0; ủ 4; 8; 12; 16}.
B = {x ∈ U | x là ước c a ủ 12} = {1; 2; 3; 4; 6; 12}. Khi đó ta có: A\B = {0; 8; 16}. B\A = {1; 2; 3; 6}. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả )
CUA = {1; 2; 3; 5; 6; 7; 9; 10; 11; 13; 14; 15; 17; 18; 19}.
CUB = {0; 5; 7; 8; 9; 10; 11; 13; 14; 15; 16; 17; 18; 19}.
A ∩ B = {4; 12}, A ∪ B = {0; 1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 16}.
CU(A ∪ B) = {5; 7; 9; 10; 11; 13; 14; 15; 17; 18; 19}.
CU( A ∩ B) = {1; 2; 3; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 13; 14; 15; 16; 17; 18; 19}.
Bài 3. Xác định các t p ậ h p s ợ au đây: a) C = (7; 12] ∩ (-∞; 9]. b) D = (7; 12] \ (-∞; 9]. Hư ng d ẫn gi i a) Đ xác ể đ nh t ị p ậ C, ta v s ẽ ơ đ s ồ au đây: T s ừ ơ đồ ta th y ấ , C = (7; 9]. b) Đ xác đ ể ịnh t p ậ D, ta v s ẽ đ ơ s ồ au đây: T s ừ ơ đồ ta th y ấ , D = (9; 12]. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo