Lý thuyết Toán 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu

317 159 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Toán Học
Dạng: Lý thuyết
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 9 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Lý thuyết Toán 10 kì 1 Chân trời sáng tạo

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    0.9 K 455 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ lý thuyết Toán 10 Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Toán lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(317 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học

Xem thêm
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bài 3. Các s đ c tr ng đo xu th trung tâm c a m u s li u ư ế
A. Lý thuy tế
1. S trung bình
1.1. Công th c tính s trung bình
• Gi s ta có m t m u s li u là x
1
, x
2
, …, x
n
.
S trung bình (hay s trung bình c ng) c a m u s li u này, kí hi u là
x
,
đ c tính b i công th cượ
1 2 n
x x ... x
x
n
.
• Gi s m u s li u đ c cho d i d ng b ng t n s ượ ướ
Giá trị x
1
x
2
x
k
Tần số n
1
n
2
n
k
Khi đó, công th c tính s trung bình tr thành
1 1 2 2 k k
n x n x ... n x
x
n
.
Trong đó n = n
1
+ n
2
+ … + n
k
. Ta g i n là c m u .
Chú ý: N u hi u ế
k
k
n
f
n
t n s t ng đ i (hay còn g i t n su t) c a ươ
x
k
trong m u s li u thì s trung bình còn th bi u di n là:
1 1 2 2 k k
x f x f x ... f x
.
d : Đi m s bài th c hành môn Toán c a các b n h c sinh trong nhóm A
10; 5; 7; 9; 8; 6, còn c a các b n nhóm B 9; 9; 8; 7; 6; 8. Tính đi m trung
bình c a m i nhóm.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
H ng d n gi iướ
Đi m trung bình c a nhóm A là:
1
10 5 7 9 8 6 7,5
6
.
Đi m trung bình c a nhóm B là:
1
9 9 8 7 6 8 7,83
6
.
1.2.Ý nghĩa c a s trung bình
S trung bình c a m u s li u đ c dùng làm đ i di n cho các s li u c a ượ
m u. Nó là m t s đo xu th trung tâm c a m u đó. ế
d : trong d thu c ph n 1.1. trên, ta th y đi m s trung bình c a
nhóm B cao h n nhóm A (7,83 > 7,5), ta th nói r ng thành tích th c hànhơ
c a nhóm B t t h n nhóm A. ơ
2. Trung v và t phân v
2.1. Trung v
2.1.1 Đ nh nghĩa và cách tính s trung v
Khi các s li u trong m u s li u chênh l ch nhau quá l n, ta dùng m t đ c
tr ng khác c a m u s li u, g i ư trung v đ so sánh các m u s li u v i
nhau.
Trung v đ c đ nh nghĩa nh sau: ượ ư
S p x p m u s li u theo th t không gi m, ta đ c: ế ượ
x
1
≤ x
2
≤ … ≤ x
n
.
Trung v c a m u, kí hi u là M
e
, là giá tr chính gi a dãy x
1
, x
2
, …, x
n
. C
th :
- N u n = 2k + 1, ế
k
(t c n là s t nhiên l ), thì trung v c a m u M
e
= x
k +
1
.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
- N u n = 2k, ế
k
(t c n s t nhiên ch n), thì trung v c a m u M
e
=
k k 1
1
x x
2
.
d : Tính các trung v c a đi m th c hành môn Toán c a các b n h c sinh
trong nhóm A và nhóm B trong Ví d thu c ph n 1.1.
H ng d n gi iướ
+ S p x p đi m s c a m i b n trong nhóm A theo th t không gi m, ta ế
đ c: ượ
5; 6; 7; 8; 9; 10
Vì c m u b ng 6 nên trung v c a nhóm A là trung bình c ng c a s li u th
3 và th 4 c a dãy trên, t c là M
e
=
1
7 8 7,5
2
.
+ S p x p đi m s c a m i b n trong nhóm B theo th t không gi m, ta ế
đ c: ượ
6; 7; 8; 8; 9; 9
Vì c m u b ng 6 nên trung v c a nhóm B là trung bình c ng c a s li u th
3 và th 4 c a dãy trên, t c là M
e
=
1
8 8 8
2
.
2.1.2 Ý nghĩa c a s trung v
Trung v đ c dùng đ đo xu th trung tâm c a m u s li u. Trung v giá ượ ế
tr n m chính gi a c a m u s li u theo nghĩa: luôn ít nh t 50% s li u
trong m u l n h n ho c b ng trung v ít nh t 50% s li u trong m u nh ơ
h n ho c b ng trung v . Khi trong m u xu t hi n thêm m t giá tr r t l nơ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
ho c r t nh thì s trung bình s b thay đ i đáng k nh ng trung v thì ít thay ư
đ i.
Ví d : B ng sau th ng kê s sách m i b n h c sinh T 1 và T 2 đã đ c
th vi n tr ng trong m t tháng:ư ườ
a) Trung bình m i b n T 1 và m i b n T 2 đ c bao nhiêu quy n sách th ư
vi n tr ng trong tháng đó? ườ
b) Em hãy th o lu n v i các b n trong nhóm xem t nào chăm đ c sách th ư
vi n h n. ơ
H ng d n gi i ướ
a) Trung bình m i b n T 1 đ c s quy n sách th vi n trong tháng trên là: ư
3 1 2 1 2 2 3 25 1 40
4,4
9 9
.
Trung bình m i b n T 2 đ c s quy n s th vi n trong tháng trên là: ư
4 5 4 3 3 4 5 4 32
4
8 8
.
b) Vì 4,4 > 4 nên theo s trung bình, các b n T 1 đ c sách chăm h n. ơ
N u d a vào s trung bình đ đánh giá xem t nào chăm đ c sách h n trongế ơ
bài này thì không phù h p, do m t s li u trong m u s li u c a T 1 quá
l n so v i các s li u còn l i. Ta s d ng trung v đ so sánh đ chăm h c
gi a hai t .
+ S p x p m u s li u theo th t không gi m c a T 1: ế
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
1; 1; 1; 2; 2; 2; 3; 3; 25
Vì c m u n
1
= 9 là s l , nên trung v c a m u s li u T 1 là M
e1
= 2.
+ S p x p m u s li u theo th t không gi m c a T 2: ế
3; 3; 4; 4; 4; 4; 5; 5
c m u n
2
= 8 s ch n, nên trung v c a m u s li u T 2 M
e2
=
1
4 4 4
2
.
Do đó ta có: M
e2
> M
e1
.
V y theo trung v , các b n T 2 chăm đ c sách th vi n h n T 1. ư ơ
2.2. T phân v
Trung v chia m u thành hai ph n. Trong th c t ng i ta cũng quan tâm đ n ế ườ ế
trung v c a m i ph n đó. Ba trung v này đ c g i là ượ t phân v c a m u.
S p x p m u s li u theo th t không gi m, ta đ c: ế ượ
x
1
≤ x
2
≤ … ≤ x
n
.
T phân v c a m t m u s li u g m ba giá tr , g i t phân v th nh t,
th hai th ba (l n l t hi u Q ượ
1
, Q
2
, Q
3
). Ba giá tr này chia t p h p
d li u đã s p x p thành b n ph n đ u nhau. C th : ế
- Giá tr t phân v th hai, Q
2
, chính là s trung v c a m u.
- Giá tr t phân v th nh t, Q
1
, trung v c a n a s li u đã s p x p bên ế
trái Q
2
(không bao g m Q
2
n u n l ). ế
- Giá tr t phân v th ba, Q
3
, là trung v c a n a s li u đã s p x p bên ph i ế
Q
2
(không bao g m Q
2
n u n l ). ế
• Ý nghĩa c a t phân v
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Bài 3. Các s đ ố ặc tr ng đo xu t ư h t ế rung tâm c a m u s l ố i u A. Lý thuy t ế 1. S t ố rung bình 1.1. Công th c t ứ ính s t ố rung bình • Gi s ả ử ta có m t ộ mẫu số li u l ệ à x1, x2, …, xn. S t
ố rung bình (hay số trung bình c ng) c a
ủ mẫu số liệu này, kí hi u l ệ à x , đư c t ợ ính b i ở công th c ứ x  x  ...  x 1 2 n x  n . • Gi s ả ử mẫu số li u đ ệ ược cho dư i ớ d ng b ạ ng ả t n s ầ ố Giá trị x1 x2 … xk Tần số n1 n2 … nk Khi đó, công th c t ứ ính s t ố rung bình tr t ở hành n x  n x ...  n x 1 1 2 2 k k x  n .
Trong đó n = n1 + n2 + … + nk. Ta g i ọ n là c m ỡ ẫu. nk f  Chú ý: N u ế kí hi u ệ k n là t n ầ số tư ng ơ đ i ố (hay còn g i ọ là t n ầ su t ấ ) c a ủ xk trong m u ẫ số li u
ệ thì số trung bình còn có thể bi u ể di n ễ là: x f  x  f x  ...  f x 1 1 2 2 k k . Ví d : Đi m ể số bài th c ự hành môn Toán c a ủ các b n ạ h c ọ sinh trong nhóm A
là 10; 5; 7; 9; 8; 6, còn c a ủ các b n
ạ nhóm B là 9; 9; 8; 7; 6; 8. Tính đi m ể trung bình c a m ủ ỗi nhóm. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Hư ng d ẫn gi i
1 10 57 986 7  ,5 Đi m ể trung bình c a nhóm ủ A là: 6 .
1 9987 68 7,  83 Đi m ể trung bình c a nhóm ủ B là: 6 . 1.2.Ý nghĩa c a s ủ ố trung bình Số trung bình c a ủ m u ẫ số li u ệ đư c ợ dùng làm đ i ạ di n ệ cho các số li u ệ c a ủ mẫu. Nó là m t ộ số đo xu th t ế rung tâm c a m ủ u đó. ẫ Ví d :
Ở trong Ví dụ thu c ộ ph n ầ 1.1. trên, ta th y ấ đi m ể số trung bình c a ủ nhóm B cao h n
ơ nhóm A (7,83 > 7,5), ta có thể nói r ng ằ thành tích th c ự hành c a ủ nhóm B tốt h n nhóm ơ A. 2. Trung v và t phân v 2.1. Trung v 2.1.1 Đ nh nghĩ a và cách tính s t ố rung v Khi các số li u ệ trong m u ẫ số li u ệ chênh l ch ệ nhau quá l n, ớ ta dùng m t ộ đ c ặ tr ng ư khác c a ủ m u ẫ số li u, ệ g i
ọ là trung vị để so sánh các m u ẫ số li u ệ v i ớ nhau. Trung vị đư c ợ định nghĩa nh s ư au: S p ắ x p m ế u s ẫ ố li u t ệ heo th t ứ ự không gi m ả , ta đư c: ợ x1 ≤ x2 ≤ … ≤ xn. Trung v c a
ủ mẫu, kí hiệu là Me, là giá tr ị chí ở nh gi a
ữ dãy x1, x2, …, xn. Cụ th : ể - N u ế n = 2k + 1, k   (t c ứ n là số tự nhiên l ) ẻ , thì trung v ịc a ủ m u ẫ Me = xk + 1. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) - N u ế n = 2k, k  (t c
ứ n là số tự nhiên ch n) ẵ , thì trung vị c a ủ m u ẫ Me = 1  x x k k 1  2  . Ví d :
Tính các trung vị c a ủ đi m ể th c ự hành môn Toán c a ủ các b n ạ h c ọ sinh
trong nhóm A và nhóm B trong Ví dụ thu c ộ ph n 1.1. ầ Hư ng ớ d n gi i + S p ắ x p ế đi m ể số c a ủ m i ỗ b n
ạ trong nhóm A theo thứ tự không gi m ả , ta đư c: ợ 5; 6; 7; 8; 9; 10 Vì c m ỡ ẫu b ng 6 nên ằ trung v c ị a nhóm ủ A là trung bình c ng ộ c a s ủ l ố i u t ệ h ứ 1 7 8 7  ,5 3 và th 4 c ứ a ủ dãy trên, t c ứ là M 2 e = . + S p ắ x p ế đi m ể số c a ủ m i ỗ b n
ạ trong nhóm B theo thứ tự không gi m ả , ta đư c: ợ 6; 7; 8; 8; 9; 9 Vì c m ỡ ẫu b ng 6 nên ằ trung v c ị a nhóm ủ B là trung bình c ng ộ c a s ủ l ố i u t ệ h ứ 1 88 8  3 và th 4 c ứ a ủ dãy trên, t c ứ là M 2 e = . 2.1.2 Ý nghĩa c a s t ố rung vị Trung vị đư c
ợ dùng để đo xu thế trung tâm c a ủ m u ẫ số li u. ệ Trung vị là giá trị n m ằ ở chính gi a ữ c a ủ m u ẫ số li u
ệ theo nghĩa: luôn có ít nh t ấ 50% s ố li u ệ trong m u ẫ l n ớ h n ơ ho c ặ b ng ằ trung vị và ít nh t ấ 50% số li u ệ trong m u ẫ nhỏ h n ơ ho c ặ b ng ằ trung v .ị Khi trong m u ẫ xu t ấ hi n ệ thêm m t ộ giá trị r t ấ l n ớ M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) ho c ặ r t
ấ nhỏ thì số trung bình s ẽ b ịthay đ i ổ đáng k ể nh ng ư trung v ịthì ít thay đổi. Ví d : B ng s ả au thống kê s s ố ách m i ỗ b n ạ h c s ọ inh T 1 và ổ T 2 đã đ ổ c ọ ở th vi ư ện trư ng t ờ rong m t ộ tháng: a) Trung bình mỗi b n ạ T 1 và m ổ i ỗ b n ạ T 2 đ ổ c ọ bao nhiêu quy n s ể ách t ở h ư viện trư ng t ờ rong tháng đó? b) Em hãy th o ả lu n v ậ i ớ các b n t
ạ rong nhóm xem t nào chăm ổ đ c s ọ ách t ở h ư viện h n. ơ Hư ng d ẫn gi i a) Trung bình mỗi b n ạ T 1 đ ổ c ọ s quy ố n s ể ách t ở h vi ư n t ệ rong tháng trên là:
3 1 2 1 2  2  3  25 1 40  4  , 4 9 9 . Trung bình mỗi b n ạ Tổ 2 đ c s ọ ố quy n s ể ố t ở h vi ư n t ệ rong tháng trên là:
4  5  4  3  3  4  5  4 32  4  8 8 .
b) Vì 4,4 > 4 nên theo s t ố rung bình, các b n ạ T 1 đ ổ c s ọ ách chăm h n. ơ N u ế d a
ự vào số trung bình để đánh giá xem tổ nào chăm đ c ọ sách h n ơ trong
bài này thì không phù h p, ợ do có m t ộ s ố li u ệ trong m u ẫ s ố li u ệ c a ủ T ổ 1 quá l n ớ so v i ớ các số li u ệ còn l i ạ . Ta sử d ng
ụ trung vị để so sánh độ chăm h c ọ gi a ữ hai tổ. + S p ắ x p m ế u s ẫ ố li u t ệ heo th t ứ không gi ự m ả c a ủ T 1: ổ M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo