Lý thuyết Toán 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Giải tam giác và ứng dụng thực tế

198 99 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Toán Học
Dạng: Lý thuyết
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 9 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Lý thuyết Toán 10 kì 1 Chân trời sáng tạo

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    0.9 K 470 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ lý thuyết Toán 10 Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Toán lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(198 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bài 3. Gi i tam giác và ng d ng th c t ế
A. Lý thuy tế
1. Gi i tam giác
Gi i tam giác tìm s đo các c nh và các góc còn l i c a tam giác khi ta bi t ế
đ c các y u t đ đ xác đ nh tam giác đó.ượ ế
Đ gi i tam giác, ta th ng s d ng m t cách h p các h th c l ng nh : ườ ượ ư
đ nh lí sin, đ nh lí côsin và các công th c tính di n tích tam giác.
Ví d 1. Gi i tam giác ABC bi t AB = 45, AC = 32 và ế
A 60 .
H ng d n gi iướ
+) Theo đ nh lí côsin ta có:
BC
2
= AB
2
+ AC
2
– 2.AB.AC.cosA = 45
2
+ 32
2
– 2.45.32.cos60°
BC
2
= 1609.
BC ≈ 40,11.
+) Theo đ nh lí sin ta có:
BC AC
sin A sin B
40,11 32
sin 60 sin B
32.sin 60
sin B 0,69
40,11
B
44° (không th x y ra tr ng h p ườ
B 136
do
A B 180
)
Xét tam giác ABC có
A 60 ,B 44
ta có:
nh lí t ng ba góc trong tam giác)
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
C 180 A B
C 180 60 44 76
V y BC ≈ 40,11;
B 44
C 76 .
2. Áp d ng gi i tam giác vào th c t ế
V n d ng gi i tam giác giúp ta gi i quy t r t nhi u bài toán trong th c t , ế ế
đ c bi t là trong thi t k và xây d ng. ế ế
Ví d 2. M t khung thành bóng đá r ng 5 mét. M t c u th đ ng v trí cách
c t d c khung thành 26 mét cách c t còn l i 23 mét, sút vào khung thành.
Tính góc nhìn c a c u th t i hai c t khung thành trên.
H ng d n gi iướ
V trí c u th C và khung thành AB đ c mô t nh hình v d i đây: ượ ư ướ
G i α góc nhìn c a c u th C t i hai c t khung thành A B, t c
ACB.
Áp d ng h qu đ nh lí côsin trong tam giác ABC ta có:
2 2 2 2 2 2
AC BC AB 23 26 5
cos 0,9866
2.AC.BC 2.23.26
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Suy ra α ≈ 9°23'.
V y góc nhìn c a c u th t i hai c t khung thành là kho ng 9°23'.
d 3. T hai v trí A B c a m t toà nhà, ng i ta quan sát đ nh C c a ư
m t ng n núi. Bi t r ng đ cao AB = 70 m, ph ng nhìn AC t o v i ph ng ế ươ ươ
n m ngang góc 30°, ph ng nhìn BC t o v i ph ng n m ngang góc 15°30'. ươ ươ
Tính đ cao c a ng n núi.
H ng d n gi iướ
Ta có
BAC BAH CAH BAC 90 30 60
.
ABC 90 15 30' 105 30'
Xét tam giác ABC ta có:
BAC ABC ACB 180
nh lí t ng ba góc trong tam giác)
ACB 180 BAC ABC
ACB 180 60 105 30' 14 30'
Áp d ng đ nh lí sin ta có:
AC AB
sin ABC sin ACB
AC 70
sin105 30' sin14 30'
70.sin105 30'
AC
sin14 30'
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
AC ≈ 269,4 (m)
Tam giác ACH vuông t i H ta có:
CH AC.sinCAH 269,4.sin30 134,7 m
V y ng n núi cao kho ng 134,7 m.
B. Bài t p t luy n
Bài 1. Gi i tam giác ABC bi t AC = 16, ế
A 60
B 50 .
H ng d n gi iướ
Xét tam giác ABC có
A 60 ,B 50
ta có:
nh lí t ng ba góc trong tam giác)
C 180 A B
C 180 60 50 70
Theo đ nh lí sin ta có:
BC AC AB
sin A sin B sin C
BC 16 AB
sin 60 sin50 sin 70
16.sin 60
BC 18,1
sin50
16.sin 70
AB 19,6
sin50
V y
C 70 ,BC 18,1
AB ≈ 19,6.
Bài 2. Đ đo kho ng cách t m t đi m A trên b sông đ n g c cây C trên ế
lao gi a sông, ng i ta ch n m t đi m B cùng trên b v i A sao cho t A ườ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
B đ u có th nhìn th y đi m C. Ta đo đ c kho ng cách AB = 40 m, ượ
A 45
B 70 .
Tính kho ng cách AC.
H ng d n gi iướ
Xét tam giác ABC có
A 45 ,B 70
ta có:
nh lí t ng ba góc trong tam giác)
C 180 A B
C 180 45 70 65
Áp d ng đ nh lí sin vào tam giác ABC ta có:
BC AC AB
sin A sin B sin C
BC AC 40
sin 45 sin70 sin 65
40.sin 70
AC 41,47 m
sin 65
V y kho ng cách t A trên b sông đ n g c cây C kho ng 41,47 m. ế
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
Bài 3. Giải tam giác và ng d ng t h c t ự ế A. Lý thuy t ế 1. Giải tam giác Gi i ả tam giác là tìm s ố đo các c nh ạ và các góc còn l i ạ c a ủ tam giác khi ta bi t ế đư c các ợ y u t ế ố đ đ ủ xác đ ể nh t ị am giác đó. Để gi i ả tam giác, ta thư ng ờ sử d ng ụ m t ộ cách h p ợ lí các h ệ th c ứ lư ng ợ nh : ư định lí sin, đ nh l ị
í côsin và các công th c t ứ ính di n t ệ ích tam giác. Ví d 1. Gi i ả tam giác ABC bi t
ế AB = 45, AC = 32 và A 6  0 . Hư ng ớ d n gi i
+) Theo định lí côsin ta có:
BC2 = AB2 + AC2 – 2.AB.AC.cosA = 452 + 322 – 2.45.32.cos60°  BC2 = 1609.  BC ≈ 40,11. BC AC 
+) Theo định lí sin ta có: sin A sin B 40,11 32   sin 60 sin B 32.sin 60 sin B    0  ,69 40,11   B  44° (không th x ể y r ả a trư ng h ờ p ợ B 136   do   A  B 180 )   Xét tam giác ABC có A 6  0 , B 44   ta có:    A  B  C 1
 80 (định lí tổng ba góc trong tam giác) M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả )     C 18  0  A  B   C 180    60  44 7  6 V y ậ BC ≈ 40,11; B 4  4 và C 7  6 . 2. Áp d ng gi i
ả tam giác vào th c t ự ế V n ậ d ng ụ gi i ả tam giác giúp ta gi i ả quy t ế r t ấ nhi u ề bài toán trong th c ự t , ế đ c ặ biệt là trong thi t ế k và xây ế d ng. ự Ví dụ 2. M t
ộ khung thành bóng đá r ng ộ 5 mét. M t ộ c u ầ th ủ đ ng ứ ở v ịtrí cách c t ộ d c
ọ khung thành 26 mét và cách c t ộ còn l i
ạ 23 mét, sút vào khung thành. Tính góc nhìn c a c ủ u t ầ h t ủ i ớ hai c t ộ khung thành trên. Hư ng d ẫn gi i Vị trí c u t
ầ hủ C và khung thành AB đư c ợ mô t nh ả hì ư nh v d ẽ ư i ớ đây: G i ọ α là góc nhìn c a ủ c u ầ thủ C t i ớ hai c t ộ khung thành A và B, t c ứ là   ACB. Áp d ng ụ h qu ệ ả đ nh l ị
í côsin trong tam giác ABC ta có: 2 2 2 2 2 2 AC  BC  AB 23  26  5 cos   0  ,9866 2.AC.BC 2.23.26 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Suy ra α ≈ 9°23'. V y góc ậ nhìn c a ủ c u t ầ h t ủ i ớ hai c t
ộ khung thành là kho ng 9°23' ả .
Ví dụ 3. Từ hai vị trí A và B c a ủ m t ộ toà nhà, ngư i ờ ta quan sát đ nh ỉ C c a ủ m t ộ ng n ọ núi. Bi t ế r ng ằ đ ộ cao AB = 70 m, phư ng ơ nhìn AC t o ạ v i ớ phư ng ơ n m ằ ngang góc 30°, phư ng ơ nhìn BC t o ạ v i ớ phư ng ơ n m ằ ngang góc 15°30'. Tính đ cao ộ c a ng ủ n ọ núi. Hư ng ớ d n gi i Ta có     BAC B  AH  CAH  BAC 9  0  30 6  0 . ABC 9  0 15 30 ' 1  05 30 ' Xét tam giác ABC ta có:    BAC  ABC  ACB 1
 80 (định lí tổng ba góc trong tam giác)     ACB 180    BAC  ABC   ACB 180 
  60  105 30 ' 14   30 ' AC AB  Áp d ng đ ụ ịnh lí sin ta có:   sin ABC sin ACB AC 70   sin105 30' sin14 30' 70.sin105 30'  AC  sin14 30' M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả )  AC ≈ 269,4 (m) Tam giác ACH vuông t i ạ H ta có:  CH A  C.sin CAH 2  69, 4.sin 30 1  34, 7  m V y ậ ng n núi ọ cao kho ng ả 134,7 m. B. Bài t p t l ự uy n Bài 1. Gi i ả tam giác ABC bi t ế AC = 16, A 60   và B 5  0 . Hư ng d ẫn gi i   Xét tam giác ABC có A 6  0 , B 5  0 ta có:    A  B  C 1
 80 (định lí tổng ba góc trong tam giác)     C 1  80  A  B   C 1  80  60  50 7  0 BC AC AB   Theo đ nh l ị í sin ta có: sin A sin B sin C BC 16 AB    sin 60 sin 50 sin 70  16.sin 60 BC   18  ,1   sin 50   16.sin 70 AB    19  , 6   sin 50  V y ậ C 7  0 , BC 1  8,1 và AB ≈ 19,6.
Bài 2. Để đo kho ng ả cách từ m t ộ đi m ể A trên b ờ sông đ n ế g c ố cây C trên cù lao gi a ữ sông, ngư i ờ ta ch n ọ m t ộ đi m ể B cùng ở trên b ờ v i ớ A sao cho t ừ A và M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo