Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Bài 3. Tích c a m ủ t ộ số v i ớ m t ộ vectơ A. Lý thuy t ế 1. Tích c a m ủ t ộ s v ố i ớ m t ộ vect và các ơ tính ch t ấ Cho số k ≠ 0 và a 0 . Tích c a s ủ ố k v i ớ a 0 là m t ộ vect , ơ kí hi u l ệ à ka. Vectơ ka cùng hư ng ớ v i ớ a n u ế k > 0, ngư c ợ hư ng ớ v i ớ a n u ế k < 0 và có đ dài ộ b ng ằ k . a . Ta quy ư c ớ 0a 0 và k0 0 . Ngư i ờ ta còn g i ọ tích c a ủ m t ộ số v i ớ m t ộ vectơ là tích c a ủ m t ộ vectơ v i ớ m t ộ số. Ví d :
ụ Cho tam giác ABC có D, E, F l n ầ lư t ợ là trung đi m ể các c nh ạ AB, BC, 1 2DE; CA; 2EC CA. Tìm các vect b ơ ng: ằ 2 . Hư ng ớ d n gi ẫ i ả
+ Vect b ơ ng ằ 2DE : Tam giác ABC có D, E l n l ầ ư t ợ là trung đi m ể c a ủ AB, BC. Do đó DE là đư ng t ờ rung bình c a ủ tam giác ABC. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Suy ra DE // AC và 2DE = AC.
Vì k = 2 > 0 nên vectơ c n t ầ ìm cùng hư ng v ớ i ớ DE và có đ dài ộ b ng ằ 2DE.
Ta có AC cùng hư ng v ớ i ớ DE và 2DE = AC. Do đó 2DE A C .
1 CA + Vectơ b ng ằ 2 : Ta có F là trung đi m ể CA. 1 CA Do đó FA = CF = 2 . 1
Vì k = 2 < 0, nên vectơ c n ầ tìm ngư c ợ hư ng ớ v i ớ CA và có độ dài b ng ằ 1 CA 2 .
1 CA Ta có AF, FC ngư c ợ hư ng v ớ i ớ CA và AF = FC = 2 . 1 AF F C CA Do đó 2 .
+ Vectơ b ng ằ 2EC : Ta có E là trung đi m ể BC. Do đó CB = 2EC. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
Vì k = –2 < 0, nên vectơ c n ầ tìm ngư c ợ hư ng ớ v i ớ EC và có độ dài b ng ằ 2EC.
Ta có CB ngư c ợ hư ng v ớ i ớ EC và CB = 2EC. Do đó CB 2EC . Tính ch t ấ : V i ớ hai vect ơ a và b b t ấ kì, v i ớ m i ọ số th c h và k, t ự a có: k a b ka kb +) ; +) h k a h a ka ; +) h ka hk a ; +) 1.a a ; +) 1 .a a . Ví d : ụ Ta có: a) 6 x y 6 x 6y ; b) 3 x u 3 u xu ;
6. 5i 6. 5 i 30i c) ; d) 2c 7c 2 7 c 5c . M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Ví d :
ụ Cho tam giác ABC. Ch ng ứ minh G là tr ng ọ tâm c a ủ tam giác ABC khi
và chỉ khi MA MB MC 3 MG . Hư ng d ớ ẫn gi i ả Ta có MA MB MC 3 MG
MG GA MG GB MG GC 3 MG (quy t c ba ắ đi m ể ) 3MG GA GB GC 3 MG GA GB GC 0 ⇔ G là tr ng ọ tâm c a t ủ am giác ABC (đpcm). 2. Đi u ki ề n đ ệ hai ể vect cùng p ơ hư ng ơ Hai vectơ a và b ( b 0 ) cùng phư ng khi ơ và ch khi ỉ có s k s ố ao cho a k b . Nhận xét: Ba đi m ể phân bi t ệ A, B, C th ng ẳ hàng khi và ch khi ỉ có s k ≠ ố 0 để AB k AC .
Chú ý: Cho hai vectơ a và b không cùng phư ng. ơ V i ớ m i ỗ c luôn tồn t i ạ duy nhất c p ặ số th c ( ự m; n) sao cho c m a nb . Ví d :
ụ Cho tam giác ABC. L y ấ các đi m ể M, N, P sao cho MB 3 MC , NA 3NC 0 , PA PB 0 . M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Lý thuyết Toán 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Tích của một số với một vectơ
215
108 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ lý thuyết Toán 10 Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Toán lớp 10.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(215 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 10
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Bài 3. Tích c a m t s v i m t vectủ ộ ố ớ ộ ơ
A. Lý thuy tế
1. Tích c a m t s v i m t vect và các tính ch tủ ộ ố ớ ộ ơ ấ
Cho s k ≠ 0 và ố
a 0
. Tích c a s k v i ủ ố ớ
a 0
là m t vect , kí hi u là ộ ơ ệ
ka
.
Vect ơ
ka
cùng h ng v i ướ ớ
a
n u k > 0, ng c h ng v i ế ượ ướ ớ
a
n u k < 0 và cóế
đ dài b ng ộ ằ
k . a
.
Ta quy c ướ
0a 0
và
k0 0
.
Ng i ta còn g i tích c a m t s v i m t vect là tích c a m t vect v iườ ọ ủ ộ ố ớ ộ ơ ủ ộ ơ ớ
m t s .ộ ố
Ví d :ụ Cho tam giác ABC có D, E, F l n l t là trung đi m các c nh AB, BC,ầ ượ ể ạ
CA. Tìm các vect b ng: ơ ằ
1
2DE; CA; 2EC
2
.
H ng d n gi iướ ẫ ả
+ Vect b ng ơ ằ
2DE
:
Tam giác ABC có D, E l n l t là trung đi m c a AB, BC.ầ ượ ể ủ
Do đó DE là đ ng trung bình c a tam giác ABC.ườ ủ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Suy ra DE // AC và 2DE = AC.
Vì k = 2 > 0 nên vect c n tìm cùng h ng v i ơ ầ ướ ớ
DE
và có đ dài b ng 2DE.ộ ằ
Ta có
AC
cùng h ng v i ướ ớ
DE
và 2DE = AC.
Do đó
2DE AC
.
+ Vect b ng ơ ằ
1
CA
2
:
Ta có F là trung đi m CA.ể
Do đó FA = CF =
1
CA
2
.
Vì k =
1
2
< 0, nên vect c n tìm ng c h ng v i ơ ầ ượ ướ ớ
CA
và có đ dài b ngộ ằ
1
CA
2
.
Ta có
AF, FC
ng c h ng v i ượ ướ ớ
CA
và AF = FC =
1
CA
2
.
Do đó
1
AF FC CA
2
.
+ Vect b ng ơ ằ
2EC
:
Ta có E là trung đi m BC.ể
Do đó CB = 2EC.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Vì k = –2 < 0, nên vect c n tìm ng c h ng v i ơ ầ ượ ướ ớ
EC
và có đ dài b ngộ ằ
2EC.
Ta có
CB
ng c h ng v i ượ ướ ớ
EC
và CB = 2EC.
Do đó
CB 2EC
.
Tính ch t:ấ
V i hai vect ớ ơ
a
và
b
b t kì, v i m i s th c h và k, ta có:ấ ớ ọ ố ự
+)
k a b ka kb
;
+)
h k a ha ka
;
+)
h ka hk a
;
+)
1.a a
;
+)
1 .a a
.
Ví d :ụ Ta có:
a)
6 x y 6x 6y
;
b)
3 x u 3u xu
;
c)
6. 5i 6. 5 i 30i
;
d)
2c 7c 2 7 c 5c
.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Ví d :ụ Cho tam giác ABC. Ch ng minh G là tr ng tâm c a tam giác ABC khiứ ọ ủ
và ch khi ỉ
MA MB MC 3MG
.
H ng d n gi iướ ẫ ả
Ta có
MA MB MC 3MG
MG GA MG GB MG GC 3MG
(quy t c ba đi m)ắ ể
3MG GA GB GC 3MG
GA GB GC 0
⇔ G là tr ng tâm c a tam giác ABC (đpcm).ọ ủ
2. Đi u ki n đ hai vect cùng ph ngề ệ ể ơ ươ
Hai vect ơ
a
và
b
(
b 0
) cùng ph ng khi và ch khi có s k sao cho ươ ỉ ố
a kb
.
Nh n xét: ậ Ba đi m phân bi t A, B, C th ng hàng khi và ch khi có s k ≠ 0 để ệ ẳ ỉ ố ể
AB kAC
.
Chú ý: Cho hai vect ơ
a
và
b
không cùng ph ng. V i m i ươ ớ ỗ
c
luôn t n t i duyồ ạ
nh t c p s th c (m; n) sao cho ấ ặ ố ự
c ma nb
.
Ví d :ụ Cho tam giác ABC. L y các đi m M, N, P sao cho ấ ể
MB 3MC
,
NA 3NC 0
,
PA PB 0
.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
a) Bi u di n ể ễ
MP
theo
AB, AC
.
b) Bi u di n ể ễ
MN
theo
AB, AC
.
c) Ch ng minh r ng: 3 đi m M, N, P th ng hàng.ứ ằ ể ẳ
H ng d n gi iướ ẫ ả
a) Ta có
MB 3MC MB 3 . MC MB 3MC
.
Mà
MB, MC
cùng h ng (do k = 3 > 0)ướ
Do đó ba đi m B, C, M th ng hàng và C n m gi a B, M sao cho MB = 3MC.ể ẳ ằ ữ
Ta có
PA PB 0
nên P là trung đi m AB.ể
Do đó AP =
1
2
AB.
Mà
AP, AB
cùng h ng.ướ
Suy ra
1
AP AB
2
.
Ta có:
1
MB MC CB MB MB CA AB
3
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ