Lý thuyết Toán 10 Chân trời sáng tạo Chương 2 Bài 1: Bất phương trình bậc nhất hai ẩn

173 87 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Toán Học
Dạng: Lý thuyết
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Lý thuyết Toán 10 kì 1 Chân trời sáng tạo

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    0.9 K 455 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ lý thuyết Toán 10 Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Toán lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(173 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học

Xem thêm
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Ch ng II. B t ph ng trình và h b t ph ng trình b c nh t hai nươ ươ ươ
Bài 1. B t ph ng trình b c nh t hai n ươ
A. Lý thuy tế
1. Khái ni m b t ph ng trình b c nh t hai n ươ
- B t ph ng trình b c nh t hai n x, y b t ph ng trình m t trong các ươ ươ
d ng
ax + by + c < 0; ax + by + c > 0; ax + by + c ≤ 0; ax + by + c ≥ 0,
trong đó a, b, c nh ng s cho tr c, a, b không đ ng th i b ng 0, x y ướ
các n.
Ví d :
5x + 2y < 4 là b t ph ng trình b c nh t hai n b t ph ng trình ch a hai ươ ươ
n x, y b c nh t.
5x + 2y 3z > 3 không b t ph ng trình b c nh t hai n b t ph ng ươ ươ
trình này ch a 3 n x, y, z b c nh t.
2. Nghi m c a b t ph ng trình b c nh t hai n ươ
Xét b t ph ng trình ax + by + c < 0. ươ
M i c p s (x
0
; y
0
) th a mãn ax
0
+ by
0
+ c < 0 đ c g i m t nghi m c aượ
b t ph ng trình đã cho. ươ
Chú ý: Nghi m c a các b t ph ng trình ax + by + c > 0; ax + by + c 0; ax ươ
+ by + c ≥ 0 đ c đ nh nghĩa t ng t .ượ ươ
Ví d :
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
+ B t ph ng trình b c nh t hai n 5x + 2y < 4 có các c p nghi m là (-1; -2); ươ
(0; 0); b i:
V i x = 1, y = 2 ta có: 5.( 1) + 2.( 2) = 9 < 4 nên ( 1; 2) là nghi m c a
b t ph ng trình 5x + 2y < 4. ươ
V i x = 0, y = 0 ta có: 5. 0 + 2. 0 = 0 < 4 nên (0; 0) là nghi m c a b t ph ng ươ
trình 5x + 2y < 4.
+ B t ph ng trình b c nh t hai n x 2y 4 các c p nghi m (4; 1); ươ
(4; 0); b i:
V i x = 4, y = 1 ta có: 4 2. ( 1) = 6 4 nên (4; 1) nghi m c a b t
ph ng trình x 2y ≥ 4.ươ
V i x = 4, y = 0 ta có: 4 2. 0 = 4 4 nên (4; 0) là nghi m c a b t ph ng ươ
trình x 2y ≥ 4.
3. Bi u di n mi n nghi m c a b t ph ng trình b c nh t hai n ươ
- Trong m t ph ng t a đ Oxy, t p h p c đi m (x
0
; y
0
) sao cho ax
0
+ by
0
+ c
< 0 đ c g i là mi n nghi m c a b t ph ng trình ượ ươ ax + by + c < 0.
- Ng i ta ch ng minh đ c: M i ph ng trình ax + by + c = 0 (a, b khôngườ ượ ươ
đ ng th i b ng 0) xác đ nh m t đ ng th ng ∆. Đ ng th ng chia m t ườ ườ
ph ng t a đ Oxy thành hai n a m t ph ng, trong đó m t n a (không k b ∆)
là t p h p các đi m (x; y) th a n ax + by + c > 0, n a còn l i (không k b
∆) là t p h p các đi m (x; y) th a mãn ax + by + c < 0.
Ta có th bi u di n mi n nghi m c a b t ph ng tnh b c nh t hai n ươ ax + by
+ c < 0 nh sau:ư
B c 1: Trên m t ph ng t a đ Oxy, v đ ng th ng ∆: ax + by +c = 0.ướ ườ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
B c 2: L y m t đi m ướ (x
0
; y
0
) không thu c ∆. nh ax
0
+by
0
+ c.
+ N u ế ax
0
+ by
0
+ c < 0 thì mi n nghi m c a b t ph ng trình đã cho n a ươ
m t ph ng (không k b ∆) ch a đi m (x
0
; y
0
).
+ N u ế ax
0
+ by
0
+ c > 0 thì mi n nghi m c a b t ph ng trình đã cho n a ươ
m t ph ng (không k b ∆) không ch a đi m (x
0
; y
0
).
Chú ý: Đ i v i các b t ph ng trình b c nh t hai n d ng ax + by + c 0 ươ
(ho c ax + by + c 0) thì mi n nghi m mi n nghi m c a b t ph ng trình ươ
ax + by + c < 0 (ho c ax + by + c > 0) k c b .
d : Bi u di n mi n nghi m c a b t ph ng trình x + 2y2 > 0 trên m t ươ
ph ng t a đ :
B c 1: V đ ng th ng ∆: x + 2y – 2 = 0 trên m t ph ng t a đ Oxy.ướ ườ
B c 2: L y đi m O (0; 0) không thu c thay x = 0 y = 0 vào bi uướ
th c x + 2y – 2 ta đ c 0 + 2.0 – 2 = 2 > 0 là m nh đ sai. ượ
Do đó mi n nghi m c a b t ph ng trình n a m t ph ng b (không k ươ
b ∆) không ch a đi m O (mi n nghi m là mi n không b g ch trên hình)
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
B. Bài t p t luy n
Bài 1. B t ph ng trình nào sau đây là b t ph ng trình b c nh t hai n? ươ ươ
a) 3x + 5y 7 < 0
b) 2x
2
– y 1 > 0
c) 4y
2
– 3 ≤ 0
d) 4x – 5 < 3y
e) 2x – 5y + 6t ≥ 0
H ng d n gi iướ
Ta có: 3x + 5y 7 < 0 d ng ax + by + c < 0 v i a = 3, b = 5 c = 7. Do
đó b t ph ng trình a) là b t ph ng trình b c nh t hai n. ươ ươ
Ta có: 2x
2
– y 1 > 0 có ch a x
2
nên b t ph ng trình b) không là b t ph ng ươ ươ
trình b c nh t hai n.
Ta có: 4y
2
3 0ch a n y
2
nên b t ph ng trình c) không b t ph ng ươ ươ
trình b c nh t hai n.
Ta có 4x – 5 < 3y 4x – 3y 5 < 0 có d ng ax + by + c < 0 v i a = 4, b = 3
và c = 5. Do đó b t ph ng trình d) là b t ph ng trình b c nh t hai n. ươ ươ
Ta 2x 5y + 6t 0 b t ph ng trình b c nh t ba n x, y, t. Do đó b t ươ
ph ng trình e) không là b t ph ng trình b c nh t hai n. ươ ươ
V y 3x + 5y 7 < 0; 4x – 5 < 3y là các b t ph ng trình b c nh t hai n. ươ
Bài 2. B t ph ng trình sau ph i b t ph ng trình b c nh t hai n ươ ươ
không? N u bi u di n mi n nghi m c a trên tr c t a đ Oxy: 2x + y ế
4 ≤ 0?
H ng d n gi iướ
B t ph ng trình 2x + y 4 0 b t ph ng trình b c nh t hai n ươ ươ
d ng ax + by + c ≤ 0 v i a = 2, b = 1 và c = 4.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
- Bi u di n mi n nghi m trên tr c t a đ Oxy:
+ V đ ng th ng ∆: 2x + y – 4 = 0 trên m t ph ng t a đ Oxy. ườ
+ L y đi m O(0;0) không thu c ∆ thay vào b t ph ng trình ta có: 2. 0 + 0 – 4 ươ
= 4 ≤ 0 là m t m nh đ đúng.
V y mi n nghi m c a b t ph ng trình đã cho trên tr c t a đ Oxy n a ươ
m t ph ng b ∆ (k c b ∆) ch a g c t a đ O.
Mi n nghi m bi u di n trên tr c t a đ Oxy:
Bài 3. Cho b t ph ng trình b c nh t hai n: 3x + y < 20. C p s (x; y) nào ươ
trong các c p s (2; 5), (4; 8), (5; 6), (4; 7), (11; 12) là nghi m c a b t ph ng ươ
trình trên?
H ng d n gi iướ
Thay (x; y) = (2; 5) vào b t ph ng trình ta có: 3. 2 + 5 = 11 < 20 m nh đ ươ
đúng. Do đó c p s (2;5) là nghi m c a b t ph ng trình đã cho. ươ
Thay (x; y) = (4; 8) vào b t ph ng trình ta có: 3. 4 + 8 = 20 < 20 m nh đ ươ
sai. Do đó c p s (4;8) không là nghi m c a b t ph ng trình đã cho. ươ
Thay (x; y) = (5; 6) vào b t ph ng trình ta có: 3. 5 + 6 = 21 < 20 m nh đ ươ
sai. Do đó c p s (5;6) không là nghi m c a b t ph ng trình đã cho. ươ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Chư ng I ơ I. Bất phư ng ơ trình và h b t ấ phư ng ơ trình b c n h t ấ hai n Bài 1. B t ấ phư ng t ơ rình b c nh t ấ hai n A. Lý thuy t ế 1. Khái ni m ệ b t ấ phư ng ơ trình b c n h t ấ hai n - B t ấ phư ng ơ trình b c ậ nh t ấ hai n ẩ x, y là b t ấ phư ng ơ trình có m t ộ trong các d ng ạ
ax + by + c < 0; ax + by + c > 0; ax + by + c ≤ 0; ax + by + c ≥ 0, trong đó a, b, c là nh ng ữ số cho trư c, ớ a, b không đ ng ồ th i ờ b ng ằ 0, x và y là các ẩn. Ví d : 5x + 2y < 4 là b t ấ phư ng ơ trình b c ậ nh t ấ hai n ẩ vì b t ấ phư ng ơ trình ch a ứ hai ẩn x, y b ở c nh ậ ất.
5x + 2y – 3z > 3 không là b t ấ phư ng ơ trình b c ậ nh t ấ hai n ẩ vì b t ấ phư ng ơ trình này ch a ứ 3 n x, y ẩ , z b ở c ậ nh t ấ . 2. Nghi m ệ c a b t ấ phư ng t ơ rình b c nh t ấ hai n Xét bất phư ng t ơ rình ax + by + c < 0. Mỗi c p ặ số (x0; y0) th a
ỏ mãn ax0 + by0 + c < 0 đư c ợ g i ọ là m t ộ nghi m ệ c a ủ b t ấ phư ng ơ trình đã cho. Chú ý: Nghi m ệ c a ủ các b t ấ phư ng
ơ trình ax + by + c > 0; ax + by + c ≤ 0; ax + by + c ≥ 0 đư c đ ợ nh nghĩ ị a tư ng t ơ . ự Ví d : M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) + Bất phư ng ơ trình b c ậ nh t ấ hai n
ẩ 5x + 2y < 4 có các c p ặ nghi m ệ là (-1; -2); (0; 0); b i ở : V i ớ x = 1, ‒ y = 2 ‒ ta có: 5.( 1 ‒ ) + 2.( 2) ‒ = 9 ‒ < 4 nên ( 1; ‒ 2 ‒ ) là nghi m ệ c a ủ bất phư ng t ơ rình 5x + 2y < 4. V i
ớ x = 0, y = 0 ta có: 5. 0 + 2. 0 = 0 < 4 nên (0; 0) là nghi m ệ c a ủ b t ấ phư ng ơ trình 5x + 2y < 4. + Bất phư ng ơ trình b c ậ nh t ấ hai n ẩ x ‒ 2y ≥ 4 có các c p ặ nghi m ệ là (4; 1) ‒ ; (4; 0); b i ở : V i ớ x = 4, y = 1 ‒ ta có: 4 – 2. ( 1) ‒ = 6 ≥ 4 nên (4; 1 ‒ ) là nghi m ệ c a ủ b t ấ phư ng ơ trình x 2y ≥ ‒ 4. V i
ớ x = 4, y = 0 ta có: 4 ‒ 2. 0 = 4 ≥ 4 nên (4; 0) là nghi m ệ c a ủ b t ấ phư ng ơ trình x 2y ≥ ‒ 4. 3. Bi u ể di n m i n n ghi m ệ c a b t ấ phư ng ơ trình b c n h t ấ hai n - Trong m t ặ ph n ẳ g t a ọ đ ộ Oxy, t p ậ h p ợ các đi m
ể (x0; y0) sao cho ax0 + by0 + c < 0 đư c ợ g i ọ là mi n ề nghi m ệ c a ủ b t ấ phư n
ơ g trình ax + by + c < 0. - Ngư i ờ ta ch n ứ g minh đư c ợ : M i ỗ phư n
ơ g trình ax + by + c = 0 (a, b không đ n ồ g th i ờ b n ằ g 0) xác đ n ị h m t ộ đư n ờ g th n ẳ g ∆. Đư n ờ g th n ẳ g ∆ chia m t ặ ph n ẳ g t a ọ đ ộ Oxy thành hai n a ử m t ặ ph n ẳ g, trong đó m t ộ n a ( ử không kể bờ ∆) là t p ậ h p ợ các đi m ể (x; y) th a
ỏ mãn ax + by + c > 0, n a ử còn l i ạ (không k ể bờ ∆) là t p ậ h p ợ các đi m ể (x; y) th a ỏ mãn ax + by + c < 0. Ta có th b ể i u d ể i n m ễ i n n ề ghi m ệ c a b ủ t ấ phư n ơ g trình b c n ậ h t ấ hai n ẩ ax + by + c < 0 nh ư sau: Bư c ớ 1: Trên m t ặ ph n ẳ g t a ọ đ ộ Oxy, v ẽ đư n ờ g th n ẳ g ∆: ax + by +c = 0. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Bư c ớ 2: L y ấ m t ộ đi m ể (x0; y0) không thu c ộ ∆. Tính ax0 +by0 + c. + N u
ế ax0 + by0 + c < 0 thì mi n ề nghi m ệ c a ủ b t ấ phư n ơ g trình đã cho là n a ử m t ặ ph n ẳ g (không k ể b ờ ∆) ch a ứ đi m ể (x0; y0). + N u
ế ax0 + by0 + c > 0 thì mi n ề nghi m ệ c a ủ b t ấ phư n ơ g trình đã cho là n a ử m t ặ ph n ẳ g (không k ể b ờ ∆) không ch a ứ đi m ể (x0; y0). Chú ý: Đ i ố v i ớ các b t ấ phư n ơ g trình b c ậ nh t ấ hai n ẩ d n ạ g ax + by + c ≤ 0 (ho c
ặ ax + by + c ≥ 0) thì mi n ề nghi m ệ là mi n ề nghi m ệ c a ủ b t ấ phư n ơ g trình ax + by + c < 0 (ho c ặ ax + by + c > 0) k ể cả b . ờ Ví d : Bi u ể di n ễ mi n ề nghi m ệ c a ủ b t ấ phư ng
ơ trình x + 2y – 2 > 0 trên m t ặ ph ng t ẳ a ọ đ : ộ Bư c ớ 1: V đ ẽ ư ng ờ th ng
ẳ ∆: x + 2y – 2 = 0 trên m t ặ ph ng ẳ t a đ ọ O ộ xy. Bư c ớ 2: L y ấ đi m ể O (0; 0) không thu c
ộ ∆ và thay x = 0 và y = 0 vào bi u ể th c x + 2y – 2 t ứ a đư c ợ 0 + 2.0 – 2 = 2 ‒ > 0 là m nh đ ệ s ề ai. Do đó mi n ề nghi m ệ c a ủ b t ấ phư ng ơ trình là n a ử m t ặ ph ng ẳ b ờ ∆ (không kể b ∆ ờ ) không ch a ứ đi m ể O (mi n nghi ề m ệ là mi n không b ề g ị ch ạ trên hình) M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) B. Bài t p t l ự uy n Bài 1. Bất phư ng t ơ rình nào sau đây là b t ấ phư ng ơ trình b c ậ nh t ấ hai n? ẩ a) 3x + 5y 7 < 0 ‒ b) 2x2 – y 1 > 0 ‒ c) 4y2 – 3 ≤ 0 d) 4x – 5 < 3y e) 2x – 5y + 6t ≥ 0 Hư ng d ẫn gi i
Ta có: 3x + 5y ‒ 7 < 0 có d ng ạ ax + by + c < 0 v i ớ a = 3, b = 5 và c = ‒ 7. Do đó bất phư ng t ơ rình a) là b t ấ phư ng ơ trình b c ậ nh t ấ hai n. ẩ
Ta có: 2x2 – y ‒ 1 > 0 có ch a ứ x2 nên b t ấ phư ng ơ trình b) không là b t ấ phư ng ơ trình b c nh ậ t ấ hai n. ẩ
Ta có: 4y2 – 3 ≤ 0 có ch a ứ n ẩ y2 nên b t ấ phư ng ơ trình c) không là b t ấ phư ng ơ trình b c nh ậ t ấ hai n. ẩ
Ta có 4x – 5 < 3y ⇔ 4x – 3y ‒ 5 < 0 có d ng ạ ax + by + c < 0 v i ớ a = 4, b = ‒ 3 và c = 5. D ‒ o đó b t ấ phư ng ơ trình d) là b t ấ phư ng t ơ rình b c nh ậ t ấ hai n. ẩ
Ta có 2x – 5y + 6t ≥ 0 là b t ấ phư ng ơ trình b c ậ nh t ấ ba n ẩ x, y, t. Do đó b t ấ phư ng ơ trình e) không là b t ấ phư ng t ơ rình b c nh ậ t ấ hai n. ẩ V y ậ 3x + 5y 7 < 0; ‒
4x – 5 < 3y là các bất phư ng t ơ rình b c ậ nh t ấ hai n. ẩ Bài 2. Bất phư ng ơ trình sau có ph i ả là b t ấ phư ng ơ trình b c ậ nh t ấ hai n ẩ không? N u ế có bi u ể di n ễ mi n ề nghi m ệ c a ủ nó trên tr c ụ t a ọ đ ộ Oxy: 2x + y – 4 ≤ 0? Hư ng d ẫn gi i Bất phư ng
ơ trình 2x + y – 4 ≤ 0 là b t ấ phư ng ơ trình b c ậ nh t ấ hai n ẩ vì có d ng ạ ax + by + c ≤ 0 v i ớ a = 2, b = 1 và c = 4. ‒ M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo