Lý thuyết Toán 10 Kết nối tri thức Bài 24: Hoán vị, chỉnh hợp và tổ hợp

183 92 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Toán Học
Dạng: Lý thuyết
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 6 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Lý thuyết Toán 10 kì 2 Kết nối tri thức

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    1 K 495 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi lý thuyết Toán lớp 10 tập 2 Kết nối tri thức mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Toán lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(183 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bài 24. Hoán v , ch nh h p và t h p
A. Lý thuy tế
1. Hoán v
M t hoán v c a m t t p h p có n ph n t là m t cách s p x p có th t n ph n ế
t đó (v i n là m t s t nhiên, n 1).
S các hoán v c a t p h p có n ph n t , kí hi u là P
n
, đ c tính b ng công th cượ
P
n
= n.(n – 1).(n – 2) … 2.1.
Chú ý :
+ Kí hi u n.(n – 1).(n – 2) … 2.1 là n! (đ c là n giai th a), ta có : P
n
= n!.
Ch ng h n v i n = 3 ta có P
3
= 3! = 3.2.1 = 6.
+ Quy c 0! = 1.ướ
d : T 3 ch s 1, 6, 9 th l p đ c bao nhiêu s ba ch s khác ượ
nhau ?
H ng d n gi iướ
M i cách s p x p ba ch s đã cho đ l p thành m t s ba ch s khác nhau ế
là m t hoán v c a ba ch s đó.
Do đó ta có s các s th a mãn là: P
3
= 3! = 3.2.1 = 6 (s ).
V y có 6 s có ba ch s khác nhau l p t ba ch s 1, 6, 9.
2. Ch nh h p
M t ch nh h p ch p k c a n là m t cách s p x p có th t k ph n t t m t t p ế
h p n ph n t (v i k, n là các s t nhiên, 1 k n).
S các ch nh h p ch p k c a n, kí hi u là
k
n
A
, đ c tính b ng công th c:ượ
k
n
A
= n.(n – 1)…(n – k + 1) hay
k
n
n!
A
(n k)!
(1 k n).
Chú ý :
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
+ Hoán v s p x p t t c các ph n t c a t p h p, còn ch nh h p ch n ra m t ế
s ph n t và s p x p chúng. ế
+ M i hoán v c a n ph n t cũng chính m t ch nh h p ch p n c a n ph n t
đó. Vì v y P
n
=
n
n
A
.
d : M t nhóm 8 h c sinh, giáo viên mu n ch n ra hai b n, trong đó m t
b n làm nhóm tr ng và m t b n làm nhóm phó. H i có bao nhiêu cách ch n ưở ?
H ng d n gi iướ
M i cách ch n l n l t 2 b n trong 8 b n, m t b n làm nhóm tr ng m t ượ ưở
b n làm nhóm phó là m t ch nh h p ch p 2 c a 8 h c sinh.
Ta có :
2
8
8!
A 56
(8 2)!
.
V y 56 cách ch n ra 2 trong 8 b n, m t b n làm nhóm tr ng, m t b n làm ưở
nhóm phó.
3. T h p
M t t h p ch p k c a n m t cách ch n k ph n t t m t t p h p n ph n t
(v i k, n là các s t nhiên, 0 k n).
S các t h p ch p k c a n, kí hi u là
k
n
C
, đ c tính b ng công th cượ :
k
n
n!
C (0 k n)
(n k)!k!
.
Chú ý :
+)
k
k
n
n
A
C
k!
+) Ch nh h p t h p đi m gi ng nhau đ u ch n m t s ph n t trong
m t t p h p, nh ng khác nhau ch , ch nh h p ch n x p th t , còn t ư ế
h p là ch n không x p th t . ế
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
d : M t t 10 ng i, b n t tr ng mu n c ra 5 b n đi tr c nh t. H i ườ ưở
có bao nhiêu cách ch n ?
H ng d n gi iướ
M i cách ch n l n l t 5 b n trong 10 b n đi tr c nh t là m t t h p ch p 5 ượ
c a 10.
Ta có
5
10
10!
C 252
(10 5)!5!
.
V y có 252 cách ch n 5 trong 10 b n đi tr c nh t.
4. ng d ng hoán v , ch nh h p, t h p vào các bài toán đ m ế
Các khái ni m hoán v , ch nh h p t h p liên quan m t thi t v i nhau ế
nh ng khái ni m c t lõi c a các phép đ m. R t nhi u bài toán liên quan đ n ế ế
vi c l a ch n, vi c s p x p, v y các công th c tính P ế
n
,
k
n
A
,
k
n
C
s đ c dùng ượ
r t nhi u.
Ví d : các căn h chung c , ng i ta th ng dùng các ch s đ t o m t mã ư ườ ườ
m c a. Gia đình bác An đ t m t nhà m t dãy s g m 6 ch s đôi m t
khác nhau. H i bác An có bao nhiêu cách t o m t mã ?
H ng d n gi iướ
Các ch s có m t ch s đ t o m t mã là 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9.
m t nhà m t dãy s g m 6 ch s đôi m t khác nhau nên m i m t
là m t ch nh h p ch p 6 c a 10 ch s .
Ta có
.
V y có 151 200 cách đ bác An t o m t mã c a.
5. S d ng máy tính c m tay
Ta có th dùng máy tính c m tay đ tính s các hoán v , ch nh h p và t h p.
Hoán v
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Đ tính n!, ta n phím theo trình t sau :
n s n, n phím , sau đó n phím . Khi đó k t qu s hi n th ế
dòng k t qu .ế
Ví d : Tính 9!
Ta n liên ti p các phím nh sau ế ư
Dòng k t qu hi n ra 362 880.ế
V y 9! = 362 880.
Ch nh h p
Đ tính
k
n
A
ta n theo trình t sau :
n s n, n phím n s k, sau đó n phím . Khi đó k t qu s hi nế
th dòng k t qu . ế
Ví d : Tính
2
15
A
Ta n các phím theo trình t sau :
Dòng k t qu hi n ra 210.ế
V y
2
15
A
= 210.
T h p
Đ tính
k
n
C
ta n phím theo trình t sau :
n s n, n phím , n s k, sau đó n phím . Khi đó, k t qu sế
hi n th dòng k t qu . ế
Ví d : Tính
5
20
C
Ta n các phím theo trình t sau : .
Dòng k t qu hi n ra 15 504.ế
V y
5
20
C
= 15 504.
B. Bài t p t luy n
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bài 1: Giáo viên mu n x p 4 h c sinh ng i cùng m t bàn b n ch ng i. H i ế
có bao nhiêu cách x p b n h c sinh đó vào v trí ch ng i?ế
H ng d n gi iướ
M i cách x p b n h c sinh vào b n v trí ch m t hoán v c a b n h c sinh ế
đó.
Do v y ta có P
4
= 4! = 4.3.2.1 = 24 cách x p.ế
V y có 24 cách x p b n h c sinh vào b n v trí ch ng i. ế
Bài 2: M t nhóm g m 22 h c sinh, giáo viên mu n l y ra m t đ i g m 8 b n
tham gia ch i trò ch i dân gian. H i cô giáo có bao nhiêu cách đ ch n?ơ ơ
H ng d n gi iướ
M i cách l y 8 h c sinh t 22 h c sinh là m t t h p ch p 8 c a 22 h c sinh .
Ta có:
8
22
22!
C 319 770
(22 8)!8!
.
V y có 319 770 cách l y 8 h c sinh t 22 h c sinh đ tham gia ch i trò ch i. ơ ơ
Bài 3: Có bao nhiêu s có ba ch s khác nhau đ c l p thành t các ch s sau: ượ
9, 5, 4, 8, 3.
H ng d n gi iướ
M i cách l y ba trong năm ch s sau đó s p x p chúng thành s ba ch s ế
khác nhau là m t ch nh h p ch p 3 c a 5 ch s .
Ta có:
3
5
5!
A 60
(5 3)!
.
V y có 60 s có ba ch s khác nhau các ch s đó l y t năm ch s : 9, 5,
4, 8, 3.
Bài 4: S d ng máy tính c m tay hãy tính:
a) P
7
;
b)
6
21
A
;
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Bài 24. Hoán v , ch nh h p và t h p A. Lý thuy t ế 1. Hoán vị M t ộ hoán vị c a m ủ t ộ t p ậ h p có n ph ợ ần t l ử à m t ộ cách s p ắ x p có t ế h t ứ n ph ự n ầ t đó ( ử v i ớ n là m t ộ s t ố ự nhiên, n ≥ 1). Số các hoán vị c a ủ t p h ậ p có ợ n ph n t ầ , kí ử hi u l ệ à Pn, đư c ợ tính b ng công t ằ h c ứ
Pn = n.(n – 1).(n – 2) … 2.1. Chú ý : + Kí hi u n.( ệ
n – 1).(n – 2) … 2.1 là n! (đ c l ọ à n giai th a) ừ , ta có : Pn = n!. Ch ng h ẳ n ạ v i
ớ n = 3 ta có P3 = 3! = 3.2.1 = 6. + Quy ư c ớ 0! = 1.
Ví dụ : Từ 3 chữ số 1, 6, 9 có thể l p ậ đư c
ợ bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau ? Hư ng d ẫn gi i Mỗi cách s p ắ x p ế ba ch ữ s ố đã cho đ ể l p ậ thành m t ộ s ố có ba ch ữ s ố khác nhau là m t ộ hoán v c ị a ủ ba ch s ữ ố đó.
Do đó ta có số các số th a
ỏ mãn là: P3 = 3! = 3.2.1 = 6 (s ) ố . V y ậ có 6 số có ba ch s ữ khác nhau ố l p t ậ ba ch ừ ữ s 1, 6, 9. ố 2. Ch nh h p M t ộ chỉnh h p ợ ch p ậ k c a ủ n là m t ộ cách s p ắ x p ế có th t ứ ự k ph n ầ t t ử ừ m t ộ t p ậ h p ợ n phần t ( ử v i ớ k, n là các s t ố nhi ự ên, 1 ≤ k ≤ n). k Số các chỉnh h p ch ợ p k c ậ a ủ n, kí hi u l ệ à An , đư c t ợ ính b ng ằ công th c: ứ n! k A  k A n (n  k)!
n = n.(n – 1)…(n – k + 1) hay (1 ≤ k ≤ n). Chú ý : M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) + Hoán vị s p ắ x p ế t t ấ cả các ph n ầ tử c a ủ t p ậ h p, ợ còn ch nh ỉ h p ợ ch n ọ ra m t ộ số phần t và s ử p x ắ p ế chúng. + Mỗi hoán vị c a ủ n ph n ầ t ử cũng chính là m t ộ ch nh ỉ h p ợ ch p ậ n c a ủ n ph n ầ tử n đó. Vì v y P ậ A n = n . Ví d : M t ộ nhóm có 8 h c ọ sinh, giáo viên mu n ố ch n ọ ra hai b n, ạ trong đó m t ộ b n ạ làm nhóm trư ng ở và m t ộ b n l ạ àm nhóm phó. H i ỏ có bao nhiêu cách ch n ọ ? Hư ng d ẫn gi i Mỗi cách ch n ọ l n ầ lư t ợ 2 b n ạ trong 8 b n, ạ m t ộ b n ạ làm nhóm trư ng ở và m t ộ b n ạ làm nhóm phó là m t ộ ch nh h ỉ p ch ợ p ậ 2 c a 8 h ủ c ọ sinh. 8! 2 A  5  6 8 Ta có : (8  2)! . V y ậ có 56 cách ch n ọ ra 2 trong 8 b n, ạ m t ộ b n ạ làm nhóm trư ng, ở m t ộ b n ạ làm nhóm phó. 3. Tổ h p M t ộ tổ h p ợ ch p ậ k c a ủ n là m t ộ cách ch n ọ k ph n ầ t ử t ừ m t ộ t p ậ h p ợ n ph n ầ tử (v i ớ k, n là các số t nhi ự ên, 0 ≤ k ≤ n). k Số các tổ h p ch ợ p ậ k c a n, kí ủ hi u l ệ à Cn , đư c t ợ ính b ng ằ công th c ứ : n! k C  (0 k  n  ) n (n  k)!k! . Chú ý : k A k n C  n +) k! +) Ch nh ỉ h p ợ và tổ h p ợ có đi m ể gi ng ố nhau là đ u ề ch n ọ m t ộ số ph n ầ tử trong m t ộ t p ậ h p, ợ nh ng ư khác nhau ở ch , ỗ ch nh ỉ h p ợ là ch n ọ có x p ế thứ t , ự còn tổ h p ợ là ch n không x ọ p t ế h t ứ . ự M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Ví dụ : M t ộ tổ có 10 ngư i ờ , b n ạ tổ trư ng ở mu n ố c ử ra 5 b n ạ đi tr c ự nh t ậ . H i ỏ có bao nhiêu cách ch n ọ ? Hư ng d ẫn gi i Mỗi cách ch n ọ l n ầ lư t ợ 5 b n ạ trong 10 b n ạ đi tr c ự nh t ậ là m t ộ tổ h p ợ ch p ậ 5 c a ủ 10. 10! 5 C  2  52 10 Ta có (10  5)!5! . V y ậ có 252 cách ch n 5 t ọ rong 10 b n ạ đi tr c ự nh t ậ . 4. ng d ng h oán v , ch nh h p, t h p vào các bài toán đ m ế Các khái ni m ệ hoán v ,ị ch nh ỉ h p ợ và tổ h p ợ liên quan m t ậ thi t ế v i ớ nhau và là nh ng ữ khái ni m ệ c t ố lõi c a ủ các phép đ m ế . R t ấ nhi u ề bài toán liên quan đ n ế k k việc l a ự ch n, ọ vi c ệ s p ắ x p, ế vì v y ậ các công th c ứ tính P A C n, n , n sẽ đư c ợ dùng rất nhi u. ề
Ví dụ : Ở các căn hộ chung c , ư ngư i ờ ta thư ng ờ dùng các ch s ữ ố đ ể t o m ạ t ậ mã mở c a. ử Gia đình bác An đ t ặ m t ậ mã nhà là m t ộ dãy số g m ồ 6 chữ số đôi m t ộ khác nhau. H i
ỏ bác An có bao nhiêu cách t o m ạ t ậ mã ? Hư ng d ẫn gi i Các ch s ữ ố có m t ộ ch s ữ ố đ t ể o ạ m t
ậ mã là 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9. Vì m t ậ mã nhà là m t ộ dãy s ố g m ồ 6 ch ữ s ố đôi m t ộ khác nhau nên m i ỗ m t ậ mã là m t ộ chỉnh h p ợ ch p 6 c ậ a ủ 10 ch s ữ . ố 10! 6 A  1  51 200 10 Ta có (10  6)! . V y ậ có 151 200 cách đ bác ể An t o ạ m t ậ mã c a. ử
5. Sử dụng máy tính c m ầ tay Ta có th dùng m ể áy tính c m ầ tay đ t ể ính s các ố hoán v , ch ị nh h ỉ p và t ợ h ổ p. ợ Hoán vị M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Để tính n!, ta n phí ấ m theo trình t s ự au : n Ấ số n, n ấ phím , sau đó n ấ phím . Khi đó k t ế quả sẽ hi n ể thị ở dòng k t ế qu . ả Ví dụ : Tính 9! Ta ấn liên ti p các phí ế m nh s ư au Dòng k t ế quả hi n r ệ a 362 880. V y ậ 9! = 362 880. Ch nh h p k
Để tính An ta ấn theo trình t s ự au : n Ấ số n, n ấ phím ấn số k, sau đó n ấ phím . Khi đó k t ế qu ả sẽ hi n ể thị dòng k ở t ế qu . ả 2 Ví d : Tính A15
Ta ấn các phím theo trình t s ự au : Dòng k t ế quả hi n r ệ a 210. 2 V y ậ A15 = 210. T h p k
Để tính Cn ta ấn phím theo trình t s ự au : n Ấ số n, ấn phím , ấn số k, sau đó n ấ phím . Khi đó, k t ế quả sẽ hi n t ể hị dòng k ở t ế qu . ả 5 Ví d : Tính C20
Ta ấn các phím theo trình t s ự au : . Dòng k t ế quả hi n r ệ a 15 504. 5 V y ậ C20 = 15 504. B. Bài t p t l ự uy n M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo