Lý thuyết Toán 10 Kết nối tri thức Bài 27: Thực hành tính xác suất theo định nghĩa cổ điển

134 67 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Toán Học
Dạng: Lý thuyết
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 9 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Lý thuyết Toán 10 kì 2 Kết nối tri thức

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    1 K 495 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi lý thuyết Toán lớp 10 tập 2 Kết nối tri thức mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Toán lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(134 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bài 27. Th c hành tính xác su t theo đ nh nghĩa c đi n
A. Lý thuy tế
1. S d ng ph ng pháp t h p ươ
Trong nhi u bài toán, đ tính s ph n t c a không gian m u, c a các bi n c , ế
ta th ng s d ng các quy t c đ m, các công th c tính hoán v , ch nh h p tườ ế
h p.
d : M t h p 6 viên bi tr ng 3 viên bi đen. L y ng u nhiên t h p 2
viên bi. Tính xác su t c a bi n c E: “L y đ c 1 viên bi tr ng”; ế ượ
H ng d n gi iướ
Trong h p 6 viên bi tr ng 3 viên bi đen nên t ng s bi 6 + 3 = 9 viên
bi.
L y ng u nhiên 2 viên bi t h p, t c là l y 2 trong 9 viên bi, ta có
2
9
C
= 36 cách.
n(Ω) = 36.
Bi n c E: “L y đ c 1 viên bi tr ng”.ế ượ
Khi đó:
+ L y đ c 1 viên bi màu tr ng trong 6 viên bi tr ng, có ượ
1
6
C
cách.
+ L y 1 viên bi còn l i không ph i màu tr ng nên l y 1 trong 3 viên bi màu đen,
ta có:
1
3
C
cách.
Theo quy t c nhân, ta
1
6
C
.
1
3
C
= 18 cách l y 2 viên bi trong đó 1 viên bi màu
tr ng.
n(E) = 18
P(E) =
18
36
=
1
2
.
V y xác su t c a bi n c E: “ L y đ c 1 viên bi tr ng” là ế ượ
1
2
.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
2. S d ng s đ hình cây ơ
Trong m t bài toán, phép th T đ c hình thành t m t vài phép th , ch ng h n: ượ
gieo xúc xc liên ti p b n l n; l y ba viên bi, m i viên t m t h p; …. Khi đó taế
s d ng s đ hình cây đ th t đ y đ , tr c quan không gian m u ơ
bi n c c n tính xác su t.ế
d : Hai b n Nam m t đ ng xu, b n Vân m t con xúc x c 6 m t ng
xu con xúc x c đ u cân đ i, đ ng ch t). Nam gieo đ ng xu, sau đó Vân gieo
con xúc x c.
a) V s đ hình cây mô t không gian m u c a phép th . ơ
b) Tính xác su t c a bi n c A: “Đ ng xu xu t hi n m t s p” B: “Con xúc ế
s c xu t hi n m t 5 ch m”.
H ng d n gi iướ
a) Nam gieo m t đ ng xu thì 2 k t qu th đ ng xu xu t hi n m t s p ế
(S) ho c đ ng xu xu t hi n m t ng a (N).
Vân gieo con xúc x c thì 6 k t qu th xu t hi n m t 1; 2; 3;…; 6 ế
ch m.
Khi đó, ta có s đ hình cây mô t các k t qu có th c a phép th nh sau:ơ ế ư
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
T s đ hình cây ta th y các k t qu có th c a phép th là: ơ ế
(S,1); (S,2); (S,3); (S,4); (S,5); (S,6); (N,1); (N,2); (N,3); (N,4); (N,5); (N,6).
Không gian m u c a phép th là: Ω = {(S,1); (S,2); (S,3); (S,4); (S,5); (S,6);
(N,1); (N,2); (N,3); (N,4); (N,5); (N,6)}.
n(Ω) = 12.
V y không gian m u c a phép th là: Ω = {(S,1); (S,2); (S,3); (S,4); (S,5); (S,6);
(N,1); (N,2); (N,3); (N,4); (N,5); (N,6)}.
b) V i bi n c ế A: “Đ ng xu xu t hi n m t s p”
Ta th y có các k t qu thu n l i cho A là: (S,1); (S,2); (S,3); (S,4); (S,5); (S,6). ế
A = {(S,1); (S,2); (S,3); (S,4); (S,5); (S,6)}.
n(A) = 6
P(A) =
n(A)
n( )
=
6
12
=
1
2
.
V i bi n c B: “Con xúc s c xu t hi n m t 5 ch m”. ế
Ta th y có nh ng k t qu thu n l i cho bi n c B là: ế ế (S,5); (N,5)
B = {(S,5); (N,5)}
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
n(B) = 2
P(B) =
n(B)
n( )
=
2
12
=
1
6
.
V y xác su t c a bi n c ế A: “Đ ng xu xu t hi n m t s p”
1
2
; xác su t c a
bi n c ế B: “Con xúc s c xu t hi n m t 5 ch m” là
1
6
.
3. Xác su t c a bi n c đ i ế
Cho E m t bi n c . Xác su t c a bi n c ế ế
E
liên h v i xác su t c a bi n c ế
E b i công th c sau : P(E) = 1 – P(
E
).
Chú ý: Trong m t s bài toán, n u tính tr c ti p xác su t c a bi n c g p khó ế ế ế
khăn, ta có th tính gián ti p b ng cách tính xác su t c a bi n c đ i c a nó. ế ế
d : Trong h p m t s qu bóng màu đ màu xanh kích th c ướ
kh i l ng nh nhau. N u l y ng u nhiên hai qu bóng t h p thì xác xu t đ ượ ư ế
hai qu này cùng màu 0,4. H i xác xu t đ hai qu bóng l y ra khác màu
bao nhiêu.
H ng d n gi iướ
Vì bi n c “L y đ c hai qu bóng cùng màu” là bi n c đ i c a bi n c “L yế ượ ế ế
đ c hai qu bóng khác màu”.ượ
Do đó, xác xu t đ hai qu bóng l y ra khác màu là: 1 - 0, 4 = 0,6.
V y xác xu t đ hai qu bóng l y ra khác màu là 0,6.
B. Bài t p t luy n
Bài 1 : H p th nh t đ ng 1 th xanh, 1 th đ . H p th hai đ ng 1 th xanh và
1 th đ và 1 th vàng. Các th kích th c và kh i l ng nh nhau. L n l t ướ ượ ư ượ
l y ra ng u nhiên t m i h p m t th .
a) S d ng s đ hình cây, li t kê t t c các k t qu có th x y ra. ơ ế
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
b) Tính xác su t c a bi n c “Trong hai th l y ra có ít nh t m t th đ ”. ế
H ng d n gi iướ
a) Kí hi u Đ, X, V t ng ng là viên bi màu đ , màu xanh và màu vàng. ươ
Đ ng đi màu đ , xanh, vàng t ng ng v i bi đ , xanh, vàng.ườ ươ
Các k t qu th x y ra khi l n l t l y ra ng u nhiên t m i h p m t quế ượ
bóng đ c th hi n s đ cây sau:ượ ơ
V y có t t c 6 k t qu có th là: ế XX; XĐ; XV; ĐX; ĐĐ; ĐV
Không gian m u Ω = {XX; XĐ; XV; ĐX; ĐĐ; ĐV}
V y không gian m u Ω là Ω = {XX; XĐ; XV; ĐX; ĐĐ; ĐV}.
b) G i A là bi n c “Trong hai th l y ra có ít nh t m t th màu đ ”. ế
Khi đó, các k t qu thu n l i cho A là: XĐ; ĐX; ĐĐ.ế
A = {XĐ; ĐX; ĐĐ}
n(A) = 3
P(A) =
n A
n
=
=
1
2
.
V y xác su t c a bi n c “Trong hai th l y ra có ít nh t m t th đ ” là ế
1
2
.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Bài 27. Th c hành t ính xác su t ấ theo đ nh nghĩ a c đi n A. Lý thuy t ế
1. Sử dụng phư ng phá ơ p t h p Trong nhi u
ề bài toán, để tính số ph n ầ tử c a ủ không gian m u, ẫ c a ủ các bi n ế c , ố ta thư ng ờ sử d ng ụ các quy t c ắ đ m ế , các công th c ứ tính hoán v ,ị ch nh ỉ h p ợ và tổ h p. ợ Ví d : M t ộ h p ộ có 6 viên bi tr ng ắ và 3 viên bi đen. L y ấ ng u ẫ nhiên từ h p ộ 2 viên bi. Tính xác su t ấ c a bi ủ n c ế E ố : “L y đ ấ ư c ợ 1 viên bi tr ng”; ắ Hư ng d ẫn gi i Trong h p ộ có 6 viên bi tr ng
ắ và 3 viên bi đen nên có t ng ổ s ố bi là 6 + 3 = 9 viên bi. 2
Lấy ngẫu nhiên 2 viên bi t h ừ p, ộ t c l ứ à l y 2 t ấ
rong 9 viên bi, ta có C9 = 36 cách. ⇒ n(Ω) = 36. Bi n ế cố E: “L y đ ấ ược 1 viên bi tr ng”. ắ Khi đó: 1 + L y đ ấ ược 1 viên bi màu tr ng t ắ rong 6 viên bi tr ng, ắ có C6 cách. + L y ấ 1 viên bi còn l i ạ không ph i ả màu tr ng ắ nên l y
ấ 1 trong 3 viên bi màu đen, 1 ta có: C3 cách. 1 1 Theo quy t c ắ nhân, ta có C C 6 . 3 = 18 cách l y
ấ 2 viên bi trong đó có 1 viên bi màu tr ng. ắ ⇒ n(E) = 18 18 1 ⇒ P(E) = 36 = 2 . 1 V y ậ xác suất c a ủ bi n c ế ố E: “ L y đ ấ ư c 1 vi ợ ên bi tr ng” l ắ à 2 . M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) 2. Sử dụng s đ ơ ồ nh cây Trong m t ộ bài toán, phép th ử T đư c ợ hình thành t ừ m t ộ vài phép th , ử ch ng ẳ h n: ạ gieo xúc xắc liên ti p b ế n ố l n; ầ l y ấ ba viên bi, m i ỗ viên t ừ m t ộ h p; ộ …. Khi đó ta sử d ng
ụ sơ đồ hình cây để có thể mô tả đ y ầ đ , ủ tr c ự quan không gian m u ẫ và bi n c ế ố cần tính xác suất. Ví d : Hai b n ạ Nam có m t ộ đ ng ồ xu, b n ạ Vân có m t ộ con xúc x c ắ 6 m t ặ (đ ng ồ xu và con xúc x c ắ đ u ề cân đ i ố , đ ng ồ ch t ấ ). Nam gieo đ ng ồ xu, sau đó Vân gieo con xúc x c. ắ a) Vẽ s đ
ơ ồ hình cây mô t không gi ả an m u c ẫ a ủ phép th . ử b) Tính xác su t ấ c a ủ bi n ế cố A: “Đ ng ồ xu xu t ấ hi n ệ m t ặ s p” ấ và B: “Con xúc s c xu ắ ất hiện m t ặ 5 chấm”. Hư ng d ẫn gi i a) Nam gieo m t ộ đ ng ồ xu thì có 2 k t ế quả có th ể là đ ng ồ xu xu t ấ hi n ệ m t ặ s p ấ (S) ho c ặ đ ng xu xu ồ t ấ hi n m ệ t ặ ng a ử (N). Vân gieo con xúc x c ắ thì có 6 k t ế quả có thể là xu t ấ hi n ệ m t ặ 1; 2; 3;…; 6 chấm. Khi đó, ta có s đ ơ hì ồ nh cây mô t các k ả t ế qu có t ả h c ể a phép ủ th nh ử s ư au: M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) T s
ừ ơ đồ hình cây ta th y các ấ k t ế qu có ả th c ể a phép t ủ h l ử à:
(S,1); (S,2); (S,3); (S,4); (S,5); (S,6); (N,1); (N,2); (N,3); (N,4); (N,5); (N,6). ⇒ Không gian m u ẫ c a
ủ phép thử là: Ω = {(S,1); (S,2); (S,3); (S,4); (S,5); (S,6);
(N,1); (N,2); (N,3); (N,4); (N,5); (N,6)}. ⇒ n(Ω) = 12. V y ậ không gian m u ẫ c a
ủ phép thử là: Ω = {(S,1); (S,2); (S,3); (S,4); (S,5); (S,6);
(N,1); (N,2); (N,3); (N,4); (N,5); (N,6)}. b) V i ớ bi n c ế
ố A: “Đồng xu xuất hi n m ệ t ặ s p” ấ Ta thấy có các k t ế qu t ả hu n ậ l i
ợ cho A là: (S,1); (S,2); (S,3); (S,4); (S,5); (S,6).
⇒ A = {(S,1); (S,2); (S,3); (S,4); (S,5); (S,6)}. ⇒ n(A) = 6 n(A) 6 1 ⇒P(A) = n() = 12 = 2 . V i ớ bi n ế cố B: “Con xúc s c ắ xu t ấ hi n m ệ t ặ 5 ch m ấ ”. Ta thấy có nh ng k ữ t ế quả thu n l ậ i ợ cho bi n ế c B ố là: (S,5); (N,5) ⇒ B = {(S,5); (N,5)} M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) ⇒ n(B) = 2 n(B) 2 1 ⇒ P(B) = n() =12 = 6 . 1 V y ậ xác su t ấ c a ủ bi n ế cố A: “Đồng xu xu t ấ hi n ệ m t ặ s p” ấ là 2 ; xác su t ấ c a ủ 1 bi n c ế ố B: “Con xúc s c ắ xu t ấ hi n m ệ t ặ 5 ch m ấ ” là 6 . 3. Xác su t ấ c a bi n c ế đ i Cho E là m t ộ bi n ế c . ố Xác su t ấ c a ủ bi n ế c ố E liên hệ v i ớ xác su t ấ c a ủ bi n ế cố E b i ở công th c s ứ au : P(E) = 1 – P( E ). Chú ý: Trong m t ộ số bài toán, n u ế tính tr c ự ti p ế xác su t ấ c a ủ bi n ế cố g p ặ khó khăn, ta có th t ể ính gián ti p b ế ng cách ằ tính xác su t ấ c a ủ bi n ế c đ ố i ố c a ủ nó. Ví d : Trong h p ộ có m t
ộ số quả bóng màu đỏ và màu xanh có kích thư c ớ và khối lư ng ợ như nhau. N u ế l y ấ ng u ẫ nhiên hai quả bóng t ừ h p ộ thì xác xu t ấ để
hai quả này cùng màu là 0,4. H i ỏ xác xu t ấ để hai quả bóng l y ấ ra khác màu là bao nhiêu. Hư ng d ẫn gi i Vì bi n ế cố “L y ấ đư c ợ hai qu
ả bóng cùng màu” là bi n ế c ố đ i ố c a ủ bi n ế c ố “L y ấ đư c ợ hai qu bóng khác ả màu”. Do đó, xác xu t ấ để hai qu bóng l ả y r
ấ a khác màu là: 1 - 0, 4 = 0,6. V y ậ xác xu t ấ đ hai ể qu bóng l ả y r ấ a khác màu là 0,6. B. Bài t p t l ự uy n Bài 1 : H p ộ th ứ nh t ấ đ ng ự 1 th ẻ xanh, 1 th ẻ đ . ỏ H p ộ th ứ hai đ ng ự 1 th ẻ xanh và
1 thẻ đỏ và 1 thẻ vàng. Các th ẻ có kích thư c ớ và kh i ố lư ng ợ nh ư nhau. L n ầ lư t ợ lấy ra ngẫu nhiên t m ừ ỗi h p m ộ t ộ th . ẻ a) S d ử ng s ụ ơ đồ hình cây, li t ệ kê t t ấ c các k ả t ế qu có t ả h x ể y ả ra. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo