Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Bài 16: T c đ ố ph ộ n ả ng ứ I. Khái ni m ệ t c đ ố ph ộ n ả ng, t ứ c đ ố t ộ rung bình c a ph ủ n ả ng ứ 1. Khái ni m ệ t c ố đ p ộ h n ả ng ứ - Tốc đ ph ộ n ả ng ứ c a ủ m t ộ ph n ả ng hóa ứ h c ọ là đ i ạ lư ng ợ đ c ặ tr ng ư cho s t ự hay đ i ổ nồng đ c ộ a ủ ch t ấ ph n ả ng ho ứ c ặ s n ả ph m ẩ ph n ả ng t ứ rong m t ộ đ n v ơ t ị h i ờ gian. - T c ố độ ph n ả ng ứ kí hi u ệ là v, đ n ơ v ịt c ố đ ộ ph n ả ng ứ là (đ n ơ v ịn ng ồ đ ) ộ (đ n ơ vị th i ờ gian)-1, ví d : ụ mol L-1 s-1 hay M s-1. 2. T c ố đ t ộ rung bình c a p ủ h n ả ng ứ - Tốc độ trung bình c a ủ ph n ả ng ứ ( v ) là t c ố đ
ộ tính trung bình trong m t ộ kho ng ả th i ờ gian ph n ả ng. ứ - Cho ph n ả ng t ứ
ổng quát: aA + bB mM + nN. Tốc độ ph n ả ng ứ đư c ợ tính d a ự theo thay đ i ổ n ng ồ độ c a ủ m t ộ ch t ấ b t ấ kì trong ph n ả ng t ứ heo quy ư c ớ sau: 1 C 1 C 1 C 1 C A B M N v a t b t m t n t .
Trong đó: C = C2 – C1, t = t2 – t1 lần lư t ợ là bi n ế thiên n ng ồ độ và bi n ế thiên th i ờ gian tư ng ơ ng. C ứ 1, C2 là nồng đ c ộ a m ủ t ộ chất t i ạ th i ờ đi m ể t1 và t2 (v i ớ t2 > t1). - Ví d : ụ Cho ph n ả ng phân h ứ y N ủ 2O5: 2N2O5(g) 4NO2(g) + O2(g). Tính t c ố độ trung bình c a ủ ph n ả ng. ứ Bi t ế n ng ồ đ ộ c a ủ m i ỗ ch t ấ trong ph n ả ng ứ trên t i ạ th i ờ đi m ể t1 = 0 và t2 = 100 s nh s ư au: Nồng đ ( ộ M) C C C N O NO O Th i ờ đi m ể 2 5 2 2 t1 = 0 s 0,0200 0 0 t2 = 100 s 0,0169 0,0062 0,0016
Cách 1: Tính theo N2O5. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) 1 C N 1 (0,0169 0,0200) 2O5 5 v 1 ,55 1 0 2 t 2 100 0 (M.s-1)
Cách 2: Tính theo NO2. 1 C 1 0,0062 0 NO2 5 v 1 ,55 1 0 4 t 4 100 0 (M.s-1) - Chú ý:
Ngoài tốc độ trung bình c a ủ ph n ả ng ứ còn có t c ố đ ộ t c ứ th i ờ c a ủ ph n ả ng, ứ là t c ố độ ph n ả ng t ứ i ạ m t ộ th i ờ đi m ể nào đó. II. Đ nh l ị u t ậ tác d ng kh ụ i ố lư ng ợ - Đ nh ị lu t ậ tác d ng ụ kh i ố lư ng ợ áp d ng ụ cho các ph n ả ng ứ đ n ơ gi n, ả bi u ể th ịs ự phụ thu c ộ tốc độ ph n ả ng t ứ heo nồng đ các ộ ch t ấ ph n ả ng. ứ Ví d 1 ụ : V i ớ ph n ả ng đ ứ n gi ơ n có ả d ng: ạ aA + bB s n ph ả ẩm. a b Tốc đ ph ộ n ả ng ứ đư c t ợ ính nh s ư au: v kC C A B . G i ọ C -1 A, CB là n ng ồ độ mol L tư ng ơ ng ứ c a ủ ch t ấ A và B; k là h ng ằ số t c ố đ ộ ph n ả ng ứ mà giá trị c a ủ nó chỉ ph ụ thu c ộ vào nhi t ệ đ ộ và b n ả ch t ấ các ch t ấ tham gia ph n ả ng. ứ - Đ nh ị lu t ậ tác d ng ụ kh i ố lư ng: ợ T c ố độ ph n ả ng ứ tỉ lệ thu n ậ v i ớ tích n ng ồ độ các chất tham gia ph n ả ng v ứ i ớ s m ố ũ thích h p. ợ Chú ý: H ng ằ số t c ố độ ph n ả ng ứ có giá trị đúng b ng ằ t c ố đ ộ ph n ả ng ứ khi n ng ồ độ các chất ph n ả ng ứ b ng ằ nhau và b ng
ằ 1M. Đây chính là ý nghĩa c a ủ h ng ằ số t c ố độ ph n ả ng. ứ Ví d 2 ụ : Ph n ả ng gi ứ a H ữ
2 và N2: N2(g) + 3H2(g) 2NH3(g). Theo đ nh ị lu t ậ tác d ng ụ kh i ố lư ng, ợ t c ố đ ộ c a ủ ph n ả ng ứ trên đư c ợ vi t ế dư i ớ d ng: ạ 3 v kC C NH3 H2 . III. Các y u t ế ố n ả h hư ng t ở i ớ t c đ ố ộ ph n ả ng, h ứ s ệ nhi ố t ệ đ ộ Van’t Hoff M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Tốc đ ộ ph n ả ng ứ ph t ụ hu c ộ vào các y u t ế : ố n ng ồ đ , áp ộ su t ấ , di n ệ tích b m ề t ặ , nhi t ệ đ , ộ ch t ấ xúc tác. 1. Ảnh hư ng c ở a n ủ ng đ ồ ộ - Nồng đ các ch ộ ất ph n ả ng càng l ứ n, t ớ ốc đ ph ộ n ả ng càng l ứ n. ớ Gi i ả thích: Khi tăng n ng ồ đ ộ các ch t ấ ph n ả ng, ứ d n ẫ đ n ế s ố lư ng ợ va ch m ạ gi a ữ các phân tử ph n ả ng t ứ ăng, làm tốc đ ph ộ n ả ng t ứ ăng. - Ví d : ụ Tốc độ ph n ả ng ứ gi a
ữ H2 và I2: H2(g) + I2(g) 2HI(g) tăng lên khi tăng n ng ồ độ c a H ủ 2 và I2. 2. Ảnh hư ng c ở a áp s ủ u t ấ - Áp suất c a ủ các ch t ấ ph n ả ng ứ t ở h khí ể càng l n, t ớ c đ ố ph ộ n ả ng càng l ứ n. ớ - Gi i ả thích: Đ i ố v i ớ các ch t ấ khí, n ng ồ độ c a ủ ch t ấ khí tỉ l ệ v i ớ áp su t ấ c a ủ nó. Do v y ậ , khi áp su t ấ ch t ấ tham gia ph n ả ng
ứ ở thể khí tăng lên, sẽ làm n ng ồ đ ộ ch t ấ khí
tăng lên, từ đó làm tăng tốc độ ph n ả ng. ứ - Ví d : ụ Xét ph n ả ng ứ sau đư c ợ th c hi ự n ệ nhi ở t ệ đ 302 ộ oC: 2HI(g) H2(g) + I2(g). Khi áp suất c a H ủ I là 1 atm, t c ố đ ph ộ n ả ng ứ đo đư c l ợ à 1,22.10-8 M s-1. Khi áp suất c a H ủ I là 2 atm, t c ố đ ph ộ n ả ng ứ là 4,88.10-8 M s-1. 3. Ảnh hư ng c ở a di ủ n t ệ ích b m ề t ặ - Di n t ệ ích b m ề t ặ càng l n, t ớ c đ ố ộ ph n ả ng càng ứ l n. ớ M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) - Ví d :
ụ Đá vôi (CaCO3) ở d ng ạ b t ộ có t ng ổ di n ệ tích b ề m t ặ ti p ế xúc v i ớ ch t ấ ph n ả ng ứ HCl l n ớ h n ơ so v i ớ đá vôi (CaCO3) d ng ạ viên cùng kh i ố lư ng, ợ nên có t c ố độ ph n ả ng l ứ n h ớ n. ơ 4. Ảnh hư ng c ở a nhi ủ t ệ độ - Nhi t ệ đ ộ càng cao, t c ố đ ộ ph n ả ng ứ càng l n. ớ V i ớ đa s ố các ph n ả ng, ứ khi nhi t ệ độ tăng lên 10oC thì t c ố độ ph n ả ng ứ tăng từ 2 đ n ế 4 l n.
ầ Giá trị = 2 – 4 này g i ọ là hệ số nhiệt đ ộ Van’t Hoff. - Mối liên h c ệ a h ủ s ệ ố Van’t Hoff v i ớ t c đ ố và ộ nhi t ệ đ nh ộ s ư au: 2 T 1 T v ( ) 1 10 v2
Trong đó, v2 và v1 là tốc đ ph ộ n ả ng ứ nhi ở t ệ đ ộ T2 và T1 tư ng ơ ng. ứ
Ví dụ 1: Trong phòng thí nghi m ệ , ngư i ờ ta dùng đèn c n ồ đun nóng các ch t ấ đ ể ph n ả ng di ứ n ễ ra nhanh h n, ơ cũng nh r ư út ng n t ắ h i ờ gian s n xu ả t ấ . Ví dụ 2: V i ớ ph n ả ng ứ có = 2, n u ế nhi t
ệ độ tăng từ 20oC lên 60oC thì: 2 T 1 T 60 20 v ( ) ( ) 1 4 10 10 2 2 16 v2 Tốc đ ph ộ n ả ng t ứ ăng lên 16 l n. ầ 5. Ảnh hư ng c ở a ch ủ t ấ xúc tác M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Lý thuyết Tốc độ phản ứng hóa học Hóa 10 Cánh diều
110
55 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi lý thuyết Hóa học lớp 10 mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Hóa học lớp 10.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(110 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Hóa Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 10
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Bài 16: T c đ ph n ngố ộ ả ứ
I. Khái ni m t c đ ph n ng, t c đ trung bình c a ph n ngệ ố ộ ả ứ ố ộ ủ ả ứ
1. Khái ni m t c đ ph n ngệ ố ộ ả ứ
- T c đ ph n ng c a m t ph n ng hóa h c là đ i l ng đ c tr ng cho s thay đ iố ộ ả ứ ủ ộ ả ứ ọ ạ ượ ặ ư ự ổ
n ng đ c a ch t ph n ng ho c s n ph m ph n ng trong m t đ n v th i gian.ồ ộ ủ ấ ả ứ ặ ả ẩ ả ứ ộ ơ ị ờ
- T c đ ph n ng kí hi u là v, đ n v t c đ ph n ng là (đ n v n ng đ ) (đ n vố ộ ả ứ ệ ơ ị ố ộ ả ứ ơ ị ồ ộ ơ ị
th i gian)ờ
-1
, ví d : mol Lụ
-1
s
-1
hay M s
-1
.
2. T c đ trung bình c a ph n ngố ộ ủ ả ứ
- T c đ trung bình c a ph n ng (ố ộ ủ ả ứ
v
) là t c đ tính trung bình trong m t kho ng th iố ộ ộ ả ờ
gian ph n ng.ả ứ
- Cho ph n ng t ng quát: aA + bB ả ứ ổ mM + nN.
T c đ ph n ng đ c tính d a theo thay đ i n ng đ c a m t ch t b t kì trongố ộ ả ứ ượ ự ổ ồ ộ ủ ộ ấ ấ
ph n ng theo quy c sau:ả ứ ướ
A B M N
1 C 1 C 1 C 1 C
v
a t b t m t n t
.
Trong đó: C = C
2
– C
1
, t = t
2
– t
1
l n l t là bi n thiên n ng đ và bi n thiên th iầ ượ ế ồ ộ ế ờ
gian t ng ng. Cươ ứ
1
, C
2
là n ng đ c a m t ch t t i th i đi m tồ ộ ủ ộ ấ ạ ờ ể
1
và t
2
(v i tớ
2
> t
1
).
- Ví d :ụ Cho ph n ng phân h y Nả ứ ủ
2
O
5
:
2N
2
O
5
(g) 4NO
2
(g) + O
2
(g).
Tính t c đ trung bình c a ph n ng. Bi t n ng đ c a m i ch t trong ph n ng trênố ộ ủ ả ứ ế ồ ộ ủ ỗ ấ ả ứ
t i th i đi m tạ ờ ể
1
= 0 và t
2
= 100 s nh sau:ư
N ng đ (M)ồ ộ
Th i đi mờ ể
2 5
N O
C
2
NO
C
2
O
C
t
1
= 0 s 0,0200 0 0
t
2
= 100 s 0,0169 0,0062 0,0016
Cách 1: Tính theo N
2
O
5
.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
2 5
N O
5
C
1 1 (0,0169 0,0200)
v 1,55 10
2 t 2 100 0
(M.s
-1
)
Cách 2: Tính theo NO
2
.
2
NO
5
C
1 1 0,0062 0
v 1,55 10
4 t 4 100 0
(M.s
-1
)
- Chú ý:
Ngoài t c đ trung bình c a ph n ng còn có t c đ t c th i c a ph n ng, là t c đố ộ ủ ả ứ ố ộ ứ ờ ủ ả ứ ố ộ
ph n ng t i m t th i đi m nào đó.ả ứ ạ ộ ờ ể
II. Đ nh lu t tác d ng kh i l ngị ậ ụ ố ượ
- Đ nh lu t tác d ng kh i l ng áp d ng cho các ph n ng đ n gi n, bi u th s phị ậ ụ ố ượ ụ ả ứ ơ ả ể ị ự ụ
thu c t c đ ph n ng theo n ng đ các ch t ph n ng.ộ ố ộ ả ứ ồ ộ ấ ả ứ
Ví d 1:ụ V i ph n ng đ n gi n có d ng: aA + bB ớ ả ứ ơ ả ạ s n ph m. ả ẩ
T c đ ph n ng đ c tính nh sau: ố ộ ả ứ ượ ư
a b
A B
v kC C
.
G i Cọ
A
, C
B
là n ng đ mol Lồ ộ
-1
t ng ng c a ch t A và B; k là h ng s t c đ ph nươ ứ ủ ấ ằ ố ố ộ ả
ng mà giá tr c a nó ch ph thu c vào nhi t đ và b n ch t các ch t tham gia ph nứ ị ủ ỉ ụ ộ ệ ộ ả ấ ấ ả
ng.ứ
- Đ nh lu t tác d ng kh i l ng: T c đ ph n ng t l thu n v i tích n ng đ cácị ậ ụ ố ượ ố ộ ả ứ ỉ ệ ậ ớ ồ ộ
ch t tham gia ph n ng v i s mũ thích h p.ấ ả ứ ớ ố ợ
Chú ý: H ng s t c đ ph n ng có giá tr đúng b ng t c đ ph n ng khi n ng đằ ố ố ộ ả ứ ị ằ ố ộ ả ứ ồ ộ
các ch t ph n ng b ng nhau và b ng 1M. Đây chính là ý nghĩa c a h ng s t c đấ ả ứ ằ ằ ủ ằ ố ố ộ
ph n ng.ả ứ
Ví d 2:ụ Ph n ng gi a Hả ứ ữ
2
và N
2
: N
2
(g) + 3H
2
(g) 2NH
3
(g).
Theo đ nh lu t tác d ng kh i l ng, t c đ c a ph n ng trên đ c vi t d i d ng:ị ậ ụ ố ượ ố ộ ủ ả ứ ượ ế ướ ạ
3 2
3
NH H
v kC C
.
III. Các y u t nh h ng t i t c đ ph n ng, h s nhi t đ Van’t Hoffế ố ả ưở ớ ố ộ ả ứ ệ ố ệ ộ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
T c đ ph n ng ph thu c vào các y u t : n ng đ , áp su t, di n tích b m t, nhi tố ộ ả ứ ụ ộ ế ố ồ ộ ấ ệ ề ặ ệ
đ , ch t xúc tác.ộ ấ
1. nh h ng c a n ng đẢ ưở ủ ồ ộ
- N ng đ các ch t ph n ng càng l n, t c đ ph n ng càng l n.ồ ộ ấ ả ứ ớ ố ộ ả ứ ớ
Gi i thích: Khi tăng n ng đ các ch t ph n ng, d n đ n s l ng va ch m gi a cácả ồ ộ ấ ả ứ ẫ ế ố ượ ạ ữ
phân t ph n ng tăng, làm t c đ ph n ng tăng.ử ả ứ ố ộ ả ứ
- Ví d : ụ T c đ ph n ng gi a Hố ộ ả ứ ữ
2
và I
2
: H
2
(g) + I
2
(g) 2HI(g) tăng lên khi tăng n ngồ
đ c a Hộ ủ
2
và I
2
.
2. nh h ng c a áp su tẢ ưở ủ ấ
- Áp su t c a các ch t ph n ng th khí càng l n, t c đ ph n ng càng l n.ấ ủ ấ ả ứ ở ể ớ ố ộ ả ứ ớ
- Gi i thích: Đ i v i các ch t khí, n ng đ c a ch t khí t l v i áp su t c a nó. Doả ố ớ ấ ồ ộ ủ ấ ỉ ệ ớ ấ ủ
v y, khi áp su t ch t tham gia ph n ng th khí tăng lên, s làm n ng đ ch t khíậ ấ ấ ả ứ ở ể ẽ ồ ộ ấ
tăng lên, t đó làm tăng t c đ ph n ng.ừ ố ộ ả ứ
- Ví d :ụ Xét ph n ng sau đ c th c hi n nhi t đ 302ả ứ ượ ự ệ ở ệ ộ
o
C: 2HI(g) H
2
(g) + I
2
(g).
Khi áp su t c a HI là 1 atm, t c đ ph n ng đo đ c là 1,22.10ấ ủ ố ộ ả ứ ượ
-8
M s
-1
.
Khi áp su t c a HI là 2 atm, t c đ ph n ng là 4,88.10ấ ủ ố ộ ả ứ
-8
M s
-1
.
3. nh h ng c a di n tích b m tẢ ưở ủ ệ ề ặ
- Di n tích b m t càng l n, t c đ ph n ng càng l n.ệ ề ặ ớ ố ộ ả ứ ớ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
- Ví d :ụ Đá vôi (CaCO
3
) d ng b t có t ng di n tích b m t ti p xúc v i ch t ph nở ạ ộ ổ ệ ề ặ ế ớ ấ ả
ng HCl l n h n so v i đá vôi (CaCOứ ớ ơ ớ
3
) d ng viên cùng kh i l ng, nên có t c đạ ố ượ ố ộ
ph n ng l n h n.ả ứ ớ ơ
4. nh h ng c a nhi t đẢ ưở ủ ệ ộ
- Nhi t đ càng cao, t c đ ph n ng càng l n. V i đa s các ph n ng, khi nhi t đệ ộ ố ộ ả ứ ớ ớ ố ả ứ ệ ộ
tăng lên 10
o
C thì t c đ ph n ng tăng t 2 đ n 4 l n. Giá tr ố ộ ả ứ ừ ế ầ ị = 2 – 4 này g i là họ ệ
s nhi t đ Van’t Hoff.ố ệ ộ
- M i liên h c a h s Van’t Hoff v i t c đ và nhi t đ nh sau:ố ệ ủ ệ ố ớ ố ộ ệ ộ ư
2 1
T T
( )
1
10
2
v
v
Trong đó, v
2
và v
1
là t c đ ph n ng nhi t đ Tố ộ ả ứ ở ệ ộ
2
và T
1
t ng ng.ươ ứ
Ví d 1:ụ Trong phòng thí nghi m, ng i ta dùng đèn c n đun nóng các ch t đ ph nệ ườ ồ ấ ể ả
ng di n ra nhanh h n, cũng nh rút ng n th i gian s n xu t.ứ ễ ơ ư ắ ờ ả ấ
Ví d 2:ụ V i ph n ng có ớ ả ứ = 2, n u nhi t đ tăng t 20ế ệ ộ ừ
o
C lên 60
o
C thì:
2 1
T T
60 20
( ) ( )
4
1
10 10
2
v
2 2 16
v
T c đ ph n ng tăng lên 16 l n.ố ộ ả ứ ầ
5. nh h ng c a ch t xúc tácẢ ưở ủ ấ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Ch t xúc tác là ch t làm tăng t c đ ph n ng, nh ng không b thay đ i c v l ngấ ấ ố ộ ả ứ ư ị ổ ả ề ượ
và ch t sau ph n ng.ấ ả ứ
Ví d 1:ụ Dung d ch Hị
2
O
2
3% đi u ki n bình th ng phân h y r t ch m theoở ề ệ ườ ủ ấ ậ
ph ng trình: 2Hươ
2
O
2
(aq) O
2
(g) + 2H
2
O(l).
Tuy nhiên, t c đ ph n ng phân h y này s nhanh h n r t nhi u khi có m t ch t xúcố ộ ả ứ ủ ẽ ơ ấ ề ặ ấ
tác MnO
2
. Khi k t thúc thí nghi m trên, màu đen c a MnOế ệ ủ
2
ban đ u v n gi nguyên vìầ ẫ ữ
MnO
2
không b bi n đ i sau ph n ng phân h y Hị ế ổ ả ứ ủ
2
O
2
.
Ví d 2: ụ Các enzyme trong c th là nh ng ch t xúc tác sinh h c thúc đ y các ph nơ ể ữ ấ ọ ẩ ả
ng sinh hóa ph c t p trong c th chúng ta. Ví d : Các enzyme protease, lipase vàứ ứ ạ ơ ể ụ
amylase trong c th là các ch t xúc tác giúp đ y nhanh các quá trình tiêu hóa ch tơ ể ấ ẩ ấ
đ m, ch t béo và tinh b t.ạ ấ ộ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ