Phiếu bài tập tuần Toán 7 Cánh diều

556 278 lượt tải
Lớp: Lớp 7
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Chuyên đề
File:
Loại: Bộ tài liệu bao gồm: 2 TL lẻ ( Xem chi tiết » )


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Phiếu bài tập tuần Toán 7 Học kì 2 Cánh diều

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    285 143 lượt tải
    300.000 ₫
    300.000 ₫
  • 2

    Phiếu bài tập tuần Toán 7 Học kì 1 Cánh diều

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    138 69 lượt tải
    300.000 ₫
    300.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Phiếu bài tập Toán 7 Cánh diều có lời giải chi tiết nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(556 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
1
CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ
BÀI 1: TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
A. TÓM TT LÝ THUYT
1. S hu t :
- S hu t s viết được dưới dng phân s
a
b
vi
, , 0a b b
. Các phân s bng nhau biu din
cùng mt s hu t.
- Tp hp các s hu t đưc kí hiu là .
- Mi s nguyên là mt s hu t.
2. Biu din s hu t trên trc s
- Có th biu din mi s hu t trên trc s.
- Trên trục số, điểm biểu diễn số hữu tỉ
a
được gọi là điểm
a
.
- Chú ý: Các phân số bằng nhau cùng biểu diễn một số hữu tỉ nên khi biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, ta
thể chọn một trong những phân số đó để biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. Thông thường ta chọn phân
số tối giản để biểu diễn số hữu tỉ đó.
3. S đối ca mt s hu t
+ Trên trục số, hai số hữu tỉ (phân biệt) có điểm biểu diễn nằm về hai phía điểm gốc 0 và cách đều điểm
gốc 0 đươc gọi hai số đối nhau.
+ Số đối của số hữu tỉ
a
hiệu là
a
. Số đối của số
a
là số
a
, tức là
=
a
+ Số đối của số
0
0
.
4. So sánh các s hu t
- Số hữu tỉ
a
nhỏ hơn số hữu tỉ
b
thì ta viết
ab
hay
ba
.
- Số hữu tỉ lớn hơn
0
gọi là số hữu tỉ dương
- Số hữu tỉ nhỏ hơn
0
gọi là số hữu tỉ âm
- Số hữu tỉ
0
không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm
- Nếu
ab
bc
thì
ac
B. BÀI TP TRC NGHIM ( 8NB- 6TH 4VD 2 VDC)
I MỨC ĐỘ NHN BIT
Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là :
A. . B. .
Đây là bn xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
2
C. . D.
.
Câu 2: Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống
5
7
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 3: Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 4: Trong các câu sau, câu nào đúng?
A. S hu t âm nh hơn số hu t dương.
B. S 0 là s hu t dương.
C. S nguyên âm không phi là s hu t âm.
D. Tp hp gm các s hu t dương và các số hu t âm.
Câu 5: Trong các câu sau, câu nào đúng?
A. Các s
a
b
đều là s hu t.
B. S 0 không phi là s hu t.
C. Các s hu t
x
có s nghịch đảo là
1
x
.
D. Các s hu t đều biu diễn được trên trc s.
Câu 6: Cho các s sau:
5 2 2 0 3 8
;3 ; ; ; ; ;0,625.
4 5 7 3 0 8

Hãy cho biết s nào không phi là s hu t?
A.
3
0
.
B.
0,625
.
C.
2
7
.
D.
2
3
5
.
Câu 7: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
Đây là bn xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
3
A.
19 17
21 21

.
B.
31 10
15 3
.
C.
1
0,25
4

.
D.
24
32
55
.
Câu 8: Tìm số lớn nhất trong dãy số:
16 14 9 6 3 4
; ; ; ; ;
17 17 17 17 17 17
.
A.
4
17
.
B.
6
17
.
C.
16
17
.
D.
3
17
.
II MỨC ĐỘ THÔNG HIU
Câu 9: Dãy số nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tăng dần?
A.
555555
;;;;;
2 4 7 8 6 11

.
B.
14 15 17 17 18
; ;0; ; ;
37 37 20 19 19

.
C.
15 13 2 4 6
; ; ; ;
11 11 11 11 11
.
D.
12 13 14 15
;;;
13 14 15 16
.
Câu 10: Cho phân số
3
2
P
n
. Tìm điều kiện của số nguyên
n
để
P
là số hữu tỉ.
A.
0n
.
B.
2n 
.
C.
2n 
.
D.
2n 
.
Câu 11: Cho số hữu tỉ
5
1
M
n
. Tập hợp các số nguyên
n
để
M
là số nguyên
Đây là bn xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
4
A.
0;2;4;6
.
B.
4; 2;2;4
.
C.
4; 2;0;4
.
D.
6; 2;0;4
.
Câu 12: Số nguyên
x
thỏa mãn
2
24x
là số hữu tỉ dương. Hỏi
x
thuộc tập hợp nào sau đây?
A.
1;0;1;2
.
B.
2; 1;0;1
.
C.
0;1;2;3
.
D.
1;2;3;4
.
Câu 13: Có bao nhiêu số nguyên
n
thỏa mãn
53
7 7 7
n

?
A.
1
.
B.
2
.
C.
3
.
D.
4
.
Câu 14: Số nguyên
n
thỏa mãn
5 5 5
97n

A.
6
.
B.
7
.
C.
8
.
D.
9
.
III MỨC ĐỘ VN DNG
Câu 15:
x
là số nguyên dương thỏa mãn
3
1
x
x
là số hữu tỉ dương. Hỏi
x
thuộc tập hợp nào sau đây?
A.
0;1;2;3
.
B.
1;0;1;2;3
.
C.
0;1;2
.
D.
1;2;3;4
.
Câu 16: Cho số hữu tỉ
3
M
n
. Tập hợp các số nguyên
n
để
M
là số nguyên
A.
1;3
.
Đây là bn xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
5
B.
1; 3
.
C.
3; 3
.
D.
1;1; 3;3
.
Câu 17: Tp hp các s nguyên
x
tha mãn
25 15
47
x

A.
{ 5; 4; 3; 2}A
.
B.
{-6; 5; 4; 3}A
.
C.
{-6; 5; 4; 3; 2}A
.
D.
{ 5; 4; 3}A
.
Câu 18: Hai anh em Bình Công được m sai đi chợ mua mt s th để t chc liên hoan. Mt gói dâu
tây có giá
400000
đồng, Bình mua
1
3
gói dâu tây này. Một thùng nước ngt giá
250000
đồng, Công
mua
1
2
thùng nước này. Hỏi trong hai người, ai mua hết nhiu tiền hơn?
A. Bình mua hết nhiu tiền hơn.
B. Công mua hết nhiu tiền hơn.
C. Hai bn mua nhiều như nhau.
D. Không xác định được ai mua nhiều hơn.
IV MỨC ĐỘ VN DNG CAO.
Câu 19: Tìm các số tự nhiên n sao cho phân số
3n
n
có giá trị là số nguyên dương.
A.
1;3
.
B.
1; 3
.
C.
3; 3
.
D.
1;1; 3;3
.
Câu 20: Cho
1 1 1
..
101 102 200
N
. Tìm số
a
lớn nhất trong các số sau thỏa mãn
Na
A.
1
3
.
B.
1
2
.
C.
7
12
.
D.
1
.
Đây là bn xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
6
C. ĐÁN ÁN TRẮC NGHIỆM
ĐÁP ÁN
1.B
2.A
3.C
4.A
5.D
6.A
7.A
8.B
9.D
10.B
11.D
12.B
13.A
14.C
15.C
16.D
17.B
18.A
19.A
20.C
NG DN GII CHI TIT
I MỨC ĐỘ NHN BIT
Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1 (NB): Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là :
A. . B. . C. . D.
.
Lời giải
Chọn C.
Câu 2 (NB): Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống
5
7
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chn A
Câu 3 (NB): Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chn C
Câu 4 (NB): Trong các câu sau, câu nào đúng?
A. S hu t âm nh hơn số hu t dương.
B. S 0 là s hu t dương.
C. S nguyên âm không phi là s hu t âm.
D. Tp hp gm các s hu t dương và các số hu t âm.
Lời giải
Chn A
Câu 5 (NB): Trong các câu sau, câu nào đúng?
A. Các s
a
b
đều là s hu t.
Đây là bn xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
7
B. S 0 không phi là s hu t.
C. Các s hu t
x
có s nghịch đảo là
1
x
.
D. Các s hu t đều biu diễn được trên trc s.
Lời giải
Chn D
Câu 6 (NB): Cho các s sau:
5 2 2 0 3 8
;3 ; ; ; ; ;0,625.
4 5 7 3 0 8

Hãy cho biết s nào không phi là s hu t?
A.
3
0
B.
0,625
. C.
2
7
. D.
2
3
5
.
Lời giải
Chn A
S hu t là s viết được dng
a
b
trong đó
,ab
,
0b
.
3
0
có mu bng 0 nên
3
0
không là s hu t.
625
0,625
1000
625
,
1000
1000 0
nên
0,625
là s hu t.
2
7
2
,
7
70
nên
2
7
là s hu t.
2 17
3
55
2
,
7
70
nên
2
3
5
là s hu t.
Câu 7 (NB): Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
19 17
21 21

B.
31 10
15 3
. C.
1
0,25
4

. D.
24
32
55
.
Lời giải
Chn A
Câu 8 (NB): Tìm số lớn nhất trong dãy số:
16 14 9 6 3 4
; ; ; ; ;
17 17 17 17 17 17
.
A.
4
17
. B.
6
17
. C.
16
17
. D.
3
17
.
Lời giải
Chn B
II MỨC ĐỘ THÔNG HIU.
Câu 9 (TH): Dãy số nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tăng dần?
A.
555555
;;;;;
2 4 7 8 6 11

. B.
14 15 17 17 18
; ;0; ; ;
37 37 20 19 19

.
Đây là bn xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
8
C.
15 13 2 4 6
; ; ; ;
11 11 11 11 11
. D.
12 13 14 15
;;;
13 14 15 16
.
Lời giải
Chn D
Không chọn A vì
5 5 5 5
8 6 8 6

.
Không chọn B vì
14 15
37 37

.
Không chọn C vì
24
11 11

.
Chn D vì:
12 1
1
13 13

;
13 1
1;
14 14

14 1 15 1
1; 1
15 15 16 16
.
Do
1 1 1 1
13 14 15 16
12 13 14 15
13 14 15 16
.
Câu 10 (TH): Cho phân số
3
2
P
n
. Tìm điều kiện của số nguyên
n
để
P
là số hữu tỉ.
A.
0n
. B.
2n 
. C.
2n 
. D.
2n 
.
Lời giải
Chn B
Để
3
2
P
n
số hữu tỉ thì
2 0 2nn
.
Câu 11 (TH): Cho số hữu tỉ
5
1
M
n
. Tập hợp các số nguyên
n
để
M
là số nguyên
A.
0;2;4;6
. B.
4; 2;2;4
. C.
4; 2;0;4
. D.
6; 2;0;4
.
Lời giải
Chn D
Để
5
1
M
n
số nguyên thì
1 5 1; 5 6; 2;0;4 n Ö n
.
Câu 12 (TH): Số nguyên
x
thỏa mãn
2
24x
là số hữu tỉ dương. Hỏi
x
thuộc tập hợp nào sau đây?
A.
1;0;1;2
. B.
2; 1;0;1
. C.
0;1;2;3
. D.
1;2;3;4
.
Lời giải
Chn B
Để
2
24x
số hữu tỉ dương thì
2 4 0 2xx
, mà
x
nguyên nên
2; 1;0;1 x
.
Đây là bn xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
9
(Bài này HS có thể giải bằng cách thử các các giá trị có trong các phương án rồi từ đó suy ra đáp
án đúng)
Câu 13 (TH): Có bao nhiêu số nguyên
n
thỏa mãn
53
7 7 7
n

?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Chn A
Ta có:
53
53
7 7 7
n
n

4n
.
Vy có 1 giá tr ca
n
thỏa mãn điều kin bài toán.
Câu 14 (TH): Số nguyên
n
thỏa mãn
5 5 5
97n

A.
6
. B.
7
. C.
8
. D.
9
.
Lời giải
Chn C
Ta có:
5 5 5
79
97
n
n
8n
.
III MỨC ĐỘ VN DNG.
Câu 15 (VD):
x
số nguyên dương thỏa mãn
3
1
x
x
số hữu tỉ dương. Hỏi
x
thuộc tập hợp nào sau
đây?
A.
0;1;2;3
. B.
1;0;1;2;3
. C.
0;1;2
. D.
1;2;3;4
.
Lời giải
Chn C
0x
nên
10x
.
Để
3
1
x
x
số hữu tỉ dương thì
3 0 3 xx
, mà
x
nguyên
Vy
0;1;2x
.
Câu 16 (VD): Cho số hữu tỉ
3
M
n
. Tập hợp các số nguyên
n
để
M
là số nguyên
A.
1;3
. B.
1; 3
. C.
3; 3
. D.
1;1; 3;3
.
Lời giải
Chn D
Để
3
n
là s nguyên thì
n
Ư(3)
1;1; 3;3
.
Đây là bn xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
10
Câu 17 (VD): Tp hp các s nguyên
x
tha mãn
25 15
47
x

A.
{ 5; 4; 3; 2}A
. B.
{-6; 5; 4; 3}A
.
C.
{-6; 5; 4; 3; 2}A
. D.
{ 5; 4; 3}A
.
Lời giải
Chn C
Ta có:
25 15 24 21
63
4 7 4 7
x x x


.
x
là s nguyên nên
6; 5; 4; 3x
.
Câu 18 (VD): Hai anh em Bình và Công được m sai đi chợ mua mt s th để t chc liên hoan.
Mt gói dâu tây có giá
400000
đồng, Bình mua
1
3
gói dâu tây này. Một thùng nước ngt giá
250000
đồng, Công mua
1
2
thùng nước này. Hỏi trong hai người, ai mua hết nhiu tiền hơn?
A. Bình mua hết nhiu tiền hơn. B. Công mua hết nhiu tiền hơn.
C. Hai bn mua nhiều như nhau. D. Không xác định được ai mua nhiều hơn.
Lời giải
Chn A
Ta có:
400 390 260 250
130
3 3 2 2
.
T đó suy ra
400000 250000
32
.
Vy Bình mua hết nhiu tiền hơn.
IV MỨC ĐỘ VN DNG CAO.
Câu 19 (VDC): Tìm các số tự nhiên n sao cho phân số
3n
n
có giá trị là số nguyên dương.
A.
1;3
. B.
1; 3
. C.
3; 3
. D.
1;1; 3;3
.
Lời giải
Chn A
Ta có:
3 3 3
1
nn
n n n n
.
Để
3n
n
có giá trị là số nguyên thì
3
n
là s nguyên thì
n
Ư(3)
1;1; 3;3
.
Vi
3n 
ta có:
3
0
n
n
không phi là s nguyên dương.
Đây là bn xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
11
Vi
1n 
ta có:
3
2
n
n

không phi là s nguyên dương.
Vi
1n
ta có:
3
4
n
n
là s nguyên dương.
Vi
3n
ta có:
3
2
n
n
là s nguyên dương.
Vy
1;3n
.
Câu 20 (VDC): Cho
1 1 1
..
101 102 200
N
. Tìm số
a
lớn nhất trong các số sau thỏa mãn
Na
.
A.
1
3
. B.
1
2
. C.
7
12
. D.
1
.
Lời giải
Chn C
1 1 1
..
101 102 200
N
1 1 1 1 1 1
.
101 102 150 151 152 200
50 50 7
150 200 12
.
1 1 1 1 1 1
.. ... 1
101 102 200 100 100 100
N
.
Vy
7
1
12
N
.
D. CÁC DNG T LUN
Dạng 1. Biểu diễn số hữu tỉ
Phương pháp giải:
Sử dụng tính chất cơ bản của phân số để rút gọn rồi biểu diễn số hữu tỉ dưới dạng phân số tối
giản
Bài 1. Hãy điền kí hiệu
;
thích hp vào ch chm.
a)
1
3
... ;
b)
3 ... ;
c)
;5 ....
d)
7;...
e)
2
;
3
...
f)
2
3
...
5
;
g)
0,325 ... ;
h)
0 ...
Bài 2. Điền Đúng- Sai
a)
11
b)
1,6
c )
5
3
1
d)
0
Đây là bn xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
12
Bài 3. Các s
109
;
12
;
4,7
;
1,5
45
;
2
3
5
;
0
có là s hu t không? Vì sao?
Bài 4 . Trong các phân s sau, nhng phân s nào biu din cùng mt s hu t?
14 27 26 36 34
; ; ; ;
35 63 65 84 85
Bài 5. Viết ba phân s cùng biu din s hu t
3
7
.
Bài 6. Viết các s hu t sau dưới dng phân s ti gin:
125 16 14 6
; ; ;1 ;0,25; 1,28
35 56 63 7
Dạng 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. Số đối của số hữu tỉ.
Phương pháp giải:
- Để biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, ta chia đoạn thẳng đơn vị ( chẳng hạn đoạn từ điểm
0 đến điểm 1) thành các phần bằng nhau làm thành đơn vị mới.
- Lưu ý: Khi biểu diễn các số hữu tỉ trên trục số, ta viết số đó dưới dạng phân số tối giản
Bài 1. Cho hình v, tìm s hu t
;xy
Bài 2. Quan sát trục số sau và cho biết các điểm A, B, C, D biểu diễn những số hữu tỉ nào?
Bài 3. Tìm s đối ca mi s sau:
8 7 13 9
; ; ; ;1;4,7; 8,2
17 23 15 11

Bài 4. Biu din mi s hu t sau trên trc s:
13
; ; 1,4;1,25
45
Bài 5. a)Trong các phân s sau, nhng phân s nào biu din s hu t
3
4
:
12 15 24 20 27
; ; ; ; ?
15 20 32 28 36
b) Biu din s hu t
3
4
trên trc s.
Dạng 3. So sánh các số hữu tỉ
Đây là bn xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
13
Phương pháp giải:
- Khi hai số hữu tỉ cùng là phân số hoặc cùng là số thập phân, ta so sánh chúng theo
những quy tắc đã biết ở lớp 6.
- Ngoài ra, để so sánh hai số hữu tỉ, ta viết chúng cùng về dạng phân số( hoặc cùng dạng
số thập phân) rồi so sánh chúng.
Bài 1. So sánh các cặp số hữu tỉ sau:
a)
5
9
4
7
b)
1,335
1,345
c)
3,3
10
3
Bài 2. So sánh các s hu t:
1)
2
7
x
và
3
6
y
2)
213
300
x
và
18
25
y
3)
0,75x 
và
3
4
y
Bài 3. Trong ba điểm A, B, C trên trc s Hình 4 có 1 điểm biu din s hu t
5
3
.
Hãy xác định điểm đó.
Bài 4. a) Sp xếp các s sau theo th t tăng dần:
3 9 3 5
; ;1 ;
7 5 4 2

.
b) Sp xếp các s sau theo th t gim dn:
81
2,5; ;3 ;3,3.
34

Bài 5. Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai:
a) Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số hữu tỉ dương.
b) Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số tự nhiên.
c) Số 0 là số hữu tỉ dương.
d) Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ âm.
e) Tập hợp
Q
gm các s hu t dương và các số hu t âm.
Bài 6. So sánh các số hữu tỉ sau
a)
1
5
1
1000
b)
167
168
347
343
c)
13
38
29
88
d)
27
46
272727
464646
Bài 7. Da vào tính cht Nếu
xy
và
yz
thì
xz
”, hãy so sánh:
1)
4
5
và
1,1
2)
500
và
0,001
3)
13
38
và
12
37
Đây là bn xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
14
Bài 8. Tìm
xQ
, biết rng
x
là s âm ln nhất được viết bng ba ch s 1.
Bài 9. So sánh s hu t
a
b
, , 0a b b
vi 0 khi
,ab
cùng du và khi
,ab
khác du.
Dạng 4. Các bài toán có yếu t thc tin
Phương pháp giải: Vận dụng các công thức toán đã học để giải các bài toán thực tế.
Bài 1. Bảng dưới đây cho biết độ cao ca bn rãnh đại dương so với mực nước bin
Tên rãnh
Rãnh
Puerto Rico
Rãnh
Romanche
Rãnh
Philippine
Rãnh
Peru - Chile
Độ sâu so vi
mc nước
bin (km)
-8,6
-7,7
-10,5
-8,0
1) Nhng rãnh đại dương nào có độ cao cao hơn rãnh Puerto Rico? Gii thích.
2) Rãnh đại dương nào có độ cao thp nht trong bn rãnh trên? Gii thích.
Bài 2. Tháng
6
năm
2020
, th đô Nội mt trong những tâm điểm của nắng nóng với nền nhiệt độ
thường xuyên mức cao trên
0
37 C
. Dưới đây bảng thống kê tỏ về nhiệt độ cao nhất tại một số địa
điểm của Hà Nội trong ngày 8 - 6 - 2020
Địa điểm
Sơn Tây
Láng
Ba Vì
Hà Đông
Nhiệt độ
0
C
39,3
39,8
39,2
39,6
Hãy sp xếp các địa điểm theo th t nhiệt độ tăng dần?
Bài 3. Cho bng thng kê v cân nặng trung bình (đơn vị kilôgam) ca nam ti mt sô quốc gia Đông Nam
Á như sau
Quốc gia
Việt Nam
Thái Lan
Malaysia
Indonesia
Nam
306
5
4
69
5
143
2
61,4
Quốc gia nào có s cân nng ca nam là cao nht?
Bài 4. Nga rất thích đp xe vào dp ngh hè. Nga đã ghi lại quãng đường nh đi được cũng như
thời gian đi tương ứng trong mt s ngày đầu như sau
Đây là bn xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
15
Ngày th nht, cô Nga đi được
33km
trong
2
gi
Ngày th hai, cô Nga được
51km
trong
3
gi
Ngày th ba, cô Nga được
27,9km
trong
1
gi
30
phút
Ngày th tư, cô Nga được
42km
trong
2
gi
30
phút
Hãy ch ra ngày mà cô Nga đi với tốc độ nhanh nht?
Bài 5. Đội tuyển hai trường THCS Đoàn Kết THCS Thắng Lợi tham gia thi học sinh giỏi c môn cấp
thành phố. Đội tuyển của trường Đoàn Kết có 45 thành viên, trong đó có 4 thành viên được giải Nhất;
đội tuyển của trường Thắng Lợi 36 thành viên, trong đó có 3 thành viên được giải Nhất. Hỏi giữa
hai trường, trường nào có tỉ lệ thành viên được giải Nhất cao hơn?
E. HƯỚNG DN GII CHI TIT BÀI TP T LUN
Dạng 1. Biểu diễn số hữu tỉ
Bài 1. Hãy điền kí hiệu
;
thích hp vào ch chm.
a)
1
3
... ;
b)
3 ... ;
c)
;5 ....
d)
7;...
e)
2
;
3
...
f)
2
3
...
5
;
g)
0,325 ... ;
h)
0 ...
Lời giải
a)
1
;
3
b)
3;
c)
;5
d)
7;
e)
2
;
3
f)
2
3
5
;
g)
0,325 ;
h)
0
Bài 2. Điền Đúng- Sai
a)
11
b)
1,6
c )
5
3
1
d)
0
Lời giải
a) Đúng
b) Sai
c) Sai
d) Sai
Bài 3. Các s
109
;
12
;
4,7
;
1,5
45
;
2
3
5
;
0
có là s hu t không? Vì sao?
Lời giải
* Ta có
109
10 9
1
là mt phân s nên
109
là s hu t
Đây là bn xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
16
* Ta có
12
12
1

là mt phân s nên
12
là s hu t
* Ta có
47
4,7
10

là mt phân s nên
4,7
là s hu t
* Ta có
1,5 1
45 30

là mt phân s nên
1,5
45
là s hu t
* Ta có
2 17
3
55
là mt phân s nên
2 17
3
55
là s hu t
* Ta có
0
0
1
là mt phân s nên
0
là s hu t
Bài 4 . Trong các phân s sau, nhng phân s nào biu din cùng mt s hu t?
14 27 26 36 34
; ; ; ;
35 63 65 84 85
Lời giải
Trong các phân s sau, nhng phân s biu din cùng mt s hu t là:
14
35
=
26
65
=
34
85
=
−2
5
27
63
=
36
84
=
−3
7
Bài 5. Viết ba phân s cùng biu din s hu t
3
7
.
Lời giải
Ba phân s cùng biu din s hu t
3
7
là:
9 27 36
;;
21 63 84
Bài 6. Viết các s hu t sau dưới dng phân s ti gin:
125 16 14 6
; ; ;1 ;0,25; 1,28
35 56 63 7
Lời giải
125 125:5 25
35 35:5 7

6 13
1
77
16 16:8 2
56 56:8 7

25 25: 25
0,25
100 100:25

14 14:7 2
63 63:7 9


128 128:4 32
1,28
100 100:4 25
Dạng 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. Số đối của số hữu tỉ.
Bài 1. Cho hình v, tìm s hu t
;xy
Đây là bn xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
17
Lời giải
4
3
x
;
5
3
y
Bài 2. Quan sát trục số sau và cho biết các điểm A, B, C, D biểu diễn những số hữu tỉ nào?
Lời giải
Các điểm A, B, C, D lần lượt biểu diễn các số hữu tỉ:
9 3 1 4 2 10 5
; ; ;
6 2 6 6 3 6 3
Bài 3. Tìm s đối ca mi s sau:
8 7 13 9
; ; ; ;1;4;7; 8,2
17 23 15 11

Lời giải
S đối ca các s
8 7 13 9
; ; ; ;1;4,7; 8,2
17 23 15 11

lần lượt là:
8 7 13 9
; ; ; ; 1; 4,7;8,2
17 23 15 11
Bài 4. Biu din mi s hu t sau trên trc s:
13
; ; 1,4;1,25
45
Lời giải
Bài 5. a)Trong các phân s sau, nhng phân s nào biu din s hu t
3
4
:
12 15 24 20 27
; ; ; ; ?
15 20 32 28 36
b) Biu din s hu t
3
4
trên trc s.
Lời giải
a) Các phân s biu din s hu t
3
4
là:
15 24 27
;;
20 32 36

b) Biu din s hu t
3
4
trên trc s
Đây là bn xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
18
Dạng 3. So sánh các số hữu tỉ
Bài 1. So sánh các cặp số hữu tỉ sau:
a)
5
9
4
7
b)
1,335
1,345
c)
3,3
10
3
Lời giải
a) Ta có:
5 35
9 63

4 36
7 63

. Do
35 36
nên
5
9
>
4
7
b)
1,335
<
1,345
c) Ta có:
33 99
3,3
10 30

10 100
3 30

. Do
99 100
nên
3,3
>
10
3
Bài 2. So sánh các s hu t:
1)
2
7
x
và
3
6
y
2)
213
300
x
và
18
25
y
3)
0,75x 
và
3
4
y
Li gii
1)
2
7
x
và
3
6
y
Có:
2 12
7 42
x

3 21
6 42
y


Mà:
12 21
Vy:
12 21
42 42

hay
xy
2)
213
300
x
và
18
25
y
Có:
213 71
300 100
x


18 72
25 100
y

Mà:
71 72
Vy:
71 72
100 100

hay
xy
3)
0,75x 
và
3
4
y
Có:
3
0,75
4
x
3
4
y
Vy:
xy
Bài 3. Trong ba điểm A, B, C trên trc s Hình 4 có 1 điểm biu din s hu t
5
3
.
Đây là bn xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
19
Hãy xác định điểm đó.
Lời giải
Do
35
2
43

nên điểm
5
3
nm bên phải điểm
3
4
nằm bên trái điểm 2 trên trc số. Trong 3 điểm A,
B, C ch có điểm B tho mãn hai điều kiện đó. Vậy điểm B biu din s hu t
5
3
.
Bài 4. a) Sp xếp các s sau theo th t tăng dần:
3 9 3 5
; ;1 ;
7 5 4 2

.
b) Sp xếp các s sau theo th t gim dn:
81
2,5; ;3 ;3,3.
34

Lời giải
a) Ta có
3 5 1 9 4 16 3 15
; 2 ; 1 1 ;1 1
7 2 2 5 5 20 4 20
.
Dãy được sp xếp theo th t tăng dần là:
5 3 3 9
; ;1 ;
2 7 4 5

b) Ta có:
1 3 8 2 4 1
2,5 2 2 ; 2 2 ;3 3,25;3,3.
2 6 3 3 6 4
Dãy được sp xếp theo th t gim dn là:
18
3,3;3 ; 2,5; .
43

Bài 5. Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai:
a) Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số hữu tỉ dương.
b) Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số tự nhiên.
c) Số 0 là số hữu tỉ dương.
d) Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ âm.
e) Tập hợp
Q
gm các s hu t dương và các số hu t âm.
Lời giải
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
Đây là bn xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
20
d) Sai
e) Sai
Bài 6. So sánh các số hữu tỉ sau
a)
1
5
1
1000
b)
167
168
347
343
c)
13
38
29
88
d)
27
46
272727
464646
Lời giải
a)
1 1 1 1
0
5 1000 5 1000


b)
167 347 167 347
1
168 343 168 343

c)
13 13 1 29 29 13 29
38 39 3 87 88 38 88

d)
27 27.10101 272727
46 46.10101 464646

Bài 7. Da vào tính cht Nếu
xy
và
yz
thì
xz
”, hãy so sánh:
1)
4
5
và
1,1
2)
500
và
0,001
3)
13
38
và
12
37
Li gii
1)
4
5
và
1,1
Có:
45
1
55

1,1 1
Vy:
4
1 1,1
5

hay
4
1
5
2)
500
và
0,001
Có:
500 0
0,001 0
Vy:
500 0 0,001
hay
500 0,001
3)
13
38
và
12
37
Có:
13 25
1
38 38

12 12 25
1
37 37 37
Mà:
25 25
38 37
Vy:
25 25
11
38 37
hay
13 12
38 37
Đây là bn xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
21
Bài 8. Tìm
xQ
, biết rng
x
là s âm ln nhất được viết bng ba ch s 1.
Li gii
1
11
x
Bài 9. So sánh s hu t
a
b
, , 0a b b
vi 0 khi
,ab
cùng du và khi
,ab
khác du.
Li gii
Vi
,ab
cùng du, ta có:
0
a
b
Vi
,ab
khác du, ta có:
0
a
b
Dạng 4. Các bài toán có yếu t thc tin
Phương pháp giải: Vận dụng các công thức toán đã học để giải các bài toán thực tế.
Bài 1. Bảng dưới đây cho biết độ cao ca bn rãnh đại dương so với mc nước bin
Tên rãnh
Rãnh
Puerto Rico
Rãnh
Romanche
Rãnh
Philippine
Rãnh
Peru - Chile
Độ sâu so vi
mc nước
bin (km)
-8,6
-7,7
-10,5
-8,0
1) Nhng rãnh đại dương nào có độ cao cao hơn rãnh Puerto Rico? Gii thích.
2) Rãnh đại dương nào có độ cao thp nht trong bn rãnh trên? Gii thích.
Li gii
1) Có:
8,6 7,7
Nên rãnh đại dương Romanche có độ cao cao hơn rãnh Puerto Rico.
Có:
8,6 8,0
Nên rãnh đại dương Peru - Chile có độ cao cao hơn rãnh Puerto Rico.
2) Có:
10,5 8,6 8,0 7,7
Nên rãnh đại dương Philippine có độ cao thp nht trong bn rãnh trên.
Bài 2. Tháng
6
năm
2020
, th đô Nội mt trong những tâm điểm của nắng nóng với nền nhiệt độ
thường xuyên mức cao trên
0
37 C
. Dưới đây bảng thống kê tỏ về nhiệt độ cao nhất tại một số địa
điểm của Hà Nội trong ngày 8 - 6 - 2020
Đây là bn xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
22
Địa điểm
Sơn Tây
Láng
Ba Vì
Hà Đông
Nhiệt độ
0
C
39,3
39,8
39,2
39,6
Hãy sp xếp các địa điểm theo th t nhiệt độ tăng dần?
Lời giải
Ta có
39,2 39,3 39,6 39,8
Nên địa điểm được sp xếp theo th t nhiệt độ tăng dần là: Ba Vì, Sơn Tây, Hà Đông, Láng
Bài 3. Cho bng thng kê v cân nặng trung bình (đơn vị kilôgam) ca nam ti mt sô quốc gia Đông Nam
Á như sau
Quốc gia
Việt Nam
Thái Lan
Malaysia
Indonesia
Nam
306
5
4
69
5
143
2
61,4
Quốc gia nào có s cân nng ca nam là cao nht?
Lời giải
Ta có
306
61,2
5
;
69,8
;
143
71,5
2
71,5 69,8 61,4 61,2
hay
143 4 306
69 61,4
2 5 5

Nên Quốc gia đưc sp xếp theo th t cân nng gim dn ca nam là:
Malaysia, Thái Lan, Indonesia , Việt Nam
Vy Malaysia là quốc gia có s cân nng trung bình ca nam là cao nht.
Bài 4. Nga rất thích đp xe vào dp ngh hè. Nga đã ghi lại quãng đường nh đi được cũng như
thời gian đi tương ứng trong mt s ngày đầu như sau
Ngày th nht, cô Nga đi được
33km
trong
2
gi
Ngày th hai, cô Nga được
51km
trong
3
gi
Ngày th ba, cô Nga được
27,9km
trong
1
gi
30
phút
Ngày th tư, cô Nga được
42km
trong
2
gi
30
phút
Hãy ch ra ngày mà cô Nga đi với tốc độ nhanh nht?
Lời giải
Ngày th nht, cô Nga đi được
33km
trong
2
gi nên vn tc cô Nga đi là
33: 2 16,5 km/h
Ngày th hai, cô Nga đi được
51km
trong
3
gi nên vn tc cô Nga đi là
51:3 17 km/h
Ngày th ba, cô Nga đi được
27,9km
trong
1
gi
30
phút
Đổi
1
gi
30
phút
1,5
gi
Vn tc cô Nga đi là
27,9:1,5 18,6 km/h
Đây là bn xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
23
Ngày th tư, cô Nga đi được
42km
trong
2
gi
30
phút
Đổi
2
gi
30
phút
2,5
gi
Vn tc cô Nga đi là
42: 2,5 16,8 km/h
18,6km/h 17km/h 16,8km/h 16,5km/h
Nên vận tốc cô Nga đi lớn nhất là
18,6km/h
Vy ngày th 3 cô Nga đi với vn tc nhanh nht.
Bài 5. Đội tuyển hai trường THCS Đoàn Kết THCS Thắng Lợi tham gia thi học sinh giỏi c môn cấp
thành phố. Đội tuyển của trường Đoàn Kết có 45 thành viên, trong đó có 4 thành viên được giải Nhất;
đội tuyển của trường Thắng Lợi 36 thành viên, trong đó có 3 thành viên được giải Nhất. Hỏi giữa
hai trường, trường nào có tỉ lệ thành viên được giải Nhất cao hơn?
Lời giải
Đội tuyển trường Đoàn Kết có tỉ lệ thành viên được giải Nhất là:
4 16
45 180
Đội tuyển trường Thắng Lợi có tỉ lệ thành viên được giải Nhất là:
3 1 15
36 12 180

Vậy đội tuyển trường Đoàn Kết có tỉ lệ thành viên được giải Nhất cao hơn đội tuyển trường Thắng Lợi.

Mô tả nội dung:



CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ
BÀI 1: TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Số hữu tỉ : a
- Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với ,
a b  , b  0 . Các phân số bằng nhau biểu diễn b cùng một số hữu tỉ.
- Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là .
- Mỗi số nguyên là một số hữu tỉ.
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
- Có thể biểu diễn mọi số hữu tỉ trên trục số.
- Trên trục số, điểm biểu diễn số hữu tỉ a được gọi là điểm a .
- Chú ý: Các phân số bằng nhau cùng biểu diễn một số hữu tỉ nên khi biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, ta
có thể chọn một trong những phân số đó để biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. Thông thường ta chọn phân
số tối giản để biểu diễn số hữu tỉ đó.
3. Số đối của một số hữu tỉ
+ Trên trục số, hai số hữu tỉ (phân biệt) có điểm biểu diễn nằm về hai phía điểm gốc 0 và cách đều điểm
gốc 0 đươc gọi là hai số đối nhau.
+ Số đối của số hữu tỉ a kí hiệu là a
 . Số đối của số a
 là số a , tức là (   ) a = a
+ Số đối của số 0 là 0 .
4. So sánh các số hữu tỉ
- Số hữu tỉ a nhỏ hơn số hữu tỉ b thì ta viết a b hay b a .
- Số hữu tỉ lớn hơn 0 gọi là số hữu tỉ dương
- Số hữu tỉ nhỏ hơn 0 gọi là số hữu tỉ âm
- Số hữu tỉ 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm
- Nếu a b b c thì a c
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ( 8NB- 6TH – 4VD – 2 VDC)
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là : A. . B. .
1
C. . D.  . 5
Câu 2: Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống  . 7 A.  . B. . C.  . D.  .
Câu 3: Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống  . A.  . B.  . C.  . D.  .
Câu 4: Trong các câu sau, câu nào đúng?
A. Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số hữu tỉ dương.
B. Số 0 là số hữu tỉ dương.
C. Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ âm. D. Tập hợp
gồm các số hữu tỉ dương và các số hữu tỉ âm.
Câu 5: Trong các câu sau, câu nào đúng? a A. Các số đều là số hữu tỉ. b
B. Số 0 không phải là số hữu tỉ. 1
C. Các số hữu tỉ x có số nghịch đảo là . x
D. Các số hữu tỉ đều biểu diễn được trên trục số. 5 2 2  0 3 8 
Câu 6: Cho các số sau: ;3 ; ; ; ; ; 0, 625. 4 5 7 3 0 8 
Hãy cho biết số nào không phải là số hữu tỉ? 3 A. . 0 B. 0, 625. 2 C. . 7 2 D. 3 . 5
Câu 7: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
2
1  9 1  7 A.  . 21 21 31 10 B.  . 15 3 1 C. 0  ,25  4  . 2 4 D. 3  2 . 5 5    
Câu 8: Tìm số lớn nhất trong dãy số: 16 14 9 6 3 4 ; ; ; ; ; . 17 17 17 17 17 17 4 A. . 17 6 B. . 17 16  C. . 17 3 D. . 17
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 9: Dãy số nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tăng dần? 5  5  5  5  5  5  A. ; ; ; ; ; . 2 4 7 8 6 11 1  4 1  5 17 17 18 B. ; ;0; ; ; . 37 37 20 19 19 1  5 1  3 2  4  6  C. ; ; ; ; . 11 11 11 11 11 12 13 14 15 D. ; ; ; . 13 14 15 16 3 
Câu 10: Cho phân số P n  . Tìm điều kiện của số nguyên n để P là số hữu tỉ. 2 A. n  0 . B. n  2  . C. n  2  . D. n  2  . 5 
Câu 11: Cho số hữu tỉ M n . Tập hợp các số nguyên n để M là số nguyên là 1
3
A. 0; 2; 4;  6 .
B. 4; 2; 2;  4 . C. 4; 2;0;  4 .
D. 6; 2;0;  4 . 
Câu 12: Số nguyên x thỏa mãn 2 2x
là số hữu tỉ dương. Hỏi x thuộc tập hợp nào sau đây? 4 A.  1  ;0;1;  2 . B.  2  ; 1  ;0;  1 . C. 0;1; 2;  3 . D. 1; 2;3;  4 .  n
Câu 13: Có bao nhiêu số nguyên n thỏa mãn 5 3   ? 7 7 7 A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 14: Số nguyên n thỏa mãn 5 5 5   là 9 n 7 A. 6 . B. 7 . C. 8 . D. 9 .
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG 3  x
Câu 15: x là số nguyên dương thỏa mãn x  là số hữu tỉ dương. Hỏi x thuộc tập hợp nào sau đây? 1 A. 0;1; 2;  3 . B. 1;0;1; 2;  3 . C. 0;1;  2 . D. 1; 2;3;  4 . 3
Câu 16: Cho số hữu tỉ M
. Tập hợp các số nguyên n để M là số nguyên là n A. 1;  3 .
4


zalo Nhắn tin Zalo