Phương pháp giải Toán 6 (cơ bản, nâng cao) Học kì 2

89 45 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Toán Học
Dạng: Chuyên đề
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ Chuyên đề Phương pháp giải Toán 7 biên soạn theo sgk Toán 6 Kết nối tri thức, các bộ sách khác có thể sử dụng được, từ cơ bản đến nâng cao gồm các dạng bài tập với phương pháp giải chi tiết nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(89 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
CHƯƠNG VI: PHÂN S
Chủ đề 23: MỞ RỘNG PHÂN SỐ- PHÂN SỐ BẰNG NHAU
Dng 1: NHN BIT PHÂN S
A. PHƯƠNG PHÁP
Khái nim phân s: Người ta gi
a
b
vi
, , 0a b b
là mt phân s;
a
là t s (t),
b
là mu s
(mu) ca phân s.
Chú ý: S nguyên
a
có th viết là
1
a
. Khi đó số nguyên a được viết dưới dng phân s
1
a
.
B. BÀI TẬP MẪU CÓ HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài tập mẫu 1: Trong các cách viết sau đây, cách nào cho ta phân số:
3 9,1 0 45 2,3
; ; ; ;
11 3 13 0 4,5−−
Hướng dẫn giải
Tử và mẫu của phân số phải là số nguyên nên trong các cách viết trên thì chỉ có:
là phân số.
Bài tập mẫu 2: a. Viết ba phân số có tử dương, mẫu âm;
b. Viết ba phân số có tử âm; mẫu dương;
c. Viết số nguyên
5
dưới dạng phân số.
Hướng dẫn giải
a. Phân số có tử dương, mẫu âm đòi hỏi tử là số nguyên dương, mẫu là số nguyên âm, chẳng hạn là:
2 4 3
;;
3 5 4
.
b. Phân số có tử âm, mẫu dương đòi hỏi tử là số nguyên âm, mẫu là số nguyên dương, chẳng hạn là:
243
;;
354
−−−
.
c. Viết số nguyên
5
dưới dạng phân số:
5
1
hoặc
10
2
hoặc
( )
5
,0
k
kk
k
.
Bài tập mẫu 3: Ta biểu diễn
1
4
hình chữ nhật bằng cách chia hình chữ nhật thành 4 phần bằng nhau
rồi tô màu một phần. Phần tô màu chính là
1
4
hình chữ nhật đó (hình 1). Theo cách đó, hãy biểu diễn.
a.
2
9
của hình chữ nhật đó;
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Hình 1
b.
5
12
của hình chữ nhật đó
c.
1
4
hình chữ nhật
Hướng dẫn giải
a. Chia hình chữ nhật thành 9 phần bằng nhau rồi tô
màu hai phần. Phần tô màu chính là
2
9
của hình chữ
nhật đó (hình 2)
b. Chia hình chữ nhật thành 12 phần bằng nhau rồi tô
màu 5 phần. Phần tô màu chính là
5
12
của hình chữ
nhật đó. (hình 3)
C. BÀI TẬP LUYỆN TẬP CÓ HƯỚNG DẪN GIẢI HOẶC ĐÁP ÁN
Bài tp 1: Trong các cách viết sau đây, cách nào cho ta phân số:
53 2 9,1 0 42 2,5
; ; ; ; ;
11 3 3 145 0 4,6
−−
Bài tp 2: Viết ba phân s có:
a. T dương, mẫu dương; b. T âm, mu âm;
c. T âm, mẫu dương; d. T dương, mu âm.
Bài tp 3: Viết các phép chia sau dưới dng phân s có mẫu dương:
23:45;
5:12;
( )
24: 23
( ) ( )
24 : 47−−
Bài tp 4: Viết các phân s sau dưới dng phép chia có s b chia là s dương:
37 13 4 201 0
; ; ; ;
57 17 25 317 14
−−
−−
Bài tp 5: Hãy v hình minh ha:
a.
1
6
đưng tròn; b.
9
16
hình vuông
Bài tp 6: Viết các phân s sau:
a. Âm năm phần mười sau; b. Mười hai phần âm mười by;
c. Sáu phần mười ba; d. Âm by phần âm mười tám.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Bài tập 7: Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số:
4
9
;
6,5
2,7
;
1,5
4
;
1
3
; - 0.25
D. HƯỚNG DẪN GIẢI HOẶC ĐÁP ÁN
Bài tập 1:
2
3
;
53
11
;
0
145
Bài tập 3:
23
45
;
5
12
;
24
23
;
24
47
Bài tập 4:
37:57
;
( )
13: 17
;
( )
4: 25
;
201:317
Bài tập 5:
Bài tập 6: a.
5
16
; b.
12
17
; c.
6
13
d.
7
18
Bài tập 7: Cách viết cho ta phân số là:
41
;
93

Mô tả nội dung:



CHƯƠNG VI: PHÂN SỐ
Chủ đề 23: MỞ RỘNG PHÂN SỐ- PHÂN SỐ BẰNG NHAU
Dạng 1: NHẬN BIẾT PHÂN SỐ A. PHƯƠNG PHÁP a
Khái niệm phân số: Người ta gọi với ,
a b  ,b  0 là một phân số; a là tử số (tử), b là mẫu số b (mẫu) của phân số. a a
Chú ý: Số nguyên a có thể viết là
. Khi đó số nguyên a được viết dưới dạng phân số . 1 1
B. BÀI TẬP MẪU CÓ HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài tập mẫu 1: Trong các cách viết sau đây, cách nào cho ta phân số: 3 9,1 0 45 2, 3 ; ; ; ; 11 − 3 13 0 4 − , 5 Hướng dẫn giải 3 0
Tử và mẫu của phân số phải là số nguyên nên trong các cách viết trên thì chỉ có: ; là phân số. 1 − 1 13
Bài tập mẫu 2: a. Viết ba phân số có tử dương, mẫu âm;
b. Viết ba phân số có tử âm; mẫu dương;
c. Viết số nguyên −5 dưới dạng phân số. Hướng dẫn giải
a. Phân số có tử dương, mẫu âm đòi hỏi tử là số nguyên dương, mẫu là số nguyên âm, chẳng hạn là: 2 4 3 ; ; . 3 − 5 − 4 −
b. Phân số có tử âm, mẫu dương đòi hỏi tử là số nguyên âm, mẫu là số nguyên dương, chẳng hạn là: 2 − 4 − 3 − ; ; . 3 5 4 5 − −10 5 − k
c. Viết số nguyên −5 dưới dạng phân số: hoặc hoặc
(k  ,k  0). 1 2 k 1
Bài tập mẫu 3: Ta biểu diễn hình chữ nhật bằng cách chia hình chữ nhật thành 4 phần bằng nhau 4 1
rồi tô màu một phần. Phần tô màu chính là hình chữ nhật đó (hình 1). Theo cách đó, hãy biểu diễn. 4 2 a.
của hình chữ nhật đó; 9

Hình 1 5 b.
của hình chữ nhật đó 12 1 c. hình chữ nhật 4 Hướng dẫn giải
a. Chia hình chữ nhật thành 9 phần bằng nhau rồi tô
màu hai phần. Phần tô màu chính là 2 của hình chữ 9 nhật đó (hình 2)
b. Chia hình chữ nhật thành 12 phần bằng nhau rồi tô 5
màu 5 phần. Phần tô màu chính là của hình chữ 12 nhật đó. (hình 3)
C. BÀI TẬP LUYỆN TẬP CÓ HƯỚNG DẪN GIẢI HOẶC ĐÁP ÁN
Bài tập 1: Trong các cách viết sau đây, cách nào cho ta phân số: 5 − 3 2 9 − ,1 0 42 2 − ,5 ; ; ; ; ; 11 3 3 1 − 45 0 4 − , 6
Bài tập 2: Viết ba phân số có:
a. Tử dương, mẫu dương; b. Tử âm, mẫu âm; c. Tử âm, mẫu dương; d. Tử dương, mẫu âm.
Bài tập 3: Viết các phép chia sau dưới dạng phân số có mẫu dương: 23: 45; 5 − :12; 24 : ( 2 − 3) ( 2 − 4):( 4 − 7)
Bài tập 4: Viết các phân số sau dưới dạng phép chia có số bị chia là số dương: 37 13 4 − 2 − 01 0 ; ; ; ; 57 1 − 7 25 3 − 17 14
Bài tập 5: Hãy vẽ hình minh họa: 1 9 a. đường tròn; b. hình vuông 6 16
Bài tập 6: Viết các phân số sau:
a. Âm năm phần mười sau;
b. Mười hai phần âm mười bảy; c. Sáu phần mười ba;
d. Âm bảy phần âm mười tám.


Bài tập 7: Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số: 4 − 6, 5 1 − ,5 1 ; ; ; ; - 0.25 9 2, 7 4 3 −
D. HƯỚNG DẪN GIẢI HOẶC ĐÁP ÁN 2 − 0 Bài tập 1: 53 ; ; 3 11 145 − 23 5 − − 24 Bài tập 3: 24 ; ; ; 45 12 23 47
Bài tập 4: 37 : 57 ; 13 : ( 1 − 7) ; 4 : ( 2 − 5) ; 201: 317 Bài tập 5: 5 − 12 6 −7 Bài tập 6: a. ; b. ; c. d. 16 −17 13 −18 4 − 1
Bài tập 7: Cách viết cho ta phân số là: ; 9 3 −


zalo Nhắn tin Zalo