Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Ôn t p ch ậ ư ng I ơ A. Lý thuy t ế 1. M nh đ ệ ề - Nh ng ữ kh ng ẳ đ nh ị có tính ho c ặ đúng ho c ặ sai đư c ợ g i ọ là m nh ệ đề logic (hay m nh đ ệ ) ề . - Mệnh đ l ề à m t ộ kh ng ẳ đ nh đúng ho ị c ặ sai. - M t ộ kh ng ẳ đ nh đúng g ị i ọ là m nh đ ệ đúng. ề - M t ộ kh ng ẳ đ nh s ị ai g i ọ là m nh đ ệ s ề ai. - M t ộ mệnh đ không t ề h v ể a đúng v ừ a ừ sai. Chú ý: + Ngư i ờ ta thư ng ờ s dùng các ử ch cái ữ in hoa P, Q, R, … đ kí ể hi u các ệ m nh ệ đ . ề + Nh ng m ữ nh đ ệ l ề iên quan đ n t ế oán h c ọ đư c g ợ i ọ là m nh đ ệ t ề oán h c. ọ 2. M nh đ ệ ch ề a bi ứ n ế - Mệnh đ ch ề a ứ bi n ế là m nh ệ đ ch ề a ư kh ng ẳ đ nh ị đư c ợ tính đúng sai, c n có ầ giá trị c t ụ hể c a bi ủ n m ế i ớ có th kh ể ng ẳ đ nh t ị ính đúng sai c a ủ m nh đ ệ ề đó. - Ta thư ng kí ờ hiệu mệnh đ ch ề a bi ứ n n l ế à P (n). - M t ộ mệnh đ ch ề a bi ứ n ế có th ch ể a m ứ t ộ bi n ho ế ặc nhi u bi ề n. ế 3. M nh đ ệ p ề h đ ủ nh ị - M i ỗ m n ệ h đ ề P có m n ệ h đ ề ph ủ đ n ị h, kí hi u ệ là P . M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) - M n ệ h đề P và m n ệ h đề ph ủ đ n ị h P c a
ủ nó có tính đúng sai trái ngư c ợ nhau.
Nghĩa là khi P đúng thì P sai, khi P sai thì P đúng. Nh n ậ xét: + Thông thư n ờ g để phủ đ n ị h m t ộ m n ệ h đ , ề ngư i ờ ta thư n ờ g thêm (ho c ặ b t ớ ) t ừ “không” ho c ặ “không ph i ả ” vào trư c ớ v ịng ữ c a ủ m n ệ h đ ề đó. 4. M nh đ ệ kéo t ề heo - Cho hai m nh ệ đề P và Q. M nh ệ đ ề “N u ế P thì Q” đư c ợ g i ọ là m nh ệ đ ề kéo theo, kí hi u l ệ à P ⇒ Q. - Mệnh đ P
ề ⇒ Q chỉ sai khi P đúng và Q sai. Nhận xét: + M nh ệ đề P ⇒ Q còn đư c ợ phát bi u
ể là “P kéo theo Q” ho c ặ “Từ P suy ra Q”.
+ Để xét tính đúng sai c a ủ m nh ệ đ ề P ⇒ Q, ta chỉ c n ầ xét trư ng ờ h p ợ P đúng. Khi đó, n u ế Q đúng thì m nh ệ đề đúng, n u ế Q sai thì m nh ệ đ ề sai. Ta đã quen v i ớ đi u ề này khi ch ng m ứ inh nhi u đ ề nh l ị í ở Trung h c ọ c s ơ . ở 5. M nh đ ệ đ ề ảo. Hai m nh đ ệ t ề ư ng đ ơ ư ng ơ - Mệnh đ Q ề ⇒ P được g i ọ là m nh đ ệ đ ề o ả c a m ủ nh đ ệ ề P ⇒ Q. Chú ý: Mệnh đ đ ề o ả c a m ủ t ộ mệnh đ đúng không nh ề ất thi t ế là đúng. - N u ế c ả hai m nh ệ đề P ⇒ Q và Q ⇒ P đ u
ề đúng thì ta nói P và Q là hai m nh ệ đề tư ng ơ đư ng, ơ kí hi u ệ là P ⇔ Q (đ c ọ là “P tư ng ơ đư ng ơ Q” ho c ặ “P khi và chỉ khi Q”). M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
- Khi đó ta cũng nói P là đi u ề ki n ệ c n ầ và đ ủ đ ể có Q (hay Q là đi u ề ki n ệ c n ầ và đ đ ủ có P) ể . Nhận xét: Hai m nh ệ đ ề P và Q tư ng ơ đư ng
ơ khi chúng cùng đúng ho c ặ cùng sai. 6. M nh đ ệ ch ề a kí ứ hi u ệ ∀ và ∃ - Kí hi u ệ ∀ đ c ọ là “v i ớ m i ọ ”. - Kí hi u ệ ∃ đ c l ọ à “tồn t i ạ ”. - Mệnh đ “
ề ∀x ∈ M, P(x)” đúng n u v ế i ớ m i
ọ x0 ∈ M, P(x0) là m nh đ ệ đúng. ề - M nh
ệ đề “∃x ∈ M, P(x)” đúng n u
ế có x0 ∈ M sao cho P(x0) là m nh ệ đề đúng. 7. Nhắc lại v t ề p h ậ p ợ - Trong toán h c, ọ ngư i ờ ta dùng từ t p ậ h p ợ để chỉ m t ộ nhóm đ i ố tư ng ợ nào đó hoàn toàn xác đ nh. ị M i ỗ đ i ố tư ng ợ trong nhóm g i ọ là m t ộ ph n ầ t ử c a ủ t p ậ h p đó. ợ - Ngư i ờ ta thư ng ờ kí hi u ệ t p ậ h p ợ b ng
ằ các chữ cái in hoa A, B, C, … và kí hiệu phần t c ử a ủ t p h ậ p ợ b ng các ằ ch cái ữ in thư ng a, ờ b, c, ….
Chú ý: Đôi khi, đ ng ể n ắ g n, ng ọ ư i ờ ta dùng t “t ừ p” t ậ hay cho “t p h ậ p”. ợ - Để chỉ a là m t ộ ph n ầ tử c a ủ t p ậ h p ợ A, ta vi t ế a ∈ A (đ c ọ là “a thu c ộ A”). Để chỉ a không là ph n ầ tử c a ủ t p ậ h p ợ A, ta vi t ế a ∉ A (đ c ọ là “a không thu c ộ A”). - M t ộ t p ậ h p ợ có thể không ch a ứ ph n ầ tử nào. T p ậ h p ợ như v y ậ g i ọ là t p ậ rỗng, kí hiệu ∅. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) - Ngư i ờ ta thư ng ờ kí hi u ệ các t p ậ h p ợ số như sau: ℕ là t p ậ h p ợ các số tự nhiên, ℤ là t p ậ h p
ợ các số nguyên, ℚ là t p ậ h p ợ các số h u ữ t ,ỉ ℝ là t p ậ h p ợ các số th c. ự *Cách xác đ nh t ị p h ậ p ợ Cách 1. Li t ệ kê các ph n t ầ c ử a t ủ p ậ h p; ợ Cách 2. Ch r ỉ a tính ch t ấ đ c t ặ r ng cho các ư ph n t ầ c ử a ủ t p h ậ p. ợ Chú ý: Khi li t ệ kê các ph n t ầ c ử a t ủ p ậ h p, t ợ a có m t ộ số chú ý sau đây: + Các ph n t ầ có t ử h đ ể ư c ợ vi t ế theo th t ứ t ự ùy ý. + Mỗi ph n t ầ ch ử đ ỉ ư c ợ li t ệ kê m t ộ l n. ầ + N u ế quy t c ắ xác đ nh ị các ph n ầ tử đủ rõ thì ngư i
ờ ta dùng “…” mà không nhất thi t ế vi t ế ra t t ấ c các ph ả n t ầ c ử a ủ t p h ậ p. ợ - Có nh ng ữ t p ậ h p ợ ta có th đ ể m ế h t ế các ph n ầ t c ử a ủ chúng. Nh ng ữ t p ậ h p ợ nh v ư y ậ đư c ợ g i ọ là t p h ậ p h ợ u ữ h n. ạ
8. Tập con và hai t p h ậ p b ợ ng nhau ằ - Cho hai t p ậ h p ợ A và B. N u ế m i ọ ph n ầ t ử c a ủ A đ u ề là ph n ầ t ử c a ủ B thì ta nói t p ậ h p ợ A là t p ậ con c a ủ t p ậ h p ợ B và kí hi u ệ A ⊂ B (đ c ọ là A ch a ứ trong B), ho c ặ B ⊃ A (đ c l ọ à B ch a ứ A). Nhận xét: + A ⊂ A và ∅ ⊂ A v i ớ m i ọ t p h ậ p ợ A. + N u ế A không ph i ả là t p ậ con c a ủ B thì ta kí hi u ệ A ⊄ B (đ c ọ là A không ch a ứ trong B ho c B ặ không ch a ứ A). + N u ế A ⊂ B ho c
ặ B ⊂ A thì ta nói A và B có quan h bao hàm ệ . M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Tổng hợp lý thuyết Toán 10 Chân trời sáng tạo Chương 1
252
126 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ lý thuyết Toán 10 Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Toán lớp 10.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(252 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 10
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Ôn t p ch ng Iậ ươ
A. Lý thuy tế
1. M nh đệ ề
- Nh ng kh ng đ nh có tính ho c đúng ho c sai đ c g i là m nh đ logicữ ẳ ị ặ ặ ượ ọ ệ ề
(hay m nh đ ). ệ ề
- M nh đ là m t kh ng đ nh đúng ho c sai.ệ ề ộ ẳ ị ặ
- M t kh ng đ nh đúng g i là m nh đ đúng.ộ ẳ ị ọ ệ ề
- M t kh ng đ nh sai g i là m nh đ sai.ộ ẳ ị ọ ệ ề
- M t m nh đ không th v a đúng v a sai.ộ ệ ề ể ừ ừ
Chú ý:
+ Ng i ta th ng s dùng các ch cái in hoa P, Q, R, … đ kí hi u các m nhườ ườ ử ữ ể ệ ệ
đ . ề
+ Nh ng m nh đ liên quan đ n toán h c đ c g i là m nh đ toán h c.ữ ệ ề ế ọ ượ ọ ệ ề ọ
2. M nh đ ch a bi nệ ề ứ ế
- M nh đ ch a bi n là m nh đ ch a kh ng đ nh đ c tính đúng sai, c n cóệ ề ứ ế ệ ề ư ẳ ị ượ ầ
giá tr c th c a bi n m i có th kh ng đ nh tính đúng sai c a m nh đ đó.ị ụ ể ủ ế ớ ể ẳ ị ủ ệ ề
- Ta th ng kí hi u m nh đ ch a bi n n là P (n).ườ ệ ệ ề ứ ế
- M t m nh đ ch a bi n có th ch a m t bi n ho c nhi u bi n.ộ ệ ề ứ ế ể ứ ộ ế ặ ề ế
3. M nh đ ph đ nh ệ ề ủ ị
- M i m nh đ P có m nh đ ph đ nh, kí hi u là ỗ ệ ề ệ ề ủ ị ệ
P
.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
- M nh đ P và m nh đ ph đ nh ệ ề ệ ề ủ ị
P
c a nó có tính đúng sai trái ng c nhau.ủ ượ
Nghĩa là khi P đúng thì
P
sai, khi P sai thì
P
đúng.
Nh n xét:ậ
+ Thông th ng đ ph đ nh m t m nh đ , ng i ta th ng thêm (ho c b t)ườ ể ủ ị ộ ệ ề ườ ườ ặ ớ
t “không” ho c “không ph i” vào tr c v ng c a m nh đ đó.ừ ặ ả ướ ị ữ ủ ệ ề
4. M nh đ kéo theoệ ề
- Cho hai m nh đ P và Q. M nh đ “N u P thì Q” đ c g i là m nh đ kéoệ ề ệ ề ế ượ ọ ệ ề
theo, kí hi u là P ệ ⇒ Q.
- M nh đ P ệ ề ⇒ Q ch sai khi P đúng và Q sai. ỉ
Nh n xét:ậ
+ M nh đ P ệ ề ⇒ Q còn đ c phát bi u là “P kéo theo Q” ho c “T P suy raượ ể ặ ừ
Q”.
+ Đ xét tính đúng sai c a m nh đ P ể ủ ệ ề ⇒ Q, ta ch c n xét tr ng h p P đúng.ỉ ầ ườ ợ
Khi đó, n u Q đúng thì m nh đ đúng, n u Q sai thì m nh đ sai. Ta đã quenế ệ ề ế ệ ề
v i đi u này khi ch ng minh nhi u đ nh lí Trung h c c s .ớ ề ứ ề ị ở ọ ơ ở
5. M nh đ đ o. Hai m nh đ t ng đ ngệ ề ả ệ ề ươ ươ
- M nh đ Q ệ ề ⇒ P đ c g i là m nh đ đ o c a m nh đ ượ ọ ệ ề ả ủ ệ ề P ⇒ Q.
Chú ý: M nh đ đ o c a m t m nh đ đúng không nh t thi t là đúng.ệ ề ả ủ ộ ệ ề ấ ế
- N u c hai m nh đ ế ả ệ ề P ⇒ Q và Q ⇒ P đ u đúng thì ta nói P và Q là hai m nhề ệ
đ t ng đ ng, kí hi u là P ề ươ ươ ệ ⇔ Q (đ c là ọ “P t ng đ ng Q”ươ ươ ho c ặ “P khi và
ch khi Q”).ỉ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
- Khi đó ta cũng nói P là đi u ki n c n và đ đ có Q (hay Q là đi u ki n c nề ệ ầ ủ ể ề ệ ầ
và đ đ có P).ủ ể
Nh n xét:ậ Hai m nh đ P và Q t ng đ ng khi chúng cùng đúng ho c cùngệ ề ươ ươ ặ
sai.
6. M nh đ ch a kí hi u ệ ề ứ ệ ∀ và ∃
- Kí hi u ệ ∀ đ c là “v i m i”.ọ ớ ọ
- Kí hi u ệ ∃ đ c là “t n t i”.ọ ồ ạ
- M nh đ “ệ ề ∀x ∈ M, P(x)” đúng n u v i m i xế ớ ọ
0
∈ M, P(x
0
) là m nh đ đúng.ệ ề
- M nh đ “ệ ề ∃x ∈ M, P(x)” đúng n u có xế
0
∈ M sao cho P(x
0
) là m nh đệ ề
đúng.
7. Nh c l i v t p h pắ ạ ề ậ ợ
- Trong toán h c, ng i ta dùng t ọ ườ ừ t p h pậ ợ đ ch m t nhóm đ i t ng nàoể ỉ ộ ố ượ
đó hoàn toàn xác đ nh. M i đ i t ng trong nhóm g i là m t ph n t c a t pị ỗ ố ượ ọ ộ ầ ử ủ ậ
h p đó.ợ
- Ng i ta th ng kí hi u t p h p b ng các ch cái in hoa A, B, C, … và kíườ ườ ệ ậ ợ ằ ữ
hi u ph n t c a t p h p b ng các ch cái in th ng a, b, c, ….ệ ầ ử ủ ậ ợ ằ ữ ườ
Chú ý: Đôi khi, đ ng n g n, ng i ta dùng t “t p” thay cho “t p h p”.ể ắ ọ ườ ừ ậ ậ ợ
- Đ ch a là m t ph n t c a t p h p A, ta vi t a ể ỉ ộ ầ ử ủ ậ ợ ế ∈ A (đ c là “a thu c A”).ọ ộ
Đ ch a không là ph n t c a t p h p A, ta vi t a ể ỉ ầ ử ủ ậ ợ ế ∉ A (đ c là “a khôngọ
thu c A”).ộ
- M t t p h p có th không ch a ph n t nào. T p h p nh v y g i là t pộ ậ ợ ể ứ ầ ử ậ ợ ư ậ ọ ậ
r ng, kí hi u ỗ ệ ∅.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
- Ng i ta th ng kí hi u các t p h p s nh sau: là t p h p các s tườ ườ ệ ậ ợ ố ư ℕ ậ ợ ố ự
nhiên, là t p h p các s nguyên, là t p h p các s h u t , là t p h pℤ ậ ợ ố ℚ ậ ợ ố ữ ỉ ℝ ậ ợ
các s th c.ố ự
*Cách xác đ nh t p h pị ậ ợ
Cách 1. Li t kê các ph n t c a t p h p;ệ ầ ử ủ ậ ợ
Cách 2. Ch ra tính ch t đ c tr ng cho các ph n t c a t p h p.ỉ ấ ặ ư ầ ử ủ ậ ợ
Chú ý: Khi li t kê các ph n t c a t p h p, ta có m t s chú ý sau đây:ệ ầ ử ủ ậ ợ ộ ố
+ Các ph n t có th đ c vi t theo th t tùy ý.ầ ử ể ượ ế ứ ự
+ M i ph n t ch đ c li t kê m t l n.ỗ ầ ử ỉ ượ ệ ộ ầ
+ N u quy t c xác đ nh các ph n t đ rõ thì ng i ta dùng “…” mà khôngế ắ ị ầ ử ủ ườ
nh t thi t vi t ra t t c các ph n t c a t p h p.ấ ế ế ấ ả ầ ử ủ ậ ợ
- Có nh ng t p h p ta có th đ m h t các ph n t c a chúng. Nh ng t p h pữ ậ ợ ể ế ế ầ ử ủ ữ ậ ợ
nh v y đ c g i là t p h p h u h n.ư ậ ượ ọ ậ ợ ữ ạ
8. T p con và hai t p h p b ng nhauậ ậ ợ ằ
- Cho hai t p h p A và B. N u m i ph n t c a A đ u là ph n t c a B thì taậ ợ ế ọ ầ ử ủ ề ầ ử ủ
nói t p h p A là t p con c a t p h p B và kí hi u A ậ ợ ậ ủ ậ ợ ệ ⊂ B (đ c là A ch a trongọ ứ
B), ho c B ặ ⊃ A (đ c là B ch a A).ọ ứ
Nh n xét:ậ
+ A ⊂ A và ∅ ⊂ A v i m i t p h p A.ớ ọ ậ ợ
+ N u A không ph i là t p con c a B thì ta kí hi u A ế ả ậ ủ ệ ⊄ B (đ c là A khôngọ
ch a trong B ho c B không ch a A).ứ ặ ứ
+ N u A ế ⊂ B ho c B ặ ⊂ A thì ta nói A và B có quan h bao hàm.ệ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
- Trong toán h c, ng i ta th ng minh h a m t t p h p b ng m t hìnhọ ườ ườ ọ ộ ậ ợ ằ ộ
ph ng đ c bao quanh b i m t đ ng cong kín, g i là bi u đ Ven.ẳ ượ ở ộ ườ ọ ể ồ
Chú ý: Gi a các t p h p s quen thu c (t p s t nhiên, t p s nguyên, t pữ ậ ợ ố ộ ậ ố ự ậ ố ậ
s h u t , t p s th c), ta có quan h bao hàm: ố ữ ỉ ậ ố ự ệ ℕ ⊂ ℤ ⊂ ℚ ⊂ .ℝ
9. M t s t p con c a t p h p s th cộ ố ậ ủ ậ ợ ố ự
- Ta th ng s d ng các t p con c a t p s th c sau đây (a và b là các sườ ử ụ ậ ủ ậ ố ự ố
th c, a < b):ự
Tên gọi và kí hiệu Tập hợp Biểu diễn trên trục số
Tập số thực (-∞;
+∞)
ℝ
Đoạn [a; b]
{x ∈ ℝ | a ≤ x ≤ b}
Khoảng (a; b)
{x ∈ ℝ | a < x < b}
Nửa khoảng [a; b)
{x ∈ ℝ | a ≤ x < b}
Nửa khoảng (a; b]
{x ∈ ℝ | a < x ≤ b}
Nửa khoảng (-∞; a]
{x ∈ ℝ | x ≤ a}
Nửa khoảng [a; +∞)
{x ∈ ℝ | x ≥ a}
Khoảng (-∞; a)
{x ∈ ℝ | x < a}
Khoảng (a; +∞)
{x ∈ ℝ | x > a}
- Trong các kí hi u trên, kí hi u - ∞ đ c là âm vô c c (âm vô cùng), kí hi u +ệ ệ ọ ự ệ
∞ đ c là d ng vô c c (d ng vô cùng).ọ ươ ự ươ
10. H p và giao c a các t p h pợ ủ ậ ợ
- Cho hai t p h p A và B.ậ ợ
T p h p các ph n t thu c A ho c thu c B g i là h p c a hai t p h p A vàậ ợ ầ ử ộ ặ ộ ọ ợ ủ ậ ợ
B, kí hi u A ệ ∪ B.
A ∪ B = {x| x ∈ A ho c x ặ ∈ B}.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ