Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Bài 3. Ôn t p ch ậ ư ng ơ II A. Lý thuy t ế 1. Khái ni m ệ b t ấ phư ng ơ trình b c n ậ h t ấ hai n ẩ - B t ấ phư ng ơ trình b c ậ nh t ấ hai n ẩ x, y là b t ấ phư ng ơ trình có m t ộ trong các d ng ax + by + c < 0; ạ
ax + by + c > 0; ax + by + c ≤ 0; ax + by + c ≥ 0, trong đó a, b, c là nh ng ữ số cho trư c, ớ a, b không đ ng ồ th i ờ b ng ằ 0, x và y là các ẩn. 2. Nghi m ệ c a b ủ t ấ phư ng t ơ rình b c nh ậ t ấ hai n ẩ Xét bất phư ng t ơ rình ax + by + c < 0. Mỗi c p ặ số (x0; y0) th a
ỏ mãn ax0 + by0 + c < 0 đư c ợ g i ọ là m t ộ nghi m ệ c a ủ b t ấ phư ng ơ trình đã cho. Nghi m ệ c a ủ các b t ấ phư ng
ơ trình ax + by + c > 0; ax + by + c ≤ 0; ax + by + c ≥ 0 đư c đ ợ nh nghĩ ị a tư ng t ơ . ự 3. Bi u di ể n m ễ i n nghi ề m ệ c a b ủ t ấ phư ng t ơ rình b c nh ậ t ấ hai n ẩ - Trong m t ặ ph n ẳ g t a ọ đ ộ Oxy, t p ậ h p ợ các đi m
ể (x0; y0) sao cho ax0 + by0 + c < 0 đư c ợ g i ọ là mi n ề nghi m ệ c a ủ b t ấ phư n
ơ g trình ax + by + c < 0. - Ngư i ờ ta ch n ứ g minh đư c ợ : M i ỗ phư n
ơ g trình ax + by + c = 0 (a, b không đ n ồ g th i ờ b n ằ g 0) xác đ n ị h m t ộ đư n ờ g th n ẳ g ∆. Đư n ờ g th n ẳ g ∆ chia m t ặ ph n ẳ g t a ọ độ Oxy thành 2 n a ử m t ặ ph n ẳ g, trong đó m t ộ n a ử (không k ể b ờ ∆) là t p ậ h p ợ các đi m ể (x; y) th a
ỏ mãn ax + by + c > 0, n a ử còn l i ạ (không k ể bờ ∆) là t p ậ h p ợ các đi m ể (x; y) th a ỏ mãn ax + by + c < 0. Ta có th b ể i u d ể i n m ễ i n n ề ghi m ệ c a b ủ t ấ phư n ơ g trình b c n ậ h t ấ hai n ẩ ax + by + c < 0 nh ư sau: M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Bư c ớ 1: Trên m t ặ ph n ẳ g t a ọ đ ộ Oxy, v ẽ đư n ờ g th n ẳ g ∆: ax + by +c = 0. Bư c ớ 2: L y ấ m t ộ đi m ể (x0; y0) không thu c ộ ∆. Tính ax0 + by0 + c. + N u
ế ax0 + by0 + c < 0 thì mi n ề nghi m ệ c a ủ b t ấ phư n ơ g trình đã cho là n a ử m t ặ ph n ẳ g (không k ể b ờ ∆) ch a ứ đi m ể (x0; y0). + N u
ế ax0 + by0 + c > 0 thì mi n ề nghi m ệ c a ủ b t ấ phư n ơ g trình đã cho là n a ử m t ặ ph n ẳ g (không k ể b ờ ∆) không ch a ứ đi m ể (x0; y0). Chú ý: Đ i ố v i ớ các b t ấ phư n ơ g trình b c ậ nh t ấ hai n ẩ d n ạ g ax + by + c ≤ 0 (ho c
ặ ax + by + c ≥ 0) thì mi n ề nghi m ệ là mi n ề nghi m ệ c a ủ b t ấ phư n ơ g trình ax + by + c < 0 (ho c ặ ax + by + c > 0) k ể c ả b . ờ 4. Khái ni m ệ h b ệ t ấ phư ng t ơ rình b c nh ậ t ấ hai n ẩ - Hệ b t ấ phư ng ơ trình b c ậ nh t ấ hai n ẩ là hệ g m ồ hai hay nhi u ề b t ấ phư ng ơ trình b c ậ nh t ấ hai n ẩ x, y. M i ỗ nghi m ệ chung c a ủ t t ấ c ả các b t ấ phư ng ơ trình đó đư c ợ g i ọ là m t ộ nghi m ệ c a h ủ b ệ t ấ phư ng t ơ rình đã cho. - Trên m t ặ ph ng ẳ t a ọ độ Oxy, t p ậ h p ợ các đi m ể (x0; y0) có t a ọ độ là nghi m ệ c a ủ hệ b t ấ phư ng ơ trình b c ậ nh t ấ hai n ẩ đư c ợ g i ọ là mi n ề nghi m ệ c a ủ hệ bất phư ng t ơ rình đó. 5. Bi u ể di n ễ mi n ề nghi m ệ c a ủ hệ b t ấ phư ng ơ trình b c ậ nh t ấ hai n ẩ trên m t ặ ph ng t ẳ a đ ọ ộ Để bi u ể di n ễ mi n ề nghi m ệ c a ủ hệ b t ấ phư ng ơ trình b c ậ nh t ấ hai n ẩ trên m t ặ ph ng t ẳ a đ ọ ộ Oxy, ta th c hi ự n nh ệ s ư au: - Trên cùng m t ặ ph ng ẳ t a ọ đ , ộ bi u ể di n ễ mi n ề nghi m ệ c a ủ m i ỗ b t ấ phư ng ơ trình c a h ủ . ệ - Ph n gi ầ ao c a các ủ mi n ề nghi m ệ là mi n nghi ề m ệ c a h ủ b ệ t ấ phư ng t ơ rình. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Chú ý: Mi n ề m t ặ ph ng ẳ t a ọ độ bao g m ồ m t ộ đa giác l i ồ và ph n ầ n m ằ bên trong đa giác đó đư c g ợ i ọ là m t ộ mi n ề đa giác. 6. Tìm giá trị l n ớ nh t ấ ho c
ặ giá trị nhỏ nh t ấ c a ủ bi u ể th c ứ F = ax + by trên m t ộ mi n đ ề a giác Ngư i ờ ta ch ng ứ minh đư c ợ F = ax + by đ t ạ giá tr ịl n ớ nh t ấ ho c ặ nh ỏ nh t ấ t i ạ m t ộ trong các đ nh c ỉ a đa gi ủ ác B. Bài tập t l ự uy n ệ Bài 1. Bất phư ng
ơ trình nào sau đây là b t ấ phư ng t ơ rình b c nh ậ t ấ hai n? ẩ a) 3x + 5y ‒ 1 < 0 b) 2x2 – y2 1 > 0 ‒ c) 4y2 – 3 > 0 d) 4x – 5y < 1 e) 2x – 5y – 6 6t ‒ ≥ 0 Hư ng ớ d n gi ẫ i ả
Ta có: 3x + 5y ‒ 1 < 0 có d ng ạ ax + by + c < 0 v i ớ a = 3, b = 5 và c = ‒ 1. Do đó b t ấ phư ng ơ trình a) là b t ấ phư ng t ơ rình b c nh ậ t ấ hai n. ẩ
Ta có: 2x2 – y ‒ 1 > 0 có ch a ứ x2 nên b t ấ phư ng ơ trình b) không là b t ấ phư ng ơ trình b c ậ nh t ấ hai n. ẩ
Ta có: 4y2 – 3 ≤ 0 có ch a ứ n ẩ y2 nên b t ấ phư ng ơ trình c) không là b t ấ phư ng ơ trình b c ậ nh t ấ hai n. ẩ
Ta có 4x – 5y < 1 ⇔ 4x – 5y ‒ 1 < 0 có d ng ạ ax + by + c < 0 v i ớ a = 4, b = ‒ 5 và c = 1. D ‒ o đó b t ấ phư ng t ơ rình d) là b t ấ phư ng t ơ rình b c ậ nh t ấ hai n. ẩ
Ta có 2x – 5y ‒ 6t ≥ 0 là b t ấ phư ng ơ trình b c ậ nh t ấ ba n ẩ x, y, t. Do đó b t ấ phư ng t ơ rình e) không là b t ấ phư ng ơ trình b c ậ nh t ấ hai n. ẩ V y 3x + 5y ậ 1 < 0; ‒ 4x – 5y < 1 là các b t ấ phư ng t ơ rình b c nh ậ t ấ hai n. ẩ M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Bài 2. Bất phư ng ơ trình sau có ph i ả là b t ấ phư ng ơ trình b c ậ nh t ấ hai n ẩ không? N u ế có bi u ể di n ễ mi n ề nghi m ệ c a ủ nó trên tr c ụ t a ọ đ ộ Oxy: 2x + y – 1 ≤ 0? Hư ng d ớ ẫn gi i ả Bất phư ng
ơ trình 2x + y – 1 ≤ 0 là b t ấ phư ng ơ trình b c ậ nh t ấ hai n ẩ vì có d ng ạ ax + by + c ≤ 0 v i ớ a = 2, b = 1 và c = 1. ‒ - Bi u di ể n m ễ i n nghi ề m ệ trên tr c ụ t a đ ọ O ộ xy: + V đ ẽ ư ng t ờ h ng ∆ ẳ : 2x + y – 1 = 0 trên m t ặ ph ng t ẳ a ọ đ O ộ xy. + L y ấ đi m ể O(0;0) không thu c ộ ∆ thay vào b t ấ phư ng ơ trình ta có: 2.0 + 0 ‒ 1 = 1 ≤ ‒ 0 là m t ộ m nh đ ệ đúng. ề V y ậ mi n ề nghi m ệ c a ủ b t ấ phư ng ơ trình đã cho trên tr c ụ t a ọ độ Oxy là n a ử m t ặ ph ng b ẳ ∆ ờ (k c ể b ả ờ ∆) ch a ứ gốc t a đ ọ O ộ . Mi n ề nghi m ệ bi u ể di n t ễ rên tr c t ụ a ọ đ O ộ xy: M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Tổng hợp lý thuyết Toán 10 Chân trời sáng tạo Chương 2
174
87 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ lý thuyết Toán 10 Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Toán lớp 10.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(174 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 10
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Bài 3. Ôn t p ch ng IIậ ươ
A. Lý thuy tế
1. Khái ni m b t ph ng trình b c nh t hai nệ ấ ươ ậ ấ ẩ
- B t ph ng trình b c nh t hai n x, y là b t ph ng trình có m t trong cácấ ươ ậ ấ ẩ ấ ươ ộ
d ng ax + by + c < 0; ax + by + c > 0; ax + by + c ≤ 0; ax + by + c ≥ 0,ạ
trong đó a, b, c là nh ng s cho tr c, a, b không đ ng th i b ng 0, x và y làữ ố ướ ồ ờ ằ
các n.ẩ
2. Nghi m c a b t ph ng trình b c nh t hai n ệ ủ ấ ươ ậ ấ ẩ
Xét b t ph ng trình ax + by + c < 0.ấ ươ
M i c p s (xỗ ặ ố
0
; y
0
) th a mãn axỏ
0
+ by
0
+ c < 0 đ c g i là m t nghi m c aượ ọ ộ ệ ủ
b t ph ng trình đã cho.ấ ươ
Nghi m c a các b t ph ng trình ax + by + c > 0; ax + by + c ≤ 0; ax + by + cệ ủ ấ ươ
≥ 0 đ c đ nh nghĩa t ng t .ượ ị ươ ự
3. Bi u di n mi n nghi m c a b t ph ng trình b c nh t hai n ể ễ ề ệ ủ ấ ươ ậ ấ ẩ
- Trong m t ph ng t a đ Oxy, t p h p các đi m ặ ẳ ọ ộ ậ ợ ể (x
0
; y
0
) sao cho ax
0
+ by
0
+ c
< 0 đ c g i là mi n nghi m c a b t ph ng trình ượ ọ ề ệ ủ ấ ươ ax + by + c < 0.
- Ng i ta ch ng minh đ c: M i ph ng trình ax + by + c = 0 (a, b khôngườ ứ ượ ỗ ươ
đ ng th i b ng 0) xác đ nh m t đ ng th ng ∆. Đ ng th ng ∆ chia m tồ ờ ằ ị ộ ườ ẳ ườ ẳ ặ
ph ng t a đ Oxy thành 2 n a m t ph ng, trong đó m t n a (không k b ∆)ẳ ọ ộ ử ặ ẳ ộ ử ể ờ
là t p h p các đi m (x; y) th a mãn ax + by + c > 0, n a còn l i (không k bậ ợ ể ỏ ử ạ ể ờ
∆) là t p h p các đi m (x; y) th a mãn ax + by + c < 0.ậ ợ ể ỏ
Ta có th bi u di n mi n nghi m c a b t ph ng trình b c nh t hai n ể ể ễ ề ệ ủ ấ ươ ậ ấ ẩ ax + by
+ c < 0 nh sau:ư
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
B c 1: Trên m t ph ng t a đ Oxy, v đ ng th ng ∆: ax + by +c = 0.ướ ặ ẳ ọ ộ ẽ ườ ẳ
B c 2: L y m t đi m ướ ấ ộ ể (x
0
; y
0
) không thu c ∆. Tính axộ
0
+ by
0
+ c.
+ N u ế ax
0
+ by
0
+ c < 0 thì mi n nghi m c a b t ph ng trình đã cho là n aề ệ ủ ấ ươ ử
m t ph ng (không k b ∆) ch a đi m ặ ẳ ể ờ ứ ể (x
0
; y
0
).
+ N u ế ax
0
+ by
0
+ c > 0 thì mi n nghi m c a b t ph ng trình đã cho là n aề ệ ủ ấ ươ ử
m t ph ng (không k b ∆) không ch a đi m ặ ẳ ể ờ ứ ể (x
0
; y
0
).
Chú ý: Đ i v i các b t ph ng trình b c nh t hai n d ng ax + by + c ≤ 0ố ớ ấ ươ ậ ấ ẩ ạ
(ho c ax + by + c ≥ 0) thì mi n nghi m là mi n nghi m c a b t ph ng trìnhặ ề ệ ề ệ ủ ấ ươ
ax + by + c < 0 (ho c ax + by + c > 0) k c b .ặ ể ả ờ
4. Khái ni m h b t ph ng trình b c nh t hai nệ ệ ấ ươ ậ ấ ẩ
- H b t ph ng trình b c nh t hai n là h g m hai hay nhi u b t ph ngệ ấ ươ ậ ấ ẩ ệ ồ ề ấ ươ
trình b c nh t hai n x, y. M i nghi m chung c a t t c các b t ph ng trìnhậ ấ ẩ ỗ ệ ủ ấ ả ấ ươ
đó đ c g i là m t nghi m c a h b t ph ng trình đã cho.ượ ọ ộ ệ ủ ệ ấ ươ
- Trên m t ph ng t a đ Oxy, t p h p các đi m (xặ ẳ ọ ộ ậ ợ ể
0
; y
0
) có t a đ là nghi mọ ộ ệ
c a h b t ph ng trình b c nh t hai n đ c g i là mi n nghi m c a hủ ệ ấ ươ ậ ấ ẩ ượ ọ ề ệ ủ ệ
b t ph ng trình đó.ấ ươ
5. Bi u di n mi n nghi m c a h b t ph ng trình b c nh t hai nể ễ ề ệ ủ ệ ấ ươ ậ ấ ẩ
trên m t ph ng t a đặ ẳ ọ ộ
Đ bi u di n mi n nghi m c a h b t ph ng trình b c nh t hai n trênể ể ễ ề ệ ủ ệ ấ ươ ậ ấ ẩ
m t ph ng t a đ Oxy, ta th c hi n nh sau:ặ ẳ ọ ộ ự ệ ư
- Trên cùng m t ph ng t a đ , bi u di n mi n nghi m c a m i b t ph ngặ ẳ ọ ộ ể ễ ề ệ ủ ỗ ấ ươ
trình c a h .ủ ệ
- Ph n giao c a các mi n nghi m là mi n nghi m c a h b t ph ng trình.ầ ủ ề ệ ề ệ ủ ệ ấ ươ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Chú ý: Mi n m t ph ng t a đ bao g m m t đa giác l i và ph n n m bênề ặ ẳ ọ ộ ồ ộ ồ ầ ằ
trong đa giác đó đ c g i là m t mi n đa giác.ượ ọ ộ ề
6. Tìm giá tr l n nh t ho c giá tr nh nh t c a bi u th c F = ax + byị ớ ấ ặ ị ỏ ấ ủ ể ứ
trên m t mi n đa giácộ ề
Ng i ta ch ng minh đ c F = ax + by đ t giá tr l n nh t ho c nh nh t t iườ ứ ượ ạ ị ớ ấ ặ ỏ ấ ạ
m t trong các đ nh c a đa giácộ ỉ ủ
B. Bài t p t luy n ậ ự ệ
Bài 1. B t ph ng trình nào sau đây là b t ph ng trình b c nh t hai n?ấ ươ ấ ươ ậ ấ ẩ
a) 3x + 5y 1 < 0 ‒
b) 2x
2
– y
2
1 > 0 ‒
c) 4y
2
– 3 > 0
d) 4x – 5y < 1
e) 2x – 5y – 6 6t ≥ 0 ‒
H ng d n gi iướ ẫ ả
Ta có: 3x + 5y 1 < 0 có d ng ax + by + c < 0 v i a = 3, b = 5 và c = 1. Do‒ ạ ớ ‒
đó b t ph ng trình a) là b t ph ng trình b c nh t hai n.ấ ươ ấ ươ ậ ấ ẩ
Ta có: 2x
2
– y 1 > 0 có ch a x‒ ứ
2
nên b t ph ng trình b) không là b t ph ngấ ươ ấ ươ
trình b c nh t hai n.ậ ấ ẩ
Ta có: 4y
2
– 3 ≤ 0 có ch a n yứ ẩ
2
nên b t ph ng trình c) không là b t ph ngấ ươ ấ ươ
trình b c nh t hai n.ậ ấ ẩ
Ta có 4x – 5y < 1 ⇔ 4x – 5y ‒ 1 < 0 có d ng ạ ax + by + c < 0 v i a = 4, b = 5ớ ‒
và c = 1. Do đó b t ph ng trình d) là b t ph ng trình b c nh t hai n.‒ ấ ươ ấ ươ ậ ấ ẩ
Ta có 2x – 5y 6t ≥ 0 là b t ph ng trình b c nh t ba n x, y, t. Do đó b t‒ ấ ươ ậ ấ ẩ ấ
ph ng trình e) không là b t ph ng trình b c nh t hai n. ươ ấ ươ ậ ấ ẩ
V y 3x + 5y 1 < 0; 4x – 5y < 1ậ ‒ là các b t ph ng trình b c nh t hai n.ấ ươ ậ ấ ẩ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Bài 2. B t ph ng trình sau có ph i là b t ph ng trình b c nh t hai nấ ươ ả ấ ươ ậ ấ ẩ
không? N u có bi u di n mi n nghi m c a nó trên tr c t a đ Oxy: 2x + y –ế ể ễ ề ệ ủ ụ ọ ộ
1 ≤ 0?
H ng d n gi iướ ẫ ả
B t ph ng trình 2x + y – 1 ≤ 0 là b t ph ng trình b c nh t hai n vì ấ ươ ấ ươ ậ ấ ẩ có
d ng ạ ax + by + c ≤ 0 v i a = 2, b = 1 và c = 1.ớ ‒
- Bi u di n mi n nghi m trên tr c t a đ Oxy:ể ễ ề ệ ụ ọ ộ
+ V đ ng th ng ∆: 2x + y – 1 = 0 trên m t ph ng t a đ Oxy.ẽ ườ ẳ ặ ẳ ọ ộ
+ L y đi m O(0;0) không thu c ∆ thay vào b t ph ng trình ta có: 2.0 + 0 1ấ ể ộ ấ ươ ‒
= 1 ≤ 0 là m t m nh đ đúng. ‒ ộ ệ ề
V y mi n nghi m c a b t ph ng trình đã cho trên tr c t a đ Oxy là n aậ ề ệ ủ ấ ươ ụ ọ ộ ử
m t ph ng b ∆ (k c b ặ ẳ ờ ể ả ờ ∆) ch a g c t a đ O.ứ ố ọ ộ
Mi n nghi m bi u di n trên tr c t a đ Oxy: ề ệ ể ễ ụ ọ ộ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Bài 3. Cho h b t ph ng trình ệ ấ ươ
x 2y 1
x 3y 0
. H i đây có ph i h b t ph ngỏ ả ệ ấ ươ
trình b c nh t hai n không? Khi cho y = 0, x có th nh n các giá tr nguyênậ ấ ẩ ể ậ ị
nào?
H ng d n gi iướ ẫ ả
x 2y 1
x 3y 0
là h b t ph ng trình b c nh t hai n b i vì có hai b t ph ngệ ấ ươ ậ ấ ẩ ở ấ ươ
trình x + 2y < 1 và x – 3y ≥ 0 là b t ph ng trình b c nh t 2 n.ấ ươ ậ ấ ẩ
Khi y = 0, h tr thành: ệ ở
x 1
x 0
⇔ 0 ≤ x < 1
Mà x nguyên nên x = 0.
V y x = 0 tho mãn yêu c u đ bài.ậ ả ầ ề
Bài 4. Cho h b t ph ng trình ệ ấ ươ
x 0
y 0
x y 100
x 2y 160
a) Tìm 2 nghi m c a h trên. ệ ủ ệ
b) Cho F (x; y) = x + 2y. Tìm giá tr l n nh t c a F (x; y).ị ớ ấ ủ
H ng d n gi iướ ẫ ả
a) Ch n (x; y) = (1; 1).ọ
Thay x = 1 và y = 1 vào b t ph ng trình x ≥ 0 ta đ c 1 ≥ 0 là m nh đ đúng.ấ ươ ượ ệ ề
Do đó c p s (1; 1) là nghi m c a b t ph ng trình x ≥ 0.ặ ố ệ ủ ấ ươ
Thay x = 1 và y = 1 vào b t ph ng trình y ≥ 0 ta đ c 1 ≥ 0 là m nh đ đúng.ấ ươ ượ ệ ề
Do đó c p s (1; 1) là nghi m c a b t ph ng trình y ≥ 0.ặ ố ệ ủ ấ ươ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ