Tổng hợp lý thuyết Toán 10 Chân trời sáng tạo Chương 2

174 87 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Toán Học
Dạng: Lý thuyết
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 19 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Lý thuyết Toán 10 kì 1 Chân trời sáng tạo

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    0.9 K 470 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ lý thuyết Toán 10 Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Toán lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(174 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bài 3. Ôn t p ch ng II ươ
A. Lý thuy tế
1. Khái ni m b t ph ng trình b c nh t hai n ươ
- B t ph ng trình b c nh t hai n x, y b t ph ng trình m t trong các ươ ươ
d ng ax + by + c < 0; ax + by + c > 0; ax + by + c ≤ 0; ax + by + c ≥ 0,
trong đó a, b, c nh ng s cho tr c, a, b không đ ng th i b ng 0, x y ướ
các n.
2. Nghi m c a b t ph ng trình b c nh t hai n ươ
Xét b t ph ng trình ax + by + c < 0. ươ
M i c p s (x
0
; y
0
) th a mãn ax
0
+ by
0
+ c < 0 đ c g i là m t nghi m c aượ
b t ph ng trình đã cho. ươ
Nghi m c a các b t ph ng trình ax + by + c > 0; ax + by + c ≤ 0; ax + by + c ươ
≥ 0 đ c đ nh nghĩa t ng t .ượ ươ
3. Bi u di n mi n nghi m c a b t ph ng trình b c nh t hai n ươ
- Trong m t ph ng t a đ Oxy, t p h p các đi m (x
0
; y
0
) sao cho ax
0
+ by
0
+ c
< 0 đ c g i là mi n nghi m c a b t ph ng trình ượ ươ ax + by + c < 0.
- Ng i ta ch ng minh đ c: M i ph ng trình ax + by + c = 0 (a, b khôngườ ượ ươ
đ ng th i b ng 0) xác đ nh m t đ ng th ng ∆. Đ ng th ng chia m t ư ườ
ph ng t a đ Oxy thành 2 n a m t ph ng, trong đó m t n a (không k b ∆)
là t p h p các đi m (x; y) th a mãn ax + by + c > 0, n a còn l i (không k b
∆) t p h p các đi m (x; y) th a mãn ax + by + c < 0.
Ta có th bi u di n mi n nghi m c a b t ph ng trình b c nh t hai n ươ ax + by
+ c < 0 nh sau:ư
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
B c 1: Trên m t ph ng t a đ Oxy, v đ ng th ng ∆: ax + by +c = 0.ướ ườ
B c 2: L y m t đi m ướ (x
0
; y
0
) không thu c ∆. Tính ax
0
+ by
0
+ c.
+ N u ế ax
0
+ by
0
+ c < 0 thì mi n nghi m c a b t ph ng trình đã cho n a ươ
m t ph ng (không k b ∆) ch a đi m (x
0
; y
0
).
+ N u ế ax
0
+ by
0
+ c > 0 thì mi n nghi m c a b t ph ng trình đã cho n a ươ
m t ph ng (không k b ∆) kng ch a đi m (x
0
; y
0
).
Chú ý: Đ i v i các b t ph ng trình b c nh t hai n d ng ax + by + c 0 ươ
(ho c ax + by + c 0) thì mi n nghi m mi n nghi m c a b t ph ng trình ươ
ax + by + c < 0 (ho c ax + by + c > 0) k c b .
4. Khái ni m h b t ph ng trình b c nh t hai n ươ
- H b t ph ng trình b c nh t hai n h g m hai hay nhi u b t ph ng ươ ươ
trình b c nh t hai n x, y. M i nghi m chung c a t t c các b t ph ng trình ươ
đó đ c g i là m t nghi m c a h b t ph ng trình đã cho.ượ ươ
- Trên m t ph ng t a đ Oxy, t p h p các đi m (x
0
; y
0
) t a đ nghi m
c a h b t ph ng trình b c nh t hai n đ c g i mi n nghi m c a h ươ ượ
b t ph ng trình đó. ươ
5. Bi u di n mi n nghi m c a h b t ph ng trình b c nh t hai n ươ
trên m t ph ng t a đ
Đ bi u di n mi n nghi m c a h b t ph ng trình b c nh t hai n trên ươ
m t ph ng t a đ Oxy, ta th c hi n nh sau: ư
- Trên cùng m t ph ng t a đ , bi u di n mi n nghi m c a m i b t ph ng ươ
trình c a h .
- Ph n giao c a các mi n nghi m là mi n nghi m c a h b t ph ng trình. ươ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Chú ý: Mi n m t ph ng t a đ bao g m m t đa giác l i ph n n m bên
trong đa giác đó đ c g i là m t mi n đa giác.ượ
6. Tìm giá tr l n nh t ho c giá tr nh nh t c a bi u th c F = ax + by
trên m t mi n đa giác
Ng i ta ch ng minh đ c F = ax + by đ t giá tr l n nh t ho c nh nh t t iườ ượ
m t trong các đ nh c a đa giác
B. Bài t p t luy n
Bài 1. B t ph ng trình nào sau đây là b t ph ng trình b c nh t hai n? ươ ươ
a) 3x + 5y 1 < 0
b) 2x
2
– y
2
1 > 0
c) 4y
2
– 3 > 0
d) 4x – 5y < 1
e) 2x – 5y – 6 6t ≥ 0
H ng d n gi iướ
Ta có: 3x + 5y 1 < 0 d ng ax + by + c < 0 v i a = 3, b = 5 c = 1. Do
đó b t ph ng trình a) là b t ph ng trình b c nh t hai n. ươ ươ
Ta có: 2x
2
y 1 > 0 có ch a x
2
nên b t ph ng trình b) không là b t ph ng ươ ươ
trình b c nh t hai n.
Ta có: 4y
2
3 0 ch a n y
2
nên b t ph ng trình c) không b t ph ng ươ ươ
trình b c nh t hai n.
Ta có 4x – 5y < 1 4x – 5y 1 < 0 có d ng ax + by + c < 0 v i a = 4, b = 5
và c = 1. Do đó b t ph ng trình d) là b t ph ng trình b c nh t hai n. ươ ươ
Ta 2x 5y 6t 0 b t ph ng trình b c nh t ba n x, y, t. Do đó b t ươ
ph ng trình e) không là b t ph ng trình b c nh t hai n. ươ ươ
V y 3x + 5y 1 < 0; 4x – 5y < 1 là các b t ph ng trình b c nh t hai n. ươ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bài 2. B t ph ng trình sau ph i b t ph ng trình b c nh t hai n ươ ươ
không? N u bi u di n mi n nghi m c a nó trên tr c t a đ Oxy: 2x + yế
1 ≤ 0?
H ng d n gi iướ
B t ph ng trình 2x + y 1 0 b t ph ng trình b c nh t hai n ươ ươ
d ng ax + by + c ≤ 0 v i a = 2, b = 1 và c = 1.
- Bi u di n mi n nghi m trên tr c t a đ Oxy:
+ V đ ng th ng ∆: 2x + y – 1 = 0 trên m t ph ng t a đ Oxy. ườ
+ L y đi m O(0;0) không thu c ∆ thay vào b t ph ng trình ta có: 2.0 + 0 1 ươ
= 1 ≤ 0 là m t m nh đ đúng.
V y mi n nghi m c a b t ph ng trình đã cho trên tr c t a đ Oxy n a ươ
m t ph ng b ∆ (k c b ∆) ch a g c t a đ O.
Mi n nghi m bi u di n trên tr c t a đ Oxy:
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bài 3. Cho h b t ph ng trình ươ
x 2y 1
x 3y 0
. H i đây ph i h b t ph ng ươ
trình b c nh t hai n không? Khi cho y = 0, x th nh n các giá tr nguyên
nào?
H ng d n gi iướ
x 2y 1
x 3y 0
h b t ph ng trình b c nh t hai n b i hai b t ph ng ươ ươ
trình x + 2y < 1 và x – 3y ≥ 0 là b t ph ng trình b c nh t 2 n. ươ
Khi y = 0, h tr thành:
x 1
x 0
0 ≤ x < 1
Mà x nguyên nên x = 0.
V y x = 0 tho mãn yêu c u đ bài.
Bài 4. Cho h b t ph ng trình ươ
x 0
y 0
x y 100
x 2y 160
a) Tìm 2 nghi m c a h trên.
b) Cho F (x; y) = x + 2y. Tìm giá tr l n nh t c a F (x; y).
H ng d n gi iướ
a) Ch n (x; y) = (1; 1).
Thay x = 1 và y = 1 vào b t ph ng trình x ≥ 0 ta đ c 1 ≥ 0 là m nh đ đúng. ươ ượ
Do đó c p s (1; 1) là nghi m c a b t ph ng trình x ≥ 0. ươ
Thay x = 1 và y = 1 vào b t ph ng trình y ≥ 0 ta đ c 1 ≥ 0 là m nh đ đúng. ươ ượ
Do đó c p s (1; 1) là nghi m c a b t ph ng trình y ≥ 0. ươ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Bài 3. Ôn t p ch ư ng ơ II A. Lý thuy t ế 1. Khái ni m ệ b t ấ phư ng ơ trình b c n h t ấ hai n - B t ấ phư ng ơ trình b c ậ nh t ấ hai n ẩ x, y là b t ấ phư ng ơ trình có m t ộ trong các d ng ax + by + c < 0; ạ
ax + by + c > 0; ax + by + c ≤ 0; ax + by + c ≥ 0, trong đó a, b, c là nh ng ữ số cho trư c, ớ a, b không đ ng ồ th i ờ b ng ằ 0, x và y là các ẩn. 2. Nghi m ệ c a b t ấ phư ng t ơ rình b c nh t ấ hai n Xét bất phư ng t ơ rình ax + by + c < 0. Mỗi c p ặ số (x0; y0) th a
ỏ mãn ax0 + by0 + c < 0 đư c ợ g i ọ là m t ộ nghi m ệ c a ủ b t ấ phư ng ơ trình đã cho. Nghi m ệ c a ủ các b t ấ phư ng
ơ trình ax + by + c > 0; ax + by + c ≤ 0; ax + by + c ≥ 0 đư c đ ợ nh nghĩ ị a tư ng t ơ . ự 3. Bi u di n m i n nghi m ệ c a b t ấ phư ng t ơ rình b c nh t ấ hai n - Trong m t ặ ph n ẳ g t a ọ đ ộ Oxy, t p ậ h p ợ các đi m
ể (x0; y0) sao cho ax0 + by0 + c < 0 đư c ợ g i ọ là mi n ề nghi m ệ c a ủ b t ấ phư n
ơ g trình ax + by + c < 0. - Ngư i ờ ta ch n ứ g minh đư c ợ : M i ỗ phư n
ơ g trình ax + by + c = 0 (a, b không đ n ồ g th i ờ b n ằ g 0) xác đ n ị h m t ộ đư n ờ g th n ẳ g ∆. Đư n ờ g th n ẳ g ∆ chia m t ặ ph n ẳ g t a ọ độ Oxy thành 2 n a ử m t ặ ph n ẳ g, trong đó m t ộ n a ử (không k ể b ờ ∆) là t p ậ h p ợ các đi m ể (x; y) th a
ỏ mãn ax + by + c > 0, n a ử còn l i ạ (không k ể bờ ∆) là t p ậ h p ợ các đi m ể (x; y) th a ỏ mãn ax + by + c < 0. Ta có th b ể i u d ể i n m ễ i n n ề ghi m ệ c a b ủ t ấ phư n ơ g trình b c n ậ h t ấ hai n ẩ ax + by + c < 0 nh ư sau: M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Bư c ớ 1: Trên m t ặ ph n ẳ g t a ọ đ ộ Oxy, v ẽ đư n ờ g th n ẳ g ∆: ax + by +c = 0. Bư c ớ 2: L y ấ m t ộ đi m ể (x0; y0) không thu c ộ ∆. Tính ax0 + by0 + c. + N u
ế ax0 + by0 + c < 0 thì mi n ề nghi m ệ c a ủ b t ấ phư n ơ g trình đã cho là n a ử m t ặ ph n ẳ g (không k ể b ờ ∆) ch a ứ đi m ể (x0; y0). + N u
ế ax0 + by0 + c > 0 thì mi n ề nghi m ệ c a ủ b t ấ phư n ơ g trình đã cho là n a ử m t ặ ph n ẳ g (không k ể b ờ ∆) không ch a ứ đi m ể (x0; y0). Chú ý: Đ i ố v i ớ các b t ấ phư n ơ g trình b c ậ nh t ấ hai n ẩ d n ạ g ax + by + c ≤ 0 (ho c
ặ ax + by + c ≥ 0) thì mi n ề nghi m ệ là mi n ề nghi m ệ c a ủ b t ấ phư n ơ g trình ax + by + c < 0 (ho c ặ ax + by + c > 0) k ể c ả b . ờ 4. Khái ni m ệ h b t ấ phư ng t ơ rình b c nh t ấ hai n - Hệ b t ấ phư ng ơ trình b c ậ nh t ấ hai n ẩ là hệ g m ồ hai hay nhi u ề b t ấ phư ng ơ trình b c ậ nh t ấ hai n ẩ x, y. M i ỗ nghi m ệ chung c a ủ t t ấ c ả các b t ấ phư ng ơ trình đó đư c ợ g i ọ là m t ộ nghi m ệ c a h ủ b ệ t ấ phư ng t ơ rình đã cho. - Trên m t ặ ph ng ẳ t a ọ độ Oxy, t p ậ h p ợ các đi m ể (x0; y0) có t a ọ độ là nghi m ệ c a ủ hệ b t ấ phư ng ơ trình b c ậ nh t ấ hai n ẩ đư c ợ g i ọ là mi n ề nghi m ệ c a ủ hệ bất phư ng t ơ rình đó. 5. Bi u ể di n ễ mi n ề nghi m ệ c a ủ hệ b t ấ phư ng ơ trình b c ậ nh t ấ hai n trên m t ặ ph ng t a đ Để bi u ể di n ễ mi n ề nghi m ệ c a ủ hệ b t ấ phư ng ơ trình b c ậ nh t ấ hai n ẩ trên m t ặ ph ng t ẳ a đ ọ ộ Oxy, ta th c hi ự n nh ệ s ư au: - Trên cùng m t ặ ph ng ẳ t a ọ đ , ộ bi u ể di n ễ mi n ề nghi m ệ c a ủ m i ỗ b t ấ phư ng ơ trình c a h ủ . ệ - Ph n gi ầ ao c a các ủ mi n ề nghi m ệ là mi n nghi ề m ệ c a h ủ b ệ t ấ phư ng t ơ rình. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Chú ý: Mi n ề m t ặ ph ng ẳ t a ọ độ bao g m ồ m t ộ đa giác l i ồ và ph n ầ n m ằ bên trong đa giác đó đư c g ợ i ọ là m t ộ mi n ề đa giác. 6. Tìm giá trị l n ớ nh t ấ ho c
ặ giá trị nhỏ nh t ấ c a ủ bi u ể th c ứ F = ax + by trên m t ộ mi n đ a giác Ngư i ờ ta ch ng ứ minh đư c ợ F = ax + by đ t ạ giá tr ịl n ớ nh t ấ ho c ặ nh ỏ nh t ấ t i ạ m t ộ trong các đ nh c ỉ a đa gi ủ ác B. Bài tập t l ự uy n Bài 1. Bất phư ng
ơ trình nào sau đây là b t ấ phư ng t ơ rình b c nh ậ t ấ hai n? ẩ a) 3x + 5y ‒ 1 < 0 b) 2x2 – y2 1 > 0 ‒ c) 4y2 – 3 > 0 d) 4x – 5y < 1 e) 2x – 5y – 6 6t ‒ ≥ 0 Hư ng ớ d n gi i
Ta có: 3x + 5y ‒ 1 < 0 có d ng ạ ax + by + c < 0 v i ớ a = 3, b = 5 và c = ‒ 1. Do đó b t ấ phư ng ơ trình a) là b t ấ phư ng t ơ rình b c nh ậ t ấ hai n. ẩ
Ta có: 2x2 – y ‒ 1 > 0 có ch a ứ x2 nên b t ấ phư ng ơ trình b) không là b t ấ phư ng ơ trình b c ậ nh t ấ hai n. ẩ
Ta có: 4y2 – 3 ≤ 0 có ch a ứ n ẩ y2 nên b t ấ phư ng ơ trình c) không là b t ấ phư ng ơ trình b c ậ nh t ấ hai n. ẩ
Ta có 4x – 5y < 1 ⇔ 4x – 5y ‒ 1 < 0 có d ng ạ ax + by + c < 0 v i ớ a = 4, b = ‒ 5 và c = 1. D ‒ o đó b t ấ phư ng t ơ rình d) là b t ấ phư ng t ơ rình b c ậ nh t ấ hai n. ẩ
Ta có 2x – 5y ‒ 6t ≥ 0 là b t ấ phư ng ơ trình b c ậ nh t ấ ba n ẩ x, y, t. Do đó b t ấ phư ng t ơ rình e) không là b t ấ phư ng ơ trình b c ậ nh t ấ hai n. ẩ V y 3x + 5y ậ 1 < 0; ‒ 4x – 5y < 1 là các b t ấ phư ng t ơ rình b c nh ậ t ấ hai n. ẩ M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Bài 2. Bất phư ng ơ trình sau có ph i ả là b t ấ phư ng ơ trình b c ậ nh t ấ hai n ẩ không? N u ế có bi u ể di n ễ mi n ề nghi m ệ c a ủ nó trên tr c ụ t a ọ đ ộ Oxy: 2x + y – 1 ≤ 0? Hư ng d ẫn gi i Bất phư ng
ơ trình 2x + y – 1 ≤ 0 là b t ấ phư ng ơ trình b c ậ nh t ấ hai n ẩ vì có d ng ạ ax + by + c ≤ 0 v i ớ a = 2, b = 1 và c = 1. ‒ - Bi u di ể n m ễ i n nghi ề m ệ trên tr c ụ t a đ ọ O ộ xy: + V đ ẽ ư ng t ờ h ng ∆ ẳ : 2x + y – 1 = 0 trên m t ặ ph ng t ẳ a ọ đ O ộ xy. + L y ấ đi m ể O(0;0) không thu c ộ ∆ thay vào b t ấ phư ng ơ trình ta có: 2.0 + 0 ‒ 1 = 1 ≤ ‒ 0 là m t ộ m nh đ ệ đúng. ề V y ậ mi n ề nghi m ệ c a ủ b t ấ phư ng ơ trình đã cho trên tr c ụ t a ọ độ Oxy là n a ử m t ặ ph ng b ẳ ∆ ờ (k c ể b ả ờ ∆) ch a ứ gốc t a đ ọ O ộ . Mi n ề nghi m ệ bi u ể di n t ễ rên tr c t ụ a ọ đ O ộ xy: M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo