Tổng hợp lý thuyết Toán 10 chân trời sáng tạo Chương 3

160 80 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Toán Học
Dạng: Lý thuyết
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 21 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Lý thuyết Toán 10 kì 1 Chân trời sáng tạo

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    0.9 K 455 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ lý thuyết Toán 10 Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Toán lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(160 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học

Xem thêm
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Ôn t p ch ng III ươ
A. Lý thuy tế
1. Hàm s . T p xác đ nh và t p giá tr c a hàm s
- Gi s x và y là hai đ i l ng bi n thiên và x nh n giá tr thu c t p s D. ượ ế
N u v i m i giá tr x thu c D, ta xác đ nh đ c m t ch m t giá tr t ngế ượ ươ
ng y thu c t p h p s th c thì ta có m t hàm s .
Ta g i x là bi n s và y là hàm s c a x. ế
T p h p D đ c g i là t p xác đ nh c a hàm s . ượ
T p h p T g m t t c các giá tr y (t ng ng v i x thu c D) g i t p giá ươ
tr c a hàm s .
Chú ý:
+ Ta th ng dùng hi u f(x) đ ch giá tr y t ng ng v i x, nên hàm sườ ươ
còn đ c vi t là y = f(x).ượ ế
+ Khi m t hàm s đ c cho b ng công th c không ch t p xác đ nh t ượ
ta quy c:ướ
T p xác đ nh c a hàm s y = f(x) là t p h p t t c các s th c x sao cho bi u
th c f(x) có nghĩa.
+ M t hàm s có th đ c cho b i hai hay nhi u công th c. ượ
2. Đ th hàm s
- Cho hàm s y = f(x) có t p xác đ nh D.
Trên m t ph ng t a đ Oxy, đ th (C) c a hàm s là t p h p t t c các đi m
M(x; y) v i x D và y = f(x).
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Chú ý: Đi m M(x
M
; y
M
) thu c đ th hàm s y = f(x) khi và ch khi x
M
D
y
M
= f(x
M
).
3. Hàm s đ ng bi n, hàm s ngh ch bi n ế ế
- V i hàm s y = f(x) xác đ nh trên kho ng (a; b), tai:
+ Hàm s đ ng bi n trên kho ng (a; b) n u ế ế
x
1
, x
2
(a; b), x
1
< x
2
f(x
1
) < f(x
2
).
+ Hàm s ngh ch bi n trên kho ng (a; b) n u ế ế
x
1
, x
2
(a; b), x
1
< x
2
f(x
1
) > f(x
2
).
Nh n xét:
+ Khi hàm s đ ng bi n (tăng) trên kho ng (a; b) thì đ th c a d ng đi ế
lên t trái sang ph i. Ng c l i, khim s ngh ch bi n (gi m) trên kho ng (a; ượ ế
b) thì đ th c a nó có d ng đi xu ng t trái sang ph i.
4. Hàm s b c hai
- Hàm s b c hai theo bi n x hàm s cho b i công th c d ng y = f(x) = ế
ax
2
+ bx + c v i a, b, c là các s th c và a khác 0.
T p xác đ nh c a hàm s b c hai là .
5. Đ th hàm s b c hai
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
- Trong m t ph ng t a đ Oxy, đ th hàm s b c hai y = ax
2
+ bx + c (v i a ≠
0) là m t parabol (P):
+ Có đ nh S v i hoành đ
S
b
x
2a

, tung đ
S
y
4a

; (Δ = b
2
– 4ac)
+ tr c đ i x ng đ ng th ng ườ
b
x
2a

ng th ng này đi qua đ nh Sườ
và song song v i tr c Oy);
+ B lõm quay lên trên n u a > 0, quay xu ng d i n u a < 0; ế ướ ế
+ C t tr c tung t i đi m tung đ b ng c, t c đ th đi qua đi m t a
đ (0; c).
Chú ý:
+ N u b = 2b’ thì (P) có đ nh Sế
b
;
a a
.
+ N u ph ng trình axế ươ
2
+ bx + c = 0 hai nghi m x
1
; x
2
thì đ th hàm s
b c hai y = ax
2
+ bx + c c t tr c hoành t i hai đi m l n l t hoành đ ượ
hai nghi m này.
*Cách v đ th hàm s b c hai:
Cách v đ th hàm s b c hai y = ax
2
+ bx + c (v i a ≠ 0):
- Xác đ nh t a đ đ nh S
b
;
2a 4a
.
- V tr c đ i x ng d là đ ng th ng x = ườ
b
2a
.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
- Tìm t a đ giao đi m c a đ th v i tr c tung (đi m A(0; c)) giao đi m
c a đ th v i tr c hoành (n u có). ế
Xác đ nh thêm đi m đ i x ng v i A qua tr c đ i x ng d, là đi m B
b
;c
a
.
- V parabol có đ nh S, có tr c đ i x ng d, đi qua các đi m tìm đ c. ượ
6. S bi n thiên c a hàm s b c hai ế
- D a vào đ th hàm s b c hai y = ax
2
+ bx + c (v i a 0), ta b ng tóm
t t v s bi n thiên c a hàm s này nh sau: ế ư
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
a > 0 a < 0
Hàm s ngh ch bi n trên kho ng ế
đ ng bi n trên kho ng ế
b
;
2a
.
B ng bi n thiên: ế
x ‒∞
b
2a
+∞
f(x)
+∞
4a
+∞
Hàm s ngh ch bi n trên kho ng ế
đ ng bi n trên kho ng ế
b
;
2a
.
B ng bi n thiên: ế
x ‒∞
b
2a
+∞
f(x)
‒∞
4a
‒∞
Chú ý: T b ng bi n thiên c a hàm s b c hai, ta th y: ế
- Khi a > 0, hàm s đ t giá tr nh nh t b ng
4a
t i x =
b
2a
hàm s
t p giá tr
T ;
4a
.
- Khi a < 0, hàm s đ t giá tr l n nh t b ng
4a
t i x =
b
2a
và hàm s có t p
giá tr
T ;
4a
.
7. ng d ng c a hàm s b c hai
T m bay cao và bay xa
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Ôn tập chư ng ơ III A. Lý thuy t ế 1. Hàm s .
ố Tập xác đ nh và t p gi á trị c a hàm số
- Giả sử x và y là hai đ i ạ lư ng ợ bi n t ế hiên và x nh n gi ậ á tr t ị hu c t ộ p s ậ ố D. N u ế v i ớ m i ỗ giá trị x thu c ộ D, ta xác đ nh ị đư c ợ m t ộ và ch ỉm t ộ giá tr ịtư ng ơ ng y t ứ hu c t ộ p ậ h p s ợ ố th c ự ℝ thì ta có m t ộ hàm s . ố Ta g i ọ x là bi n s
ế ố và y là hàm số c a x. ủ T p h ậ p D ợ đư c ợ g i ọ là t p xác ậ đ nh c ị a ủ hàm s . ố T p ậ h p ợ T g m ồ t t
ấ cả các giá trị y (tư ng ơ ng ứ v i ớ x thu c ộ D) g i ọ là t p ậ giá trị c a ủ hàm số. Chú ý: + Ta thư ng ờ dùng kí hi u
ệ f(x) để chỉ giá trị y tư ng ơ ng ứ v i ớ x, nên hàm số còn đư c ợ vi t ế là y = f(x). + Khi m t ộ hàm số đư c ợ cho b ng ằ công th c ứ mà không ch ỉrõ t p ậ xác đ nh ị thì ta quy ư c: ớ T p ậ xác đ nh ị c a ủ hàm số y = f(x) là t p ậ h p ợ t t ấ c ả các s ố th c ự x sao cho bi u ể th c f ứ (x) có nghĩa. + M t ộ hàm số có th đ ể ư c cho ợ b i ở hai hay nhi u công t ề h c. ứ 2. Đ t ồ h hà m số
- Cho hàm số y = f(x) có t p xác ậ đ nh D ị . Trên m t ặ ph ng ẳ t a ọ đ O ộ xy, đ ồ th ị(C) c a ủ hàm s l ố à t p ậ h p t ợ t ấ c ả các đi m ể M(x; y) v i ớ x ∈ D và y = f(x). M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Chú ý: Đi m ể M(xM; yM) thu c
ộ đồ thị hàm số y = f(x) khi và ch ỉkhi xM ∈ D và yM = f(xM). 3. Hàm số đ ng bi n, hàm ế s ng h ch ị bi n ế - V i ớ hàm s ố y = f(x) xác đ n ị h trên kho n ả g (a; b), ta nói: + Hàm số đ n ồ g bi n ế trên kho n ả g (a; b) n u ế
∀x1, x2 ∈ (a; b), x1 < x2 ⇒ f(x1) < f(x2). + Hàm số ngh c ị h bi n ế trên kho n ả g (a; b) n u ế
∀x1, x2 ∈ (a; b), x1 < x2 ⇒ f(x1) > f(x2). Nh n ậ xét: + Khi hàm số đ n ồ g bi n ế (tăng) trên kho n ả g (a; b) thì đ ồ th ịc a ủ nó có d n ạ g đi lên t ừ trái sang ph i ả . Ngư c ợ l i ạ , khi hàm s ố ngh c ị h bi n ế (gi m ả ) trên kho n ả g (a; b) thì đ ồ th ịc a ủ nó có d n ạ g đi xu n ố g t ừ trái sang ph i ả . 4. Hàm số bậc hai - Hàm số b c ậ hai theo bi n ế x là hàm s ố cho b i ở công th c ứ có d ng ạ y = f(x) = ax2 + bx + c v i ớ a, b, c là các s t ố h c và a ự khác 0. T p xác ậ đ nh c ị a ủ hàm s b ố c ậ hai là . ℝ 5. Đồ th hàm số bậc hai M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) - Trong m t ặ ph ng ẳ t a ọ đ O ộ xy, đ t ồ h hàm ị s ố b c ậ hai y = ax2 + bx + c (v i ớ a ≠ 0) là m t ộ parabol (P): b x y  S  S  + Có đ nh S v ỉ i ớ hoành đ ộ 2a , tung đ ộ 4a ; (Δ = b2 – 4ac) b x  + Có tr c ụ đ i ố x ng ứ là đư ng ờ th ng ẳ 2a (đư ng ờ th ng ẳ này đi qua đ nh ỉ S và song song v i ớ tr c O ụ y); + B l
ề õm quay lên trên n u a > 0, quay xu ế ng d ố ư i ớ n u ế a < 0; + C t ắ tr c ụ tung t i ạ đi m ể có tung độ b ng ằ c, t c ứ là đ ồ thị đi qua đi m ể có t a ọ đ ( ộ 0; c). Chú ý:  b  ;      + N u b = 2b’ ế thì (P) có đ nh S ỉ  a a  . + N u ế phư ng
ơ trình ax2 + bx + c = 0 có hai nghi m
ệ x1; x2 thì đồ thị hàm số b c ậ hai y = ax2 + bx + c c t ắ tr c ụ hoành t i ạ hai đi m ể l n ầ lư t ợ có hoành độ là hai nghi m ệ này. *Cách v đ t ồ h hà m s b c hai : Cách v đ ẽ ồ th hàm ị s b ố c ậ hai y = ax2 + bx + c (v i ớ a ≠ 0):  b ;       - Xác định t a đ ọ đ ộ ỉnh S 2a 4a  . b  - Vẽ tr c ụ đối x ng d l ứ à đư ng ờ th ng x = ẳ 2a . M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) - Tìm t a ọ độ giao đi m ể c a ủ đồ thị v i ớ tr c ụ tung (đi m ể A(0; c)) và giao đi m ể c a ủ đồ th v ị i ớ tr c hoành ( ụ n u có) ế .  b ;c    Xác đ nh t ị hêm đi m ể đ i ố x ng v ứ i ớ A qua tr c đ ụ i ố x ng d, l ứ à đi m ể B a  .
- Vẽ parabol có đ nh S, có t ỉ r c đ ụ i ố x ng ứ d, đi qua các đi m ể tìm đư c. ợ 6. Sự bi n t ế hiên c a hà m s b c hai - D a
ự vào đồ thị hàm số b c ậ hai y = ax2 + bx + c (v i ớ a ≠ 0), ta có b ng ả tóm t t ắ v s ề bi ự n ế thiên c a hàm ủ s này nh ố ư sau: M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo