Tổng hợp lý thuyết Toán 10 Chân trời sáng tạo Chương 5

218 109 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Toán Học
Dạng: Lý thuyết
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 22 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Lý thuyết Toán 10 kì 1 Chân trời sáng tạo

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    0.9 K 455 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ lý thuyết Toán 10 Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Toán lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(218 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học

Xem thêm
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Ôn t p ch ng V ươ
A. Lý thuy tế
1. Đ nh nghĩa vect ơ
Vect là m t đo n th ng có h ng, nghĩa là đã ch ra đi m đ u và đi m cu i.ơ ướ
+ Vect đi m đ u A, đi m cu i B đ c hi u ơ ượ
AB

, đ c vect ơ
AB
.
+ Đ ng th ng đi qua hai đi m A và B g i là giá c a vect ườ ơ
AB

.
+ Đ dài c a đo n th ng AB g i đ dài c a
AB
đ c hi u ượ
AB

.
Nh v y ta có ư
AB AB
.
Chú ý: M t vect khi không c n ch rõ đi m đ u đi m cu i th vi t ơ ế
a, b, x, y,...
2. Hai vect cùng ph ng, cùng h ngơ ươ ướ
Hai vect đ c g i cùng ph ng n u giá c a chúng song song ho c trùngơ ượ ươ ế
nhau.
Ví d : Tìm các vect cùng ph ng trong hình bên d i.ơ ươ ướ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
H ng d n gi iướ
Trong hình trên, ta có:
+)
MN

giá đ ng th ng MN, ườ
PQ

giá đ ng th ng PQ, haiườ
đ ng th ng MN và PQ trùng nhau.ườ
Do đó
MN

PQ

là hai vect cùng ph ng vì chúng có giá trùng nhau.ơ ươ
+) Ta có:
giá là đ ng th ng EF, ườ
GH
giá đ ng th ng GH, ườ
hai đ ng th ng EF và GH song song v i nhau.ườ
Do đó
GH
là hai vect cùng ph ng vì chúng có giá song song.ơ ươ
Chú ý:
+ Trong hình trên, hai vectơ
MN
PQ

cùng ph ng và có cùng h ng đi tươ ướ
trái sang ph i. Ta nói
MN

PQ

là hai vect cùng h ng.ơ ướ
+ Hai vect ơ
EF

GH
cùng ph ng nh ng ng c h ng v i nhau (ươ ư ượ ướ
h ng t trên xu ng d i ướ ướ
GH
h ng t d i lên trên). Ta nói haiướ ướ
vect ơ
EF
GH
là hai vect ng c h ng.ơ ượ ướ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Nh n xét:
+ Hai vect cùng ph ng ch có th cùng h ng ho c ng c h ng.ơ ươ ướ ượ ướ
+ Ba đi m phân bi t A, B, C th ng hàng khi ch khi hai vect ơ
AB

AC

cùng ph ng.ươ
Gi i thích: Ta th y n u ba đi m A, B, C th ng hàng thì hai vect ế ơ
AB
AC

giá trùng nhau nên chúng cùng ph ng. Ng c l i, n u hai vect ươ ượ ế ơ
AB

AC
cùng ph ng thì ta suy ta hai đ ng th ng AB AC ph i song songươ ườ
ho c trùng nhau. hai đ ng th ng này đi m A đi m chung, do đó ườ
đ ng th ng AB AC trùng nhau. Khi đó ta ba đi m A, B, C th ng hàng.ườ
v y, ba đi m A, B, C th ng hàng khi ch khi hai vect ơ
AB
AC
cùng
ph ng.ươ
3. Vect b ng nhau – Vect đ i nhauơ ơ
Hai vect ơ
a
b
đ c g i b ng nhau n u chúng cùng h ng cùngượ ế ướ
đ dài, kí hi u
a b
.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Hai vect ơ
a
b
đ c g i đ i nhau n u chúng ng c h ng cùngượ ế ượ ướ
đ dài, kí hi u
a b
. Khi đó vect ơ
b
đ c g i là vect đ i c a vect ượ ơ ơ
a
.
Chú ý:
+ Cho vect ơ
a
đi m O, ta luôn tìm đ c m t đi m A duy nh t sao cho ượ
OA a

. Khi đó đ dài c a
a
là đ dài đo n th ng OA, kí hi u là
a
.
+ Cho đo n th ng MN, ta luôn có
NM MN
.
4. Vect -khôngơ
Vect có đi m đ u và đi m cu i trùng nhau g i là vect -không, kí hi u là ơ ơ
0
.
Chú ý:
+ Quy c: vect -không có đ dài b ng 0.ướ ơ
+ Vect -không luôn cùng ph ng, cùng h ng v i m i vect .ơ ươ ướ ơ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
+ M i vect -không đ u b ng nhau: ơ
0 AA BB CC ...
, v i m i đi m A,
B, C,...
+ Vect đ i c a vect -không là chính nó.ơ ơ
5. T ng c a hai vect ơ
Cho hai vect ơ
a
b
. T m t đi m A tùy ý, l y hai đi m B, C sao cho
AB a, BC b
. Khi đó
AC

đ c g i t ng c a hai vect ượ ơ
a
b
đ cượ
kí hi u là
a b
.
V y
a b AB BC AC
.
Phép toán tìm t ng c a hai vect đ c g i là phép c ng vect . ơ ượ ơ
Quy t c ba đi m
V i ba đi m M, N, P, ta có
MN NP MP
.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Ôn t p ch ư ng ơ V A. Lý thuy t ế 1. Đ nh ng hĩa vectơ Vect l ơ à m t ộ đo n ạ th ng ẳ có hư ng, ớ nghĩa là đã ch r ỉ a đi m ể đ u và đi ầ m ể cu i ố .
 + Vectơ có đi m ể đ u ầ là A, đi m ể cu i ố là B đư c ợ kí hi u ệ là AB , đ c ọ là vectơ  AB .
 + Đư ng t ờ h ng ẳ đi qua hai đi m ể A và B g i ọ là giá c a ủ vect ơ AB .
  AB + Độ dài c a ủ đo n ạ th ng ẳ AB g i ọ là độ dài c a ủ AB và được kí hi u ệ là .  AB A  B Nh v ư y ậ ta có . Chú ý: M t ộ vectơ khi không c n ầ chỉ rõ đi m ể đ u ầ và đi m ể cu i ố có th ể vi t ế là  a,  b, x, y,... 2. Hai vect cùng p ơ hư ng, cùng h ơ ư ng Hai vectơ được g i ọ là cùng phư ng ơ n u ế giá c a ủ chúng song song ho c ặ trùng nhau. Ví d :
Tìm các vectơ cùng phư ng t ơ rong hình bên dư i ớ . M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Hư ng d ẫn gi i Trong hình trên, ta có:

 +) MN có giá là đư ng ờ th ng
ẳ MN, PQ có giá là đư ng ờ th ng ẳ PQ, mà hai đư ng ờ th ng M ẳ N và PQ trùng nhau.


Do đó MN và PQ là hai vect cùng ơ phư ng vì ơ chúng có giá trùng nhau.
 
+) Ta có: EF có giá là đư ng ờ th ng
ẳ EF, GH có giá là đư ng ờ th ng ẳ GH, mà hai đư ng ờ th ng E ẳ F và GH song song v i ớ nhau.  
Do đó EF và GH là hai vect cùng ơ phư ng vì ơ chúng có giá song song. Chú ý:

+ Trong hình trên, hai vectơ MN và PQ cùng phư ng ơ và có cùng hư ng ớ đi từ

 trái sang ph i
ả . Ta nói MN và PQ là hai vect cùng ơ hư ng. ớ
 

+ Hai vectơ EF và GH cùng phư ng ơ nh ng ư ngư c ợ hư ng ớ v i ớ nhau ( EF có  hư ng ớ từ trên xu ng ố dư i ớ và GH có hư ng ớ từ dư i ớ lên trên). Ta nói hai  
vectơ EF và GH là hai vectơ ngư c ợ hư ng. ớ M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Nhận xét: + Hai vect cùng ơ phư ng ch ơ có t ỉ h cùng h ể ư ng ớ ho c ng ặ ư c ợ hư ng. ớ

 + Ba đi m ể phân bi t ệ A, B, C th ng
ẳ hàng khi và ch ỉkhi hai vectơ AB và AC cùng phư ng. ơ 
 Gi i ả thích: Ta th y ấ n u ế ba đi m ể A, B, C th ng
ẳ hàng thì hai vectơ AB và AC

có giá trùng nhau nên chúng cùng phư ng. ơ Ngư c ợ l i ạ , n u ế hai vectơ AB và  AC cùng phư ng ơ thì ta suy ta hai đư ng ờ th ng ẳ AB và AC ph i ả song song ho c
ặ trùng nhau. Mà hai đư ng ờ th ng ẳ này có đi m ể A là đi m ể chung, do đó đư ng ờ th ng
ẳ AB và AC trùng nhau. Khi đó ta có ba đi m ể A, B, C th ng ẳ hàng.   Vì v y ậ , ba đi m ể A, B, C th ng
ẳ hàng khi và ch ỉkhi hai vectơ AB và AC cùng phư ng. ơ
3. Vectơ bằng nhau – Vectơ đ i ố nhau  Hai vectơ a và b đư c ợ g i ọ là b ng ằ nhau n u ế chúng cùng hư ng ớ và có cùng   đ dài ộ , kí hi u ệ a b  . M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả )  Hai vectơ a và b đư c ợ g i ọ là đ i ố nhau n u ế chúng ngư c ợ hư ng ớ và có cùng    độ dài, kí hi u
ệ a  b . Khi đó vectơ b đư c ợ g i ọ là vectơ đối c a ủ vect ơ a. Chú ý: + Cho vectơ a và đi m ể O, ta luôn tìm đư c ợ m t ộ đi m ể A duy nh t ấ sao cho
OA a  . Khi đó đ dài ộ c a ủ a là đ dài ộ đo n ạ th ng O ẳ A, kí hi u l ệ à a .   + Cho đo n t ạ h ng
ẳ MN, ta luôn có NM  MN . 4. Vect - ơ không  Vect có ơ đi m ể đầu và đi m ể cuối trùng nhau g i ọ là vect - ơ không, kí hi u l ệ à 0. Chú ý: + Quy ư c: ớ vect - ơ không có đ dài ộ b ng ằ 0. + Vect - ơ không luôn cùng phư ng, ơ cùng hư ng v ớ i ớ m i ọ vect . ơ M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo