Tổng hợp lý thuyết Toán 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

179 90 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Toán Học
Dạng: Lý thuyết
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 21 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Lý thuyết Toán 10 kì 1 Chân trời sáng tạo

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    0.9 K 470 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ lý thuyết Toán 10 Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Toán lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(179 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Ôn t p ch ng VI ươ
A. Lý thuy tế
1. S g n đúng
Trong th c t cu c s ng cũng nh trong khoa h c thu t, nhi u đ i ế ư
l ng ta không th xác đ nh đ c giá tr chính xác. M i d ng c hayượ ượ
ph ng pháp đo khác nhau có th s cho ra các k t qu khác nhau. Vì v y k tươ ế ế
qu thu đ c th ng ch là nh ng ượ ườ s g n đúng .
2. Sai s tuy t đ i và sai s t ng đ i ươ
2.1. Sai s tuy t đ i
N u a s g n đúng c a s đúng ế
a
thì
a
a a
đ c g i ượ sai s tuy t
đ i c a s g n đúng a.
* Đ chính xác:
Trên th c t ta th ng không bi t s đúng ế ườ ế
a
nên không th tính đ c chính ượ
xác
a
. Khi đó, ta th ng tìm cách kh ng ch sai s tuy t đ i ườ ế
a
không v tượ
quá m c d > 0 cho tr c: ướ
a
a a d
hay a – d ≤
a
≤ a + d.
Khi đó, ta nói a là s g n đúng c a s đúng
a
v i đ chính xác d.
Quy c vi t g n: ướ ế
a a d
.
2.2. Sai s t ng đ i ươ
Sai s t ng đ i ươ c a s g n đúng a, hi u δ
a
, t s gi a sai s tuy t
đ i ∆
a
và |a|, t c là
a
a
| a |
.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
N u ế
a a d
thì
a
d. Do đó
a
d
| a |
. N u ế δ
a
hay
d
| a |
càng nh thì ch t
l ng c a phép đo đ c hay tính toán càng cao. ượ
Chú ý: Ng i ta th ng vi t sai s t ng đ i d i d ng ph n trăm. ườ ườ ế ươ ướ
3. S quy tròn
3.1. Quy t c làm tròn s
Quy t c làm tròn s đ n m t hàng nào đó (g i là hàng quy tròn): ế
+ N u ch s sau hàng quy tròn nh h n 5 thì ta thay các ch s bênế ơ
ph i nó b i ch s 0.
+ N u ch s sau hàng quy tròn l n h n ho c b ng 5 thì ta cũng làm nh trênế ơ ư
nh ng c ng thêm 1 đ n v vào ch s hàng quy tròn. ư ơ
Chú ý:
+ Khi thay s đúng b i s quy tròn đ n m t hàng nào đó thì sai s tuy t đ i ế
c a s quy tròn không v t quá n a đ n v c a hàng quy tròn. Ta th nói ượ ơ
đ chính xác c a s quy tròn b ng n a đ n v c a hàng quy tròn. ơ
+ Khi quy tròn s đúng
a
đ n m t hàng nào đó thì ta nói s g n đúng a nh nế
đ c chính xác đ n hàng đó. d s g n đúng c a ượ ế π chính xác đ n hàngế
ph n trăm là 3,14.
3.2. Xác đ nh s quy tròn c a s g n đúng v i đ chính xác cho tr c ướ
Các b c xác đ nh ướ s quy tròn c a s g n đúng a v i đ chính xác d cho
tr c: ướ
B c 1: Tìm hàng c a ch s khác 0 đ u tiên bên trái c a d. ướ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
B c 2: Quy tròn s a hàng g p 10 l n hàng tìm đ c B c 1.ướ ượ ướ
3.3. Xác đ nh s g n đúng c a m t s v i đ chính xác cho tr c ư
Đ tìm s g n đúng a c a s đúng
a
v i đ chính xác d, ta th c hi n các
b c sau: ướ
B c 1: Tìm hàng c a ch s khác 0 đ u tiên bên trái c a d. ướ
B c 2: Quy tròn ướ
a
đ n hàng tìm đ c trên. ế ượ
4. B ng s li u
D a vào các thông tin đã bi t s d ng m i liên h toán h c gi a các s ế
li u, ta th phát hi n ra đ c s li u ượ không chính xác trong m t s tr ng ườ
h p.
5. Bi u đ
Ta có th bi u di n s li u th ng kê d i d ng bi u đ . ướ
M t s d ng bi u đ th ng g p: bi u đ c t, bi u đ c t kép, bi u đ ườ
qu t, bi u đ tranh,…
Quan sát các bi u đ ta có th đ a ra các nh n xét v s li u th ng kê. ư
6. S trung bình
6.1. Công th c tính s trung bình
• Gi s ta có m t m u s li u là x
1
, x
2
, …, x
n
.
S trung bình (hay s trung bình c ng) c a m u s li u này, kí hi u là
,
đ c tính b i công th cượ
1 2 n
x x ... x
x
n
.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
• Gi s m u s li u đ c cho d i d ng b ng t n s ượ ướ
Giá trị x
1
x
2
x
k
Tần số n
1
n
2
n
k
Khi đó, công th c tính s trung bình tr thành
1 1 2 2 k k
n x n x ... n x
x
n
.
Trong đó n = n
1
+ n
2
+ … + n
k
. Ta g i n là c m u .
Chú ý: N u hi u ế
k
k
n
f
n
t n s t ng đ i (hay còn g i t n su t) c a ươ
x
k
trong m u s li u thì s trung bình còn th bi u di n là:
1 1 2 2 k k
x f x f x ... f x
.
6.2.Ý nghĩa c a s trung bình
S trung bình c a m u s li u đ c dùng làm đ i di n cho các s li u c a ượ
m u. Nó là m t s đo xu th trung tâm c a m u đó. ế
7. Trung v và t phân v
7.1. Trung v
7.1.1 Đ nh nghĩa và cách tính s trung v
Khi các s li u trong m u s li u chênh l ch nhau quá l n, ta dùng m t đ c
tr ng khác c a m u s li u, g i ư trung v đ so sánh các m u s li u v i
nhau.
Trung v đ c đ nh nghĩa nh sau: ượ ư
S p x p m u s li u theo th t không gi m, ta đ c: ế ượ
x
1
≤ x
2
≤ … ≤ x
n
.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Trung v c a m u, kí hi u là M
e
, là giá tr chính gi a dãy x
1
, x
2
, …, x
n
. C
th :
- N u n = 2k + 1, ế
k
(t c n là s t nhiên l ), thì trung v c a m u M
e
= x
k +
1
.
- N u n = 2k, ế
k
(t c n s t nhiên ch n), thì trung v c a m u M
e
=
k k 1
1
x x
2
.
7.1.2 Ý nghĩa c a s trung v
Trung v đ c dùng đ đo xu th trung tâm c a m u s li u. Trung v giá ượ ế
tr n m chính gi a c a m u s li u theo nghĩa: luôn ít nh t 50% s li u
trong m u l n h n ho c b ng trung v ít nh t 50% s li u trong m u nh ơ
h n ho c b ng trung v . Khi trong m u xu t hi n thêm m t giá tr r t l nơ
ho c r t nh thì s trung bình s b thay đ i đáng k nh ng trung v thì ít thay ư
đ i.
7.2. T phân v
Trung v chia m u thành hai ph n. Trong th c t ng i ta cũng quan tâm đ n ế ườ ế
trung v c a m i ph n đó. Ba trung v này đ c g i là ượ t phân v c a m u.
S p x p m u s li u theo th t không gi m, ta đ c: ế ượ
x
1
≤ x
2
≤ … ≤ x
n
.
T phân v c a m t m u s li u g m ba giá tr , g i t phân v th nh t,
th hai th ba (l n l t hi u Q ượ
1
, Q
2
, Q
3
). Ba giá tr này chia t p h p
d li u đã s p x p thành b n ph n đ u nhau. C th : ế
- Giá tr t phân v th hai, Q
2
, chính là s trung v c a m u.
- Giá tr t phân v th nh t, Q
1
, trung v c a n a s li u đã s p x p bên ế
trái Q
2
(không bao g m Q
2
n u n l ). ế
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Ôn t p ch ư ng ơ VI A. Lý thuy t ế 1. S g ố ần đúng Trong th c ự tế cu c ộ s ng ố cũng như trong khoa h c ọ kĩ thu t ậ , có nhi u ề đ i ạ lư ng
ợ mà ta không thể xác đ nh ị đư c
ợ giá trị chính xác. M i ỗ d ng ụ cụ hay phư ng
ơ pháp đo khác nhau có th ể s ẽ cho ra các k t ế qu ả khác nhau. Vì v y ậ k t ế qu t ả hu đư c ợ thư ng ch ờ l ỉ à nh ng ữ s g
ố ần đúng. 2. Sai s t ố uy t ệ đ i ố và sai s t ố ư ng đ ơ i 2.1. Sai s t ố uy t ệ đ i   a  a N u ế a là số g n ầ đúng c a ủ số đúng a thì a đư c ợ g i
ọ là sai số tuy t đ i c a ủ số gần đúng a. * Đ chí nh xác: Trên th c ự tế ta thư ng ờ không bi t
ế số đúng a nên không thể tính đư c ợ chính
xác ∆a. Khi đó, ta thư ng ờ tìm cách kh ng ố chế sai số tuy t ệ đ i ố ∆a không vư t ợ quá m c d > 0 cho t ứ rư c: ớ   a  a d a
 hay a – d ≤ a ≤ a + d. Khi đó, ta nói a là s g ố n đúng c ầ a s ủ ố đúng a v i ớ đ chí nh xác d. Quy ư c vi ớ t ế g n: ọ a a  d  . 2.2. Sai s t ố ư ng đ ơ i Sai số tư ng ơ đ i c a ủ số g n ầ đúng a, kí hi u
ệ là δa, là tỉ số gi a ữ sai số tuy t ệ a a  đối ∆ | a | a và |a|, t c l ứ à . M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) d d a  N u ế a a  d  thì ∆ | a | | a | a ≤ d. Do đó . N u ế δa hay càng nhỏ thì ch t ấ lư ng ợ c a phép đo đ ủ c
ạ hay tính toán càng cao. Chú ý: Ngư i ờ ta thư ng ờ vi t ế sai s t ố ư ng ơ đ i ố dư i ớ d ng ph ạ n t ầ răm. 3. Số quy tròn
3.1. Quy tắc làm tròn số Quy t c ắ làm tròn số đ n m ế t ộ hàng nào đó (g i ọ là hàng quy tròn): + N u
ế chữ số sau hàng quy tròn nhỏ h n
ơ 5 thì ta thay nó và các chữ số bên ph i ả nó b i ở ch s ữ ố 0. + N u
ế chữ số sau hàng quy tròn l n ớ h n ơ ho c ặ b ng ằ 5 thì ta cũng làm nh ư trên nh ng c ư ng ộ thêm 1 đ n v ơ vào ch ị s ữ ố hàng quy tròn. Chú ý: + Khi thay số đúng b i ở số quy tròn đ n ế m t
ộ hàng nào đó thì sai số tuy t ệ đ i ố c a
ủ số quy tròn không vư t ợ quá n a ử đ n ơ vị c a
ủ hàng quy tròn. Ta có th ể nói độ chính xác c a s ủ ố quy tròn b ng ằ n a đ ử n v ơ c ị a hàng ủ quy tròn.
+ Khi quy tròn số đúng a đ n ế m t
ộ hàng nào đó thì ta nói số g n ầ đúng a nh n ậ đư c ợ là chính xác đ n ế hàng đó. Ví d ụ s ố g n ầ đúng c a ủ π chính xác đ n ế hàng phần trăm là 3,14. 3.2. Xác đ nh s quy t ròn c a s g n đ úng v i ớ đ chí nh xác cho trư c Các bư c ớ xác đ nh ị số quy tròn c a ủ số g n ầ đúng a v i ớ độ chính xác d cho trư c: ớ Bư c 1: ớ Tìm hàng c a ủ ch s ữ ố khác 0 đ u t ầ iên bên trái c a ủ d. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Bư c ớ 2: Quy tròn s a ố hàng g ở p 10 l ấ n hàng ầ tìm đư c ợ B ở ư c 1. ớ 3.3. Xác đ nh s ố g n đúng c a m t ộ s v i ớ đ chí nh xác cho trư c Đ t ể ìm số g n đúng a c ầ a s ủ ố đúng a v i ớ đ chí ộ nh xác d, ta th c hi ự n các ệ bư c s ớ au: Bư c ớ 1: Tìm hàng c a ch ủ ữ s khác 0 đ ố u t ầ iên bên trái c a d. ủ Bư c ớ 2: Quy tròn a đ n hàng ế tìm đư c ợ t ở rên. 4. Bảng số li u D a
ự vào các thông tin đã bi t ế và sử d ng ụ m i ố liên hệ toán h c ọ gi a ữ các số li u, ệ ta có thể phát hi n ệ ra đư c ợ s ố li u
không chính xác trong m t ộ số trư ng ờ h p. ợ 5. Bi u đ Ta có th bi ể u di ể n s ễ ố li u t ệ hống kê dư i ớ d ng ạ bi u ể đ . ồ M t ộ số d ng ạ bi u ể đồ thư ng ờ g p: ặ bi u ể đồ c t ộ , bi u ể đồ c t ộ kép, bi u ể đồ qu t ạ , bi u đ ể ồ tranh,… Quan sát các bi u đ ể ồ ta có th đ ể a ư ra các nh n xét ậ về số li u t ệ h ng kê. ố 6. S t ố rung bình 6.1. Công th c t ứ ính s t ố rung bình • Gi s ả ử ta có m t ộ mẫu số li u l ệ à x1, x2, …, xn. S t
ố rung bình (hay số trung bình c ng) c a
ủ mẫu số liệu này, kí hi u l ệ à x , đư c t ợ ính b i ở công th c ứ x  x ...  x 1 2 n x  n . M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) • Giả s m ử ẫu số liệu đư c ợ cho dư i ớ d ng ạ b ng t ả n s ầ ố Giá trị x1 x2 … xk Tần số n1 n2 … nk Khi đó, công th c ứ tính s t ố rung bình tr t ở hành n x  n x ...  n x 1 1 2 2 k k x  n .
Trong đó n = n1 + n2 + … + nk. Ta g i
ọ n là cỡ m u . nk f  Chú ý: N u ế kí hi u ệ k n là t n ầ số tư ng ơ đ i ố (hay còn g i ọ là t n ầ su t ấ ) c a ủ xk trong m u ẫ số li u
ệ thì số trung bình còn có thể bi u ể di n ễ là: x f  x  f x  ...  f x 1 1 2 2 k k . 6.2.Ý nghĩa c a s ủ ố trung bình Số trung bình c a ủ m u ẫ số li u ệ đư c ợ dùng làm đ i ạ di n ệ cho các số li u ệ c a ủ mẫu. Nó là m t ộ số đo xu th t ế rung tâm c a m ủ u đó. ẫ 7. Trung v và t phân v 7.1. Trung v 7.1.1 Đ nh nghĩ a và cách tính s t ố rung v Khi các số li u ệ trong m u ẫ số li u ệ chênh l ch ệ nhau quá l n, ớ ta dùng m t ộ đ c ặ tr ng ư khác c a ủ m u ẫ số li u, ệ g i
ọ là trung vị để so sánh các m u ẫ số li u ệ v i ớ nhau. Trung vị đư c ợ định nghĩa nh s ư au: S p ắ x p m ế u s ẫ ố li u t ệ heo th t ứ ự không gi m ả , ta đư c: ợ x1 ≤ x2 ≤ … ≤ xn. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo