Lớp: Lớp 7
Môn: Toán Học
Dạng: Lý thuyết
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 29 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Lý thuyết Toán 7 Kết nối tri thức Tập 1

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    288 144 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ lý thuyết Toán 7 tập 1 Kết nối tri thức mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Toán lớp 7.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(166 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Ôn t p ch ng 1 ươ
A. Lý thuy tế
1. Khái ni m s h u t và bi u di n s h u t trên tr c s
• S h u t là s vi t đ c d i d ng phân s ế ượ ướ
a
b
v i a, b
, b ≠ 0.
T p h p các s h u t đ c kí hi u là ượ
.
• Cách bi u di n s h u t
a
b
trên tr c s :
+ Chia đo n th ng đ n v thành b ph n b ng nhau, l y m t đo n làm đ n v m i. ơ ơ
+ Đi m bi u di n s h u t
a
b
cách O m t đo n b ng a đ n v m i và n m tr c O ơ ướ
(n u s h u t âm) ho c n m sau O (n u s h u t d ng).ế ế ươ
Ví d :
+ Các s – 7; 0,3; – 2
3
4
là các s h u t vì – 7 =
7
1
; 0,3 =
3
10
; – 2
3
4
=
11
4
.
+ Bi u di n s h u t
3
2
trên tr c s ta làm nh sau: ư
Chia đo n th ng đ n v thành 2 ph n b ng nhau. L y m t đo n làm đ n v m i ơ ơ
(H.a).
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
S h u t
3
2
đ c bi u di n b i đi m N (n m sau g c O) cách O m t đo nượ
b ng 3 đ n v m i (H.b) ơ
+ S đ i c a s h u t
3
2
s h u t
3
2
đ c bi u di n b i đi m M (n m tr cượ ướ
g c O). Ta có OM = ON.
Chú ý:
• M i s h u t đ u có m t s đ i. S đ i c a s h u t m là s h u t – m.
• S th p phân có th vi t d i d ng phân s th p phân nên chúng đ u là các s h u ế ướ
t . T ng t , s nguyên, h n s cũng là các s h u t . ươ
Trên tr c s , hai đi m bi u di n c a hai s h u t đ i nhau n m v hai phía khác
nhau so v i đi m O và có cùng kho ng cách đ n O. ế
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
2. Th t trong t p h p các s h u t
Ta th so sánh hai s h u t b t b ng cách vi t chúng d i d ng phân s r i ế ướ
so sánh hai phân s đó.
• V i hai s h u t a, b b t kì, ta luôn có ho c a = b ho c a < b ho c a > b.
Cho ba s h u t a, b, c. N u a < b và b < c thì a < c (tính ch t b c c u). ế
• Trên tr c s , n u a < b thì đi m a n m tr c đi m b. ế ướ
Ví d :
+ So sánh 0,5 và
3
4
ta làm nh sau: 0,5 = ư
3
4
. Vì
2
4
<
3
4
nên 0,5 <
3
4
.
+ 0,5 <
3
4
nên 0,5 n m tr c ướ
3
4
trên tr c s .
+ Ta có th c d ng tính ch t b c c u đ so sánh hai s h u t
5
6
6
5
nh sau: ư
5
6
< 1 và 1 <
6
5
nên
5
6
<
6
5
.
Chú ý:
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
• Trên tr c s , các đi m n m tr c g c O bi u di n s h u t âm (t c s h u t nh ướ
h n 0); các đi m n m sau g c O bi u di n s h u t d ng (t c s h u t l n h nơ ươ ơ
0). S 0 không là s h u t d ng, cũng không là s h u t âm. ươ
3. C ng và tr hai s h u t
M i s h u t đ u vi t đ c d i d ng phân s v i m u d ng nên ta th c ng, ế ượ ướ ươ
tr hai s h u t b ng cách vi t chúng d i d ng phân s r i áp d ng quy t c c ng, ế ướ
tr phân s .
Ví d :
+ Tính:
2 5 1 1
1
3 6 3 6
H ng d n gi iướ
2 5 1 1
1
3 6 3 6
2 5 1 7
3 6 3 6
(Vi t s h u t d i d ng phân s có m u d ng)ế ướ ươ
2 1 5 7
3 3 6 6
(Tính ch t giao hoán)
2 1 5 7
3 3 6 6
(Tính ch t k t h p) ế
1 2
3 6
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
1 1
0
3 3
(T ng hai s đ i nhau b ng 0)
+ Tính:
31 1 2 1
3 2 3 2
H ng d n gi iướ
31 1 2 1
3 2 3 2
31 1 2 1
3 2 3 2
(Quy t c b d u ngo c có d u “ –” đ ng tr c) ướ
31 2 1 1
3 3 2 2
(Quy t c đ t d u ngo c có d u “+” đ ng tr c) ướ
29 29
0
3 3
(C ng v i s 0)
Chú ý:
N u hai s h u t đ u đ c cho d i d ng s th p phân thì ta th áp d ng quyế ượ ướ
t c c ng và tr đ i v i s th p phân.
• Trong phép c ng tr v i s h u t
, ta có th áp d ng các tính ch t giao hoán, k t ế
h p, quy t c d u ngo c nh trong phép c ng tr v i s nguyên ư
.
Đ i v i m t t ng trong
, ta th đ i ch các s h ng, đ t d u ngo c đ nhóm
các s h ng m t cách tùy ý nh các t ng trong ư
.
• Hai s đ i nhau luôn có t ng b ng 0:
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Ôn t p ch ư ng 1 ơ A. Lý thuy t ế 1. Khái ni m ệ số h u t và b i u di n s h u t t ỉ rên tr c ụ số a • Số h u t ữ ỉ là số vi t ế đư c d ợ ư i ớ d ng phân s ạ ố b v i ớ a, b ∈ , b ≠ 0. T p h ậ p ợ các số h u t ữ ỉ đư c ợ kí hi u l ệ à  . a • Cách bi u di ể n s ễ ố h u ữ tỉ b trên tr c ụ s : ố + Chia đo n t ạ h ng ẳ đ n v ơ t ị hành b ph n b ầ ng ằ nhau, l y m ấ t ộ đo n l ạ àm đ n ơ v m ị i ớ . a + Đi m ể bi u ể di n ễ số h u ữ tỉ b cách O m t ộ đo n ạ b ng ằ a đ n ơ v ịm i ớ và n m ằ trư c ớ O (n u s ế ố h u t ữ ỉ âm) ho c n ặ m ằ sau O (n u s ế ố h u ữ t d ỉ ư ng) ơ . Ví d : 3  7 3 3  11 + Các s
ố – 7; 0,3; – 2 4 là các số h u t
ữ ỉ vì – 7 = 1 ; 0,3 = 10 ; – 2 4 = 4 . 3 + Bi u ể di n s ễ h ố u t ữ ỉ 2 trên tr c s ụ ố ta làm nh s ư au: Chia đo n ạ th ng ẳ đ n ơ vị thành 2 ph n ầ b ng ằ nhau. L y ấ m t ộ đo n ạ làm đ n ơ vị m i ớ (H.a). M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) 3 Số h u ữ tỉ 2 đư c ợ bi u ể di n ễ b i ở đi m ể N (n m ằ sau g c ố O) và cách O m t ộ đo n ạ b ng ằ 3 đ n v ơ m ị i ớ (H.b) 3 3  + Số đối c a ủ số h u ữ tỉ 2 là số h u ữ tỉ 2 đư c ợ bi u ể di n ễ b i ở đi m ể M (n m ằ trư c ớ gốc O). Ta có OM = ON. Chú ý: • Mỗi số h u t ữ ỉ đ u ề có m t
ộ số đối. Số đối c a s ủ ố h u t ữ ỉ m là số h u t ữ ỉ – m. • Số th p ậ phân có th ể vi t ế dư i ớ d ng ạ phân s ố th p ậ phân nên chúng đ u ề là các s ố h u ữ tỉ. Tư ng t ơ , s
ự ố nguyên, hỗn số cũng là các số h u t ữ ỉ. • Trên tr c ụ s , ố hai đi m ể bi u ể di n ễ c a ủ hai số h u ữ tỉ đ i ố nhau n m ằ về hai phía khác nhau so v i ớ đi m
ể O và có cùng kho ng cách ả đ n O ế . M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả )
2. Thứ tự trong t p h p các s h u t ữ ỉ
• Ta có thể so sánh hai số h u ữ tỉ b t ấ kì b ng ằ cách vi t ế chúng dư i ớ d ng ạ phân số r i ồ so sánh hai phân số đó. • V i ớ hai số h u t ữ ỉ a, b b t
ấ kì, ta luôn có ho c a = b ho ặ c ặ a < b ho c ặ a > b. Cho ba số h u t ữ ỉ a, b, c. N u a ế
< b và b < c thì a < c (tính ch t ấ b c ắ c u ầ ). • Trên tr c s ụ ố, n u a < b t ế hì đi m ể a n m ằ trư c đi ớ m ể b. Ví d : 3 5 2 3 2 3 3 
+ So sánh 0,5 và 4 ta làm nh s
ư au: 0,5 = 10 4 và 4 . Vì 4 < 4 nên 0,5 < 4 . 3 3 + 0,5 < 4 nên 0,5 n m ằ trư c ớ 4 trên tr c s ụ ố. 5 6 + Ta có th c ể d ử ng t ụ ính ch t ấ b c ắ c u đ ầ s ể o sánh hai s h ố u t ữ ỉ 6 và 5 nh s ư au: 5 6 5 6
Vì 6 < 1 và 1 < 5 nên 6 < 5 . Chú ý: M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) • Trên tr c ụ s , ố các đi m ể n m ằ trư c ớ g c ố O bi u ể di n ễ s ố h u ữ t ỉâm (t c ứ s ố h u ữ t ỉnhỏ h n ơ 0); các đi m ể n m ằ sau g c ố O bi u ể di n ễ số h u ữ tỉ dư ng ơ (t c ứ số h u ữ tỉ l n ớ h n ơ
0). Số 0 không là số h u t ữ ỉ dư ng, ơ cũng không là số h u t ữ ỉ âm. 3. C ng ộ và tr hai số h u t ữ ỉ M i ọ số h u ữ tỉ đ u ề vi t ế đư c ợ dư i ớ d ng ạ phân s ố v i ớ m u ẫ dư ng ơ nên ta có th ể c ng, ộ trừ hai số h u ữ tỉ b ng ằ cách vi t ế chúng dư i ớ d ng ạ phân s ố r i ồ áp d ng ụ quy t c ắ c ng, ộ tr phân s ừ ố. Ví d : 2  5 1 1   1 + Tính:  3 6 3 6 Hư ng d ẫn gi i 2  5 1 1   1  3 6 3 6  2  5 1 7     3 6 3 6 (Vi t ế số h u t ữ ỉ dư i ớ d ng ạ phân s có m u d ư ng) ơ  2 1  5 7     3 3 6 6 (Tính ch t ấ giao hoán)   2 1    5 7       3 3   6 6      (Tính ch t ấ k t ế h p)  1 2   3 6 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo