Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) LÝ THUY T Ế THEO BÀI H C
Ọ KẾT NỐI TRI TH C Ứ V I Ớ CU C Ộ S N Ố G TOÁN 7 - TẬP 1 Ôn t p ch ậ ư ng 2 ơ A. Lý thuy t ế
1. Số thập phân vô h n t ạ u n h ầ oàn • Số th p ậ phân vô h n ạ tu n ầ hoàn là số th p ậ phân có ph n ầ th p ậ phân l p ặ l i ạ và ph n ầ l p ặ l i ạ vô h n. ạ • Chu kì c a s ủ ố th p ậ phân vô h n t ạ u n hoàn l ầ à ph n đ ầ ư c ợ l p l ặ i ạ vô h n ạ l n. ầ • Số th p phân h ậ u ữ h n l ạ à s t ố h p ậ phân nh 0,8; ư 1,25; …
2. Làm tròn số th p p ậ hân căn c vào đ ứ chí ộ nh xác cho trư c ớ Khi làm tròn s ố đ n ế m t ộ hàng nào đó, k t ế qu ả làm tròn có đ ộ chính xác b ng ằ m t ộ n a ử đ n ơ v hàng l ị àm tròn. 3. Số vô tỉ • Số vô tỉ là s vi ố t ế đư c d ợ ư i ớ d ng s ạ t ố h p ậ phân vô h n không t ạ u n hoàn. ầ T p h ậ p
ợ các số vô tỉ kí hi u l ệ à I .
4. Căn bậc hai số h c ọ • Căn b c ậ hai s h ố c c ọ a ủ m t ộ s a không âm ố , kí hi u l
ệ à a , là số x không âm sao cho x2 = a. 2 2 a a a
• Theo định nghĩa căn b c hai ậ số h c t ọ a có: v i ớ a ≥ 0. 5. Tính căn b c ậ hai s h ố c ọ b ng m ằ áy tính c m ầ tay • Căn b c hai ậ số h c c ọ a ủ m t ộ số t nhi ự ên không chính phư ng ơ luôn là m t ộ s vô t ố . ỉ • Cách tính căn b c ậ hai s h ố c ọ c a m ủ t ộ s a không âm ố b ng m ằ áy tính c m ầ tay Phép tính: a n các Ấ phím theo th t ứ : ự (a là m t ộ s không âm ố b t
ấ kì trên bàn phím máy tính) a =
6. Số thực và trục s t ố h c ự M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) • Số h u t
ữ ỉ và số vô tỉ đư c g ợ i ọ chung là số th c. ự T p h ậ p ợ số th c đ ự ư c ợ kí hi u l ệ à . • M i ỗ số th c ự đ u ề đư c ợ bi u ể di n ễ b i ở m t ộ đi m ể trên tr c ụ s . ố Ngư c ợ l i ạ , m i ỗ đi m ể trên tr c ụ s đ ố u bi ề u di ể n m ễ t ộ số th c. ự
7. Thứ tự trong t p h ậ p các ợ s t ố h c ự • Các số th c ự đ u ề đư c ợ vi t ế dư i ớ d ng ạ s ố th p ậ phân (h u ữ h n ạ ho c ặ vô h n) ạ . Vì thế
có thể so sánh hai số th c b ự ng ằ cách vi t ế dư i ớ d ng s ạ t ố h p ậ phân. • Cũng nh các s ư ố h u t ữ ỉ, ta có V i ớ hai số th c a và b b ự t
ấ kì ta luôn có a = b ho c ặ a < b ho c ặ a > b. Cho ba số th c a, b, c. ự N u a < b và b < c t ế hì a < c (tính ch t ấ b c c ắ u) ầ . • Trên tr c s ụ ố th c, ự n u ế a < b thì đi m ể a n m ằ trư c ớ đi m ể b. Các đi m ể n m ằ trư c ớ g c ố O bi u di ể n ễ các số âm, các đi m ể n m ằ sau g c O ố bi u di ể n các s ễ ố dư ng. ơ • x là số âm, ta vi t ế : x < 0; x là s d ố ư ng, t ơ a vi t ế : x > 0. 8. Giá tr t ị uy t ệ đ i ố c a m ủ t ộ s t ố h c ự • V i ớ số th c ự a tùy ý, ta có kho ng ả cách từ đi m ể a trên tr c ụ số đ n ế g c ố O là giá trị tuyệt đối c a s ủ ố a, kí hi u l ệ à a .
• Hai số đối nhau thì có giá tr t ị uy t ệ đ i ố b ng nhau. ằ • Giá tr t ị uy t ệ đ i ố c a 0 l ủ à 0. • Giá tr t ị uy t ệ đ i ố c a m ủ t ộ s d ố ư ng l ơ à chính nó. • Giá tr t ị uy t ệ đ i ố c a m ủ t ộ s âm ố là s đ ố i ố c a nó. ủ a khi a 0 a a khi a 0 0 khi a 0 B. Bài t p t ậ l ự uy n ệ Bài 1. S d ử ng chu kì ụ , hãy vi t ế g n các ọ số th p ậ phân vô h n t ạ u n hoàn d ầ ư i ớ đây: a) 0,020202… b) – 0,13999… M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) c) 5,3022121… d) 0,1636363… Hư ng d ớ ẫn gi i ả
a) Ta thấy số 0,020202… phần th p phân ậ
có chu kỳ là 02 nên 0,020202… = 0,(02)
b) Ta thấy số – 0,13999… phần th p phân có ậ
chu kỳ là 9 nên – 0,13999… = – 0,13(9) c) Ta th y ấ số 5,3022121… ph n ầ th p
ậ phân có chu kỳ là 21 nên 5,3022121… = 5,302(21)
d) Ta thấy số 0,1636363… phần th p phân có ậ
chu kỳ là 63 nên 0,1636363… = 0,1(63)
Bài 2. Làm tròn các số 1,41421…; 1,9(81); 7,(35). a) đ n ch ế ữ số th p phân t ậ h ba; ứ b) v i ớ đ chí ộ nh xác là 0,005. Hư ng d ớ ẫn gi i ả a) đ n ch ế ữ số th p phân t ậ h ba ứ Số 1,41421… có ch s ữ ố sau ch s ữ ố th p phân t ậ h ba l ứ à 2 < 5. Nên 1,41421… ≈ 1,414
Số 1,9(81) = 1,98181… có ch s ữ ố sau chữ s t ố h p phân t ậ h ba ứ là 8 > 5. Nên 1,9(81) ≈ 1,982
Số 7,(35) = 7,3535… có ch s ữ ố sau chữ s t ố h p phân t ậ h ba ứ là 5 = 5. Nên 7,(35) ≈ 7,354 b) v i ớ đ chí ộ nh xác là 0,005 t c l
ứ à làm tròn đ n hàng ph ế n t ầ răm Số 1,41421… có ch s ữ ố sau hàng ph n t ầ răm là 4 < 5. Nên 1,41421… ≈ 1,41
Số 1,9(81) = 1,98181… có ch s ữ ố sau hàng ph n t ầ răm là 1 < 5. Nên 1,9(81) ≈ 1,98
Số 7,(35) = 7,3535… có ch s ữ ố sau hàng ph n t ầ răm là 3 < 5. Nên 7,(35) ≈ 7,35. Bài 3. Đi n kí ề hi u ( ệ ; ) thích h p ợ vào chỗ ch m ấ : M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) a) 2,5 … I 4 b) 3 … I c) 0 … I d) 6 … I e) 4 … I Hư ng d ớ ẫn gi i ả
a) Vì 2,5 là số th p phân h ậ u ữ h n nên 2,5 ạ I ; 4 4 1, 3 b) Vì 3 là số th p ậ phân vô h n ạ tu n hoàn nên ầ 3 I ; c) 0 I ;
d) Vì 6 không là số chính phư ng nên ơ 6 I ;
e) Vì 22 = 4 và 2 > 0 nên 4 2 nên 4 I . Bài 5. Để lát m t ộ m nh ả sân có di n ệ tích 240 m2 ngư i ờ ta c n ầ 800 viên g ch ạ hoa hình vuông. Tính độ dài c nh ạ c a ủ m i ỗ viên g ch ạ hoa theo đ n ơ vị đ - ề xi-mét (làm tròn k t ế quả đ n hàng ph ế ần mư i ờ ). Coi các m ch ghép l ạ à không đáng k . ể Hư ng d ớ ẫn gi i ả Đổi 240 m2 = 24000 dm2 Diện tích c a ủ m i ỗ viên g ch
ạ hoa là: 24000 : 800 = 30 (dm2) 2 30 30 Vì nên đ dài ộ c nh ạ c a vi ủ ên g ch hoa l ạ à: 30 dm S d ử ng m ụ áy tính c m ầ tay ta tính đư c ợ 30 ≈ 5,477225575. Làm tròn k t ế qu đ ả n hàng ph ế n m ầ ư i ờ ta đư c ợ đ dài ộ c nh ạ viên g ch ạ hoa là 5,5 dm. Bài 2. So sánh: a) 28,03 và 28,0(23) b) 5 và 7 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Tổng hợp lý thuyết Toán 7 Chương 2
142
71 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ lý thuyết Toán 7 tập 1 Kết nối tri thức mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Toán lớp 7.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(142 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 7
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
LÝ THUY T THEO BÀI H C KẾ Ọ T N I TRI TH C V I CU C S NGẾ Ố Ứ Ớ Ộ Ố TOÁN
7 - T P 1Ậ
Ôn t p ch ng 2ậ ươ
A. Lý thuy tế
1. S th p phân vô h n tu n hoànố ậ ạ ầ
• S th p phân vô h n tu n hoàn là s th p phân có ph n th p phân l p l i và ph nố ậ ạ ầ ố ậ ầ ậ ặ ạ ầ
l p l i vô h n.ặ ạ ạ
• Chu kì c a s th p phân vô h n tu n hoàn là ph n đ c l p l i vô h n l n.ủ ố ậ ạ ầ ầ ượ ặ ạ ạ ầ
• S th p phân h u h n là s th p phân nh 0,8; 1,25; …ố ậ ữ ạ ố ậ ư
2. Làm tròn s th p phân căn c vào đ chính xác cho tr cố ậ ứ ộ ướ
Khi làm tròn s đ n m t hàng nào đó, k t qu làm tròn có đ chính xác b ng m t n aố ế ộ ế ả ộ ằ ộ ử
đ n v hàng làm tròn.ơ ị
3. S vô tố ỉ
• S vô t là s vi t đ c d i d ng s th p phân vô h n không tu n hoàn.ố ỉ ố ế ượ ướ ạ ố ậ ạ ầ
T p h p các s vô t kí hi u là ậ ợ ố ỉ ệ
I
.
4. Căn b c hai s h cậ ố ọ
• Căn b c hai s h c c a m t s a không âm, kí hi u là ậ ố ọ ủ ộ ố ệ
a
, là s x không âm sao choố
x
2
= a.
• Theo đ nh nghĩa căn b c hai s h c ta có: ị ậ ố ọ
2
2
a a a
v i a ≥ 0.ớ
5. Tính căn b c hai s h c b ng máy tính c m tayậ ố ọ ằ ầ
• Căn b c hai s h c c a m t s t nhiên không chính ph ng luôn là m t s vô t .ậ ố ọ ủ ộ ố ự ươ ộ ố ỉ
• Cách tính căn b c hai s h c c a m t s a không âm b ng máy tính c m tayậ ố ọ ủ ộ ố ằ ầ
Phép tính:
a
n các phím theo th t : (a là m t s không âm b t kì trên bàn phím máy tính)Ấ ứ ự ộ ố ấ
6. S th c và tr c s th cố ự ụ ố ự
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
a
=
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
• S h u t và s vô t đ c g i chung là s th c.ố ữ ỉ ố ỉ ượ ọ ố ự
T p h p s th c đ c kí hi u là ậ ợ ố ự ượ ệ
.
• M i s th c đ u đ c bi u di n b i m t đi m trên tr c s . Ng c l i, m i đi mỗ ố ự ề ượ ể ễ ở ộ ể ụ ố ượ ạ ỗ ể
trên tr c s đ u bi u di n m t s th c.ụ ố ề ể ễ ộ ố ự
7. Th t trong t p h p các s th cứ ự ậ ợ ố ự
• Các s th c đ u đ c vi t d i d ng s th p phân (h u h n ho c vô h n). Vì thố ự ề ượ ế ướ ạ ố ậ ữ ạ ặ ạ ế
có th so sánh hai s th c b ng cách vi t d i d ng s th p phân.ể ố ự ằ ế ướ ạ ố ậ
• Cũng nh các s h u t , ta cóư ố ữ ỉ
V i hai s th c a và b b t kì ta luôn có a = b ho c a < b ho c a > b.ớ ố ự ấ ặ ặ
Cho ba s th c a, b, c. N u a < b và b < c thì a < c (tính ch t b c c u).ố ự ế ấ ắ ầ
• Trên tr c s th c, n u a < b thì đi m a n m tr c đi m b. Các đi m n m tr c g cụ ố ự ế ể ằ ướ ể ể ằ ướ ố
O bi u di n các s âm, các đi m n m sau g c O bi u di n các s d ng.ể ễ ố ể ằ ố ể ễ ố ươ
• x là s âm, ta vi t: x < 0; x là s d ng, ta vi t: x > 0.ố ế ố ươ ế
8. Giá tr tuy t đ i c a m t s th cị ệ ố ủ ộ ố ự
• V i s th c a tùy ý, ta có kho ng cách t đi m a trên tr c s đ n g c O là giá trớ ố ự ả ừ ể ụ ố ế ố ị
tuy t đ i c a s a, kí hi u là ệ ố ủ ố ệ
a
.
• Hai s đ i nhau thì có giá tr tuy t đ i b ng nhau.ố ố ị ệ ố ằ
• Giá tr tuy t đ i c a 0 là 0.ị ệ ố ủ
• Giá tr tuy t đ i c a m t s d ng là chính nó.ị ệ ố ủ ộ ố ươ
• Giá tr tuy t đ i c a m t s âm là s đ i c a nó.ị ệ ố ủ ộ ố ố ố ủ
a khi a 0
a a khi a 0
0 khi a 0
B. Bài t p t luy n ậ ự ệ
Bài 1. S d ng chu kì, hãy vi t g n các s th p phân vô h n tu n hoàn d i đây:ử ụ ế ọ ố ậ ạ ầ ướ
a) 0,020202…
b) – 0,13999…
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
c) 5,3022121…
d) 0,1636363…
H ng d n gi iướ ẫ ả
a) Ta th y s 0,020202… ph n th p phân có chu kỳ là 02 nên 0,020202… = 0,(02)ấ ố ầ ậ
b) Ta th y s – 0,13999… ph n th p phân có chu kỳ là 9 nên – 0,13999… = – 0,13(9)ấ ố ầ ậ
c) Ta th y s 5,3022121… ph n th p phân có chu kỳ là 21 nên 5,3022121… =ấ ố ầ ậ
5,302(21)
d) Ta th y s 0,1636363… ph n th p phân có chu kỳ là 63 nên 0,1636363… = 0,1(63)ấ ố ầ ậ
Bài 2. Làm tròn các s 1,41421…; 1,9(81); 7,(35).ố
a) đ n ch s th p phân th ba;ế ữ ố ậ ứ
b) v i đ chính xác là 0,005.ớ ộ
H ng d n gi iướ ẫ ả
a) đ n ch s th p phân th baế ữ ố ậ ứ
S 1,41421… có ch s sau ch s th p phân th ba là 2 < 5.ố ữ ố ữ ố ậ ứ
Nên 1,41421… ≈ 1,414
S 1,9(81) = 1,98181… có ch s sau ch s th p phân th ba là 8 > 5.ố ữ ố ữ ố ậ ứ
Nên 1,9(81) ≈ 1,982
S 7,(35) = 7,3535… có ch s sau ch s th p phân th ba là 5 = 5.ố ữ ố ữ ố ậ ứ
Nên 7,(35) ≈ 7,354
b) v i đ chính xác là 0,005 t c là làm tròn đ n hàng ph n trămớ ộ ứ ế ầ
S 1,41421… có ch s sau hàng ph n trăm là 4 < 5.ố ữ ố ầ
Nên 1,41421… ≈ 1,41
S 1,9(81) = 1,98181… có ch s sau hàng ph n trăm là 1 < 5.ố ữ ố ầ
Nên 1,9(81) ≈ 1,98
S 7,(35) = 7,3535… có ch s sau hàng ph n trăm là 3 < 5.ố ữ ố ầ
Nên 7,(35) ≈ 7,35.
Bài 3. Đi n kí hi u (ề ệ
;
) thích h p vào ch ch m:ợ ỗ ấ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
a) 2,5 …
I
b)
4
3
…
I
c) 0 …
I
d)
6
…
I
e)
4
…
I
H ng d n gi iướ ẫ ả
a) Vì 2,5 là s th p phân h u h n nên 2,5 ố ậ ữ ạ
I
;
b) Vì
4
1, 3
3
là s th p phân vô h n tu n hoàn nên ố ậ ạ ầ
4
3
I
;
c) 0
I
;
d) Vì 6 không là s chính ph ng nên ố ươ
6
I
;
e) Vì 2
2
= 4 và 2 > 0 nên
4 2
nên
4
I
.
Bài 5. Đ lát m t m nh sân có di n tích 240 mể ộ ả ệ
2
ng i ta c n 800 viên g ch hoa hìnhườ ầ ạ
vuông. Tính đ dài c nh c a m i viên g ch hoa theo đ n v đ -xi-mét (làm tròn k tộ ạ ủ ỗ ạ ơ ị ề ế
qu đ n hàng ph n m i). Coi các m ch ghép là không đáng k . ả ế ầ ườ ạ ể
H ng d n gi iướ ẫ ả
Đ i 240 mổ
2
= 24000 dm
2
Di n tích c a m i viên g ch hoa là: 24000 : 800 = 30 (dmệ ủ ỗ ạ
2
)
Vì
2
30 30
nên đ dài c nh c a viên g ch hoa là: ộ ạ ủ ạ
30
dm
S d ng máy tính c m tay ta tính đ c ử ụ ầ ượ
30
≈ 5,477225575.
Làm tròn k t qu đ n hàng ph n m i ta đ c đ dài c nh viên g ch hoa là 5,5 dm.ế ả ế ầ ườ ượ ộ ạ ạ
Bài 2. So sánh:
a) 28,03 và 28,0(23)
b)
5
và
7
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
c) 4 và
10
d) –19,11 và –19,(1)
e) –2 và
3
f)
2 3 4
và 3
g)
5
và
3
H ng d n gi iướ ẫ ả
a) Vì 3 > 2 nên 28,03 > 28,02323… nên 28,03 > 28,0(23)
b) Vì
5 7
nên
5
<
7
c) Vì 4 > 0 nên
2
4 4 16
Mà 16 > 10 nên
16 10
.
Do đó:
4 10
d) Vì 0 < 1 nên 19,110 < 19,111 nên –19,11 > –19,(1)
e) Vì 2 > 0 nên
2
2 2 4
. Mà 4 > 3 nên
4 3
.
Do đó
2 3
. V y –2 < ậ
3
.
f)
2
2 3 4 9 3 3
nên
2 3 4 3
.
g)
5 5
(vì
5 0
) và
3 3
(vì 3 > 0). Mà 5 > 3 nên
5
>
3
Bài 6. Tìm x, bi t:ế
a)
x 0
b)
1
x
3
c)
x 0, 46
d)
x 1 2
e)
x 3
(
x
)
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ