Lớp: Lớp 7
Môn: Toán Học
Dạng: Lý thuyết
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 6 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Lý thuyết Toán 7 Kết nối tri thức Tập 2

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    337 169 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ lý thuyết Toán 7 tập 2 Kết nối tri thức mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Toán lớp 7.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(112 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học

Xem thêm
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Ôn t p ch ng ươ
A. Lý thuy tế
1. T l th c
T l th c là đ ng th c c a hai t s :
a c
b d
Chú ý:
• T l th c
a c
b d
còn đ c vi t d i d ng a : b = c : dượ ế ướ
• Ta vi t các t s đã cho d i d ng t s d i d ng t s gi a các s nguyên đ dế ướ ướ
so sánh.
2. Tính ch t tr l th c
• N u ế
a c
b d
thì ad = bc.
• N u ad = bc (v i a, b, c, d ≠ 0) thì ta có các t l th c:ế
a c
b d
;
a b
c d
;
d c
b a
;
d b
c a
3. Tính ch t dãy t s b ng nhau.
• T t l th c
a c
b d
suy ra
a c a b a b
b d c d c d
• Tính ch t trên còn đ c m r ng cho dãy t s b ng nhau, ch ng h n: ượ
T dãy t s b ng nhau
a c e
b d f
suy ra
a c e a c e a c e
b d f b d f b d f
(Gi thi t các t s đ u có nghĩa). ế
N u ế
a c e
b d f
, ta còn nói các s a, c, e t l v i các s b, d, f.
Khi đó ta cũng vi t: a : c : e = b : d : fế
4. Đ i l ng t l thu n ượ
• N u đ i l ng y liên h v i đ i l ng x theo công th c y = ax (a là h ng s khácế ượ ượ
0) thì ta nói y t l thu n v i x theo h s t l a.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
• N u y t l thu n v i x theo h s t l a thì x t l thu n v i y theo h s t l ế
1
a
.
Khi đó ta nói x và y là hai đ i l ng t l thu n. ượ
• N u đ i l ng y t l thu n v i đ i l ng x thì:ế ượ ượ
+ T s hai giá tr t ng ng c a chúng luôn không đ i (và b ng h s t l ): ươ
1 2 3
1 2 3
y y y
... a
x x x
.
+ T s hai giá tr b t kì c a đ i l ng này b ng t s hai giá tr t ng ng c a đ i ượ ươ
l ng kia:ượ
1 1 1 1 2 2
2 2 3 3 3 3
y x y x y x
; ; ;...
y x y x y x
5. Đ i l ng t l ngh ch ượ
N u đ i l ng y liên h v i đ i l ng x theo công th c ế ượ ượ
(a là m t h ng s
khác 0) thì ta nói y t l ngh ch v i x theo h s t l a.
N u y t l ngh ch v i x theo h s t l a thì x cũng t l ngh ch v i y theo h sế
t l a và ta nói hai đ i l ng x và y t l ngh ch v i nhau. ượ
• N u hai đ i l ng y và x t l ngh ch v i nhau thì:ế ượ
+ Tích hai giá tr t ng ng c a chúng luôn không đ i (và b ng h s t l ): ươ
1 1 2 2 3 3
x y x y x y ... a
hay
1 2 3
1 2 3
y y y
... a
1 1 1
x x x
+ T s hai giá tr b t c a đ i l ng này b ng ngh ch đ o c a t s hai giá tr ượ
t ng ng c a đ i l ng kia:ươ ượ
1 2 1 3 2 3
2 1 3 1 3 2
y x y x y x
; ; ;...
y x y x y x
6. Bài toán t l thu n, bào toán t l ngh ch
Đ gi i toán v đ i l ng t l thu n, ta c n nh n bi t hai đ i l ng t l thu n ượ ế ượ
trong bài toán. T đó ta có th l p các t s b ng nhau và d a vào tính ch t c a dãy
t s b ng nhau đ tìm các y u t ch a bi t. ế ư ế
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
• Đ gi i toán v đ i l ng t l ngh ch, ta c n nh n bi t đ c hai đ i l ng t l ượ ế ượ ượ
ngh ch trong bài toán. T đó ta th l p các t s b ng nhau d a vào tính ch t
c a dãy t s b ng nhau đ tìm các y u t ch a bi t. ế ư ế
B. Bài t p t luy n
Bài 1. T các t s sau đây có th l p đ c t l th c không? ượ
a) 6,51 : 15,19 và 3 : 7
b) 3,5 : 5,25 và 14 : 21
c)
3 2
39 :52
10 5
và 2,1 : 3,5
H ng d n gi i:ướ
a)
6,51 3.2,17 3 3
6,51:15,19 ;3:7
15,19 7.2,17 7 7
Do đó ta có t l th c:
6,51:15,19 3:7
b) Ta có:
3,5 2 14 2
3,5:5,25 ;14 : 21
5,25 3 21 3
Do đó ta có t l th c:
3,5:5,25 14: 21
c)
3 2 393 262 393.5 3
39 :52 :
10 5 10 5 10.262 4
21 35 21 10 21 3
2,1:3,5 : .
10 10 10 35 35 5
Do
nên
3 2
39 :52 2,1:3,5
10 5
nên ta không l p đ c t l th c. ượ
Bài 2. Tìm x trong các t l th c sau:
a)
x 2
27 3,6
b) -0,52 : x = -9,36 : 16,38
c)
1
4
x
4
7
1,61
2
8
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
H ng d n gi i:ướ
a)
x 2 2.27
x.3,6 27.( 2) x 15
27 3,6 3,6
b)
0,52 9,36
0,52 : x 9,36:16,38
x 16,38
( 0,52).16,38 91
x.( 9,36) ( 0,52).16,38 x
9,36 100
c)
1
4
x 1 7
4
4 .1,61 x.2
7
1,61 4 8
2
8
17 23 17 23
.1,61 x. x .1,61:
4 8 4 8
17 161 8 17.7
x . . 2,38
4 100 23 50
Bài 3. Tìm hai s x và y bi t ế
x y
2 5
và x – y = -7
H ng d n gi i:ướ
Áp d ng tính ch t dãy t s b ng nhau ta có:
x y x y x y 7
1
2 5 2 ( 5) 7 7
T đây tính đ c: x = 2 . (-1) = -2 và y = (-5) . (-1) = 5 ượ
Bài 4. Hai l p 7A 7B đi lao đ ng tr ng cây. Bi t r ng t s gi a s cây tr ng ế
đ c c a l p 7A 0,8 l p 7B tr ng nhi u h n 20 cây. Tính s cây m i l p đãượ ơ
tr ng.
H ng d n gi i:ướ
G i s cây tr ng đ c c a l p 7A, 7B l n l t là x (cây); y (cây) (x; y; z ượ ượ
*
; x; y;
z < 44).
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
T s gi a s cây tr ng đ c c a l p 7A l p 7B 0,8 nghĩa x : y = 0,8 ượ
hay
x 4 x y
y 5 4 5
.
L p 7B tr ng nhi u h n l p 7A là 20 cây nghĩa là y – x = 20. ơ
Theo tính ch t dãy t s b ng nhau:
x y y x 20
20
4 5 5 4 1
Do đó: x = 20 . 4 = 80; y = 20 . 5 = 100.
V y L p 7A tr ng đ c 80 cây. ượ
L p 7B tr ng đ c 100 cây. ượ
Bài 5. H nh và Vân đ nh làm m t d o t 2,5kg dâu. Theo công th c, c 2kg dâu thì
c n 3kg đ ng. H nh b o c n 3,75kg đ ng còn Vân b o c n 3,25kg. Theo em ai ườ ườ
đúng và vì sao?
H ng d n gi i:ướ
G i kh i l ng đ ng là y (kg), kh i l ng dâu là x (kg). (x, y > 0) ượ ườ ượ
Vì kh i l ng đ ng t l thu n v i kh i l ng dâu nên ta có y = ax ượ ườ ượ
Theo đi u ki n đ bài x = 2 thì y = 3 suy ra 3 = a . 2 hay
3
a
2
.
Do đó:
3
y x
2
Khi x = 2,5kg thì
3
y .2,5 3,75
2
(kg).
V y khi làm 2,5kg dâu thì c n 3,75kg đ ng, t c là H nh nói đúng. ườ
Bài 6. V i cùng s ti n đ mua 51 mét v i lo i I th mua đ c bao nhiêu mét ượ
v i lo i II, bi t r ng giá ti n 1 mét v i lo i II ch b ng 85% giá ti n v i lo i I? ế
H ng d n gi i:ướ
G i giá ti n 1 mét v i lo i I là x
1
; giá ti n 1m v i lo i II là x
2
.
V i cùng m t s ti n, s mét v i lo i I lo i II mua đ c t ng ng y ượ ươ
1
;
y
2
(m).
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Ôn t p ch ư ng ơ A. Lý thuy t ế 1. T l ỉ t ệ hức a c  Tỉ lệ th c ứ là đ ng t ẳ h c c ứ a ủ hai t s ỉ : ố b d Chú ý: a c  • Tỉ lệ th c ứ b d còn đư c ợ vi t ế dư i ớ d ng a ạ : b = c : d • Ta vi t
ế các tỉ số đã cho dư i ớ d ng ạ t s ỉ ố dư i ớ d ng t ạ s ỉ ố gi a các ữ s nguyên đ ố d ể ễ so sánh. 2. Tính ch t ấ tr l t ệ h c a c  • N u ế b d thì ad = bc. • N u ế ad = bc (v i
ớ a, b, c, d ≠ 0) thì ta có các t l ỉ t ệ h c: ứ a c a b d c d b     b d ; c d ; b a ; c a 3. Tính ch t ấ dãy t s ỉ ố b ng nhau. a c a c a  b a  b     • T t ừ ỉ lệ th c ứ b d suy ra b d c  d c  d • Tính ch t ấ trên còn đư c ợ m r ở ng cho dãy t ộ s ỉ b ố ng ằ nhau, ch ng h ẳ n: ạ a c e a c e a  c  e a  c  e       T dãy t ừ ỉ số b ng nhau ằ b d
f suy ra b d f b  d  f b  d  f (Gi t ả hi t ế các t s ỉ ố đ u có nghĩ ề a). a c e   N u
ế b d f , ta còn nói các s a, c, e ố t l ỉ v ệ i ớ các s b, d, f ố . Khi đó ta cũng vi t ế : a : c : e = b : d : f 4. Đại lư ng t l ỉ t ệ hu n • N u ế đ i ạ lư ng ợ y liên h v ệ i ớ đ i ạ lư ng ợ x theo công th c ứ y = ax (a là h ng ằ s khác ố 0) thì ta nói y t l ỉ t ệ hu n ậ v i ớ x theo h s ệ t ố l ỉ a. ệ M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) 1 • N u ế y tỉ l t ệ hu n v ậ i ớ x theo h s ệ ố t l ỉ a t ệ hì x t l ỉ t ệ hu n ậ v i ớ y theo h s ệ t ố l ỉ ệ a .
Khi đó ta nói x và y là hai đ i ạ lư ng t ợ l ỉ t ệ hu n. ậ • N u ế đ i ạ lư ng y t ợ l ỉ t ệ hu n v ậ i ớ đ i ạ lư ng x t ợ hì: + Tỉ số hai giá tr t ị ư ng ơ ng c ứ a ủ chúng luôn không đ i ổ (và b ng h ằ s ệ t ố l ỉ ) ệ : y y y 1 2 3   .  .. a  x x x 1 2 3 . + T ỉ số hai giá tr ịb t ấ kì c a ủ đ i ạ lư ng ợ này b ng ằ t ỉ s hai ố giá tr t ị ư ng ơ ng ứ c a ủ đ i ạ lư ng ợ kia: y x y x y x 1 1 1 1 2 2  ;  ;  ;... y x y x y x 2 2 3 3 3 3 5. Đại lư ng t l ỉ ng h ch a y  • N u ế đ i ạ lư ng ợ y liên hệ v i ớ đ i ạ lư ng ợ x theo công th c ứ x (a là m t ộ h ng ằ số khác 0) thì ta nói y t l ỉ ngh ệ ch v ị i ớ x theo h s ệ ố t l ỉ a. ệ • N u ế y tỉ lệ ngh ch ị v i ớ x theo h ệ s ố t ỉl ệ a thì x cũng t ỉl ệ ngh ch ị v i ớ y theo h ệ số
tỉ lệ a và ta nói hai đ i ạ lư ng x và y t ợ l ỉ ngh ệ ch v ị i ớ nhau. • N u ế hai đ i ạ lư ng y và ợ x t l ỉ ngh ệ ch v ị i ớ nhau thì: + Tích hai giá tr t ị ư ng ơ ng c ứ a ủ chúng luôn không đ i ổ (và b ng ằ h s ệ t ố l ỉ ) ệ : y y y 1 2 3   .  .. a 1 1 1  x y x  y x  y .  .. a x x x 1 1 2 2 3 3  hay 1 2 3 + Tỉ số hai giá trị b t ấ kì c a ủ đ i ạ lư ng ợ này b ng ằ ngh ch ị đ o ả c a ủ tỉ số hai giá trị tư ng ơ ng c ứ a đ ủ i ạ lư ng ki ợ a: y x y x y x 1 2 1 3 2 3  ;  ;  ;... y x y x y x 2 1 3 1 3 2 6. Bài toán t l ỉ t ệ hu n, b ào toán t l ỉ n ệ gh ch • Để gi i ả toán về đ i ạ lư ng ợ tỉ lệ thu n, ậ ta c n ầ nh n ậ bi t ế hai đ i ạ lư ng ợ t ỉl ệ thu n ậ trong bài toán. T đó ừ ta có th l ể p ậ các t ỉs b ố ng ằ nhau và d a vào ự tính ch t ấ c a ủ dãy tỉ số b ng ằ nhau đ t ể ìm các y u t ế ch ố a bi ư t ế . M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) • Để gi i ả toán v ề đ i ạ lư ng ợ t ỉl ệ ngh ch, ị ta c n ầ nh n ậ bi t ế đư c ợ hai đ i ạ lư ng ợ t ỉlệ
nghịch trong bài toán. Từ đó ta có th ể l p ậ các t ỉs ố b ng ằ nhau và d a ự vào tính ch t ấ c a
ủ dãy tỉ số b ng nhau đ ằ ể tìm các y u t ế ch ố a bi ư t ế . B. Bài t p t l ự uy n Bài 1. T các t ừ ỉ số sau đây có th l ể p ậ đư c t ợ ỉ l t ệ h c không? ứ a) 6,51 : 15,19 và 3 : 7 b) 3,5 : 5,25 và 14 : 21 3 2 39 : 52 c) 10 5 và 2,1 : 3,5 Hư ng d ẫn gi i ả : 6,51 3.2,17 3 3 6,51:15,19    ;3 : 7  a) 15,19 7.2,17 7 7 Do đó ta có t l ỉ t ệ h c: ứ 6,51:15,19 3  : 7 3,5 2 14 2 3,5 : 5,25   ;14 : 21   b) Ta có: 5,25 3 21 3 Do đó ta có t l ỉ t ệ h c: ứ 3,5:5,25 1  4 : 21 3 2 393 262 393.5 3 39 : 52  :   c) 10 5 10 5 10.262 4 21 35 21 10 21 3 2,1: 3,5  :  .   10 10 10 35 35 5 3 3 3 2  39 : 52 2  ,1: 3,5 Do 4 5 nên 10 5 nên ta không l p đ ậ ược tỉ l t ệ h c. ứ
Bài 2. Tìm x trong các t l ỉ t ệ h c s ứ au: x  2  a) 27 3,6 b) -0,52 : x = -9,36 : 16,38 1 4 x 4 7 1,61 2 c) 8 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Hư ng d ẫn gi i ả : x  2  2.27   x.3,6 2  7.( 2)  x   15 a) 27 3,6 3,6  0,52  9,36
 0,52 : x  9,36 :16,38   b) x 16,38 ( 0,52).16,38 91  x.( 9,36) (   0,52).16,38  x    9,36 100 1 4 x 1 7 4   4 .1,61 x.2 7  1,61 4 8 2 c) 8 17 23 17 23  .1,61 x.   x  .1,61: 4 8 4 8 17 161 8 17.7  x  . .  2  ,38 4 100 23 50 x y 
Bài 3. Tìm hai s x và y bi ố t ế 2  5 và x – y = -7 Hư ng d ẫn gi i ả : Áp d ng ụ tính ch t ấ dãy t s ỉ b ố ng ằ nhau ta có: x y x  y x  y  7      1 2  5 2  ( 5) 7 7 T đây t ừ ính đư c:
ợ x = 2 . (-1) = -2 và y = (-5) . (-1) = 5 Bài 4. Hai l p ớ 7A và 7B đi lao đ ng ộ tr ng ồ cây. Bi t ế r ng ằ tỉ số gi a ữ số cây tr ng ồ đư c ợ c a ủ l p ớ 7A là 0,8 và l p ớ 7B tr ng ồ nhi u ề h n ơ 20 cây. Tính s ố cây m i ỗ l p ớ đã trồng. Hư ng d ẫn gi i ả : G i ọ số cây trồng đư c ợ c a l ủ p 7A ớ , 7B l n l ầ ư t
ợ là x (cây); y (cây) (x; y; z *   ; x; y; z < 44). M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo