Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Ôn t p ch ậ ư ng ơ VIII A. Lý thuy t ế 1. Bi n ế cố Các hi n t ệ ư ng, s ợ ự ki n t ệ rong t nhi ự ên, cu c ộ s ng đ ố ư c ợ g i
ọ chung là bi n c ế ố. Bi n ế c ch ố
ắc chắn là bi n c ế ố bi t ế trư c ớ đư c l ợ uôn x y ả ra. Bi n ế c không t ố hể là bi n c ế ố bi t ế trư c ớ đư c không bao ợ gi x ờ y r ả a. Bi n ế c ng ố u n ẫ hiên là bi n c ế ố không th bi ể t ế trư c đ ớ ược có x y ả ra hay không. 2. Xác su t ấ c a bi ủ n c ế ố Khả năng x y ả ra c a ủ m t ộ bi n ế c ố đư c ợ đo lư ng ờ b i ở m t ộ s ố nh n ậ giá tr ịt ừ 0 đ n ế 1, g i
ọ là xác suất của bi n c ế ố đó. Nhận xét: Xác su t ấ c a ủ m t ộ bi n ế cố càng g n ầ 1 thì bi n ế cố đó càng có nhi u ề khả năng x y ả ra. Xác su t ấ c a ủ m t ộ bi n ế cố càng g n ầ 0 thì bi n
ế cố đó càng ít khả năng x y ả ra. 3. Xác su t ấ c a m ủ t ộ số bi n c ế đ ố n gi ơ n ả a. Xác su t ấ c a bi ủ n c ế ch ố c ch ắ n, bi ắ n c ế không t ố hể Khả năng x y ả ra c a ủ bi n c ế ố ch c ắ ch n l ắ à 100%. V y ậ bi n c ế ch ố c ắ ch n có ắ xác suất bằng 1. Khả năng x y ả ra c a ủ bi n
ế cố không thể là 0%. V y ậ bi n
ế cố không thể có xác suất bằng 0.
b. Xác suất c a các bi ủ n c ế đ ố ng k ồ h năng ả ∙ Gieo m t ộ đồng xu cân đ i ố . Xét hai bi n ế cố sau: A: “Đồng xu xuất hi n m ệ t ặ ng a”. ử B: “Đồng xu xuất hi n m ệ t ặ s p”. ấ
Do đồng xu cân đối nên bi n c ế ố A và bi n c ế ố B có khả năng x y ả ra nh nhau. ư Ta nói hai bi n c ế ố A và B là đ ng kh ồ ả năng. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Vì chỉ x y ả ra hoặc bi n c ế ố A ho c bi ặ n c ế ố B nên xác suất c a ủ bi n c ế ố A và xác su t ấ 1 c a ủ bi n c ế ố B b ng ằ nhau và b ng ằ 2 (hay 50%). ∙ Trong m t ộ trò ch i ơ hay thí nghi m ệ , n u có k bi ế n c ế đ ố ng kh ồ năng và l ả uôn x y ả ra duy nhất m t ộ bi n c ế ố trong k bi n ế c này ố thì xác su t ấ c a m ủ i ỗ bi n c ế đó đ ố u b ề ng ằ 1 k . B. Bài t p t ậ l ự uy n ệ Bài 1. An l y ấ ng u ẫ nhiên m t ộ chi c ế bút trong m t ộ túi đ ng ự 5 chi c ế bút m c ự xanh và 5 chi c ế bút m c
ự đen có cùng kích thư c. ớ Trong các bi n ế c ố sau, bi n ế c ố nào là bi n ế cố không th , bi ể n c ế ố chắc ch n, ắ bi n c ế ố ng u nhi ẫ ên? A. “An lấy đư c ợ chi c bút ế m c xanh”; ự B. “An lấy đư c chi ợ c ế bút m c đen”; ự C. “An lấy đư c chi ợ c ế bút m c xanh ho ự c ặ chi c bút ế m c đen”; ự D. “An lấy đư c ợ chi c bút ế m c đ ự ”. ỏ Hư ng d ớ ẫn gi i ả Bi n ế cố A, B là bi n ế c ng ố u nhi ẫ ên vì nó có th x ể y ả ra ho c không x ặ y ả ra. Ch ng ẳ h n ạ , n u ế An l y ấ đư c ợ chi c ế bút m c ự xanh thì bi n ế cố A x y ả ra, bi n ế cố B không x y ả ra, ngư c ợ l i ạ n u ế An l y ấ đư c ợ chi c ế bút m c ự đen thì bi n ế cố B x y ả ra, bi n c ế ố A không x y r ả a. Bi n ế cố C là bi n ế c ch ố c ắ ch n
ắ vì trong túi ch ỉcó chi c ế bút m c ự đen và bút m c ự xanh nên chi c ế bút An l y r ấ a có th m ể àu xanh ho c ặ màu đen. Bi n ế cố D là bi n c ế ố không th vì
ể trong túi không có chi c ế bút nào m c đ ự . ỏ V y ậ bi n ế cố A và B là bi n ế cố ng u ẫ nhiên; bi n ế cố C là bi n ế cố ch c ắ ch n ắ ; bi n ế cố D là bi n ế cố không thể. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Bài 2. Trong m t ộ ng ố c m
ắ bút có 1 bút vàng, 1 bút đ ỏ và 1 bút đen. L n ầ lư t ợ l y ấ ra 2 bút từ ống. G i ọ A là bi n ế c : ố ' L y ấ đư c ợ bút đ ỏ ở l n ầ th ứ nh t ấ ' . Hãy nêu t p ậ h p ợ các k t ế quả làm cho bi n c ế ố A x y r ả a. Hư ng d ớ ẫn gi i ả Vì trong ng ố c m
ắ bút có 1 bút vàng, 1 bút đ , ỏ 1 bút đen, nên n u ế l n ầ th ứ nh t ấ l y ấ bút đỏ thì trong h p ch ộ còn bút ỉ vàng và bút đen. Do đó ở lần lấy th hai ứ ch l ỉ y đ ấ ư c ho ợ c ặ bút vàng ho c ặ bút đen. V y ậ t p h ậ p ợ các k t ế qu l ả àm cho bi n c ế ố A x y ả ra là X = {đ - ỏ vàng, đ - ỏ đen}. Bài 3. Ch n ọ ng u ẫ nhiên m t ộ số trong t p ậ h p
ợ {3; 6; 9; 10; 12; 15}. Trong các bi n ế cố sau, bi n c ế ố nào là bi n c ế ố ch c ắ ch n, ắ bi n ế c ng ố u nhi ẫ ên, bi n c ế không t ố h ? ể A: “Số đư c ợ ch n l ọ à số nguyên tố”; B: “Số được ch n l ọ à số bé h n 16”; ơ C: “Số được ch n l ọ à số chia h t ế cho 7”; D: “Số đư c ợ ch n l ọ à số ch n ẵ ”. Hư ng d ớ ẫn gi i ả Bi n ế cố A và D là bi n c ế ố ng u nhi ẫ ên vì nó có thể x y r ả a ho c không x ặ y ả ra. Ch ng ẳ h n, ạ n u ế ch n ọ số 3 thì bi n ế cố A x y ả ra, bi n ế cố D không x y ả ra nh ng ư n u ế ch n ọ số 6 thì bi n c ế ố D x y r ả a, bi n c ế ố A không x y r ả a. Bi n ế cố B là bi n c ế ố ch c ắ ch n ắ vì các s
ố 3; 6; 9; 10; 12; 15 đ u nh ề h ỏ n ơ 16. Bi n ế cố C là bi n
ế cố không thể vì trong các số 3; 6; 9; 10; 12; 15 không có số nào là số chia h t ế cho 7. V y ậ bi n ế cố A và D là bi n ế cố ng u ẫ nhiên; bi n ế c ố B là bi n ế c ố ch c ắ ch n; ắ bi n ế cố C là bi n c ế ố không th . ể Bài 4. Tung m t ộ đ ng ồ xu hai l n. ầ H i ỏ trong các bi n ế cố sau, bi n ế cố nào là bi n ế cố không th ? ể Bi t ế r ng hai ằ l n t ầ ung đ u xu ề t ấ hi n m ệ t ặ s p. ấ A: “Lần tung th hai ứ xu t ấ hi n m ệ t ặ s p”; ấ B: “Lần tung th nh ứ t ấ xu t ấ hi n m ệ t ặ s p”; ấ M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) C: “Xuất hi n hai ệ m t ặ gi ng nhau t ố rong hai l n t ầ ung”; D: “Có ít nh t ấ m t ộ l n t ầ ung xu t ấ hi n m ệ t ặ ng a”. ử Hư ng d ớ ẫn gi i ả Bi n ế cố A và B là bi n ế cố ch c ắ ch n ắ vì cả 2 l n ầ tung đ u ề xu t ấ hi n ệ m t ặ s p ấ t c ứ là lần th nh ứ
ất và lần thứ hai đ u t ề ung đư c m ợ t ặ s p. ấ Bi n ế cố C là bi n c ế ố ch c ắ ch n ắ vì hai lần tung đ u ề là 2 m t ặ gi ng nhau: ố m t ặ s p. ấ Bi n ế cố D là bi n
ế cố không thể vì cả 2 lần tung đ u ề xu t ấ hi n ệ m t ặ s p ấ hay cả hai lần tung đ u không xu ề ất hi n m ệ t ặ ng a. ử V y ậ bi n c ế ố A và B là bi n c ế ố ch c ắ ch n ắ ; bi n c ế ố C là bi n c ế ố ch c ch ắ n ắ ; bi n c ế ố D là bi n c ế ố không thể. Bài 5. M t ộ chi c ế h p đ ộ ng 6 chi ự c ế th ghi ẻ các s 5;
ố 6; 7; 8; 9; 11. Rút ng u nh ẫ iên m t ộ tấm thẻ trong h p. ộ Tính xác su t ấ đ : ể a) Rút đư c ợ t m ấ th ghi ẻ s nh ố ỏ h n 12; ơ b) Rút đư c ợ t m ấ th ghi ẻ s 10; ố c) Rút đư c ợ t m ấ th ghi ẻ s 7. ố Hư ng d ớ ẫn gi i ả a) Bi n ế c : ố “Rút đư c ợ t m ấ thẻ ghi số nh ỏ h n ơ 12” là bi n ế c ố ch c ắ ch n ắ vì trong h p ộ cả 6 tấm thẻ đ u ghi ề số nh h ỏ n 12. ơ V y ậ xác suất c a ủ bi n c ế ố này b ng 1. ằ b) Bi n ế c : ố “Rút đư c ợ t m ấ th ẻ ghi số 10” là bi n ế c ố không th ể vì trong h p ộ không có tấm thẻ nào ghi số 10. V y ậ xác suất c a ủ bi n c ế ố này b ng 0. ằ c) Do rút ng u nhi ẫ ên nên m i ỗ t m ấ th có ẻ kh năng r ả út đư c nh ợ nhau. ư Trong h p
ộ có sáu tấm th nên có s ẻ áu bi n c ế ố đồng khả năng. Vì luôn x y ả ra duy nh t ấ m t ộ trong sáu bi n ế cố đó nên xác su t ấ để rút đư c ợ t m ấ thẻ 1 ghi số 7 là 6 . M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Tổng hợp lý thuyết Toán 7 Chương 8
114
57 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ lý thuyết Toán 7 tập 2 Kết nối tri thức mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Toán lớp 7.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(114 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 7
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Ôn t p ch ng VIIIậ ươ
A. Lý thuy tế
1. Bi n cế ố
Các hi n t ng, s ki n trong t nhiên, cu c s ng đ c g i chung là ệ ượ ự ệ ự ộ ố ượ ọ bi n cế ố.
Bi n c ch c ch nế ố ắ ắ là bi n c bi t tr c đ c luôn x y ra.ế ố ế ướ ượ ả
Bi n c không thế ố ể là bi n c bi t tr c đ c không bao gi x y ra.ế ố ế ướ ượ ờ ả
Bi n c ng u nhiênế ố ẫ là bi n c không th bi t tr c đ c có x y ra hay không.ế ố ể ế ướ ượ ả
2. Xác su t c a bi n cấ ủ ế ố
Kh năng x y ra c a m t bi n c đ c đo l ng b i m t s nh n giá tr t 0 đ n 1,ả ả ủ ộ ế ố ượ ườ ở ộ ố ậ ị ừ ế
g i là ọ xác su t c a bi n cấ ủ ế ố đó.
Nh n xét: ậ Xác su t c a m t bi n c càng g n 1 thì bi n c đó càng có nhi u khấ ủ ộ ế ố ầ ế ố ề ả
năng x y ra. Xác su t c a m t bi n c càng g n 0 thì bi n c đó càng ít kh năngả ấ ủ ộ ế ố ầ ế ố ả
x y ra.ả
3. Xác su t c a m t s bi n c đ n gi nấ ủ ộ ố ế ố ơ ả
a. Xác su t c a bi n c ch c ch n, bi n c không thấ ủ ế ố ắ ắ ế ố ể
Kh năng x y ra c a bi n c ch c ch n là 100%. V y bi n c ch c ch n có ả ả ủ ế ố ắ ắ ậ ế ố ắ ắ xác su tấ
b ng 1ằ .
Kh năng x y ra c a bi n c không th là 0%. V y bi n c không th có ả ả ủ ế ố ể ậ ế ố ể xác su tấ
b ng 0ằ .
b. Xác su t c a các bi n c đ ng kh năngấ ủ ế ố ồ ả
∙ Gieo m t đ ng xu cân đ i. ộ ồ ố Xét hai bi n c sau:ế ố
A: “Đ ng xu xu t hi n m t ng a”.ồ ấ ệ ặ ử
B: “Đ ng xu xu t hi n m t s p”.ồ ấ ệ ặ ấ
Do đ ng xu cân đ i nên bi n c A và bi n c B có kh năng x y ra nh nhau. Ta nói ồ ố ế ố ế ố ả ả ư
hai bi n c A và B là đ ng kh năng.ế ố ồ ả
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Vì ch x y ra ho c bi n c A ho c bi n c B nên xác su t c a bi n c A và xác su t ỉ ả ặ ế ố ặ ế ố ấ ủ ế ố ấ
c a bi n c B b ng nhau và b ng ủ ế ố ằ ằ
1
2
(hay 50%).
∙ Trong m t trò ch i hay thí nghi m, n u có k bi n c đ ng kh năng và luôn x y ra ộ ơ ệ ế ế ố ồ ả ả
duy nh t m t bi n c trong k bi n c này thì xác su t c a m i bi n c đó đ u b ngấ ộ ế ố ế ố ấ ủ ỗ ế ố ề ằ
1
k
.
B. Bài t p t luy n ậ ự ệ
Bài 1. An l y ng u nhiên m t chi c bút trong m t túi đ ng 5 chi c bút m c xanh và 5ấ ẫ ộ ế ộ ự ế ự
chi c bút m c đen có cùng kích th c. Trong các bi n c sau, bi n c nào là bi n cế ự ướ ế ố ế ố ế ố
không th , bi n c ch c ch n, bi n c ng u nhiên?ể ế ố ắ ắ ế ố ẫ
A. “An l y đ c chi c bút m c xanh”;ấ ượ ế ự
B. “An l y đ c chi c bút m c đen”;ấ ượ ế ự
C. “An l y đ c chi c bút m c xanh ho c chi c bút m c đen”;ấ ượ ế ự ặ ế ự
D. “An l y đ c chi c bút m c đ ”.ấ ượ ế ự ỏ
H ng d n gi iướ ẫ ả
Bi n c A, B là bi n c ng u nhiên vì nó có th x y ra ho c không x y ra.ế ố ế ố ẫ ể ả ặ ả
Ch ng h nẳ ạ , n u An l y đ c ế ấ ượ chi c bút m c xanh ế ự thì bi n c A x y ra, bi n c Bế ố ả ế ố
không x y ra, ng c l i n u An l y đ c ả ượ ạ ế ấ ượ chi c bút m c ế ự đen thì bi n c B x y ra,ế ố ả
bi n c A không x y ra.ế ố ả
Bi n c C là bi n c ch c ch n vì trong túi ch có ế ố ế ố ắ ắ ỉ chi c bút m cế ự đen và bút m cự xanh
nên chi c bút An l y ra có th màu xanh ho c màu đenế ấ ể ặ .
Bi n c D là bi n c không th vì trong túi không có ế ố ế ố ể chi c bút ế nào m c đ .ự ỏ
V y ậ bi n c ế ố A và B là bi n c ng u nhiên;ế ố ẫ bi n c C là bi n c ch c ch nế ố ế ố ắ ắ ; bi n cế ố
D là bi n c không thế ố ể.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Bài 2. Trong m t ng c m bút có 1 bút vàng, 1 bút đ và 1 bút đen. L n l t l y ra 2ộ ố ắ ỏ ầ ượ ấ
bút t ng. G i A là bi n c : ''L y đ c bút đ l n th nh t''. Hãy nêu t p h p cácừ ố ọ ế ố ấ ượ ỏ ở ầ ứ ấ ậ ợ
k t qu làm cho bi n c A x y ra.ế ả ế ố ả
H ng d n gi iướ ẫ ả
Vì trong ng c m bút có 1 bút vàng, 1 bút đ , 1 bút đen, nên n u l n th nh t l y bútố ắ ỏ ế ầ ứ ấ ấ
đ thì trong h p ch còn bút vàng và bút đen. ỏ ộ ỉ
Do đó l n l y th hai ch l y đ c ho c bút vàng ho c bút đen. ở ầ ấ ứ ỉ ấ ượ ặ ặ
V y t p h p các k t qu làm cho bi n c A x y ra là ậ ậ ợ ế ả ế ố ả X = {đ - vàng, đ - đen}.ỏ ỏ
Bài 3. Ch n ng u nhiên m t s trong t p h p {3; 6; 9; 10; 12; 15}. Trong các bi n cọ ẫ ộ ố ậ ợ ế ố
sau, bi n c nào là bi n c ch c ch n, bi n c ng u nhiên, bi n c không th ?ế ố ế ố ắ ắ ế ố ẫ ế ố ể
A: “S đ c ch n là s nguyên t ”;ố ượ ọ ố ố
B: “S đ c ch n là s bé h n 16”;ố ượ ọ ố ơ
C: “S đ c ch n là s chia h t cho 7”;ố ượ ọ ố ế
D: “S đ c ch n là s ch n”.ố ượ ọ ố ẵ
H ng d n gi iướ ẫ ả
Bi n c A và D là bi n c ng u nhiên vì nó có th x y ra ho c không x y ra.ế ố ế ố ẫ ể ả ặ ả
Ch ng h n, n u ch n s 3 thì bi n c A x y ra, bi n c D không x y ra nh ng n uẳ ạ ế ọ ố ế ố ả ế ố ả ư ế
ch n s 6 thì bi n c D x y ra, bi n c A không x y ra.ọ ố ế ố ả ế ố ả
Bi n c B là bi n c ch c ch n vì các s ế ố ế ố ắ ắ ố 3; 6; 9; 10; 12; 15 đ u nh h n 16.ề ỏ ơ
Bi n c C là bi n c không th vì trong các s ế ố ế ố ể ố 3; 6; 9; 10; 12; 15 không có s nào làố
s chia h t cho 7.ố ế
V y ậ bi n c A và D là bi n c ng u nhiên; bi n c B là bi n c ch c ch n; bi n cế ố ế ố ẫ ế ố ế ố ắ ắ ế ố
C là bi n c không th .ế ố ể
Bài 4. Tung m t đ ng xu hai l n. H i trong các bi n c sau, bi n c nào là bi n cộ ồ ầ ỏ ế ố ế ố ế ố
không th ? Bi t r ng hai l n tung đ u xu t hi n m t s p.ể ế ằ ầ ề ấ ệ ặ ấ
A: “L n tung th hai xu t hi n m t s p”;ầ ứ ấ ệ ặ ấ
B: “L n tung th nh t xu t hi n m t s p”;ầ ứ ấ ấ ệ ặ ấ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
C: “Xu t hi n hai m t gi ng nhau trong hai l n tung”;ấ ệ ặ ố ầ
D: “Có ít nh t m t l n tung xu t hi n m t ng a”.ấ ộ ầ ấ ệ ặ ử
H ng d n gi iướ ẫ ả
Bi n c A và B là bi n c ch c ch n vì c 2 l n tung đ u xu t hi n m t s p t c làế ố ế ố ắ ắ ả ầ ề ấ ệ ặ ấ ứ
l n th nh t và l n th hai đ u tung đ c m t s p.ầ ứ ấ ầ ứ ề ượ ặ ấ
Bi n c C là bi n c ch c ch n ế ố ế ố ắ ắ vì hai l n tung đ u là 2 m t gi ng nhau: m t s p.ầ ề ặ ố ặ ấ
Bi n c D là bi n c không th vì ế ố ế ố ể c 2 l n tung đ u xu t hi n m t s p hay c haiả ầ ề ấ ệ ặ ấ ả
l n tung đ u không xu t hi n m t ng a.ầ ề ấ ệ ặ ử
V y ậ bi n c A và B là bi n c ch c ch nế ố ế ố ắ ắ ; bi n c C là bi n c ch c ch nế ố ế ố ắ ắ ; bi n c Dế ố
là bi n c không thế ố ể.
Bài 5. M t chi c h p đ ng 6 chi c th ghi các s 5; 6; 7; 8; 9; 11. Rút ng u nhiên m tộ ế ộ ự ế ẻ ố ẫ ộ
t m th trong h p. Tính xác su t đ :ấ ẻ ộ ấ ể
a) Rút đ c t m th ghi s nh h n 12;ượ ấ ẻ ố ỏ ơ
b) Rút đ c t m th ghi s 10;ượ ấ ẻ ố
c) Rút đ c t m th ghi s 7.ượ ấ ẻ ố
H ng d n gi iướ ẫ ả
a) Bi n c : “ế ố Rút đ c t m th ghi s nh h n 12” là bi n c ch c ch n vì trong h pượ ấ ẻ ố ỏ ơ ế ố ắ ắ ộ
c 6 t m th đ u ghi s nh h n 12. ả ấ ẻ ề ố ỏ ơ
V y xác su t c a bi n c này b ng 1.ậ ấ ủ ế ố ằ
b) Bi n c : “Rút đ c t m th ghi s 10” là bi n c không th vì trong h p không cóế ố ượ ấ ẻ ố ế ố ể ộ
t m th nào ghi s 10. ấ ẻ ố
V y xác su t c a bi n c này b ng 0.ậ ấ ủ ế ố ằ
c) Do rút ng u nhiên nên m i t m th có kh năng rút đ c nh nhau. ẫ ỗ ấ ẻ ả ượ ư
Trong h p có sáu t m th nên có sáu bi n c đ ng kh năng. ộ ấ ẻ ế ố ồ ả
Vì luôn x y ra duy nh t m t trong sáu bi n c đó nên xác su t đ rút đ c t m thả ấ ộ ế ố ấ ể ượ ấ ẻ
ghi s 7 là ố
1
6
.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Bài 6. L p 7A có 40 h c sinh trong đó có 10 h c sinh nam. Giáo viên g i ng u nhiênớ ọ ọ ọ ẫ
m t b n lên b ng đ ki m tra bài t p. H i b n nam hay b n n có kh năng đ cộ ạ ả ể ể ậ ỏ ạ ạ ữ ả ượ
g i lên b ng nhi u h n? T i sao?ọ ả ề ơ ạ
H ng d n gi iướ ẫ ả
B n n có kh năng đ c g i lên b ng nhi u h n vì l p 7A có nhi u h c sinh nạ ữ ả ượ ọ ả ề ơ ớ ề ọ ữ
h n nên xác su t đ b n n đ c g i lên b ng l n h n.ơ ấ ể ạ ữ ượ ọ ả ớ ơ
Bài 7. Trong m t ng c m bút có 1 bút vàng, 1 bút đ và 1 bút đen có kích th c vàộ ố ắ ỏ ướ
kh i l ng nh nhau. L n l t l y ra 1 bút t ng. G i A là bi n c : ''L y đ c bútố ượ ư ầ ượ ấ ừ ố ọ ế ố ấ ượ
đ l n th nh t''. Tìmỏ ở ầ ứ ấ xác su t c a bi n c đã cho.ấ ủ ế ố
H ng d n gi iướ ẫ ả
Trong ho t đ ng trên có 3 k t qu có th x y ra đó là l n l y th nh t có th l y raạ ộ ế ả ể ả ở ầ ấ ứ ấ ể ấ
bút vàng ho c bút đ ho c bút đen. ặ ỏ ặ
Vì các bút có kích th c và kh i l ng nh nhauướ ố ượ ư nên m i k t qu đ u có kh năngỗ ế ả ề ả
x y ra b ng nhau do đó xác su t c a bi n c đã cho b ng ả ằ ấ ủ ế ố ằ
1
3
.
Bài 8. M t h p đ ng 20 qu bóng có cùng kích th c, khác nhau v màu s c trong đóộ ộ ự ả ướ ề ắ
có 5 qu bóng màu xanh, 5 qu bóng màu đ , 5 qu bóng màu đen, 5 qu bóng màuả ả ỏ ả ả
vàng. B n An l y ng u nhiên 1 qu bóng t trong h p.ạ ấ ẫ ả ừ ộ
Xét 4 bi n c sau:ế ố
A: “Minh l y đ c qu bóng màu xanh”;ấ ượ ả
B: “Minh l y đ c qu bóng màu đ ”;ấ ượ ả ỏ
C: “Minh l y đ c qu bóng màu đen”;ấ ượ ả
D: “Minh l y đ c qu bóng màu vàng”.ấ ượ ả
Tính xác su t c a các bi n c A, B, C, D.ấ ủ ế ố
H ng d n gi iướ ẫ ả
M i qu bóng có kh năng đ c ch n nh nhau. ỗ ả ả ượ ọ ư
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ