Trắc nghiệm Bài 1 Địa lí 10 Chân trời sáng tạo: Một số phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ

147 74 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Địa Lý
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Trắc nghiệm
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ trắc nghiệm Địa lí 10 Chân trời sáng tạo (có đáp án)

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    604 302 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 10 Chân trời sáng tạo cả năm mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Địa lí 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(147 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bài 2. Ph ng pháp s d ng b n đ trong h c t p đ a lí và đ i s ngươ
Câu 1. Đ gi i thích s phân b c a m t s trung tâm công nghi p th c
ph m, c n s d ng b n đ công nghi p và các b n đ
A. ng nghi p, lâm nghi p.ư
B. lâm nghi p, d ch v .
C. nông nghi p, lâm nghi p.
D. nông nghi p, ng nghi p. ư
Câu 2. B n đ t l 1:300.000, thì 7cm trên b n đ t ng ng trên th c đ a ươ
A. 210 m.
B. 21,0 km.
C. 210 km.
D. 210 cm.
Câu 3. B n đ đ a lí không th cho bi t n i dung nào sau đây? ế
A. L ch s phát tri n t nhiên.
B. Hình d ng c a m t lãnh th .
C. V trí c a đ i t ng đ a lí. ượ
D. S phân b các đi m dân c . ư
Câu 4. Đ i v i h c sinh, b n đ là ph ng ti n đ ươ
A. h c thay sách giáo khoa.
B. th dãn sau khi h c bài.ư
C. h c t p và ghi nh các đ a danh.
D. h c t p và rèn các kĩ năng đ a lí.
Câu 5. Mu n tìm hi u đ c n i dung c a b n đ , tr c h t c n ph i nghiên ượ ướ ế
c u kĩ ph n
A. vĩ tuy n và kinh tuy n.ế ế
B. kí hi u và vĩ tuy n. ế
C. kinh tuy n và chú gi i.ế
D. chú gi i và kí hi u.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 6. Vi c tính toán kho ng cách các đ a đi m nh m m c đích nào sau đây?
A. Tính toán th i gian, l a ch n ph ng ti n, ch đ ng lên k ho ch cho vi c ươ ế
đi l i.
B. Tính toán th i gian, l a ch n h ng di chuy n, ch đ ng k ho ch cho ướ ế
vi c đi l i.
C. Tính toán th i gian, l a ch n ph ng ti n, ch đ ng đi l i cung đ ng ươ ườ
c n đi.
D. Tính toán th i gian, l a ch n b n đ , ch đ ng k ho ch s p x p ế ế
ph ng ti n.ươ
Câu 7. Đ gi i thích ch đ n c c a m t h th ng sông, c n ph i s d ng ế ướ
b n đ sông ngòi và các b n đ
A. khí h u, đ a hình.
B. th nh ng, khí h u. ưỡ
C. khí h u, sinh v t.
D. đ a hình, th nh ng. ưỡ
Câu 8. Đ gi i thích s phân b m a c a m t khu v c, c n s d ng b n đ ư
khí h u và b n đ
A. sinh v t.
B. đ a hình.
C. th nh ng. ưỡ
D. sông ngòi.
Câu 9. Trong sinh ho t h ng ngày, b n đ dùng đ
A. xác đ nh v trí; tìm đ ng đi, tính kho ng cách. ườ
B. xây d ng các ph ng án phòng th và t n công. ươ
C. quy ho ch phát tri n vùng, các công trình thu l i.
D. thi t k các tuy n đ ng giao thông hay du l ch.ế ế ế ườ
Câu 10. B n đ s đ c cài đ t trên ượ
A. các thi t b đi n t .ế
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
B. các công c n i tr .
C. các tòa nhà cao c p.
D. các thi t b ghi âm.ế
Câu 11. Kí hi u c a b n đ dùng đ th hi n
A. t l c a b n đ so v i th c t . ế
B. h th ng đ ng kinh, vĩ tuy n. ườ ế
C. b n chú gi i cu m t b n đ .
D. các đ i t ng đ a lí trên b n đ . ượ
Kí hi u c a b n đ dùng đ th hi n các đ i t ng đ a lí trên b n đ . ượ
Câu 12. năng nào đ c xem ph c t p h n c trong s các năng sauượ ơ
đây?
A. Phân tích m i liên h .
B. Tính toán kho ng cách.
C. Xác đ nh h to đ đ a lí.
D. Mô t v trí đ i t ng. ượ
Câu 13. Mũi tên ch ph ng h ng trên b n đ th ng h ng v ươ ướ ườ ướ
A. Nam.
B. Đông.
C. Tây.
D. B c.
Câu 14. Trong các ho t đ ng kinh t , b n đ ế không dùng đ
A. quy ho ch các trung tâm công nghi p, khu đô th .
B. quy ho ch phát tri n vùng, các công trình thu l i.
C. xây d ng các ph ng án phòng th và t n công. ươ
D. thi t k các tuy n đ ng giao thông hay du l ch.ế ế ế ườ
Câu 15. Đ xác đ nh ph ng h ng chính xác trên b n đ , c n ph i d a vào ươ ướ
A. các đ ng kinh, vĩ tuy n.ườ ế
B. kí hi u và vĩ tuy n. ế
C. chú gi i và kí hi u.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
D. kinh tuy n và chú gi i.ế
ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
D B A D D A A B A A
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
D A D C A
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Bài 2. Phư ng pháp s ơ d ng b n đ t ồ rong h c ọ t p đ a l ị í và đ i ờ s ng Câu 1. Để gi i ả thích sự phân bố c a ủ m t
ộ số trung tâm công nghi p ệ th c ự ph m ẩ , c n s ầ d ử ng b ụ n
ả đồ công nghi p và các ệ b n đ ả ồ A. ng nghi ư ệp, lâm nghi p. ệ B. lâm nghi p, d ệ ch v ị . ụ
C. nông nghiệp, lâm nghi p. ệ
D. nông nghiệp, ng nghi ư ệp. Câu 2. B n ả đồ có tỉ l
ệ 1:300.000, thì 7cm trên b n ả đ ồ tư ng ơ ng ứ trên th c ự đ a ị là A. 210 m. B. 21,0 km. C. 210 km. D. 210 cm. Câu 3. B n ả đồ đ a l ị í không th cho bi ể t ế n i ộ dung nào sau đây?
A. Lịch sử phát tri n ể t nhi ự ên. B. Hình d ng ạ c a m ủ t ộ lãnh th . ổ C. Vị trí c a ủ đ i ố tư ng đ ợ a l ị í. D. S phân b ự ố các đi m ể dân c . ư Câu 4. Đ i ố v i ớ h c s ọ inh, b n ả đ l ồ à phư ng t ơ i n đ ệ ể A. h c t ọ hay sách giáo khoa. B. th dãn ư sau khi h c ọ bài. C. h c t ọ p ậ và ghi nh các đ ớ a danh. ị D. h c t ọ p
ậ và rèn các kĩ năng đ a l ị í. Câu 5. Mu n ố tìm hi u ể đư c ợ n i ộ dung c a ủ b n ả đ , ồ trư c ớ h t ế c n ầ ph i ả nghiên c u kĩ ứ phần A. vĩ tuy n và ki ế nh tuy n. ế B. kí hi u và vĩ ệ tuy n. ế
C. kinh tuy n và chú gi ế i ả . D. chú gi i ả và kí hi u. ệ M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả )
Câu 6. Việc tính toán kho ng ả cách các đ a đi ị m ể nh m ằ m c đí ụ ch nào sau đây? A. Tính toán th i ờ gian, l a ự ch n ọ phư ng ơ ti n, ch ệ đ ủ ng ộ lên k ho ế ch ạ cho vi c ệ đi l i ạ . B. Tính toán th i ờ gian, l a ự ch n ọ hư ng ớ di chuy n, ể chủ đ ng ộ kế ho ch ạ cho việc đi l i ạ . C. Tính toán th i ờ gian, l a ự ch n ọ phư ng ơ ti n, ệ ch ủ đ ng ộ đi l i ạ và cung đư ng ờ cần đi. D. Tính toán th i ờ gian, l a ự ch n ọ b n ả đ , ồ chủ đ ng ộ kế ho ch ạ và s p ắ x p ế phư ng ơ ti n. ệ Câu 7. Để gi i ả thích chế độ nư c ớ c a ủ m t ộ hệ th ng ố sông, c n ầ ph i ả s ử d ng ụ b n
ả đồ sông ngòi và các b n đ ả ồ A. khí h u, ậ đ a ị hình. B. thổ như ng, ỡ khí h u. ậ C. khí h u, ậ sinh v t ậ .
D. địa hình, thổ như ng. ỡ Câu 8. Để gi i ả thích sự phân bố m a ư c a ủ m t ộ khu v c, ự c n ầ s ử d ng ụ b n ả đồ khí h u ậ và b n đ ả ồ A. sinh v t ậ . B. địa hình. C. thổ như ng. ỡ D. sông ngòi. Câu 9. Trong sinh ho t ạ h ng ngày ằ , b n ả đ dùng đ ồ ể
A. xác định vị trí; tìm đư ng ờ đi, tính kho ng ả cách. B. xây d ng các ự phư ng án phòng t ơ h và t ủ ấn công. C. quy ho ch ạ phát tri n
ể vùng, các công trình thu l ỷ i ợ . D. thi t ế k các ế tuy n đ ế ư ng gi ờ ao thông hay du l ch. ị Câu 10. B n đ ả ồ số đư c ợ cài đ t ặ trên A. các thi t ế b đi ị n t ệ . ử M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) B. các công c n ụ i ộ tr . ợ
C. các tòa nhà cao cấp. D. các thi t ế bị ghi âm. Câu 11. Kí hi u c ệ a b ủ n ả đ dùng đ ồ t ể h hi ể n ệ A. tỉ lệ c a ủ b n đ ả ồ so v i ớ th c ự t . ế
B. hệ thống đư ng ki ờ nh, vĩ tuy n. ế C. b n chú gi ả i ả cu m ả t ộ b n đ ả ồ.
D. các đối tư ng đ ợ ịa lí trên b n đ ả . ồ Kí hi u c ệ a b ủ n ả đ dùng đ ồ t ể h hi ể n các ệ đ i ố tư ng ợ đ a ị lí trên b n ả đ . ồ
Câu 12. Kĩ năng nào đư c ợ xem là ph c ứ t p ạ h n
ơ cả trong số các kĩ năng sau đây?
A. Phân tích mối liên h . ệ
B. Tính toán kho ng cách. ả
C. Xác định hệ to đ ạ đ ộ ịa lí.
D. Mô tả vị trí đ i ố tư ng. ợ
Câu 13. Mũi tên chỉ phư ng ơ hư ng t ớ rên b n đ ả t ồ hư ng h ờ ư ng ớ v ề A. Nam. B. Đông. C. Tây. D. B c. ắ
Câu 14. Trong các ho t ạ đ ng ộ kinh t , b ế n đ ả ồ không dùng để A. quy ho ch các ạ
trung tâm công nghi p, khu đô t ệ h . ị B. quy ho ch ạ phát tri n
ể vùng, các công trình thu l ỷ i ợ . C. xây d ng các ự phư ng án phòng t ơ h và t ủ ấn công. D. thi t ế k các t ế uy n đ ế ư ng ờ giao thông hay du l ch. ị Câu 15. Đ xác đ ể ịnh phư ng ơ hư ng chí ớ nh xác trên b n ả đ , c ồ n ph ầ i ả d a vào ự A. các đư ng ờ kinh, vĩ tuy n. ế B. kí hi u và vĩ ệ tuy n. ế C. chú gi i ả và kí hi u. ệ M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) D. kinh tuy n và chú ế gi i ả . ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D B A D D A A B A A 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D A D C A M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo