B.5. BÀI TẬP CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ PHÁT TRIỂN VÀ
PHÂN BỐ CÔNG NGHIỆP
Câu 1 Đặc điểm nào của tài nguyên khoáng sản là cơ sở để nước ta phát triển một
số ngành công nghiệp trọng điểm. A. Phân bố rộng khắp. B. Chủng loại đa dạng. C.Chât lượng tốt. D. Trữ lượng lớn.
Câu 2 Đặc điểm thuận lợi của tài nguyên khoáng sản nước ta để phát triển công nghiệp?
A. Phân bố chủ yếu ở miền núi.
B. Chủ yếu là các mỏ vừa và nhỏ.
C. Đang ngày càng cạn kiệt. D. Đa dạng.
Câu 3 Khoáng sản vật liệu xây dựng ở nước ta bao gồm A. quặng sắt, đá vôi. B. crôm, quặng đồng. C. than, dầu mỏ. D. sét, đá vôi.
Câu 4 Khoáng sản nhiên liệu của nước ta bao gồm A. than, dầu, khí. B. apatit, pirit, photphorit. C. sắt, mangan, thiếc. D. sét, đá vôi.
Câu 5 Các loại khoáng sản nhiên liệu là cơ sở để phát triển ngành công nghiệp
A. sản xuất hàng vật liệu xây dựng.
B. chế biến thực phẩm.
C. sản xuất hàng tiêu dùng. D. năng lượng.
Câu 6 Khoáng sản phi kim loại là cơ sở để phát triển ngành công nghiệp A. năng lượng. B. hóa chất. C. luyện kim. D. vật liệu xây dựng.
Câu 7 Trung du và miền núi Bắc Bộ nước ta có thế mạnh nổi bật về ngành công nghiệp nào sau đây?
A. Sản xuất hàng tiêu dùng. B.Dầu khí. C. Thủy điện. D. Hóa chất.
Câu 8 Đâu không phải là thế mạnh nổi bật về ngành công nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Thủy điện. B. Khai khoáng. C. Nhiệt điện. D. Hóa chất.
Câu 9 Thế mạnh chính của lao động nước ta tạo thuận lợi cho phát triển công nghiệp là
A. số lượng đông, khả năng tiếp thu khoa học – kĩ thuật nhanh.
B.giá nhân công rẻ, có phẩm chất cần cù, thông minh.
C. đội ngũ thợ lành nghề đông, trình độ chuyên môn cao.
D. tính kỉ luật, tác phong công nghiệp chuyên nghiệp.
Câu 10 Khó khăn về lao động nước ta đối với sự phát triển công nghiệp là gì? A. Số lượng đông. B. Cần cù, sáng tạo.
C. Có khả năng tiếp thu khoa học – kĩ thuật.
D. Trình độ chuyên môn chưa cao.
Câu 11 Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta trở nên đa dạng và linh hoạt hơn là do
A. chính sách của Nhà nước. B. giải quyết việc làm.
C. sức ép của thị trường.
D. tác động của công nghệ.
Câu 12 Sức ép của thị trường có vai trò như thế nào với ngành công nghiệp nước ta?
A. Làm kìm hãm sự phát triển của ngành công nghiệp.
B. Giúp cho cơ cấu ngành công nghiệp trở nên đa dạng và linh hoạt hơn.
C. Hình thành nên các trung tâm công nghiệp.
D. Thay đổi sự phân bố của các ngành công nghiệp.
Câu 13 Các mặt hàng công nghiệp nước ta xuất sang các nước còn hạn chế về A. mẫu mã, chất lượng. B. giá cả, tính năng. C. số lượng, mẫu mã.
D. số lượng, hình thức.
Câu 14 Ý nào sau đây không đúng khi nói về tác động của thị trường đến các mặt
hàng công nghiệp nước ta hiện nay?
A. Thị trường trong nước khá rộng lớn.
B. Sản phẩm bị cạnh tranh bởi các hàng ngoại nhập.
C.Không thể xuất khẩu sang các nước công nghiệp phát triển.
D. Còn hạn chế về mẫu mã, chất lượng sản phẩm.
Câu 15 Ngành công nghiệp nước ta không có đặc điểm nào sau đây?
A. Trình độ công nghệ nhìn chung còn thấp.
B. Hiệu quả sử dụng thiết bị chưa cao.
C. Cơ sở vật chất – kĩ thuật chưa đồng bộ.
D. Cơ sở hạ tầng hiện đại, phát triển đồng đều khắp lãnh thổ.
Câu 16 Đâu không phải hạn chế về cơ sở vật chất – kĩ thuật trong công nghiệp ở nước ta?
A. Trình độ công nghệ nhìn chung còn thấp.
B. Hiệu quả sử dụng thiết bị chưa cao.
C. Cơ sở vật chất – kĩ thuật chưa đồng bộ.
D. Cơ sở hạ tầng giao thông đang từng bước được cải thiện.
Câu 17 Ngành nào sau đây có quan hệ chặt chẽ với công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm? A. Công nghiệp. B. Dịch vụ. C. Nông nghiệp. D. Du lịch.
Câu 18 Ngành nông nghiệp cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp nào phát triển? A. Cơ khí – điện tử.
B. Công nghiệp chế biến lương thực – thực phẩm. C. Công nghiệp điện.
D. Công nghiệp khai khoáng.
Câu 19 Ngành công nghiệp nào sau đây phụ thuộc nhiều nhất vào tài nguyên thiên nhiên? A. Khai thác khoáng sản.
Trắc nghiệm Bài 11 Địa lí 9: Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp
170
85 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 9 cả năm mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Địa lí 9.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(170 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Địa Lý
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 9
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
B.5. BÀI TẬP CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ PHÁT TRIỂN VÀ
PHÂN BỐ CÔNG NGHIỆP
Câu 1 Đặc điểm nào của tài nguyên khoáng sản là cơ sở để nước ta phát triển một
số ngành công nghiệp trọng điểm.
A. Phân bố rộng khắp.
B. Chủng loại đa dạng.
C.Chât lượng tốt.
D. Trữ lượng lớn.
Câu 2 Đặc điểm thuận lợi của tài nguyên khoáng sản nước ta để phát triển công
nghiệp?
A. Phân bố chủ yếu ở miền núi.
B. Chủ yếu là các mỏ vừa và nhỏ.
C. Đang ngày càng cạn kiệt.
D. Đa dạng.
Câu 3 Khoáng sản vật liệu xây dựng ở nước ta bao gồm
A. quặng sắt, đá vôi.
B. crôm, quặng đồng.
C. than, dầu mỏ.
D. sét, đá vôi.
Câu 4 Khoáng sản nhiên liệu của nước ta bao gồm
A. than, dầu, khí.
B. apatit, pirit, photphorit.
C. sắt, mangan, thiếc.
D. sét, đá vôi.
Câu 5 Các loại khoáng sản nhiên liệu là cơ sở để phát triển ngành công nghiệp
A. sản xuất hàng vật liệu xây dựng.
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
B. chế biến thực phẩm.
C. sản xuất hàng tiêu dùng.
D. năng lượng.
Câu 6 Khoáng sản phi kim loại là cơ sở để phát triển ngành công nghiệp
A. năng lượng.
B. hóa chất.
C. luyện kim.
D. vật liệu xây dựng.
Câu 7 Trung du và miền núi Bắc Bộ nước ta có thế mạnh nổi bật về ngành công
nghiệp nào sau đây?
A. Sản xuất hàng tiêu dùng.
B.Dầu khí.
C. Thủy điện.
D. Hóa chất.
Câu 8 Đâu không phải là thế mạnh nổi bật về ngành công nghiệp của Trung du và
miền núi Bắc Bộ?
A. Thủy điện.
B. Khai khoáng.
C. Nhiệt điện.
D. Hóa chất.
Câu 9 Thế mạnh chính của lao động nước ta tạo thuận lợi cho phát triển công
nghiệp là
A. số lượng đông, khả năng tiếp thu khoa học – kĩ thuật nhanh.
B.giá nhân công rẻ, có phẩm chất cần cù, thông minh.
C. đội ngũ thợ lành nghề đông, trình độ chuyên môn cao.
D. tính kỉ luật, tác phong công nghiệp chuyên nghiệp.
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 10 Khó khăn về lao động nước ta đối với sự phát triển công nghiệp là gì?
A. Số lượng đông.
B. Cần cù, sáng tạo.
C. Có khả năng tiếp thu khoa học – kĩ thuật.
D. Trình độ chuyên môn chưa cao.
Câu 11 Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta trở nên đa dạng và linh hoạt hơn là do
A. chính sách của Nhà nước.
B. giải quyết việc làm.
C. sức ép của thị trường.
D. tác động của công nghệ.
Câu 12 Sức ép của thị trường có vai trò như thế nào với ngành công nghiệp nước
ta?
A. Làm kìm hãm sự phát triển của ngành công nghiệp.
B. Giúp cho cơ cấu ngành công nghiệp trở nên đa dạng và linh hoạt hơn.
C. Hình thành nên các trung tâm công nghiệp.
D. Thay đổi sự phân bố của các ngành công nghiệp.
Câu 13 Các mặt hàng công nghiệp nước ta xuất sang các nước còn hạn chế về
A. mẫu mã, chất lượng.
B. giá cả, tính năng.
C. số lượng, mẫu mã.
D. số lượng, hình thức.
Câu 14 Ý nào sau đây không đúng khi nói về tác động của thị trường đến các mặt
hàng công nghiệp nước ta hiện nay?
A. Thị trường trong nước khá rộng lớn.
B. Sản phẩm bị cạnh tranh bởi các hàng ngoại nhập.
C.Không thể xuất khẩu sang các nước công nghiệp phát triển.
D. Còn hạn chế về mẫu mã, chất lượng sản phẩm.
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 15 Ngành công nghiệp nước ta không có đặc điểm nào sau đây?
A. Trình độ công nghệ nhìn chung còn thấp.
B. Hiệu quả sử dụng thiết bị chưa cao.
C. Cơ sở vật chất – kĩ thuật chưa đồng bộ.
D. Cơ sở hạ tầng hiện đại, phát triển đồng đều khắp lãnh thổ.
Câu 16 Đâu không phải hạn chế về cơ sở vật chất – kĩ thuật trong công nghiệp ở
nước ta?
A. Trình độ công nghệ nhìn chung còn thấp.
B. Hiệu quả sử dụng thiết bị chưa cao.
C. Cơ sở vật chất – kĩ thuật chưa đồng bộ.
D. Cơ sở hạ tầng giao thông đang từng bước được cải thiện.
Câu 17 Ngành nào sau đây có quan hệ chặt chẽ với công nghiệp chế biến lương
thực thực phẩm?
A. Công nghiệp.
B. Dịch vụ.
C. Nông nghiệp.
D. Du lịch.
Câu 18 Ngành nông nghiệp cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp nào phát
triển?
A. Cơ khí – điện tử.
B. Công nghiệp chế biến lương thực – thực phẩm.
C. Công nghiệp điện.
D. Công nghiệp khai khoáng.
Câu 19 Ngành công nghiệp nào sau đây phụ thuộc nhiều nhất vào tài nguyên thiên
nhiên?
A. Khai thác khoáng sản.
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
B. Sản xuất hàng tiêu dùng.
C. Điện tử - tin học.
D. Công nghiệp hóa chất.
Câu 20 Ngành công nghiệp nào sau đây không phụ thuộc vào tài nguyên thiên
nhiên?
A. Khai thác khoáng sản.
B. Công nghiệp điện.
C. Công nghiệp hóa chất.
D. Cơ khí – điện tử.
Câu 21 Ở thị trường trong nước, hàng công nghiệp nước ta bị cạnh tranh quyết liệt
nhất bởi hàng ngoại nhập của quốc gia nào sau đây?
A. Thái Lan.
B. Trung Quốc.
C. Lào.
D. Nhật Bản.
Câu 22 Việc tiếp giáp với Trung Quốc giúp cho nước ta có một thị trường tiêu thụ
rộng rãi, đồng thời cũng gây ra khó khăn gì đối với thị trường trong nước?
A. Bị canh tranh quyết liệt bởi hàng ngoại nhập.
B. Hàng hóa đa dạng.
C. Sức mua của người tiêu dùng giảm.
D. Chất lượng hàng hóa tăng cao.
Câu 23 Vùng nào sau đây của nước ta có hoạt động công nghiệp phát triển năng
động nhất
A. Thành phố, đô thị.
B. Miền núi.
C. Đồng bằng.
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85