Trắc nghiệm Bài 12 Địa lí 9: Sự phát triển và phân bố công nghiệp

98 49 lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Địa Lý
Dạng: Trắc nghiệm
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 13 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ Trắc nghiệm Địa lí 9 (cả năm) có đáp án

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    273 137 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 9 cả năm mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Địa lí 9.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(98 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
B.6. BÀI TẬP SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÔNG NGHIỆP
Câu 1 Các mỏ dầu khí của nước ta được phát hiện và khai thác chủ yếu ở
A. vùng biển thuộc quần đảo Hoàng Sa.
B. ven các đảo thuộc vịnh Bắc Bộ.
C. vùng thềm lục địa phía Nam.
D. vùng biển ven các đảo, quần đảo.
Câu 2 Sản lượng dầu khí khai thác hằng năm của nước ta là
A. hàng trăm triệu tấn dầu và hàng triệu m
3
khí.
B. hàng triệu tấn dầu và hàng tỉ m
3
khí.
C. hàng trăm triệu tấn dầu và hàng tỉ m
3
khí.
D. hàng triệu tấn dầu và hàng tỉ m
3
khí.
Câu 3 Vùng than lớn nhất nước ta phân bố ở tỉnh nào sau đây?
A. Cao Bằng.
B. Quảng Ninh.
C. Lạng Sơn.
D. Thái Nguyên.
Câu 4 Sản lượng than khai thác hàng năm của nước ta là
A. 20 – 25 triệu tấn/năm.
B. 15 – 20 triệu tấn/năm.
C. 40 – 45 triệu tấn/năm.
D. 10 – 15 triệu tấn/năm.
Câu 5 Các ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta là
A. năng lượng, chế biến lương thực thực phẩm, dệt may.
B. luyện kim, hóa chất, sản xuất vật liệu xây dựng.
C. luyện kim màu, khai thác than, dệt may.
D. hóa chất, luyện kim, chế biến lâm sản.
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 6 Đâu không phải đặc điểm của ngành công nghiệp trọng điểm nước ta?
A. Chiếm tỉ trọng thấp trong giá trị sản lượng công nghiệp.
B. Thúc đẩy sự tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. Phát triển dựa trên những thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên và nguồn lao động.
D. Đáp ứng nhu cầu của thị trường trong nước và tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ lực.
Câu 7 Nhà máy nhiệt điện chạy bằng khí ở nước ta là
A. Sơn La.
B. Phú Mỹ.
C. Phả Lại.
D. Uông Bí.
Câu 8 Nhà máy nhiệt điện chạy bằng than lớn nhất nước ta là
A. Phú Mỹ.
B. Na Dương.
C. Phả Lại.
D. Uông Bí.
Câu 9 Nhà máy thủy điện lớn nhất nước ta hiện nay là
A. Sơn La.
B. Hòa Bình.
C. Yaly.
D. Thác Bà.
Câu 10 Công suất của nhà máy thủy điện Sơn La nước ta là bao nhiêu?
A. 2100MW.
B. 2400MW.
C. 2000MW.
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
D. 3400MW.
Câu 11 Ngành công nghiệp nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất
công nghiệp nước ta?
A. Công nghiệp điện.
B. Công nghiệp khai thác nhiên liệu.
C. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.
D. Công nghiệp dệt may.
Câu 12 Ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm là ngành
A. chiếm tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu ngành công nghiệp.
B. cần nhiều lao động có trình độ cao nhất nước ta.
C. được nhà nước tập trung đầu tư nhiều nhất.
D. chiếm tỉ trong cao nhất trong cơ cấu ngành công nghiệp.
Câu 13 Ngành công nghiệp dệt may phát triển dựa trên ưu thế về
A. Lao động có trình độ cao.
B. Nguồn lao động rẻ.
C. Cơ sở vật chất kí thuật hiện đại.
D. Tài nguyên thiên nhiên đa dạng, giàu có.
Câu 14 Công nghiệp dệt may thuộc nhóm ngành công nghiệp nào?
A. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.
B. Công nghiệp khai thác.
C. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
D. Công nghiệp điện.
Câu 15 Hai trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta là
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh.
B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội, Bà Rịa – Vũng Tàu.
D. TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ.
Câu 16 Trong ngành công nghiệp, TP Hồ Chí Minh và Hà Nội được coi là
A. hai trung tâm công nghiệp có quy mô nhỏ.
B. hai trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta.
C. hai trung tâm công nghiệp lớn nhất miền Bắc.
D. hai trung tâm công nghiệp lớn nhất miền Nam.
Câu 17 Đâu không phải là đặc điểm của ngành công nghiệp trọng điểm?
A. Đòi hỏi nguồn lao động có trình độ kĩ thuật rất cao.
B. Chiếm tỉ trọng cao trong giá trị sản xuất công nghiệp.
C. Phát triển dựa trên thế mạnh về tài nguyên, lao động.
D. Thúc đẩy tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 18 Đâu không phải vai trò của các ngành công nghiệp trọng điểm?
A. Tạo ra nhiều việc làm cho người lao động.
B. Thúc đẩy sự tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. Tạo ra nguồn hàng xuất khẩu.
D. Tạo ra mối liên kết giữa các vùng kinh tế.
Câu 19 Đâu không phải là thế mạnh để phát triển công nghiệp điện lực của nước ta
A. Than đá, than bùn, than nâu.
B. Dầu khí tập trung ở thềm lục địa phía Nam.
C. Tài nguyên rừng.
D. Nguồn thủy năng sông ngòi.
Câu 20 Nước ta có điều kiện thuận lợi gì để phát triển ngành nhiệt điện?
A. Khoáng sản kim loại: Đồng, chì, thiếc,…
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
B. Nguồn thủy năng sông ngòi.
C. Tài nguyên sinh vật biển phong phú.
D. Nguồn than và dầu khí lớn.
Câu 21 Cho bảng số liệu:
Sản lượng than sạch, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 2005 – 2014.
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp nước ta giai đoạn 2005 –
2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ cột.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ kết hợp cột và đường.
Câu 22 Cho bảng số liệu:
Sản lượng than sạch, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 2005 – 2014.
Nhận xét nào dưới đây là đúng?
A. Sản lượng than sạch tăng liên tục.
B. Than sạch có sản lượng tăng nhanh nhất.
C. Giai đoạn 2005 – 2014, sản lượng dầu thô tăng.
D. Sản lượng điện tăng nhanh và liên tục.
Câu 23 Đâu không phải là nguyên nhân khiến sản lượng điện của nước ta tăng rất
nhanh
A. Đáp ứng yêu cầu phát triển công nghiệp hóa – hiện đại hóa, phục vụ đời sống
nhân dân.
B. Xây dựng thêm nhiều nhà máy thủy điện
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



B.6. BÀI TẬP SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÔNG NGHIỆP
Câu 1 Các mỏ dầu khí của nước ta được phát hiện và khai thác chủ yếu ở
A. vùng biển thuộc quần đảo Hoàng Sa.
B. ven các đảo thuộc vịnh Bắc Bộ.
C. vùng thềm lục địa phía Nam.
D. vùng biển ven các đảo, quần đảo.
Câu 2 Sản lượng dầu khí khai thác hằng năm của nước ta là
A. hàng trăm triệu tấn dầu và hàng triệu m3 khí.
B. hàng triệu tấn dầu và hàng tỉ m3 khí.
C. hàng trăm triệu tấn dầu và hàng tỉ m3 khí.
D. hàng triệu tấn dầu và hàng tỉ m3 khí.
Câu 3 Vùng than lớn nhất nước ta phân bố ở tỉnh nào sau đây? A. Cao Bằng. B. Quảng Ninh. C. Lạng Sơn. D. Thái Nguyên.
Câu 4 Sản lượng than khai thác hàng năm của nước ta là
A. 20 – 25 triệu tấn/năm.
B. 15 – 20 triệu tấn/năm.
C. 40 – 45 triệu tấn/năm.
D. 10 – 15 triệu tấn/năm.
Câu 5 Các ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta là
A. năng lượng, chế biến lương thực thực phẩm, dệt may.
B. luyện kim, hóa chất, sản xuất vật liệu xây dựng.
C. luyện kim màu, khai thác than, dệt may.
D. hóa chất, luyện kim, chế biến lâm sản.


Câu 6 Đâu không phải đặc điểm của ngành công nghiệp trọng điểm nước ta?
A. Chiếm tỉ trọng thấp trong giá trị sản lượng công nghiệp.
B. Thúc đẩy sự tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. Phát triển dựa trên những thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên và nguồn lao động.
D. Đáp ứng nhu cầu của thị trường trong nước và tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ lực.
Câu 7 Nhà máy nhiệt điện chạy bằng khí ở nước ta là A. Sơn La. B. Phú Mỹ. C. Phả Lại. D. Uông Bí.
Câu 8 Nhà máy nhiệt điện chạy bằng than lớn nhất nước ta là A. Phú Mỹ. B. Na Dương. C. Phả Lại. D. Uông Bí.
Câu 9 Nhà máy thủy điện lớn nhất nước ta hiện nay là A. Sơn La. B. Hòa Bình. C. Yaly. D. Thác Bà.
Câu 10 Công suất của nhà máy thủy điện Sơn La nước ta là bao nhiêu? A. 2100MW. B. 2400MW. C. 2000MW.

D. 3400MW.
Câu 11 Ngành công nghiệp nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta? A. Công nghiệp điện.
B. Công nghiệp khai thác nhiên liệu.
C. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm. D. Công nghiệp dệt may.
Câu 12 Ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm là ngành
A. chiếm tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu ngành công nghiệp.
B. cần nhiều lao động có trình độ cao nhất nước ta.
C. được nhà nước tập trung đầu tư nhiều nhất.
D. chiếm tỉ trong cao nhất trong cơ cấu ngành công nghiệp.
Câu 13 Ngành công nghiệp dệt may phát triển dựa trên ưu thế về
A. Lao động có trình độ cao. B. Nguồn lao động rẻ.
C. Cơ sở vật chất kí thuật hiện đại.
D. Tài nguyên thiên nhiên đa dạng, giàu có.
Câu 14 Công nghiệp dệt may thuộc nhóm ngành công nghiệp nào?
A. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm. B. Công nghiệp khai thác.
C. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. D. Công nghiệp điện.
Câu 15 Hai trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta là


A. Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh.
B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội, Bà Rịa – Vũng Tàu.
D. TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ.
Câu 16 Trong ngành công nghiệp, TP Hồ Chí Minh và Hà Nội được coi là
A. hai trung tâm công nghiệp có quy mô nhỏ.
B. hai trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta.
C. hai trung tâm công nghiệp lớn nhất miền Bắc.
D. hai trung tâm công nghiệp lớn nhất miền Nam.
Câu 17 Đâu không phải là đặc điểm của ngành công nghiệp trọng điểm?
A. Đòi hỏi nguồn lao động có trình độ kĩ thuật rất cao.
B. Chiếm tỉ trọng cao trong giá trị sản xuất công nghiệp.
C. Phát triển dựa trên thế mạnh về tài nguyên, lao động.
D. Thúc đẩy tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 18 Đâu không phải vai trò của các ngành công nghiệp trọng điểm?
A. Tạo ra nhiều việc làm cho người lao động.
B. Thúc đẩy sự tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. Tạo ra nguồn hàng xuất khẩu.
D. Tạo ra mối liên kết giữa các vùng kinh tế.
Câu 19 Đâu không phải là thế mạnh để phát triển công nghiệp điện lực của nước ta
A. Than đá, than bùn, than nâu.
B. Dầu khí tập trung ở thềm lục địa phía Nam. C. Tài nguyên rừng.
D. Nguồn thủy năng sông ngòi.
Câu 20 Nước ta có điều kiện thuận lợi gì để phát triển ngành nhiệt điện?
A. Khoáng sản kim loại: Đồng, chì, thiếc,…


zalo Nhắn tin Zalo