Trắc nghiệm Bài 15 Địa lí 9: Thương mại và du lịch

130 65 lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Địa Lý
Dạng: Trắc nghiệm
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 16 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ Trắc nghiệm Địa lí 9 (cả năm) có đáp án

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    273 137 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 9 cả năm mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Địa lí 9.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(130 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
B.9. BÀI TẬP THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH
Câu 1 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, kể tên các trung tâm du lịch có ý
nghĩa quốc gia ở nước ta?
A. Hà Nội, Hạ Long, Nha Trang, TP. Hồ Chí Minh.
B. Hạ Long, Đà Nẵng, Nha Trang, Vũng Tàu.
C. Hà Nội, Thừa Thiên – Huế, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
D. Hà Nội, Đà Nẵng, Nha Trang, TP. Hồ Chí Minh.
Câu 2 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, sắp xếp các trung tâm du lịch sau
đây từ Nam ra Bắc: Vinh, Huế, Đà Lạt, TP Hồ Chí Minh, Hà Nội.
A. Hà Nội, Vinh, Huế, Đà Lạt, TP Hồ Chí Minh.
B. TP Hồ Chí Minh, Đà Lạt, Huế, Vinh, Hà Nội.
C. Vinh, Huế, Đà Lạt, TP Hồ Chí Minh, Hà Nội.
D. TP Hồ Chí Minh, Hà Nội, Vinh, Huế, Đà Lạt.
Câu 3 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết bãi biển Thiên Cầm
thuộc tỉnh (thành phố) nào sau đây?
A. Đà Nẵng.
B. Nghệ An.
C. Thừa Thiên – Huế.
D. Hà Tĩnh.
Câu 4 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết bãi biển Mỹ Khê
thuộc tỉnh (thành phố) nào sau đây?
A. Quảng Ninh.
B. Đà Nẵng.
C. Nghệ An.
D. Quảng Ngãi.
Câu 5 Mặt hàng xuất khẩu của nước ta hiện nay là:
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. máy móc thiết bị.
B. nguyên liệu, nhiên liệu.
C. hàng công nghiệp nặng và khoáng sản.
D. lương thực thực phẩm và hàng tiêu dùng.
Câu 6 Mặt hàng có giá trị xuất khẩu cao nhất nước ta là
A. Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.
B.Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản.
C. Hàng nông, lâm, thủy sản.
D. Máy móc, thiết bị.
Câu 7 Hiện nay nước ta buôn bán nhiều nhất với thị trường khu vực
A. Mĩ Latinh, Bắc Mỹ và châu Phi.
B. Bắc Mỹ và châu Âu và châu Phi.
C. Tây Nam Á, Nam Á, châu Á – Thía Bình Dương.
D. Châu Á – Thái Bình Dương, Bắc Mỹ, châu Âu.
Câu 8 Thị trường khu vực châu Á – Thái Bình Dương bao gồm các nước
A. châu Âu.
B. Bắc Mỹ và Mỹ Latinh.
C. châu Phi.
D. ASEAN, Đông Á.
Câu 9 Hai trung tâm thương mại, dịch vụ lớn và đa dạng nhất nước ta là
A. Hà Nội, Hải Phòng.
B. Hà Nội, Đà Nẵng.
C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
D. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
Câu 10 Trong ngành dịch vụ, Hà Nội và TP Hồ Chí Minh là
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. hai trung tâm thương mại, dịch vụ lớn và đa dạng nhất nước ta.
B. hai trung tâm thương mại, dịch vụ nhỏ nhất nước ta.
C. hai trung tâm thương mại lớn và đa dạng nhất miền Bắc.
D. hai trung tâm dịch vụ nhỏ nhưng đa dạng nhất nước ta.
Câu 11 Tài nguyên du lịch tự nhiên của nước ta gồm
A. các công trình kiến trúc, di tích lịch sử, văn hóa, dân gian.
B. các lễ hội truyền thống, làng nghề truyền thống.
C. vườn quốc gia, di tích lịch sử, phong cảnh.
D. phong cảnh, bãi tắm đẹp, khí hậu tốt, vườn quốc gia.
Câu 12 Đâu không phải là tài nguyên du lịch tự nhiên của nước ta?
A. Vườn quốc gia.
B. Bãi biển.
C. Công trình kiến trúc.
D. Hang động.
Câu 13 Ý nghĩa xã hội của hoạt động ngoại thương là
A. giải quyết đầu ra cho sản phẩm.
B. mở rộng sản xuất với chất lượng cao.
C. cải thiện đời sống nhân dân.
D. đổi mới công nghệ.
Câu 14 Đâu không phải vai trò của ngành ngoại thương?
A. Giải quyết đầu ra cho các sản phẩm.
B. Mở rộng sản xuất với chất lượng cao.
C. Cải thiện đời sống nhân dân.
D. Đẩy nhanh quá trình đô thị hóa.
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 15 Ý nào sau đây không tạo nên mức độ tập trung khác nhau của các hoạt động
thương mại giữa các vùng trong nước ?
A. Quy mô dân số.
B. Sức mua của dân số.
C. Trình độ lao động thấp.
D. Sự phát triển các ngành kinh tế.
Câu 16 Quy mô dân số, sức mua của nhân dân tăng lên và sự phát triển kinh tế có
tác động gì đến hoạt động thương mại nước ta?
A. Tạo nên mức độ tập trung khác nhau.
B. Cán cân thương mại dương.
C. Giá trị xuất khẩu tăng nhanh chóng.
D. Thị trường ngoài nước được mở rộng.
Câu 17 Ý nào sau đây không phải là sự thay đổi tích cực của hoạt động nội thương
nước ta sau Đổi mới?
A. Hình thành thị trường thống nhất trên cả nước.
B. Hàng hóa dồi dào, đa dạng và tự do lưu thông.
C. Sức ép cạnh tranh khốc liệt từ hàng ngoại nhập.
D. Hệ thống các chợ hoạt động tấp nập trên cả nước.
Câu 18 Khó khăn lớn nhất của ngành nội thương nước ta sau Đổi mới là gì?
A. Hình thành thị trường thống nhất trên cả nước.
B. Hàng hóa dồi dào, đa dạng và tự do lưu thông.
C. Sức ép cạnh tranh khốc liệt từ hàng ngoại nhập.
D. Hệ thống các chợ hoạt động tấp nập trên cả nước.
Câu 19 Đâu không phải là tài nguyên du lịch nhân văn của nước ta
A. Vịnh Hạ Long.
B. Phố cổ Hội An.
C. Cồng chiêng Tây Nguyên.
D. Chùa Hương.
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 20 Tài nguyên du lịch nhân văn của nước ta là
A. cố đô Huế.
B. vịnh Hạ Long.
C. Cửa Lò.
D. vườn quốc gia Cúc Phương.
Câu 21 Nội dung nào dưới đây không thể hiện vai trò của ngành du lịch ở nước ta?
A. tạo nhiều việc làm, cải thiện đời sống nhân dân.
B. góp phần mở rộng giao lưu giữa nước ta với các nước trên thế giới.
C. đem lại nguồn thu ngoại tệ lớn.
D. tạo ra của cải vật chất cho xã hội.
Câu 22 Vai trò của ngành du lịch về mặt xã hội của nước ta là
A. tạo nhiều việc làm, cải thiện đời sống nhân dân.
B. góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. đem lại nguồn thu ngoại tệ lớn.
D. tạo ra của cải vật chất cho xã hội.
Câu 23 Nhân tố chủ yếu tác động tới việc mở rộng thị trường xuất nhập khẩu nước
ta là
A. Nền sản xuất trong nước phục hồi và phát triển.
B. Chính sách mở cửa và hội nhập kinh tế.
C. Nhu cầu tiêu dùng trong nước lớn.
D. Hàng hóa nước ta có giá rẻ, mẫu mã đa dạng.
Câu 24 Chính sách mở cửa và hội nhập kinh tế có ý nghĩa gì đối với ngành ngoại
thương nước ta?
A. Mở rộng thị trường xuất – nhập khẩu.
B. Cán cân thương mại âm.
C. Nước ta nhập khẩu ngày càng nhiều máy móc, thiết bị.
D. Ngành ngoại thương phát triển chậm hơn ngành nội thương.
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



B.9. BÀI TẬP THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH
Câu 1 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, kể tên các trung tâm du lịch có ý
nghĩa quốc gia ở nước ta?
A. Hà Nội, Hạ Long, Nha Trang, TP. Hồ Chí Minh.
B. Hạ Long, Đà Nẵng, Nha Trang, Vũng Tàu.
C. Hà Nội, Thừa Thiên – Huế, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
D. Hà Nội, Đà Nẵng, Nha Trang, TP. Hồ Chí Minh.
Câu 2 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, sắp xếp các trung tâm du lịch sau
đây từ Nam ra Bắc: Vinh, Huế, Đà Lạt, TP Hồ Chí Minh, Hà Nội.
A. Hà Nội, Vinh, Huế, Đà Lạt, TP Hồ Chí Minh.
B. TP Hồ Chí Minh, Đà Lạt, Huế, Vinh, Hà Nội.
C. Vinh, Huế, Đà Lạt, TP Hồ Chí Minh, Hà Nội.
D. TP Hồ Chí Minh, Hà Nội, Vinh, Huế, Đà Lạt.
Câu 3 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết bãi biển Thiên Cầm
thuộc tỉnh (thành phố) nào sau đây? A. Đà Nẵng. B. Nghệ An. C. Thừa Thiên – Huế. D. Hà Tĩnh.
Câu 4 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết bãi biển Mỹ Khê
thuộc tỉnh (thành phố) nào sau đây? A. Quảng Ninh. B. Đà Nẵng. C. Nghệ An. D. Quảng Ngãi.
Câu 5 Mặt hàng xuất khẩu của nước ta hiện nay là:

A. máy móc thiết bị.
B. nguyên liệu, nhiên liệu.
C. hàng công nghiệp nặng và khoáng sản.
D. lương thực thực phẩm và hàng tiêu dùng.
Câu 6 Mặt hàng có giá trị xuất khẩu cao nhất nước ta là
A. Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.
B.Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản.
C. Hàng nông, lâm, thủy sản. D. Máy móc, thiết bị.
Câu 7 Hiện nay nước ta buôn bán nhiều nhất với thị trường khu vực
A. Mĩ Latinh, Bắc Mỹ và châu Phi.
B. Bắc Mỹ và châu Âu và châu Phi.
C. Tây Nam Á, Nam Á, châu Á – Thía Bình Dương.
D. Châu Á – Thái Bình Dương, Bắc Mỹ, châu Âu.
Câu 8 Thị trường khu vực châu Á – Thái Bình Dương bao gồm các nước A. châu Âu. B. Bắc Mỹ và Mỹ Latinh. C. châu Phi. D. ASEAN, Đông Á.
Câu 9 Hai trung tâm thương mại, dịch vụ lớn và đa dạng nhất nước ta là A. Hà Nội, Hải Phòng. B. Hà Nội, Đà Nẵng.
C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
D. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
Câu 10 Trong ngành dịch vụ, Hà Nội và TP Hồ Chí Minh là


A. hai trung tâm thương mại, dịch vụ lớn và đa dạng nhất nước ta.
B. hai trung tâm thương mại, dịch vụ nhỏ nhất nước ta.
C. hai trung tâm thương mại lớn và đa dạng nhất miền Bắc.
D. hai trung tâm dịch vụ nhỏ nhưng đa dạng nhất nước ta.
Câu 11 Tài nguyên du lịch tự nhiên của nước ta gồm
A. các công trình kiến trúc, di tích lịch sử, văn hóa, dân gian.
B. các lễ hội truyền thống, làng nghề truyền thống.
C. vườn quốc gia, di tích lịch sử, phong cảnh.
D. phong cảnh, bãi tắm đẹp, khí hậu tốt, vườn quốc gia.
Câu 12 Đâu không phải là tài nguyên du lịch tự nhiên của nước ta? A. Vườn quốc gia. B. Bãi biển. C. Công trình kiến trúc. D. Hang động.
Câu 13 Ý nghĩa xã hội của hoạt động ngoại thương là
A. giải quyết đầu ra cho sản phẩm.
B. mở rộng sản xuất với chất lượng cao.
C. cải thiện đời sống nhân dân. D. đổi mới công nghệ.
Câu 14 Đâu không phải vai trò của ngành ngoại thương?
A. Giải quyết đầu ra cho các sản phẩm.
B. Mở rộng sản xuất với chất lượng cao.
C. Cải thiện đời sống nhân dân.
D. Đẩy nhanh quá trình đô thị hóa.


Câu 15 Ý nào sau đây không tạo nên mức độ tập trung khác nhau của các hoạt động
thương mại giữa các vùng trong nước ? A. Quy mô dân số. B. Sức mua của dân số.
C. Trình độ lao động thấp.
D. Sự phát triển các ngành kinh tế.
Câu 16 Quy mô dân số, sức mua của nhân dân tăng lên và sự phát triển kinh tế có
tác động gì đến hoạt động thương mại nước ta?
A. Tạo nên mức độ tập trung khác nhau.
B. Cán cân thương mại dương.
C. Giá trị xuất khẩu tăng nhanh chóng.
D. Thị trường ngoài nước được mở rộng.
Câu 17 Ý nào sau đây không phải là sự thay đổi tích cực của hoạt động nội thương nước ta sau Đổi mới?
A. Hình thành thị trường thống nhất trên cả nước.
B. Hàng hóa dồi dào, đa dạng và tự do lưu thông.
C. Sức ép cạnh tranh khốc liệt từ hàng ngoại nhập.
D. Hệ thống các chợ hoạt động tấp nập trên cả nước.
Câu 18 Khó khăn lớn nhất của ngành nội thương nước ta sau Đổi mới là gì?
A. Hình thành thị trường thống nhất trên cả nước.
B. Hàng hóa dồi dào, đa dạng và tự do lưu thông.
C. Sức ép cạnh tranh khốc liệt từ hàng ngoại nhập.
D. Hệ thống các chợ hoạt động tấp nập trên cả nước.
Câu 19 Đâu không phải là tài nguyên du lịch nhân văn của nước ta A. Vịnh Hạ Long. B. Phố cổ Hội An.
C. Cồng chiêng Tây Nguyên. D. Chùa Hương.


zalo Nhắn tin Zalo