Trắc nghiệm Bài 17: Phân bố dân cư và đô thị hóa Địa lí 10 Cánh diều

251 126 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Địa Lý
Dạng: Trắc nghiệm
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 6 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều (có đáp án)

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    1.1 K 558 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu 500 Câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Địa lí 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(251 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bài 17. Phân b dân c và đô th hóa ư
Câu 1. Khu v c có m t đ dân s cao nh t th gi i hi n nay là ế
A. Tây Âu.
B. Đông Á.
C. Nam Âu.
D. Ca-ri-bê.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: A
Dân c th gi i phân b r t không đ u, có nh ng vùng dân c t p trung đôngư ế ư
đúc nh : Nam Á, Đông Á, Đông Nam Á, Tây Trung Âu,... l i nh ngư
vùng th a dân nh : B c Á, châu Đ i D ng,...ư ư ươ
Câu 2. Nguyên nhân nào sau đây có tính quy t đ nh đ n phân b dân c ?ế ế ư
A. Tnh đ phát tri n s n xu t.
B. Các đi u ki n c a t nhiên.
C. Tính ch t c a ngành s n xu t.
D. L ch s khai thác lãnh th .
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: A
Các nhân t kinh t - h i tác đ ng quy t đ nh đ n phân b dân c , đ c ế ế ế ư
bi t trình đ phát tri n c a l c l ng s n xu t tính ch t c a n n kinh ượ
t . Nh ng khu v c kinh t phát tri n, c s h t ng t t, l ch s khai thácế ế ơ
lãnh th lâu đ i,... là nh ng n i đông dân và ng c l i. ơ ượ
Câu 3. Khu v c nào sau đây châu Mĩ có m t đ dân s cao nh t hi n nay?
A. B c Mĩ.
B. Nam Mĩ.
C. Ca-ri-bê.
D. Trung Mĩ.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: C
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Khu v c châu m t đ dân s cao nh t hi n nay Ca-ri-bê (ph bi n ế
t 10 đ n 100 ng i/km ế ườ
2
- 2020). Còn khu v c m t đ dân s th p nh t
B c (ph bi n t 10 đ n 100 ng i/km ế ế ườ
2
, n i d i 10 ng i/kmơ ướ ườ
2
-
2020).
Câu 4. Châu l c nào sau đây có t tr ng nh nh t trong dân c toàn th gi i? ư ế
A. Âu.
B. Mĩ.
C. Phi.
D. Đ i d ng. ươ
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: D
Châu l c t tr ng l n nh t trong dân c toàn th gi i là châu Á châu l c ư ế
có t tr ng nh nh t trong dân c toàn th gi i là châu Đ i D ng. ư ế ươ
Câu 5. Khu v c nào sau đây châu Á có m t đ dân s th p nh t?
A. Đông Á.
B. Tây Á.
C. Đông Nam Á.
D. Nam Á.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: B
châu Á có m t đ dân s cao, dân c t p trung đông đúc nh : Nam Á, Đông ư ư
Á, Đông Nam Á,… Khu v c m t đ dân s th p nh t là Tây Á, trung bình
t 10 đ n 100 ng i/km ế ườ
2
- 2020.
Câu 6. Khu v c nào sau đây châu Phi có m t đ cao nh t hi n nay?
A. Nam Phi.
B. Đông Phi.
C. Tây Phi.
D. B c Phi.
H ng d n gi iướ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Đáp án đúng là: C
Khu v c châu Phi có m t đ th p nh t hi n nayNam Phi, ph bi n t 10 ế
đ n 100 ng i/kmế ườ
2
- 2020. Còn khu v c có m t đ dân s cao nh t là Tây Phi,
có m t s n c t 101 đ n 200 ng i/km ướ ế ườ
2
.
Câu 7. Phát bi u nào sau đây không đúng v i phân b dân c trên th gi i? ư ế
A. Hi n t ng xã h i có quy lu t. ượ
B. Không đ u trong không gian.
C. Hình th c bi u hi n qu n c . ư
D. Có bi n đ ng theo th i gian.ế
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: C
Phân b dân c m t hi n t ng h i tính quy lu t do tác đ ng t ng ư ượ
h p c a hàng lo t nhân t t t nhiên đ n kinh t - xã h i. S phân b dân c ế ế ư
trên th gi i không đ u trong không gian và bi n đ ng theo th i gian.ế ế
Câu 8. Khu v c nào sau đây châu Âu có m t đ dân s th p nh t hi n nay?
A. B c Âu.
B. Tây Âu.
C. Đông Âu.
D. Nam Âu.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: A
Khu v c châu Âu m t đ dân s cao nh t hi n nay Tây Âu (nhi u
qu c gia trên 200 ng i/km ườ
2
- 2020). Khu v c m t đ dân s th p nh t
B c Âu (ph bi n t 10 đ n 100 ng i/km ế ế ườ
2
- 2020).
Câu 9. Khu v c nào sau đây châu Phi có m t đ th p nh t hi n nay?
A. Nam Phi.
B. Tây Phi.
C. B c Phi.
D. Đông Phi.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: A
Khu v c châu Phi có m t đ th p nh t hi n nay là Nam Phi, ph bi n t 10 ế
đ n 100 ng i/kmế ườ
2
- 2020. Còn khu v c có m t đ dân s cao nh t là Tây Phi,
có m t s n c t 101 đ n 200 ng i/km ướ ế ườ
2
.
Câu 10. Tiêu chí nào sau đây đ c s d ng đ th hi n tình hình phân b dânượ
c ?ư
A. C c u dân s .ơ
B. Lo i qu n c . ư
C. Quy mô s dân.
D. M t đ dân s .
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: D
Phân b dân c m t hi n t ng h i tính quy lu t ch u tác đ ng ư ượ
t ng h p c a hàng lo t các nhân t . Tiêu chí đ c s d ng đ th hi n tình ượ
hình phân b dân c là m t đ dân s . M t đ dân s trung bình th gi i là 60 ư ế
ng i/kmườ
2
(năm 2020).
Câu 11. Khu v c nào sau đây châu Mĩ có m t đ dân s th p nh t hi n nay?
A. Ca-ri-bê.
B. Trung Mĩ.
C. Nam Mĩ.
D. B c Mĩ.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: D
Khu v c châu m t đ dân s cao nh t hi n nay Ca-ri-bê (ph bi n ế
t 10 đ n 100 ng i/km ế ườ
2
- 2020). Còn khu v c m t đ dân s th p nh t
B c (ph bi n t 10 đ n 100 ng i/km ế ế ườ
2
, n i d i 10 ng i/kmơ ướ ườ
2
-
2020).
Câu 12. Khu v c có m t đ dân s th p nh t th gi i hi n nay là ế
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
A. châu Đ i D ng. ươ
B. B c Mĩ.
C. Trung - Nam Á.
D. Trung Phi.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: A
Dân c th gi i phân b r t không đ u, có nh ng vùng dân c t p trung đôngư ế ư
đúc nh : Nam Á, Đông Á, Đông Nam Á, Tây Trung Âu,... l i nh ngư
vùng th a dân nh : B c Á, châu Đ i D ng,...ư ư ươ
Câu 13. Khu v c nào sau đây châu Âu có m t đ dân s cao nh t hi n nay?
A. B c Âu.
B. Tây Âu.
C. Đông Âu.
D. Nam Âu.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: B
Khu v c châu Âu m t đ dân s cao nh t hi n nay Tây Âu (nhi u
qu c gia trên 200 ng i/km ườ
2
- 2020). Khu v c m t đ dân s th p nh t
B c Âu (ph bi n t 10 đ n 100 ng i/km ế ế ườ
2
- 2020).
Câu 14. Khu v c nào sau đây châu Á có m t đ dân s cao nh t?
A. Nam Á.
B. Đông Á.
C. Đông Nam Á.
D. Tây Á.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: A
châu Á có m t đ dân s cao, dân c t p trung đông đúc nh : Nam Á, Đông ư ư
Á, Đông Nam Á,… nh ng khu v c Nam Á m t đ dân s cao nh t (trênư
200 ng i/kmườ
2
- 2020). Còn khu v c Đông Á, Đông Nam Á ph bi n t 101 ế
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
Bài 17. Phân bố dân c và đô t ư hị hóa Câu 1. Khu v c có m ự t ậ đ dân s ộ ố cao nh t ấ th gi ế i ớ hi n nay l ệ à A. Tây Âu. B. Đông Á. C. Nam Âu. D. Ca-ri-bê. Hư ng ớ d n gi i Đáp án đúng là: A Dân cư thế gi i ớ phân bố r t ấ không đ u, ề có nh ng ữ vùng dân c ư t p ậ trung đông đúc nh :
ư Nam Á, Đông Á, Đông Nam Á, Tây và Trung Âu,... l i ạ có nh ng ữ vùng th a dân nh ư : ư B c Á ắ , châu Đ i ạ Dư ng,... ơ
Câu 2. Nguyên nhân nào sau đây có tính quy t ế đ nh đ ị n phân b ế dân c ố ? ư A. Trình đ phát ộ tri n s ể n ả xu t ấ . B. Các đi u ki ề n c ệ a t ủ nhi ự ên. C. Tính chất c a ủ ngành s n ả xu t ấ .
D. Lịch sử khai thác lãnh thổ. Hư ng ớ d n gi i Đáp án đúng là: A
Các nhân tố kinh tế - xã h i ộ có tác đ ng ộ quy t ế đ nh ị đ n ế phân b ố dân c , ư đ c ặ bi t
ệ là trình độ phát tri n ể c a ủ l c ự lư ng ợ s n ả xu t ấ và tính ch t ấ c a ủ n n ề kinh t . ế Nh ng ữ khu v c ự có kinh tế phát tri n, ể cơ sở hạ t ng ầ t t ố , l ch ị sử khai thác lãnh thổ lâu đ i ờ ,... là nh ng n ữ i
ơ đông dân và ngược l i ạ . Câu 3. Khu v c nào s ự au đây châu ở Mĩ có m t ậ đ dân s ộ cao ố nh t ấ hi n nay? ệ A. B c ắ Mĩ. B. Nam Mĩ. C. Ca-ri-bê. D. Trung Mĩ. Hư ng ớ d n gi i Đáp án đúng là: C M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Khu v c ự ở châu Mĩ có m t ậ đ ộ dân s ố cao nh t ấ hi n ệ nay là Ca-ri-bê (ph ổ bi n ế từ 10 đ n ế 100 ngư i ờ /km2 - 2020). Còn khu v c ự có m t ậ đ ộ dân s ố th p ấ nh t ấ là B c ắ Mĩ (phổ bi n ế từ 10 đ n ế 100 ngư i ờ /km2, có n i ơ dư i ớ 10 ngư i ờ /km2 - 2020).
Câu 4. Châu l c nào s ụ au đây có t t ỉ r ng ọ nh nh ỏ t ấ trong dân c t ư oàn th gi ế i ớ ? A. Âu. B. Mĩ. C. Phi. D. Đ i ạ dư ng. ơ Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: D Châu l c ụ có tỉ tr ng ọ l n ớ nh t ấ trong dân c ư toàn th ế gi i ớ là châu Á và châu l c ụ có tỉ tr ng nh ọ nh ỏ
ất trong dân cư toàn th gi ế i ớ là châu Đ i ạ Dư ng. ơ Câu 5. Khu v c ự nào sau đây châu Á ở có m t ậ đ dân s ộ t ố h p nh ấ t ấ ? A. Đông Á. B. Tây Á. C. Đông Nam Á. D. Nam Á. Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: B Ở châu Á có m t ậ đ dân ộ số cao, dân c t ư p ậ trung đông đúc nh : ư Nam Á, Đông Á, Đông Nam Á,… Khu v c ự có m t ậ đ ộ dân s ố th p ấ nh t ấ là Tây Á, trung bình t 10 đ ừ n ế 100 ngư i ờ /km2 - 2020. Câu 6. Khu v c ự nào sau đây châu Phi ở có m t ậ đ cao nh ộ t ấ hi n nay? ệ A. Nam Phi. B. Đông Phi. C. Tây Phi. D. B c Phi ắ . Hư ng d ẫn gi i M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Đáp án đúng là: C Khu v c ự ở châu Phi có m t ậ đ ộ th p ấ nh t ấ hi n ệ nay là Nam Phi, ph ổ bi n ế t ừ 10 đ n 100 ế ngư i ờ /km2 - 2020. Còn khu v c ự có m t ậ đ dân ộ s ố cao nh t ấ là Tây Phi, có m t ộ số nư c ớ t 101 đ ừ n 200 ng ế ư i ờ /km2.
Câu 7. Phát bi u nào s ể
au đây không đúng v i
ớ phân bố dân cư trên thế gi i ớ ? A. Hiện tư ng xã h ợ i ộ có quy lu t ậ . B. Không đ u ề trong không gian. C. Hình th c bi ứ u hi ể n qu ệ n c ầ . ư D. Có bi n đ ế ng ộ theo th i ờ gian. Hư ng ớ d n gi i Đáp án đúng là: C Phân bố dân cư là m t ộ hi n ệ tư ng ợ xã h i ộ có tính quy lu t ậ do tác đ ng ộ t ng ổ h p c ợ a ủ hàng lo t ạ nhân tố t t ừ nhi ự ên đ n ki ế nh t - ế xã h i ộ . S phân b ự dân c ố ư trên thế gi i ớ không đ u t ề rong không gian và bi n ế đ ng t ộ heo th i ờ gian. Câu 8. Khu v c nào s ự au đây châu ở Âu có m t ậ độ dân s t ố h p nh ấ t ấ hi n nay? ệ A. B c ắ Âu. B. Tây Âu. C. Đông Âu. D. Nam Âu. Hư ng ớ d n gi i Đáp án đúng là: A Khu v c ự ở châu Âu có m t ậ độ dân số cao nh t ấ hi n ệ nay là Tây Âu (nhi u ề quốc gia trên 200 ngư i ờ /km2 - 2020). Khu v c ự có m t ậ độ dân số th p ấ nh t ấ là B c ắ Âu (ph bi ổ n t ế 10 đ ừ n ế 100 ngư i ờ /km2 - 2020). Câu 9. Khu v c nào s ự au đây châu ở Phi có m t ậ đ t ộ h p nh ấ t ấ hi n nay? ệ A. Nam Phi. B. Tây Phi. C. B c ắ Phi. D. Đông Phi. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: A Khu v c ự ở châu Phi có m t ậ đ ộ th p ấ nh t ấ hi n ệ nay là Nam Phi, ph ổ bi n ế t ừ 10 đ n ế 100 ngư i ờ /km2 - 2020. Còn khu v c ự có m t ậ đ ộ dân s cao ố nh t ấ là Tây Phi, có m t ộ số nư c t ớ 101 đ ừ n ế 200 ngư i ờ /km2.
Câu 10. Tiêu chí nào sau đây đư c ợ s ử d ng ụ đ ể th ể hi n ệ tình hình phân b ố dân c ? ư A. Cơ cấu dân số. B. Lo i ạ quần c . ư C. Quy mô số dân. D. M t ậ đ dân ộ số. Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: D Phân bố dân cư là m t ộ hi n ệ tư ng ợ xã h i ộ có tính quy lu t ậ và ch u ị tác đ ng ộ tổng h p ợ c a ủ hàng lo t ạ các nhân t . ố Tiêu chí đư c ợ sử d ng ụ để thể hi n ệ tình
hình phân bố dân cư là m t ậ đ dân ộ s . ố M t ậ đ ộ dân s t ố rung bình th ế gi i ớ là 60 ngư i ờ /km2 (năm 2020). Câu 11. Khu v c ự nào sau đây châu M ở ĩ có m t ậ đ dân ộ s t ố h p nh ấ t ấ hi n nay? ệ A. Ca-ri-bê. B. Trung Mĩ. C. Nam Mĩ. D. B c M ắ ĩ. Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: D Khu v c ự ở châu Mĩ có m t ậ đ ộ dân s ố cao nh t ấ hi n ệ nay là Ca-ri-bê (ph ổ bi n ế từ 10 đ n ế 100 ngư i ờ /km2 - 2020). Còn khu v c ự có m t ậ đ ộ dân s ố th p ấ nh t ấ là B c ắ Mĩ (phổ bi n ế từ 10 đ n ế 100 ngư i ờ /km2, có n i ơ dư i ớ 10 ngư i ờ /km2 - 2020). Câu 12. Khu v c ự có m t ậ đ dân ộ s t ố h p nh ấ t ấ th gi ế i ớ hi n nay l ệ à M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo