Trắc nghiệm Bài 18 Địa lí 9: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ (tiếp theo)

202 101 lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Địa Lý
Dạng: Trắc nghiệm
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 8 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ Trắc nghiệm Địa lí 9 (cả năm) có đáp án

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    441 221 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 9 cả năm mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Địa lí 9.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(202 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
C.2. Bài tập Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ - Phần 2. Kinh tế
Câu 1 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp
nào sau đây của Trung du và miền núi Bắc Bộ có quy mô lớn nhất?
A. Việt Trì.
B. Hạ Long.
C. Cẩm Phả.
D. Thái Nguyên.
Câu 2 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết cửa khẩu nào sau đây
thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Thanh Thủy
B. Lệ Thanh
C. Cầu Treo
D. Nậm Cắn
Câu 3 Ngành công nghiệp năng lượng của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ phát
triển mạnh nhờ
A. nguồn thủy năng và nguồn than phong phú.
B. nguồn thủy năng và dầu khí phong phú.
C. cơ sở nhiên liệu dồi dào từ than và khí.
D. khai thác tiềm năng thủy điện trên sông Hồng.
Câu 4 Các nhà máy nhiệt điện nằm ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. Sơn La, Thác Bà.
B. Hòa Bình, Uông Bí.
C. Uông Bí, Phả Lại.
D. Hòa Bình, Phả Lại.
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 5 Công nghiệp chế biến thực phẩm của vùng phát triển dựa trên thế mạnh về
A. nguồn lao động dồi dào.
B. nhu cầu thị trường lớn.
C. nguồn nguyên liệu tại chỗ.
D. cơ sở vật chất kĩ thuật hiện đại.
Câu 6 Cây công nghiệp lâu năm quan trọng nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. Cà phê.
B. Chè.
C. Bông.
D. Hồi.
Câu 7 Các vật nuôi chủ yếu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. Bò, lợn.
B. Gia cầm, bò.
C. Trâu, lợn.
D. Trâu, bò.
Câu 8 Ý nghĩa của việc phát triển thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ không
phải là
A. góp phần phát triển kinh tế - xã hội của vùng.
B. kiểm soát lũ cho Đồng bằng sông Hồng.
C. phát triển du lịch.
D. nuôi trồng thủy sản nước mặn.
Câu 9 Phát triển nghề rừng theo hướng nông – lâm kết hợp ở Trung du và miền núi
Bắc Bộ có ý nghĩa lớn về môi trường là
A. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
B. Đem lại mặt hàng xuất khẩu có giá trị.
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
C. Hạn chế thiên tai lũ lụt, sạt lở đất; điều hòa khí hậu.
D. Tạo việc làm, nâng cao đời sống người dân.
Câu 10 Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có đàn trâu phát triển mạnh và chiếm tỉ
trọng lớn nhất cả nước không phải vì?
A. Nhu cầu về sức kéo, phân bón lớn.
B. Đàn trâu thích hợp với điều kiện khí hậu lạnh.
C. Cơ sở giống, dịch vụ thú y phát triển.
D. Có nhiều đồng cỏ, cánh rừng rộng lớn cho chăn thả trâu.
Câu 11 Ở Trung du và miền núi Bắc Bộ cây chè phát triển mạnh và chiếm tỉ trọng
lớn so với cả nước chủ yếu là nhờ
A. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh, đất feralit màu mỡ với diện tích
lớn.
B. Đất đai đa dạng, có hai loại đất chính là phù sa và feralit.
C. Nguồn nước dồi dào, có nhiều sông lớn.
D. Người dân có nhiều kinh nghiệm canh tác cây chè.
Câu 12 Cho bảng sốliệu
Giá trị sản xuất công nghiệp của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2000 và
2014 (Đơn vị: tỉ đồng)
Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện quy mô và cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp
của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2000 và 2014 là
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ cột.
D. Biểu đồ cột ghép.
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 13 Khó khăn của việc phát triển kinh tế cửa khẩu ở Trung du và miền núi Bắc
Bộ trong giai đoạn hiện nay không phải là
A. Địa hình miền núi hiểm trở, giao thông qua lại khó khăn.
B. Cơ sở hạ tầng vật chất các vùng cửa khẩu còn yếu kém.
C. Mâu thuẫn, tranh chấp ở vùng biên giới phía Bắc diễn ra liên tục.
D. Tình trạng buôn lậu hàng hóa kém chất lượng, không rõ nguồn gốc.
Câu 14 Địa danh nổi tiếng về trồng rau ôn đới, sản xuất giống rau quanh năm và
trồng hoa xuất khẩu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. Lào Cai
B. Sa Pa.
C. Điện Biên.
D. Mộc Châu.
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1
B1. Nhận dạng kí hiệu trung tâm công nghiệp ở Atlat trang 3.
B2. Căn cứ vào Atlat trang 26, xác định được vị trí các trung tâm công nghiệp của
vùng
=> Hạ Long là trung tâm công nghiệp lớn nhất (có vòng tròn lớn nhất)
Đáp án cần chọn là: B
Câu 2
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
B1. Nhận dạng kí hiệu cửa khẩu ở Atlat trang 3 (kí hiệu chung)
B2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, xác định tên các cửa khẩu thuộc
vùng Trung du miền núi Bắc Bộ.
=> Thanh Thủy (Hà Giang) là cửa khẩu thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.
- Các cửa khẩu còn lại: Lệ Thanh (thuộc Tây Nguyên), Nậm Cắn và Cầu Treo
(thuộc vùng Bắc Trung Bộ).
=> Loại đáp án B, C, D
Đáp án cần chọn là: A
Câu 3
Ngành công nghiệp năng lượng của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển
mạnh nhờ nguồn thủy năng và nguồn than phong phú :
- Thủy năng : vùng có nhiều con sông chảy với trữ năng thủy điện lớn (sông Đà,
sông Chảy, sông Lô…)
- Than : mỏ than Quảng Ninh với trữ lượng lớn, chất lượng tốt.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 4
Các nhà máy nhiệt điện nằm ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là Uông Bí, Phả
Lại.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 5
Công nghiệp chế biến thực phẩm của vùng phát triển dựa trên thế mạnh về nguồn
nguyên liệu tại chỗ : nguyên liệu từ ngành trồng trọt (các vùng chuyên canh cây
công nghiệp, cây lương thực ngắn ngày…) , ngành chăn nuôi (các đàn lợn), thủy sản
và lâm nghiệp (tài nguyên rừng).
Đáp án cần chọn là: C
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


C.2.
Bài tập Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ - Phần 2. Kinh tế
Câu 1 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp
nào sau đây của Trung du và miền núi Bắc Bộ có quy mô lớn nhất? A. Việt Trì. B. Hạ Long. C. Cẩm Phả. D. Thái Nguyên.
Câu 2 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết cửa khẩu nào sau đây
thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Thanh Thủy B. Lệ Thanh C. Cầu Treo D. Nậm Cắn
Câu 3 Ngành công nghiệp năng lượng của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển mạnh nhờ
A. nguồn thủy năng và nguồn than phong phú.
B. nguồn thủy năng và dầu khí phong phú.
C. cơ sở nhiên liệu dồi dào từ than và khí.
D. khai thác tiềm năng thủy điện trên sông Hồng.
Câu 4 Các nhà máy nhiệt điện nằm ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. Sơn La, Thác Bà. B. Hòa Bình, Uông Bí. C. Uông Bí, Phả Lại. D. Hòa Bình, Phả Lại.


Câu 5 Công nghiệp chế biến thực phẩm của vùng phát triển dựa trên thế mạnh về
A. nguồn lao động dồi dào.
B. nhu cầu thị trường lớn.
C. nguồn nguyên liệu tại chỗ.
D. cơ sở vật chất kĩ thuật hiện đại.
Câu 6 Cây công nghiệp lâu năm quan trọng nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. Cà phê. B. Chè. C. Bông. D. Hồi.
Câu 7 Các vật nuôi chủ yếu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. Bò, lợn. B. Gia cầm, bò. C. Trâu, lợn. D. Trâu, bò.
Câu 8 Ý nghĩa của việc phát triển thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ không phải là
A. góp phần phát triển kinh tế - xã hội của vùng.
B. kiểm soát lũ cho Đồng bằng sông Hồng. C. phát triển du lịch.
D. nuôi trồng thủy sản nước mặn.
Câu 9 Phát triển nghề rừng theo hướng nông – lâm kết hợp ở Trung du và miền núi
Bắc Bộ có ý nghĩa lớn về môi trường là
A. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
B. Đem lại mặt hàng xuất khẩu có giá trị.


C. Hạn chế thiên tai lũ lụt, sạt lở đất; điều hòa khí hậu.
D. Tạo việc làm, nâng cao đời sống người dân.
Câu 10 Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có đàn trâu phát triển mạnh và chiếm tỉ
trọng lớn nhất cả nước không phải vì?
A. Nhu cầu về sức kéo, phân bón lớn.
B. Đàn trâu thích hợp với điều kiện khí hậu lạnh.
C. Cơ sở giống, dịch vụ thú y phát triển.
D. Có nhiều đồng cỏ, cánh rừng rộng lớn cho chăn thả trâu.
Câu 11 Ở Trung du và miền núi Bắc Bộ cây chè phát triển mạnh và chiếm tỉ trọng
lớn so với cả nước chủ yếu là nhờ
A. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh, đất feralit màu mỡ với diện tích lớn.
B. Đất đai đa dạng, có hai loại đất chính là phù sa và feralit.
C. Nguồn nước dồi dào, có nhiều sông lớn.
D. Người dân có nhiều kinh nghiệm canh tác cây chè.
Câu 12 Cho bảng sốliệu
Giá trị sản xuất công nghiệp của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2000 và
2014 (Đơn vị: tỉ đồng)
Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện quy mô và cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp
của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2000 và 2014 là A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ cột ghép.


Câu 13 Khó khăn của việc phát triển kinh tế cửa khẩu ở Trung du và miền núi Bắc
Bộ trong giai đoạn hiện nay không phải là
A. Địa hình miền núi hiểm trở, giao thông qua lại khó khăn.
B. Cơ sở hạ tầng vật chất các vùng cửa khẩu còn yếu kém.
C. Mâu thuẫn, tranh chấp ở vùng biên giới phía Bắc diễn ra liên tục.
D. Tình trạng buôn lậu hàng hóa kém chất lượng, không rõ nguồn gốc.
Câu 14 Địa danh nổi tiếng về trồng rau ôn đới, sản xuất giống rau quanh năm và
trồng hoa xuất khẩu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. Lào Cai B. Sa Pa. C. Điện Biên. D. Mộc Châu. LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1
B1. Nhận dạng kí hiệu trung tâm công nghiệp ở Atlat trang 3.
B2. Căn cứ vào Atlat trang 26, xác định được vị trí các trung tâm công nghiệp của vùng
=> Hạ Long là trung tâm công nghiệp lớn nhất (có vòng tròn lớn nhất) Đáp án cần chọn là: B Câu 2


zalo Nhắn tin Zalo