Trắc nghiệm Bài 19 Địa lí 10 Chân trời sáng tạo: Dân số và sự phát triển dân số thế giới

144 72 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Địa Lý
Dạng: Trắc nghiệm
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 4 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ trắc nghiệm Địa lí 10 Chân trời sáng tạo (có đáp án)

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    587 294 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 10 Chân trời sáng tạo cả năm mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Địa lí 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(144 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bài 19. Dân s và s phát tri n dân s th gi i ế
Câu 1. Ch s d báo nh y c m nh t, ph n ánh trình đ nuôi d ng s c ưỡ
kh e c a tr em
A. t su t t vong tr s sinh. ơ
B. gia tăng dân s c h c. ơ
C. t su t sinh thô và t thô.
D. gia tăng dân s t nhiên.
Câu 2. Nguyên nhân quan tr ng nh t d n đ n t su t t thô trên th gi i có xu ế ế
h ng gi m làướ
A. ti n b v phòng ch ng các lo i d ch b nh, thiên tai.ế
B. s phát tri n m nh m c a công nghi p, nông nghi p.
C. đi u ki n s ng, m c s ng và thu nh p đ c c i thi n. ượ
D. hoà bình th gi i đ m b o và nhi u n c phát tri n.ế ướ
Câu 3. Nhân t làm cho t su t t thô trên th gi i tăng ế không ph i
A. thiên tai ngày càng nhi u.
B. phong t c t p quán l c h u.
C. chi n tranh nhi u n c.ế ướ
D. Ti n b c a y t , giáo d c.ế ế
Câu 4. Nh n đ nh nào sau đây không đúng v gia tăng c h c? ơ
A. Gia tăng c h c nh h ng l n đ n s dân trên toàn th gi i.ơ ưở ế ế
B. Gia tăng c h c nh h ng t i dân s t ng khu v c, qu c gia.ơ ưở
C. Gia tăng c h c bao g m hai b ph n xu t c và nh p c .ơ ư ư
D. các n c phát tri n t su t xu t c th ng nh h n nh p c . ướ ư ườ ơ ư
Câu 5. Th c đo đ c s d ng r ng rãi đ đánh giá m c sinh làướ ượ
A. t su t sinh đ c tr ng. ư
B. t ng t su t sinh.
C. t su t sinh thô.
D. t su t sinh chung.
Câu 6. T su t t thô là t ng quan gi a s ng i ch t trong năm so v i ươ ườ ế
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
A. s ng i già trong xã h i cùng th i đi m. ườ
B. dân s t 14 - 54 tu i cùng th i đi m.
C. s tr em sinh ra cùng th i đi m.
D. dân s trung bình cùng th i đi m.
Câu 7. Nhân t làm cho t su t sinh th p không ph i là
A. chính sách dân s h p lí.
B. m c s ng ng i dân cao. ườ
C. phong t c t p quán l c h u.
D. kinh t - xã h i phát tri n.ế
Câu 8. M c gia tăng t nhiên dân s cao khi
A. t su t sinh cao, t su t t cao.
B. t su t t cao, t su t sinh th p.
C. t su t sinh th p, t su t t th p.
D. t su t t th p, t su t sinh cao.
Câu 9. Nhân t nào sau đây khi n cho t su t sinh cao? ế
A. Đ i s ng ngày càng nâng cao.
B. Chi n tranh, thiên tai t nhiên.ế
C. Phong t c t p quán l c h u.
D. Chính sách dân s có hi u qu .
Câu 10. T su t sinh thô t ng quan gi a s tr em đ c sinh ra trong năm ươ ượ
so v i
A. s dân trung bình cùng th i đi m.
B. s ph n trong trên 18 tu i cùng th i đi m.
C. s ng i trong đ tu i sinh đ cùng th i đi m. ườ
D. s tr em t 0 đ n 14 tu i cùng th i đi m. ế
Câu 11. Nhân t nào sau đây ít tác đ ng đ n t su t sinh? ế
A. Chính sách phát tri n dân s .
B. Trình đ phát tri n kinh t - xã h i. ế
C. Thiên tai (đ ng đ t, núi l a, lũ l t).
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
D. Phong t c t p quán và tâm lí xã h i.
Câu 12. T c đ gia tăng dân s nhanh, quy dân s th gi i ngày càng l n ế
là do
A. gia tăng t nhiên gi m.
B. t l t vong gi m.
C. t l t vong tăng.
D. t l sinh gi m.
Câu 13. Th c đo ph n ánh trung th c, đ y đ tình hình bi n đ ng dân sướ ế
c a m t s qu c gia, vùng lãnh th
A. gia tăng dân s .
B. gia tăng t nhiên.
C. gia tăng c h c.ơ
D. t su t sinh thô.
Câu 14. Các y u t nào sau đây là nguyên nhân làm cho t su t t thô trên thế ế
gi i tăng?
A. Đi u ki n đ t, khí h u, sông ngòi thu n l i.
B. Chính sách phát tri n dân s t ng th i kì.
C. Chi n tranh, thiên tai t nhiên nhi u n c.ế ướ
D. Ti n b v m t y t và khoa h c kĩ thu t.ế ế
Câu 15. Vi t Nam có t su t sinh là 16%
o
và t su t t 5%
o
, v y t su t gia
tăng t nhiên là
A. 1,1%.
B. 1,4%.
C. 1,2%.
D. 1,3%.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
Bài 19. Dân số và s phá t tri n dân s t ố h gi ế i
Câu 1. Chỉ số dự báo nh y ạ c m ả nh t ấ , ph n
ả ánh trình độ nuôi dư ng ỡ và s c ứ kh e c ỏ a ủ tr em ẻ là A. tỉ suất t vong t ử r s ẻ ơ sinh.
B. gia tăng dân số c h ơ c. ọ
C. tỉ suất sinh thô và t t ử hô.
D. gia tăng dân số t nhi ự ên.
Câu 2. Nguyên nhân quan tr ng ọ nh t ấ d n ẫ đ n t ế s ỉ u t ấ t ử thô trên th ế gi i ớ có xu hư ng gi ớ m ả là A. ti n b ế v ộ phòng ch ề ống các lo i ạ d ch b ị nh, t ệ hiên tai. B. sự phát tri n ể m nh m ạ c ẽ a công nghi ủ p, nông nghi ệ p. ệ C. đi u ki ề ện sống, m c s ứ ống và thu nh p ậ đư c c ợ i ả thi n. ệ D. hoà bình th gi ế i ớ đ m ả b o ả và nhi u n ề ư c ớ phát tri n. ể
Câu 3. Nhân tố làm cho tỉ suất t t ử hô trên th gi ế i ớ tăng không ph i ả là
A. thiên tai ngày càng nhi u. ề B. phong t c ụ t p quán l ậ c ạ h u. ậ C. chi n t ế ranh nhi ở u n ề ư c. ớ D. Ti n b ế ộ c a y t ủ , gi ế áo d c. ụ Câu 4. Nh n đ ậ
ịnh nào sau đây không đúng v gi ề a tăng cơ h c? ọ A. Gia tăng c h ơ c ọ nh h ả ư ng ở l n đ ớ n s ế dân t ố rên toàn th gi ế i ớ . B. Gia tăng c h ơ c ọ nh ả hư ng t ở i ớ dân s t ố ng khu v ừ c, qu ự c gi ố a. C. Gia tăng c h ơ c ọ bao g m ồ hai b ph ộ n xu ậ t ấ c và ư nh p c ậ . ư D. Ở các nư c ớ phát tri n t ể ỉ suất xu t ấ c t ư hư ng nh ờ ỏ h n nh ơ p c ậ . ư Câu 5. Thư c đo đ ớ ư c ợ sử d ng r ụ ng r ộ ãi đ đánh ể giá m c s ứ inh là
A. tỉ suất sinh đ c ặ tr ng. ư
B. tổng tỉ suất sinh.
C. tỉ suất sinh thô.
D. tỉ suất sinh chung. Câu 6. Tỉ suất t t ử hô là tư ng quan gi ơ a ữ số ngư i ờ ch t ế trong năm so v i ớ M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) A. số ngư i ờ già trong xã h i ộ cùng th i ờ đi m ể . B. dân số t 14 - ừ 54 tuổi ở cùng th i ờ đi m ể .
C. số trẻ em sinh ra cùng t ở h i ờ đi m ể .
D. dân số trung bình cùng t ở h i ờ đi m ể .
Câu 7. Nhân tố làm cho t s ỉ u t ấ sinh th p ấ không ph i ả là
A. chính sách dân số h p l ợ í. B. m c s ứ ống ngư i ờ dân cao. C. phong t c ụ t p quán l ậ c ạ h u. ậ D. kinh t - ế xã h i ộ phát tri n. ể
Câu 8. Mức gia tăng t nhi ự ên dân số cao khi
A. tỉ suất sinh cao, t s ỉ u t ấ t cao. ử B. tỉ suất t cao, t ử ỉ suất sinh th p. ấ
C. tỉ suất sinh th p, t ấ s ỉ u t ấ t t ử h p. ấ D. tỉ suất t t
ử hấp, tỉ suất sinh cao.
Câu 9. Nhân tố nào sau đây khi n cho t ế ỉ suất sinh cao? A. Đ i
ờ sống ngày càng nâng cao. B. Chi n t ế ranh, thiên tai t nhi ự ên. C. Phong t c t ụ p ậ quán l c ạ h u. ậ
D. Chính sách dân s có hi ố u qu ệ . ả Câu 10. Tỉ su t ấ sinh thô là tư ng ơ quan gi a ữ số tr ẻ em đư c ợ sinh ra trong năm so v i ớ
A. số dân trung bình cùng t ở h i ờ đi m ể . B. số ph n ụ t ữ rong trên 18 tu i ổ cùng t ở h i ờ đi m ể . C. số ngư i ờ trong độ tu i ổ sinh đ cùng t ẻ h i ờ đi m ể . D. số trẻ em t 0 đ ừ n 14 t ế u i ổ cùng t ở h i ờ đi m ể .
Câu 11. Nhân tố nào sau đây ít tác đ ng đ ộ n ế t s ỉ u t ấ sinh?
A. Chính sách phát tri n dân s ể . ố B. Trình đ phát ộ tri n ki ể nh t - ế xã h i ộ . C. Thiên tai (đ ng ộ đ t ấ , núi l a, ử lũ l t ụ ). M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) D. Phong t c t ụ p quán và ậ tâm lí xã h i ộ .
Câu 12. Tốc độ gia tăng dân số nhanh, quy mô dân số th ế gi i ớ ngày càng l n ớ là do A. gia tăng t nhi ự ên gi m ả . B. tỉ lệ t vong gi ử m ả . C. tỉ lệ t vong t ử ăng. D. tỉ lệ sinh gi m ả . Câu 13. Thư c ớ đo ph n ả ánh trung th c, ự đ y ầ đủ tình hình bi n ế đ ng ộ dân số c a m ủ t
ộ số quốc gia, vùng lãnh thổ là A. gia tăng dân số.
B. gia tăng tự nhiên. C. gia tăng c h ơ c. ọ
D. tỉ suất sinh thô. Câu 14. Các y u
ế tố nào sau đây là nguyên nhân làm cho t ỉsu t ấ t ử thô trên thế gi i ớ tăng? A. Đi u ki ề n đ ệ t ấ , khí h u, ậ sông ngòi thu n ậ l i ợ .
B. Chính sách phát tri n dân s ể t ố ng ừ th i ờ kì. C. Chi n t ế ranh, thiên tai t nhi ự ên nhi ở u n ề ước. D. Ti n b ế ộ v m ề t ặ y t và khoa ế h c kĩ ọ thu t ậ . Câu 15. Vi t ệ Nam có tỷ su t
ấ sinh là 16%o và tỉ su t ấ t ử là 5%o, v y ậ tỷ su t ấ gia tăng t nhi ự ên là A. 1,1%. B. 1,4%. C. 1,2%. D. 1,3%. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo