Bài 19. Quy trình nuôi thủy sản theo tiêu chuẩn VietGAP
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Câu 1. Quy trình nuôi thủy sản theo tiêu chuẩn VietGAP gồm mấy bước? A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 2. Lợi ích của nuôi thủy sản đối với cơ sở nuôi là gì?
A. giảm chi phí sản xuất, sản phẩm có chất lượng ổn định, tạo dựng được
mối quan hệ tốt với người lao động và cộng đồng xung quanh.
B. được làm việc trong môi trường an toàn đảm bảo vệ sinh, nâng cao kĩ
năng lao động thông qua đào tạo về VietGAP.
C. biết rõ được nguồn gốc thực phẩm, công bằng trong việc lựa chọn thực phẩm an toàn.
D. có nguồn nguyên liệu đảm bảo, giảm chi phí ở các công đoạn kiểm tra
chất lượng sản phẩm thuỷ sản, tăng cơ hội xuất khẩu sản phẩm.
Câu 3. Lợi ích của nuôi thủy sản đối với người lao động là gì?
A. giảm chi phí sản xuất, sản phẩm có chất lượng ổn định, tạo dựng được
mối quan hệ tốt với người lao động và cộng đồng xung quanh.
B. được làm việc trong môi trường an toàn đảm bảo vệ sinh, nâng cao kĩ
năng lao động thông qua đào tạo về VietGAP.
C. biết rõ được nguồn gốc thực phẩm, công bằng trong việc lựa chọn thực phẩm an toàn.
D. có nguồn nguyên liệu đảm bảo, giảm chi phí ở các công đoạn kiểm tra
chất lượng sản phẩm thuỷ sản, tăng cơ hội xuất khẩu sản phẩm.
Câu 4. Địa điểm nuôi thủy sản phải đảm bảo mấy tiêu chí? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 5. Tuổi yêu cầu đối với người lao động làm việc tại cơ sở nuôi thủy sản? A. 15 tuổi B. 16 tuổi trở lên C. 20 tuổi trở lên D. 18 tuổi trở lên
Câu 6. Thời gian nghỉ giữa 2 vụ nuôi tối thiểu là bao lâu? A. 30 ngày B. 10 ngày C. 20 ngày D. 3 ngày
Câu 7. Hồ sơ nuôi lưu trữ tối thiểu là bao lâu? A. 10 tháng B. 12 tháng C. 24 tháng D. 72 tháng
Câu 8. Bao lâu tiến hành kiểm tra định kì cơ sở nuôi 1 lần? A. 1 năm B. 2 năm C. 3 năm D. 4 năm
Câu 9. Yêu cầu đối với thức ăn A. Không chứa chất cấm
B. Không sử dụng khi hết hạn
C. Không sử dụng chất kích thích sinh trưởng
D. Không chứa chất cấm, không sử dụng khi hết hạn, không sử dụng chất kích thích sinh trưởng
Câu 10. Vật nuôi nào sau đây cần được ngăn ngừa xâm nhập vào cơ sở nuôi? A. Chó B. Mèo C. Vịt D. Chó, mèo, vịt
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. (Đ – S)
Câu 11. VietGAP trong nuôi trồng thủy sản
a) Bước 2 của quy trình nuôi thủy sản theo tiêu chuẩn VietGAP là chuẩn bị cơ sở nuôi.
b) Công việc cuối cùng trong quy trình nuôi thủy sản theo tiêu chuẩn
VietGAP là kiểm tra nội bộ.
c) Lợi ích đối với cơ sở chế biến thủy sản là giảm chi phí ở các công đoạn.
d) Biết rõ nguồn gốc sản phẩm
Câu 12. Quy trình nuôi thủy sản theo tiêu chuẩn VietGAP
a) Địa điểm thuộc khu bảo tồn quốc gia và quốc tế
b) Nằm ngoài khu vực ngập mặn
c) Xây dựng bờ ao bằng vật liệu không gây ô nhiễm môi trường
d) Hệ thống cấp nước, thải riêng biệt
Phần III. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn
Câu 13. Yêu cầu khi xây dựng bờ ao?
Câu 14. Yêu cầu đối với người quản lí?
Câu 15. Yêu cầu khi thả giống? Đáp án
Bài 19. Quy trình nuôi thủy sản theo tiêu chuẩn VietGAP
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Câu 1. Quy trình nuôi thủy sản theo tiêu chuẩn VietGAP gồm mấy bước? A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Lời giải Đáp án đúng là: B
Quy trình nuôi thủy sản theo tiêu chuẩn VietGAP gồm 7 bước: + Chuẩn bị cơ sở nuôi
+ Lựa chọn và thả giống + Quản lí và chăm sóc + Thu hoạch
+ Thu gom xử lí chất thải
+ Lưu trữ hồ sơ, truy xuất nguồn gốc + Kiểm tra nội bộ.
Câu 2. Lợi ích của nuôi thủy sản đối với cơ sở nuôi là gì?
A. giảm chi phí sản xuất, sản phẩm có chất lượng ổn định, tạo dựng được
mối quan hệ tốt với người lao động và cộng đồng xung quanh.
B. được làm việc trong môi trường an toàn đảm bảo vệ sinh, nâng cao kĩ
năng lao động thông qua đào tạo về VietGAP.
C. biết rõ được nguồn gốc thực phẩm, công bằng trong việc lựa chọn thực phẩm an toàn.
D. có nguồn nguyên liệu đảm bảo, giảm chi phí ở các công đoạn kiểm tra
chất lượng sản phẩm thuỷ sản, tăng cơ hội xuất khẩu sản phẩm. Lời giải Đáp án đúng là: A
- Đối với cơ sở nuôi: giảm chi phí sản xuất, sản phẩm có chất lượng ổn
định, tạo dựng được mối quan hệ tốt với người lao động và cộng đồng xung quanh.
- Đối với người lao động: được làm việc trong môi trường an toàn đảm
bảo vệ sinh, nâng cao kĩ năng lao động thông qua đào tạo về VietGAP.
- Đối với người tiêu dùng và xã hội: biết rõ được nguồn gốc thực phẩm,
công bằng trong việc lựa chọn thực phẩm an toàn.
- Đối với cơ sở chế biến thuỷ sản: có nguồn nguyên liệu đảm bảo, giảm
chi phí ở các công đoạn kiểm tra chất lượng sản phẩm thuỷ sản, tăng cơ
hội xuất khẩu sản phẩm.
Câu 3. Lợi ích của nuôi thủy sản đối với người lao động là gì?
A. giảm chi phí sản xuất, sản phẩm có chất lượng ổn định, tạo dựng được
mối quan hệ tốt với người lao động và cộng đồng xung quanh.
B. được làm việc trong môi trường an toàn đảm bảo vệ sinh, nâng cao kĩ
năng lao động thông qua đào tạo về VietGAP.
C. biết rõ được nguồn gốc thực phẩm, công bằng trong việc lựa chọn thực phẩm an toàn.
D. có nguồn nguyên liệu đảm bảo, giảm chi phí ở các công đoạn kiểm tra
chất lượng sản phẩm thuỷ sản, tăng cơ hội xuất khẩu sản phẩm.
Trắc nghiệm Bài 19: Quy trình nuôi thủy sản theo tiêu chuẩn VietGAP Công nghệ 12 Lâm nghiệp-Thủy sản Cánh diều
2
1 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ Trắc nghiệm Công nghệ 12 Lâm nghiệp-Thủy sản Cánh diều (đúng sai, trả lời ngắn) nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(2 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)