Bài 20. Nuôi thủy sản theo tiêu chuẩn VietGAP
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Câu 1. Mục đích của nuôi thủy sản theo tiêu chuẩn VietGAP là gì?
A. Đảm bảo an toàn thực phẩm
B. Giảm thiểu dịch bệnh
C. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường sinh thái
D. Đảm bảo an toàn thực phẩm, giảm thiểu dịch bệnh, giảm thiểu ô
nhiễm môi trường sinh thái
Câu 2. Địa điểm nuôi thủy sản phải đảm bảo về
A. an toàn vệ sinh thực phẩm B. an toàn lao động C. vệ sinh môi trường
D. an toàn vệ sinh thực phẩm, an toàn lao động, vệ sinh môi trường.
Câu 3. Dụng cụ nuôi thủy sản theo tiêu chuẩn VietGAP có
A. dụng cụ đo kiểm môi trường nước. B. xuồng C. máy bơm
D. máy bơm, xuồng, dụng cụ đo kiểm môi trường nước
Câu 4. Thời điểm cho thủy sản ăn là A. sáng sớm B. chiều mát
C. sáng sớm hoặc chiều mát
D. bất kì thời điểm nào trong ngày
Câu 5. Nuôi trồng thủy sản theo tiêu chuẩn VietGAP đảm bảo lợi ích cho mấy đối tượng? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6. Lợi ích của nuôi thuỷ sản theo tiêu chuẩn VietGAP đối với cơ sở nuôi là gì?
A. Giảm chi phí sản xuất
B. Biết rõ nguồn gốc thực phẩm
C. Nâng cao kĩ năng lao động.
D. Nguồn nguyên liệu đảm bảo
Câu 7. Lợi ích của nuôi thuỷ sản theo tiêu chuẩn VietGAP đối với người lao động là gì?
A. Sản phẩm có chất lượng ổn định
B. Công bằng trong lựa chọn thực phẩm an toàn
C. Làm việc trong môi trường an toàn đảm bảo vệ sinh
D. Tăng cơ hội xuất khẩu sản phẩm
Câu 8. Biện pháp cải tạo, vệ sinh nơi nuôi như A. Nạo vét bùn B. Phát quang bờ C. Phơi đáy ao
D. Nạo vét bùn, phát quang bờ, phơi đáy ao
Câu 9. Chăm sóc thủy sản cần
A. Sử dụng hormone tăng trưởng
B. Sử dụng chất kích thích tăng trưởng
C. Không sử dụng thức ăn quá hạn
D. Có thể sử dụng thức ăn quá hạn mà không gây ảnh hưởng gì đến thủy sản
Câu 10. Kiểm tra nội bộ ít nhất mấy lần trong 1 năm? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai. (Đ – S)
Câu 11. Biện pháp đảm bảo vệ sinh ao nuôi và bảo vệ môi trường trong nuôi thủy sản
a) Thường xuyên kiểm tra, theo dõi các yếu tố môi trường.
b) Không sử dụng chế phẩm sinh học làm sạch môi trường.
c) Động vật thủy sản chết cần thu gom và chôn cất xa khu vực nuôi.
d) Thu gom chất thải rắn vào thùng chứa và tiêu hủy theo quy định.
Câu 12. Quy trình nuôi thủy sản theo tiêu chuẩn VietGAP
a) Chỉ cần cải tạo, vệ sinh và xử lí mầm bệnh sau khi nuôi.
b) Cần phòng ngừa, ngăn chặn để các mối nguy không xảy ra hoặc xảy ra
ở dưới giới hạn cho phép.
c) Quy trình sản xuất giống phải đảm bảo an toàn sinh học.
d) Sản phẩm thủy sản đưa ra khỏi vùng nuôi cần ghi chép số lượng, ngày
giờ, địa chỉ di chuyển đi và đến.
Phần III. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn
Câu 13. Kể tên một số dụng cụ nuôi thủy sản theo tiêu chuẩn VietGAP?
Câu 14. Yêu cầu về chất lượng con giống theo tiêu chuẩn VietGAP như thế nào?
Câu 15. Yêu cầu đối với người lao động trong nuôi thủy sản theo tiêu chuẩn VietGAP? Đáp án
Bài 20. Nuôi thủy sản theo tiêu chuẩn VietGAP
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Câu 1. Mục đích của nuôi thủy sản theo tiêu chuẩn VietGAP là gì?
A. Đảm bảo an toàn thực phẩm
B. Giảm thiểu dịch bệnh
C. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường sinh thái
D. Đảm bảo an toàn thực phẩm, giảm thiểu dịch bệnh, giảm thiểu ô
nhiễm môi trường sinh thái Lời giải Đáp án đúng là: D
Nuôi thủy sản theo tiêu chuẩn VietGAP nhằm đảm bảo an toàn thực
phẩm, giảm thiểu dịch bệnh, giảm thiểu ô nhiễm môi trường sinh thái,
đảm bảo trách nhiệm xã hội, truy xuất nguồn gốc sản phẩm và góp phần
thúc đầy nuôi trồng thuỷ sản hướng tới sự phát triển bền vững.
Câu 2. Địa điểm nuôi thủy sản phải đảm bảo về
A. an toàn vệ sinh thực phẩm B. an toàn lao động C. vệ sinh môi trường
D. an toàn vệ sinh thực phẩm, an toàn lao động, vệ sinh môi trường. Lời giải Đáp án đúng là: D
Lựa chọn địa điểm nuôi: nằm trong vùng quy hoạch nuôi thuỷ sản, không
có nguy cơ về an toàn vệ sinh thực phẩm, an toàn lao động, vệ sinh môi trường.
Câu 3. Dụng cụ nuôi thủy sản theo tiêu chuẩn VietGAP có
A. dụng cụ đo kiểm môi trường nước. B. xuồng C. máy bơm
D. máy bơm, xuồng, dụng cụ đo kiểm môi trường nước Lời giải Đáp án đúng là: D
Dụng cụ nuôi thủy sản theo tiêu chuẩn VietGAP có máy bơm, quạt nước,
xuồng, dụng cụ đo kiểm môi trường nước.
Câu 4. Thời điểm cho thủy sản ăn là A. sáng sớm B. chiều mát
C. sáng sớm hoặc chiều mát
D. bất kì thời điểm nào trong ngày Lời giải Đáp án đúng là: C
Thời điểm: sáng sớm hoặc chiều mát.
Trắc nghiệm Bài 20: Nuôi thủy sản theo tiêu chuẩn VietGAP Công nghệ 12 Lâm nghiệp-Thủy sản Kết nối
19
10 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ Trắc nghiệm Công nghệ 12 Lâm nghiệp-Thủy sản Kết nối (đúng sai, trả lời ngắn) dùng chung cho cả 3 sách mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(19 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)