Trắc nghiệm Bài 23 Địa lí 10 Chân trời sáng tạo: Nguồn lực phát triển kinh tế

114 57 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Địa Lý
Dạng: Trắc nghiệm
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 4 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ trắc nghiệm Địa lí 10 Chân trời sáng tạo (có đáp án)

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    587 294 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 10 Chân trời sáng tạo cả năm mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Địa lí 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(114 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bài 23. Các ngu n l c phát tri n kinh t ế
Câu 1. M i quan h ch y u gi a ngu n l c trong n c ngu n l c n c ế ướ ướ
ngoài trong quá trình phát tri n kinh t đ c xác đ nh là ế ượ
A. quan h ph thu c.
B. quan h h p tác, h tr .
C. quan h c nh tranh.
D. quan h đ c l p.
Câu 2. Ngu n l c phát tri n kinh t c a m t qu c gia ế không ph i
A. l ch s phát tri n lãnh th t nhiên.
B. các ngu n tài nguyên thiên nhiên.
C. toàn b h th ng tài s n qu c gia.
D. ngu n nhân l c ch t l ng cao. ượ
Câu 3. Các ngu n l c nào sau đây vai trò quan tr ng đ l a ch n chi n ế
l c phát tri n phù h p v i đi u ki n c th c a đ t n c trong t ng giaiượ ướ
đo n?
A. Lao đ ng, dân c , công ngh , đ t đai. ư
B. Lao đ ng, v n, công ngh , chính sách.
C. Chính sách, khoa h c, đ t, v trí đ a lí.
D. Chính sách, khoa h c, bi n, v trí đ a lí.
Câu 4. Ngu n l c nào sau đây đ c xác đ nh đi u ki n c n cho quá trình ượ
s n xu t?
A. Dân c và ngu n lao đ ng.ư
B. Tài nguyên thiên nhiên.
C. Đ ng l i chính sách.ườ
D. V trí đ a lí.
Câu 5. Ngu n l c nào d i đây v a đ i t ng s n xu t v a đ i t ng ướ ượ ượ
tiêu dùng các s n ph m?
A. v n.
B. Th tr ng. ườ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
C. Sinh v t.
D. Lao đ ng.
Câu 6. Căn c theo ph m vi lãnh th các ngu n v n, th tr ng, khoa h c ườ
công ngh , kinh nghi m qu n lí t các n c khác nh h ng t i s phát tri n ướ ưở
kinh t - xã h i c a m t n c, đ c g i làế ướ ượ
A. ngu n l c kinh t . ế
B. ngu n l c t bên ngoài.
C. ngu n l c t nhiên.
D. ngu n l c t bên trong.
Câu 7. Các ngu n l c bên ngoài (ngo i l c) ch y u bao g m có ế
A. khoa h c và công ngh , v n, th tr ng, kinh nghi m qu n lí s n xu t. ườ
B. khí h u, khoa h c, công ngh , khoáng s n, kinh nghi m qu n lí s n xu t.
C. đ ng l i chính sách, khoa h c công ngh , ngu n n c, v n, th tr ng.ườ ướ ườ
D. v trí đ a lí, th tr ng, kinh nghi m qu n lí s n xu t, ngu n lao đ ng. ườ
Câu 8. Trong các ngu n l c kinh t - h i, ngu n l c nào quan tr ng nh t, ế
có tính quy t đ nh đ n s phát tri n c a m t đ t n c?ế ế ướ
A. Chính sách và xu th phát tri n.ế
B. Khoa h c kĩ thu t và công ngh .
C. Th tr ng tiêu th . ườ
D. Dân s và ngu n lao đ ng.
Câu 9. T ng th các y u t trong ngoài n c kh năng khai thác nh m ế ướ
thúc đ y s phát tri n kinh t - xã h i c a m t lãnh th nh t đ nh đ c g i là ế ượ
A. ngu n nhân l c.
B. các nhân t nh h ng. ưở
C. các đi u ki n phát tri n.
D. ngu n l c.
Câu 10. C s đ phân chia ngu n l c thành các ngu n l c bên trong bênơ
ngoài là
A. ngu n g c hình thành.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
B. tính ch t ngu n l c.
C. ph m vi lãnh th .
D. xu th phát tri n.ế
Câu 11. Ngu n l c nào sau đây góp ph n đ nh h ng l i nh t trong phân ướ
công lao đ ng qu c t xây d ng các m i quan h song ph ng hay đa ế ươ
ph ng c a m t qu c gia?ươ
A. T nhiên.
B. Ngu n v n.
C. Th tr ng. ườ
D. V trí đ a lí.
Câu 12. Đ phát tri n kinh t - h i c a m t qu c gia, lo i ngu n l c ế
vai trò quy t đ nh làế
A. ngo i l c.
B. tài nguyên.
C. n i l c.
D. v trí đ a lí.
Câu 13. Ngu n l c kinh t - xã h i có vai trò nào sau đây? ế
A. L a ch n chi n l c phát tri n đ t n c phù h p v i t ng giai đo n. ế ượ ướ
B. Làm giàu có v ngu n tài nguyên cung c p nguyên li u cho s n xu t.
C. T o ra đ ng l c thúc đ y các c s s n xu t hình thành và phát tri n. ơ
D. V a ph c v tr c ti p cho cu c s ng, v a ph c v phát tri n kinh t . ế ế
Câu 14. Ngu n l c nào sau đây vai trò quy t đ nh trong s phát tri n c a ế
n n kinh t ? ế
A. Tài nguyên thiên nhiên.
B. V trí đ a lí và khí h u.
C. Dân c và ngu n lao đ ng.ư
D. Khoa h c và công ngh .
Câu 15. Ngu n l c nào sau đây đóng vai trò c s t nhiên c a quá trình ơ
s n xu t?
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Bài 23. Các ngu n l c phá t tri n ki nh tế
Câu 1. Mối quan hệ chủ y u ế gi a ữ ngu n ồ l c ự trong nư c ớ và ngu n ồ l c ự nư c ớ
ngoài trong quá trình phát tri n ể kinh t đ ế ư c xác ợ đ nh l ị à A. quan hệ ph t ụ hu c. ộ B. quan hệ h p ợ tác, hỗ tr . ợ C. quan hệ c nh t ạ ranh. D. quan hệ đ c l ộ p. ậ
Câu 2. Nguồn l c phát ự tri n ki ể nh t c ế a ủ m t ộ qu c gi ố a không ph i ả là A. lịch s phát ử tri n l ể ãnh th t ổ nhi ự ên.
B. các nguồn tài nguyên thiên nhiên. C. toàn b h ộ ệ thống tài s n ả qu c gi ố a. D. nguồn nhân l c ch ự t ấ lư ng cao. ợ Câu 3. Các ngu n ồ l c
ự nào sau đây có vai trò quan tr ng ọ để l a ự ch n ọ chi n ế lư c ợ phát tri n ể phù h p ợ v i ớ đi u ề ki n ệ cụ thể c a ủ đ t ấ nư c ớ trong t ng ừ giai đo n? ạ A. Lao đ ng, ộ dân c , công ngh ư , đ ệ t ấ đai. B. Lao đ ng, v ộ ốn, công ngh , chí ệ nh sách.
C. Chính sách, khoa h c, ọ đ t ấ , v t ị rí đ a l ị í.
D. Chính sách, khoa h c, ọ bi n, ể v t ị rí đ a l ị í. Câu 4. Ngu n ồ l c ự nào sau đây đư c ợ xác đ nh ị là đi u ề ki n ệ c n ầ cho quá trình s n ả xu t ấ ? A. Dân c và ư nguồn lao đ ng. ộ
B. Tài nguyên thiên nhiên. C. Đư ng l ờ ối chính sách. D. Vị trí đ a l ị í. Câu 5. Nguồn l c ự nào dư i ớ đây v a ừ là đ i ố tư ng ợ s n ả xu t ấ v a ừ là đ i ố tư ng ợ tiêu dùng các s n ph ả ẩm? A. vốn. B. Th t ị rư ng. ờ M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) C. Sinh v t ậ . D. Lao đ ng. ộ
Câu 6. Căn cứ theo ph m ạ vi lãnh thổ các ngu n ồ v n, ố th ịtrư ng, ờ khoa h c ọ và công ngh , ệ kinh nghi m ệ qu n ả lí t ừ các nư c ớ khác nh ả hư ng ở t i ớ s ự phát tri n ể kinh t - ế xã h i ộ c a ủ m t ộ nư c, đ ớ ư c ợ g i ọ là A. nguồn l c ki ự nh t . ế B. nguồn l c ự t bên ngoài ừ . C. nguồn l c t ự nhi ự ên. D. nguồn l c t ự bên t ừ rong.
Câu 7. Các nguồn l c bên ngoài ự (ngo i ạ l c) ự ch y ủ u ế bao g m ồ có A. khoa h c
ọ và công nghệ, vốn, th t ị rư ng, ki ờ nh nghi m ệ qu n l ả í s n xu ả t ấ . B. khí h u, khoa h ậ c, ọ công ngh , khoáng s ệ n, ả kinh nghi m ệ qu n l ả í s n ả xu t ấ . C. đư ng
ờ lối chính sách, khoa h c ọ công ngh , ngu ệ n n ồ ư c, ớ v n, t ố h t ị rư ng. ờ
D. vị trí địa lí, th t ị rư ng, ờ kinh nghi m ệ qu n ả lí s n ả xu t ấ , ngu n l ồ ao đ ng. ộ
Câu 8. Trong các ngu n ồ l c ự kinh tế - xã h i ộ , ngu n ồ l c ự nào quan tr ng ọ nh t ấ , có tính quy t ế đ nh đ ị n s ế ự phát tri n ể c a m ủ t ộ đ t ấ nư c? ớ
A. Chính sách và xu th phát ế tri n. ể B. Khoa h c kĩ ọ thu t ậ và công ngh . ệ C. Th t ị rư ng t ờ iêu th . ụ
D. Dân số và nguồn lao đ ng. ộ Câu 9. T ng ổ thể các y u
ế tố trong và ngoài nư c ớ có kh ả năng khai thác nh m ằ
thúc đẩy sự phát tri n ki ể nh t - ế xã h i ộ c a ủ m t ộ lãnh th nh ổ t ấ đ nh đ ị ư c ợ g i ọ là A. nguồn nhân l c. ự B. các nhân tố nh ả hư ng. ở C. các đi u ki ề n phát ệ tri n. ể D. nguồn l c. ự
Câu 10. Cơ sở để phân chia ngu n ồ l c ự thành các ngu n ồ l c ự bên trong và bên ngoài là
A. nguồn gốc hình thành. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) B. tính ch t ấ ngu n l ồ c. ự C. ph m ạ vi lãnh th . ổ D. xu th phát ế tri n. ể Câu 11. Nguồn l c ự nào sau đây góp ph n ầ đ nh ị hư ng ớ có l i ợ nh t ấ trong phân công lao đ ng ộ qu c ố tế và xây d ng ự các m i ố quan hệ song phư ng ơ hay đa phư ng c ơ a ủ m t ộ quốc gia? A. T nhi ự ên. B. Nguồn vốn. C. Thị trư ng. ờ D. Vị trí đ a l ị í.
Câu 12. Để phát tri n ể kinh tế - xã h i ộ c a ủ m t ộ qu c ố gia, lo i ạ ngu n ồ l c ự có vai trò quy t ế đ nh l ị à A. ngo i ạ l c. ự B. tài nguyên. C. n i ộ l c. ự D. vị trí đ a l ị í. Câu 13. Nguồn l c ki ự nh t - ế xã h i
ộ có vai trò nào sau đây? A. L a ự ch n chi ọ n l ế ư c ợ phát tri n đ ể t ấ nư c ớ phù h p v ợ i ớ t ng gi ừ ai đo n. ạ B. Làm giàu có v ngu ề n t
ồ ài nguyên cung c p nguyên l ấ i u cho s ệ n xu ả t ấ . C. T o r ạ a đ ng l ộ c t ự húc đ y các c ẩ ơ sở s n ả xu t
ấ hình thành và phát tri n. ể D. V a ph ừ c ụ v t ụ r c ự ti p ế cho cu c s ộ ng, v ố a ừ ph c v ụ phát ụ tri n ki ể nh t . ế Câu 14. Nguồn l c
ự nào sau đây có vai trò quy t ế đ nh ị trong sự phát tri n ể c a ủ n n ki ề nh t ? ế
A. Tài nguyên thiên nhiên. B. Vị trí đ a l ị í và khí h u. ậ C. Dân c và ư nguồn lao đ ng. ộ D. Khoa h c và ọ công ngh . ệ Câu 15. Ngu n ồ l c
ự nào sau đây đóng vai trò là cơ sở tự nhiên c a ủ quá trình s n ả xu t ấ ? M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo