Trắc nghiệm Bài 24 Địa lí 9: Vùng Bắc Trung Bộ (tiếp theo)

107 54 lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Địa Lý
Dạng: Trắc nghiệm
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 8 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ Trắc nghiệm Địa lí 9 (cả năm) có đáp án

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    273 137 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 9 cả năm mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Địa lí 9.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(107 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

C.6. Bài tập Vùng Bắc Trung Bộ - Phần 2. Kinh tế
Câu 1 Khu vực sản xuất lúa chủ yếu ở Bắc Trung Bộ tập trung ở các đồng bằng ven
biển
A. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh.
B. Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên – Huế.
C. Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình.
D. Nghệ An, Hà Tĩnh, Thừa Thiên – Huế.
Câu 2 Các cây công nghiệp hàng năm quan trọng của vùng Bắc Trung Bộ là
A. mía, đỗ tương.
B. lạc, vừng.
C. bông, đay.
D. đay, thuốc lá.
Câu 3 Thế mạnh phát triển ngành trồng trọt ở vùng gò đồi phía tây của Bắc Trung
Bộ là
A. cây ăn quả và cây công nghiệp lâu năm.
B. cây công nghiệp hằng năm và lúa.
C. cây công nghiệp lâu năm và hoa màu.
D. cây ăn quả và cây công nghiệp hằng năm.
Câu 4 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết cây cà phê được
trồng chủ yếu ở các tỉnh nào sau đây
A. Thanh Hóa, Nghệ An.
B. Quảng Bình, Quảng Trị.
C.Nghệ An, Hà Tĩnh.
D. Nghệ An, Quảng Trị.
Câu 5 Các ngành công nghiệp quan trọng hàng đầu ở Bắc Trung Bộ là
A. khai khoáng và cơ khí.
B. khai khoáng và sản xuất vật liệu xây dựng.
C. chế biến lâm sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
D. cơ khí và sản xuất vật liệu xây dựng.
Câu 6 Hạt nhân để hình thành trung tâm công nghiệp và dịch vụ của Bắc Trung Bộ
là thành phố
A. Thanh Hóa.
B. Huế.
C. Vinh.
D. Đà Nẵng.
Câu 7 Các trung tâm công nghiệp lớn của Bắc Trung Bộ hiện nay là
A. Thanh Hóa, Vinh, Huế.
B. Thanh Hóa, Vinh, Đồng Hới.
C. Vinh, Huế, Đà Nẵng.
D. Thanh Hóa, Đồng Hới, Huế.
Câu 8 Đâu không phải là đặc điểm công nghiệp của Bắc Trung Bộ?
A. Giá trị sản xuất công nghiệp tăng đều, liên tục.
B. Đã khai thác có hiệu quả các tiềm lực tự nhiên cho phát triển công nghiệp.
C. Các ngành công nghiệp quan trọng nhất là khai khoáng và sản xuất vật liệu xây
dựng.
D. Cơ sở hạ tầng kĩ thuật và công nghệ đang được cải thiện.
Câu 9 Điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho phát triển đánh bắt thủy sản ở Bắc
Trung Bộ là
A. Các bãi triều, đầm phá ven biển.
B. Các bãi tôm, bãi cá lớn.
C. Nhiều sông ngòi, ao hồ.
D. Các cánh rừng ngập mặn ven biển.
Câu 10 Việc trồng rừng ở vùng gò đồi phía tây Bắc Trung Bộ không thể hiện vai trò
nào sau đây?
A. Phòng chống thiên tai lũ quét, sạt lở đất.
B. Nuôi trồng thủy sản.
C. Đem lại thu nhập, nâng cao đời sống người dân.
D. Cung cấp gỗ cho công nghiệp chế biến.
Câu 11 Ý nghĩa của các tuyến đường ngang đối với sự phát triển kinh tế - xã hội ở
Bắc Trung Bộ không phải là
A. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng phía Tây.
B. Hình thành mạng lưới đô thị mới.
C. Tăng cường giao lưu với các nước láng giềng.
D. Tăng cường vai trò trung chuyển của vùng đối với hai miền nam – bắc.
Câu 12 Cho biểu đồ:
Biểu đồ thể hiện bình quân sản lượng lương thực theo đầu người của Bắc Trung Bộ
và cả nước giai đoạn 1995 - 2014
Nhận xét nào sau đây không đúng:
A. Bình quân lương thực đầu người của Bắc Trung Bộ luôn thấp hơn cả nước.
B. Bình quân lương thực đầu người của Bắc Trung Bộ tăng lên nhưng còn biến
động.
C. Bình quân lương thực đầu người của cả nước tăng liên tục.
D. Bắc Trung Bộ có tốc độ tăng trưởng bình quân lương thực đầu người cao hơn cả
nước.
Câu 13 Việc đẩy mạnh công nghiệp hóa – hiện đại hóa trong giai đoạn hiện nay ở
Bắc Trung Bộ đòi hỏi phải phát huy các thế mạnh sẵn có của vùng, trong đó có thế
mạnh về nông – lâm – ngư nghiệp, vì
A. Tỉ trọng công nghiệp của vùng còn nhỏ bé, trong khi nông nghiệp có nhiều tiềm
năng phát triển.
B. Vùng chỉ có thế mạnh để phát triển nông – lâm – ngư nghiệp.
C. Đây là hướng phát triển phù hợp với chính sách chuyển dịch cơ cấu ngành kinh
tế nước ta.
D. Phát triển nông – lâm – ngư nghiệp góp phần thu hút mạnh mẽ vốn đầu tư trong
và ngoài nước.
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1
Khu vực sản xuất lúa chủ yếu ở Bắc Trung Bộ tập trung ở các đồng bằng ven biển
Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 2
Các cây công nghiệp hàng năm quan trọng của vùng Bắc Trung Bộ là lạc, vừng.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 3
Thế mạnh phát triển ngành trồng trọt ở vùng gò đồi phía tây của Bắc Trung Bộ
cây ăn quả và cây công nghiệp lâu năm.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 4
- B1. Nhận dạng kí hiệu cây cà phê. (Atlat Địa lí trang 3)
- B2. Xác định vị trí cây cà phê trên bản đồ Atlat Địa lí trang 27 và chỉ ra tên tỉnh
nơi chúng phân bố.
=> Kí hiệu cây cà phê được thể hiện trên lãnh thổ tỉnh Nghệ An, Quảng Trị
=> Cây cà phê được trồng chủ yếu ở các tỉnh Nghệ An, Quảng Trị.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 5

Mô tả nội dung:

C.6.
Bài tập Vùng Bắc Trung Bộ - Phần 2. Kinh tế
Câu 1 Khu vực sản xuất lúa chủ yếu ở Bắc Trung Bộ tập trung ở các đồng bằng ven biển
A. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh.
B. Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên – Huế.
C. Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình.
D. Nghệ An, Hà Tĩnh, Thừa Thiên – Huế.
Câu 2 Các cây công nghiệp hàng năm quan trọng của vùng Bắc Trung Bộ là A. mía, đỗ tương. B. lạc, vừng. C. bông, đay. D. đay, thuốc lá.
Câu 3 Thế mạnh phát triển ngành trồng trọt ở vùng gò đồi phía tây của Bắc Trung Bộ là
A. cây ăn quả và cây công nghiệp lâu năm.
B. cây công nghiệp hằng năm và lúa.
C. cây công nghiệp lâu năm và hoa màu.
D. cây ăn quả và cây công nghiệp hằng năm.
Câu 4 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết cây cà phê được
trồng chủ yếu ở các tỉnh nào sau đây A. Thanh Hóa, Nghệ An.
B. Quảng Bình, Quảng Trị. C.Nghệ An, Hà Tĩnh. D. Nghệ An, Quảng Trị.
Câu 5 Các ngành công nghiệp quan trọng hàng đầu ở Bắc Trung Bộ là A. khai khoáng và cơ khí.
B. khai khoáng và sản xuất vật liệu xây dựng.
C. chế biến lâm sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
D. cơ khí và sản xuất vật liệu xây dựng.
Câu 6 Hạt nhân để hình thành trung tâm công nghiệp và dịch vụ của Bắc Trung Bộ là thành phố A. Thanh Hóa. B. Huế. C. Vinh. D. Đà Nẵng.
Câu 7 Các trung tâm công nghiệp lớn của Bắc Trung Bộ hiện nay là A. Thanh Hóa, Vinh, Huế.
B. Thanh Hóa, Vinh, Đồng Hới. C. Vinh, Huế, Đà Nẵng.
D. Thanh Hóa, Đồng Hới, Huế.
Câu 8 Đâu không phải là đặc điểm công nghiệp của Bắc Trung Bộ?
A. Giá trị sản xuất công nghiệp tăng đều, liên tục.
B. Đã khai thác có hiệu quả các tiềm lực tự nhiên cho phát triển công nghiệp.
C. Các ngành công nghiệp quan trọng nhất là khai khoáng và sản xuất vật liệu xây dựng.
D. Cơ sở hạ tầng kĩ thuật và công nghệ đang được cải thiện.
Câu 9 Điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho phát triển đánh bắt thủy sản ở Bắc Trung Bộ là
A. Các bãi triều, đầm phá ven biển.
B. Các bãi tôm, bãi cá lớn.
C. Nhiều sông ngòi, ao hồ.
D. Các cánh rừng ngập mặn ven biển.
Câu 10 Việc trồng rừng ở vùng gò đồi phía tây Bắc Trung Bộ không thể hiện vai trò nào sau đây?
A. Phòng chống thiên tai lũ quét, sạt lở đất. B. Nuôi trồng thủy sản.
C. Đem lại thu nhập, nâng cao đời sống người dân.
D. Cung cấp gỗ cho công nghiệp chế biến.
Câu 11 Ý nghĩa của các tuyến đường ngang đối với sự phát triển kinh tế - xã hội ở
Bắc Trung Bộ không phải là
A. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng phía Tây.
B. Hình thành mạng lưới đô thị mới.
C. Tăng cường giao lưu với các nước láng giềng.
D. Tăng cường vai trò trung chuyển của vùng đối với hai miền nam – bắc.
Câu 12 Cho biểu đồ:
Biểu đồ thể hiện bình quân sản lượng lương thực theo đầu người của Bắc Trung Bộ
và cả nước giai đoạn 1995 - 2014
Nhận xét nào sau đây không đúng:
A. Bình quân lương thực đầu người của Bắc Trung Bộ luôn thấp hơn cả nước.
B. Bình quân lương thực đầu người của Bắc Trung Bộ tăng lên nhưng còn biến động.
C. Bình quân lương thực đầu người của cả nước tăng liên tục.
D. Bắc Trung Bộ có tốc độ tăng trưởng bình quân lương thực đầu người cao hơn cả nước.
Câu 13 Việc đẩy mạnh công nghiệp hóa – hiện đại hóa trong giai đoạn hiện nay ở
Bắc Trung Bộ đòi hỏi phải phát huy các thế mạnh sẵn có của vùng, trong đó có thế
mạnh về nông – lâm – ngư nghiệp, vì
A. Tỉ trọng công nghiệp của vùng còn nhỏ bé, trong khi nông nghiệp có nhiều tiềm năng phát triển.
B. Vùng chỉ có thế mạnh để phát triển nông – lâm – ngư nghiệp.
C. Đây là hướng phát triển phù hợp với chính sách chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta.
D. Phát triển nông – lâm – ngư nghiệp góp phần thu hút mạnh mẽ vốn đầu tư trong và ngoài nước.


zalo Nhắn tin Zalo