Trắc nghiệm Bài 25 Địa lí 10 Chân trời sáng tạo: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

110 55 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Địa Lý
Dạng: Trắc nghiệm
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ trắc nghiệm Địa lí 10 Chân trời sáng tạo (có đáp án)

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    587 294 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 10 Chân trời sáng tạo cả năm mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Địa lí 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(110 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bài 25. Vai trò, đ c đi m và các nhân t tác đ ng…
Câu 1. Ti n b khoa h c - công ngh nh h ng đ nế ưở ế
A. năng su t, s n l ng và ch t l ng s n ph m nông nghi p. ượ ượ
B. đi u ti t s n xu t và nh h ng đ n tính chuyên môn hóa. ế ưở ế
C. s phân b và quy mô c a ho t đ ng s n xu t nông nghi p.
D. quy mô, hi u qu s n xu t và thúc đ y s n xu t hàng hóa.
Câu 2. Ngu n th c ăn không nh h ng nhi u đ n ưở ế
A. hình th c chăn nuôi.
B. gi ng các v t nuôi.
C. phân b chăn nuôi.
D. c c u v t nuôi.ơ
Câu 3. Ngu n n c nh h ng th nào đ n s phân b phát tri n c a ướ ưở ế ế
nông nghi p?
A. C c u s n xu t, mùa v , tính n đ nh s n xu t.ơ
B. Quy mô, ph ng h ng s n xu t nông nghi p.ươ ướ
C. Quy mô, c c u, năng su t cây tr ng, v t nuôi.ơ
D. S phân b , quy mô c a s n xu t nông nghi p.
Câu 4. Đ c đi m đi n hình c a s n xu t nông nghi p, nh t ngành tr ng
tr t là
A. quy mô s n xu t trên m t di n tích l n.
B. s n xu t ph thu c vào đi u ki n t nhiên.
C. tr thành ngành s n xu t hàng hóa.
D. s n xu t nông nghi p có tính mùa v .
Câu 5. Đ a hình nh h ng th nào đ n s phân b và phát tri n c a nông ưở ế ế
nghi p?
A. Quy mô, ph ng h ng s n xu t nông nghi p.ươ ướ
B. Quy mô, c c u, năng su t cây tr ng, v t nuôi.ơ
C. S phân b , quy mô c a s n xu t nông nghi p.
D. C c u s n xu t, mùa v , tính n đ nh s n xu t.ơ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 6. C s v t ch t - kĩ thu t nh h ng đ nơ ưở ế
A. s phân b và quy mô c a ho t đ ng s n xu t nông nghi p.
B. đi u ti t s n xu t và nh h ng đ n tính chuyên môn hóa. ế ưở ế
C. quy mô, hi u qu s n xu t và thúc đ y s n xu t hàng hóa.
D. năng su t, s n l ng và ch t l ng s n ph m nông nghi p. ượ ượ
Câu 7. Khí h u ngu n n c nh h ng nh th nào đ n ho t đ ng s n ướ ưở ư ế ế
xu t nông nghi p?
A. L a ch n ph ng th c s n xu t trong nông nghi p. ươ
B. Quy đ nh s sinh tr ng và phát tri n c a cây tr ng. ưở
C. Quy mô và hình th c trong s n xu t nông nghi p.
D. Xác đ nh c c u v t nuôi, c c u mùa v c a cây tr ng. ơ ơ
.
Câu 8. Quy mô s n xu t nông nghi p ph thu c ch y u vào ế
A. ngu n n c t i. ướ ướ
B. di n tích đ t.
C. ch t l ng đ t. ượ
D. đ nhi t m.
Câu 9. Vai trò quan tr ng nh t c a ngành s n xu t nông nghi p là
A. ngu n th c ăn quan tr ng cho ngành chăn nuôi.
B. s n xu t ra nh ng m t hàng có giá tr xu t kh u.
C. cung c p nguyên li u cho công nghi p ch bi n. ế ế
D. cung c p l ng th c th c ph m cho con ng i. ươ ườ
Câu 10. Th tr ng tiêu th trong ngoài n c vai trò th nào đ n s n ườ ướ ế ế
xu t nông nghi p?
A. S phân b và quy mô c a ho t đ ng s n xu t nông nghi p.
B. Năng su t, s n l ng và ch t l ng s n ph m nông nghi p. ượ ượ
C. Đi u ti t s n xu t và nh h ng đ n tính chuyên môn hóa. ế ưở ế
D. Quy mô, hi u qu s n xu t và thúc đ y s n xu t hàng hóa.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 11. Khí h u có nh h ng th nào đ n s phân b và phát tri n c a nông ưở ế ế
nghi p?
A. C c u s n xu t, mùa v , tính n đ nh s n xu t.ơ
B. Quy mô, ph ng h ng s n xu t nông nghi p.ươ ướ
C. Quy mô, c c u, năng su t cây tr ng, v t nuôi.ơ
D. S phân b , quy mô c a s n xu t nông nghi p.
Câu 12. Đ c đi m nào sau đây c a đ t tr ng ít nh h ng đ n s n xu t nông ưở ế
nghi p?
A. Tính ch t đ t.
B. Đ phì đ t.
C. Màu s c đ t.
D. Qu đ t.
Câu 13. Th nh ng nh h ng th nào đ n s phân b phát tri n c a ưỡ ưở ế ế
nông nghi p?
A. Quy mô, ph ng h ng s n xu t nông nghi p.ươ ướ
B. S phân b , quy mô c a s n xu t nông nghi p.
C. Quy mô, c c u, năng su t cây tr ng, v t nuôi.ơ
D. C c u s n xu t, mùa v , tính n đ nh s n xu t.ơ
Câu 14. Ngu n n c ng t nh h ng tr c ti p đ n ướ ưở ế ế
A. đi u ti t s n xu t và nh h ng đ n tính chuyên môn hóa. ế ưở ế
B. quy mô, hi u qu s n xu t và thúc đ y s n xu t hàng hóa.
C. năng su t, s n l ng và ch t l ng s n ph m nông nghi p. ượ ượ
D. s phân b và quy mô c a ho t đ ng s n xu t nông nghi p.
Câu 15. N n nông nghi p s n xu t hàng hóa có bi u hi n nào sau đây?
A. Đ y m nh s n xu t qu ng canh đ không ng ng tăng s n xu t.
B. T p trung vào s n xu t các s n ph m ph c v nhu c u trong n c. ướ
C. S d ng nhi u lao đ ng và công c th công vào trong s n xu t.
D. Hình thành và phát tri n các vùng chuyên môn hóa nông nghi p.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A B D D A C D B D C
11 12 13 14 15
A C C D D
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
Bài 25. Vai trò, đặc đi m ể và các nhân t t ố ác đ ng… Câu 1. Ti n b ế khoa h ộ c ọ - công nghệ nh ả hư ng đ ở n ế A. năng suất, s n l ả ư ng và ợ ch t ấ lư ng ợ s n ả ph m ẩ nông nghi p. ệ B. đi u t ề i t ế s n xu ả ất và nh ả hư ng đ ở n t ế ính chuyên môn hóa. C. s phân ự bố và quy mô c a ủ ho t ạ đ ng ộ s n ả xu t ấ nông nghi p. ệ D. quy mô, hi u qu ệ ả s n ả xu t ấ và thúc đ y s ẩ n ả xu t ấ hàng hóa. Câu 2. Nguồn th c ứ ăn không nh ả hư ng nhi ở u đ ề n ế
A. hình th c chăn nuôi ứ . B. giống các v t ậ nuôi.
C. phân bố chăn nuôi. D. c c ơ ấu v t ậ nuôi. Câu 3. Ngu n ồ nư c ớ có nh ả hư ng ở thế nào đ n
ế sự phân bố và phát tri n ể c a ủ nông nghiệp? A. C c ơ ấu s n xu ả ất, mùa v , t ụ ính n đ ổ nh s ị n ả xu t ấ . B. Quy mô, phư ng ơ hư ng s ớ n xu ả t ấ nông nghi p. ệ C. Quy mô, c c
ơ ấu, năng suất cây tr ng, v ồ t ậ nuôi. D. S phân b ự ố, quy mô c a s ủ n xu ả t ấ nông nghi p. ệ Câu 4. Đ c ặ đi m ể đi n ể hình c a ủ s n ả xu t ấ nông nghi p, ệ nh t ấ là ngành tr ng ồ tr t ọ là A. quy mô s n ả xu t ấ trên m t ộ di n t ệ ích l n. ớ B. s n xu ả ất ph t ụ hu c vào ộ đi u ki ề n t ệ ự nhiên.
C. trở thành ngành s n ả xu t ấ hàng hóa. D. s n ả xu t ấ nông nghi p có t ệ ính mùa v . ụ Câu 5. Đ a ị hình có nh ả hư ng ở th ế nào đ n ế s ự phân b ố và phát tri n ể c a ủ nông nghiệp? A. Quy mô, phư ng h ơ ư ng ớ s n ả xu t ấ nông nghi p. ệ
B. Quy mô, cơ cấu, năng suất cây trồng, v t ậ nuôi. C. S phân b ự ố, quy mô c a s ủ n xu ả t ấ nông nghi p. ệ D. C c ơ ấu s n xu ả ất, mùa v , t ụ ính n đ ổ nh s ị n ả xu t ấ . M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Câu 6. Cơ sở v t ậ chất - kĩ thu t ậ nh h ả ư ng ở đ n ế
A. sự phân bố và quy mô c a ho ủ t ạ đ ng s ộ n xu ả t ấ nông nghi p. ệ B. đi u t ề i t ế s n ả xu t ấ và nh h ả ư ng ở đ n t ế ính chuyên môn hóa. C. quy mô, hi u qu ệ s ả n xu ả t ấ và thúc đ y s ẩ n xu ả t ấ hàng hóa. D. năng suất, s n ả lư ng và ch ợ t ấ lư ng s ợ n ph ả m ẩ nông nghi p. ệ Câu 7. Khí h u ậ và ngu n ồ nư c ớ nh ả hư ng ở như thế nào đ n ế ho t ạ đ ng ộ s n ả xuất nông nghi p? ệ A. L a ch ự n ọ phư ng t ơ h c s ứ n xu ả t ấ trong nông nghi p. ệ B. Quy định s s ự inh trư ng ở và phát tri n c ể a ủ cây tr ng. ồ
C. Quy mô và hình th c ứ trong s n xu ả t ấ nông nghi p. ệ D. Xác đ nh c ị ơ c u v ấ t ậ nuôi, cơ c u m ấ ùa v c ụ a cây ủ tr ng. ồ . Câu 8. Quy mô s n xu ả ất nông nghi p ph ệ t ụ hu c ch ộ ủ y u vào ế A. nguồn nư c ớ tư i ớ . B. diện tích đ t ấ . C. chất lư ng đ ợ ất. D. độ nhi t ệ m ẩ .
Câu 9. Vai trò quan tr ng nh ọ t ấ c a ngành s ủ n xu ả t ấ nông nghi p l ệ à
A. nguồn th c ăn quan ứ tr ng cho ngành ọ chăn nuôi. B. s n ả xu t ấ ra nh ng m ữ t ặ hàng có giá tr xu ị t ấ kh u. ẩ
C. cung cấp nguyên li u cho công ệ nghi p ch ệ ế bi n. ế D. cung cấp lư ng ơ th c t ự h c ph ự m ẩ cho con ngư i ờ . Câu 10. Thị trư ng
ờ tiêu thụ trong và ngoài nư c
ớ có vai trò thế nào đ n ế s n ả xuất nông nghi p? ệ A. S phân b ự ố và quy mô c a ủ ho t ạ đ ng s ộ n xu ả t ấ nông nghi p. ệ B. Năng suất, s n l ả ư ng ợ và ch t ấ lư ng s ợ n ả ph m ẩ nông nghi p. ệ C. Đi u t ề i t ế s n xu ả ất và nh ả hư ng đ ở n t ế ính chuyên môn hóa. D. Quy mô, hi u qu ệ ả s n ả xu t ấ và thúc đ y s ẩ n xu ả t ấ hàng hóa. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Câu 11. Khí h u có ậ nh ả hư ng t ở h nào ế đ n s ế phân ự b và phát ố tri n c ể a ủ nông nghiệp? A. C c ơ ấu s n xu ả ất, mùa v , t ụ ính n đ ổ nh s ị n ả xu t ấ . B. Quy mô, phư ng ơ hư ng s ớ n xu ả t ấ nông nghi p. ệ C. Quy mô, c c
ơ ấu, năng suất cây tr ng, v ồ t ậ nuôi. D. S phân b ự ố, quy mô c a s ủ n xu ả t ấ nông nghi p. ệ Câu 12. Đ c ặ đi m ể nào sau đây c a ủ đ t ấ tr ng ồ ít nh ả hư ng ở đ n ế s n ả xu t ấ nông nghiệp? A. Tính chất đ t ấ . B. Độ phì đất. C. Màu s c ắ đất. D. Qu đ ỹ ất. Câu 13. Thổ như ng ỡ có nh ả hư ng ở th ế nào đ n ế s ự phân b ố và phát tri n ể c a ủ nông nghiệp? A. Quy mô, phư ng h ơ ư ng ớ s n ả xu t ấ nông nghi p. ệ B. S phân b ự ố, quy mô c a ủ s n ả xu t ấ nông nghi p. ệ C. Quy mô, c c
ơ ấu, năng suất cây tr ng, v ồ t ậ nuôi. D. C c ơ ấu s n xu ả ất, mùa v , t ụ ính n đ ổ nh s ị n ả xu t ấ .
Câu 14. Nguồn nư c ng ớ t ọ nh ả hư ng t ở r c t ự i p đ ế n ế A. đi u t ề i t ế s n ả xu t ấ và nh h ả ư ng ở đ n t ế ính chuyên môn hóa. B. quy mô, hi u qu ệ s ả n xu ả t ấ và thúc đ y s ẩ n xu ả t ấ hàng hóa. C. năng suất, s n l ả ư ng và ợ ch t ấ lư ng ợ s n ả ph m ẩ nông nghi p. ệ D. s phân ự bố và quy mô c a ủ ho t ạ đ ng ộ s n ả xu t ấ nông nghi p. ệ Câu 15. N n nông nghi ề ệp s n ả xu t ấ hàng hóa có bi u hi ể n nào s ệ au đây? A. Đẩy m nh s ạ n xu ả ất qu ng canh ả đ không ng ể ng t ừ ăng s n ả xu t ấ . B. T p t ậ rung vào s n ả xu t ấ các s n ph ả m ẩ ph c v ụ nhu c ụ u t ầ rong nư c. ớ C. S d ử ng nhi ụ u l ề ao đ ng và ộ công c t ụ h công vào t ủ rong s n ả xu t ấ .
D. Hình thành và phát tri n các vùng chuyên ể môn hóa nông nghi p. ệ M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A B D D A C D B D C 11 12 13 14 15 A C C D D M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo