Trắc nghiệm Bài 29 Địa lí 10 Chân trời sáng tạo: Cơ cấu, vai trò và đặc điểm công nghiệp, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố công nghiệp

121 61 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Địa Lý
Dạng: Trắc nghiệm
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 4 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ trắc nghiệm Địa lí 10 Chân trời sáng tạo (có đáp án)

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    545 273 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 10 Chân trời sáng tạo cả năm mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Địa lí 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(121 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bài 29. C c u, vai trò và đ c đi m ngành công nghi p…ơ
Câu 1. Ho t đ ng công nghi p nào sau đây không c n nhi u lao đ ng?
A. Th c ph m.
B. Thu đi n.
C. D t - may.
D. Giày - da.
Câu 2. Đ c đi m c a s n xu t công nghi p không ph i
A. g n li n v i s d ng máy móc.
B. có tính ch t t p trung cao đ .
C. ph thu c nhi u vào t nhiên.
D. linh đ ng cao v m t phân b .
Câu 3. Nhân t nào sau đây gi vai trò quy t đ nh đ n s phân b phát ế ế
tri n công nghi p?
A. V trí đ a lí.
B. L ch s phát tri n.
C. Đi u ki n t nhiên.
D. Kinh t - xã h i.ế
Câu 4. Các ngành công nghi p nào sau đây ph i g n v i đ i ngũ lao đ ng
thu t cao, công nhân lành ngh ?
A. Th c ph m, đi n t - tin h c, c khí chính xác. ơ
B. Kĩ thu t đi n, đi n t - tin h c, c khí chính xác. ơ
C. D t - may, kĩ thu t đi n, hóa d u, luy n kim màu.
D. Da - giày, đi n t - tin h c, v t li u xây d ng.
Câu 5. Phát bi u nào sau đây không đúng v công nghi p?
A. Công nghi p là ngành t o ra kh i l ng s n ph m r t l n cho toàn xã h i. ượ
B. Công nghi p là ngành góp ph n thúc đ y t c đ tăng tr ng n n kinh t . ưở ế
C. Công nghi p làm tăng kho ng cách phát tri n c a nông thôn và mi n núi.
D. Trình đ phát tri n công nghi p ph n ánh trình đ phát tri n n n kinh t . ế
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 6. Ho t đ ng công nghi p nào sau đây đòi h i trình đ công ngh
chuyên môn cao?
A. Hóa d u.
B. Giày - da.
C. D t - may.
D. Th c ph m.
Câu 7. Vai trò c a công nghi p đ i v i đ i s ng ng i dân là ườ
A. làm thay đ i phân công lao đ ng.
B. t o vi c làm m i, tăng thu nh p.
C. khai thác hi u qu các tài nguyên.
D. thúc đ y nhi u ngành phát tri n.
Câu 8. Vai trò c a công nghi p đ i v i các ngành kinh t ế
A. khai thác hi u qu ngu n tài nguyên.
B. thúc đ y s phát tri n c a các ngành.
C. gi m chênh l ch v trình đ phát tri n.
D. làm thay đ i s phân công lao đ ng.
Câu 9. Tài nguyên bi n không nh h ng nhi u đ n ho t đ ng c a công ưở ế
nghi p
A. hóa ch t.
B. l c d u.
C. đóng và s a ch a tàu.
D. khai thác d u khí.
Câu 10. Trình đ phát tri n công nghi p hóa c a m t n c bi u th đ c đi m ướ
nào d i đây?ướ
A. Trình đ phát tri n và s l n m nh v kinh t . ế
B. Trình đ lao đ ng, khoa h c c a m t qu c gia.
C. S phát tri n m nh m c a khoa h c kĩ thu t.
D. S c m nh an ninh, qu c phòng c a qu c gia.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 11. Tính ch t t p trung c a s n xu t công nghi p trên m t di n tích
nh t đ nh, không ph i
A. thu hút nhi u ng i lao đ ng. ườ
B. dùng nhi u kĩ thu t s n xu t.
C. t o kh i l ng l n s n ph m. ượ
D. xây d ng nhi u xí nghi p.
Câu 12. Các hình th c s n xu t có vai trò đ c bi t trong công nghi p là
A. Chuyên môn hóa, h p tác hóa, liên h p hóa.
B. Trang tr i, vùng công nghi p, đi m công nghi p.
C. H p tác hóa, trang tr i, xí nghi p công nghi p.
D. Liên h p hóa, xí nghi p công nghi p, trang tr i.
Câu 13. Vai trò ch đ o c a ngành công nghi p đ c th hi n vi c ượ
A. t o ra ph ng pháp t ch c qu n tiên ti n khai thác hi u qu tài ươ ế
nguyên.
B. cung c p t li u s n xu t, xây d ng c s v t ch t cho t t c các ngành ư ơ
kinh t .ế
C. thúc đ y tăng tr ng kinh t , t o vi c làm, tăng thu nh p cho ph n l n dân ưở ế
c .ư
D. khai thác hi u qu các ngu n tài nguyên thên nhiên, t o ra vi c làm cho dân
c .ư
Câu 14. Nhân t nào sau đây nh h ng đ n quy phát tri n phân b ưở ế
ngành công nghi p?
A. Chính sách công nghi p.
B. Dân c và ngu n lao đ ng.ư
C. C s h t ng, kĩ thu t.ơ
D. Ti n b khoa h c, công ngh .ế
Câu 15. Tác đ ng to l n c a ti n b khoa h c kĩ thu t đ i v i phát tri n công ế
nghi p không ph i là làm
A. thay đ i quy lu t phân b s n xu t.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Bài 29. Cơ c u, vai trò và đ c đi m
ể ngành công nghi p… Câu 1. Ho t ạ đ ng ộ công nghi p nào ệ
sau đây không cần nhi u l ề ao đ ng? ộ A. Th c ự ph m ẩ . B. Thu đi ỷ n. ệ C. Dệt - may. D. Giày - da. Câu 2. Đ c ặ đi m ể c a s ủ n xu ả t ấ công nghi p ệ không ph i ả là A. g n l ắ i n v ề i ớ s d ử ng m ụ áy móc. B. có tính chất t p ậ trung cao đ . ộ C. ph t ụ hu c nhi ộ u vào ề t nhi ự ên. D. linh đ ng cao v ộ m ề t ặ phân b . ố
Câu 3. Nhân tố nào sau đây giữ vai trò quy t ế đ nh ị đ n ế sự phân bố và phát tri n công ể nghi p? ệ A. Vị trí đ a l ị í. B. Lịch s phát ử tri n. ể C. Đi u ki ề n t ệ nhi ự ên. D. Kinh t - ế xã h i ộ .
Câu 4. Các ngành công nghi p ệ nào sau đây ph i ả g n ắ v i ớ đ i ộ ngũ lao đ ng ộ kĩ thu t
ậ cao, công nhân lành ngh ? ề A. Th c ự ph m ẩ , đi n t ệ - ử tin h c, c ọ khí ơ chính xác. B. Kĩ thu t ậ đi n, đi ệ n t ệ - ử tin h c, c ọ khí ơ chính xác.
C. Dệt - may, kĩ thu t ậ đi n, hóa d ệ u, l ầ uy n ki ệ m màu. D. Da - giày, đi n t ệ - ử tin h c, v ọ t ậ li u xây ệ d ng. ự
Câu 5. Phát bi u nào s ể
au đây không đúng v công ề nghi p? ệ
A. Công nghiệp là ngành t o ạ ra khối lư ng s ợ n ph ả m ẩ r t ấ l n cho ớ toàn xã h i ộ . B. Công nghi p l ệ à ngành góp ph n t ầ húc đ y t ẩ c đ ố t ộ ăng trư ng n ở n ki ề nh t . ế
C. Công nghiệp làm tăng kho ng ả cách phát tri n c ể a nông t ủ hôn và mi n núi ề . D. Trình đ phát ộ tri n công nghi ể p ph ệ n ánh t ả rình đ phát ộ tri n n ể n ki ề nh t . ế M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Câu 6. Ho t ạ đ ng ộ công nghi p ệ nào sau đây đòi h i
ỏ trình độ công nghệ và chuyên môn cao? A. Hóa d u. ầ B. Giày - da. C. Dệt - may. D. Th c ph ự m ẩ .
Câu 7. Vai trò c a công ủ nghi p đ ệ i ố v i ớ đ i ờ s ng ng ố ư i ờ dân là
A. làm thay đổi phân công lao đ ng. ộ B. t o vi ạ ệc làm m i ớ , tăng thu nh p. ậ C. khai thác hi u qu ệ ả các tài nguyên.
D. thúc đẩy nhi u ngành phát ề tri n. ể
Câu 8. Vai trò c a công ủ nghi p đ ệ i ố v i ớ các ngành kinh t l ế à A. khai thác hi u qu ệ ả ngu n t ồ ài nguyên. B. thúc đẩy s phát ự tri n c ể a các ủ ngành. C. gi m ả chênh l ch v ệ t ề rình độ phát tri n. ể
D. làm thay đổi sự phân công lao đ ng. ộ
Câu 9. Tài nguyên bi n ể không có nh ả hư ng ở nhi u ề đ n ế ho t ạ đ ng ộ c a ủ công nghiệp A. hóa chất. B. l c d ọ ầu. C. đóng và s a ch ử a ữ tàu. D. khai thác d u khí ầ .
Câu 10. Trình độ phát tri n ể công nghi p ệ hóa c a ủ m t ộ nư c ớ bi u ể th ịđ c ặ đi m ể nào dư i ớ đây?
A. Trình độ phát tri n và s ể l ự n m ớ nh ạ v ki ề nh t . ế B. Trình đ l ộ ao đ ng, khoa ộ h c c ọ a ủ m t ộ qu c gi ố a. C. S phát ự tri n m ể nh m ạ c ẽ a ủ khoa h c kĩ ọ thu t ậ . D. S c m ứ nh
ạ an ninh, quốc phòng c a qu ủ ốc gia. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Câu 11. Tính ch t ấ t p ậ trung c a ủ s n ả xu t ấ công nghi p ệ là trên m t ộ di n ệ tích nh t ấ đ nh, ị không ph i ả A. thu hút nhi u ng ề ư i ờ lao đ ng. ộ B. dùng nhi u kĩ ề thu t ậ s n ả xu t ấ . C. t o kh ạ ối lư ng l ợ n s ớ n ph ả m ẩ . D. xây d ng nhi ự u xí ề nghiệp.
Câu 12. Các hình th c ứ s n ả xu t ấ có vai trò đ c ặ bi t ệ trong công nghi p l ệ à
A. Chuyên môn hóa, h p ợ tác hóa, liên h p hóa. ợ B. Trang tr i ạ , vùng công nghi p, đi ệ m ể công nghi p. ệ C. H p t ợ ác hóa, trang tr i ạ , xí nghi p công nghi ệ p. ệ D. Liên h p ợ hóa, xí nghi p công ệ nghi p, t ệ rang tr i ạ .
Câu 13. Vai trò chủ đ o c ạ a ủ ngành công nghi p đ ệ ư c t ợ hể hi n ệ ở vi c ệ A. t o ạ ra phư ng ơ pháp tổ ch c ứ và qu n ả lí tiên ti n ế và khai thác hi u ệ quả tài nguyên. B. cung c p ấ tư li u ệ s n ả xu t ấ , xây d ng ự cơ sở v t ậ ch t ấ cho t t ấ cả các ngành kinh t . ế C. thúc đ y ẩ tăng trư ng ở kinh t , ế t o ạ vi c ệ làm, tăng thu nh p ậ cho ph n ầ l n ớ dân c . ư D. khai thác hi u ệ qu các ả ngu n
ồ tài nguyên thên nhiên, t o ạ ra vi c ệ làm cho dân c . ư
Câu 14. Nhân tố nào sau đây nh ả hư ng ở đ n ế quy mô phát tri n ể và phân bố ngành công nghiệp?
A. Chính sách công nghi p. ệ B. Dân c và ngu ư ồn lao đ ng. ộ C. C s ơ h ở ạ tầng, kĩ thu t ậ . D. Ti n b ế ộ khoa h c, công ngh ọ ệ. Câu 15. Tác đ ng ộ to l n ớ c a ủ ti n ế b ộ khoa h c ọ kĩ thu t ậ đ i ố v i ớ phát tri n ể công nghiệp không ph i ả là làm A. thay đ i ổ quy lu t ậ phân bố s n ả xu t ấ . M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo