Trắc nghiệm Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên Địa lí 10 Cánh diều

252 126 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Địa Lý
Dạng: Trắc nghiệm
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 6 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều (có đáp án)

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    1.6 K 811 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu 500 Câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Địa lí 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(252 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bài 29. Môi tr ng và tài nguyên thiên nhiênườ
Câu 1. S phát tri n c a khoa h c - thu t làm cho danh m c tài nguyên
thiên nhiên có xu h ngướ
A. bi n m t.ế
B. m r ng.
C. thu h p.
D. không thay đ i.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: B
S phát tri n c a khoa h c - kĩ thu t làm cho danh m c tài nguyên thiên nhiên
có xu h ng m r ng.ướ
Câu 2. Nh n đ nh nào sau đây không đúng v môi tr ng nhân t o? ườ
A. Con ng i không tác đ ng s b h y.ườ
B. T n t i ph thu c vào con ng i. ườ
C. Phát tri n theo các quy lu t t nhiên.
D. Là k t qu lao đ ng c a con ng i.ế ườ
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: C
Môi tr ng nhân t o bao g m các y u t v t ch t, thu t do con ng i t oườ ế ườ
ra ch u s chi ph i c a con ng i (nhà , công viên, thành ph , ti n nghi ườ
cu c s ng,...). Các thành ph n c a môi tr ng nhân t o s b hu ho i n u ườ ế
không có s chăm sóc c a con ng i. Trong giai đo n hi n nay, d i tác đ ng ườ ướ
c a Cách m ng công nghi p, môi tr ng nhân t o ngày càng đóng vai trò quan ườ
tr ng.
Câu 3. Đ c đi m nào sau đây là đ c đi m c a môi tr ng nhân t o? ườ
A. G m t t c nh ng gì thu c v t nhiên xung quanh con ng i. ườ
B. Có m i quan h tr c ti p đ n s phát tri n c a con ng i. ế ế ư
C. Là k t qu lao đ ng c a con ng i, ph thu c vào con ng i.ế ườ ườ
D. Phát tri n theo quy lu t t nhiên, b tác đ ng c a con ng i. ườ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: C
Môi tr ng nhân t o bao g m các y u t v t ch t, thu t do con ng i t oườ ế ườ
ra ch u s chi ph i c a con ng i (nhà , công viên, thành ph , ti n nghi ườ
cu c s ng,...). Các thành ph n c a môi tr ng nhân t o s b hu ho i n u ườ ế
không có s chăm sóc c a con ng i. Trong giai đo n hi n nay, d i tác đ ng ườ ướ
c a Cách m ng công nghi p, môi tr ng nhân t o ngày càng đóng vai trò quan ườ
tr ng.
Câu 4. Nhân t vai trò quy t đ nh đ n s phát tri n c a h i loài ng i ế ế ườ
A. ph ng th c s n xu t.ươ
B. môi tr ng xã h i.ườ
C. môi tr ng t nhiên.ườ
D. môi tr ng nhân t o.ườ
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: A
Nhân t vai trò quy t đ nh đ n s phát tri n c a h i loài ng i ế ế ườ
ph ng th c s n xu t c a con ng i (nông, lâm, công nghi p hay ho t đ ngươ ườ
d ch v ).
Câu 5. Tài nguyên nào sau đây không th khôi ph c đ c? ượ
A. Bi n.
B. N c.ướ
C. Khoáng s n.
D. Sinh v t.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: C
Tài nguyên không khôi ph c đ c các lo i khoáng s n. B i s hình thành ượ
các tài nguyên khoáng s n ph i m t hàng tri u năm.
Câu 6. Tài nguyên thiên nhiên vô h n là tài nguyên nào sau đây?
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
A. Gió, thu tri u, sóng bi n, đ a nhi t.
B. Không khí, khoáng s n, đ t, n c. ướ
C. N c, đ t, sóng bi n, khoáng s n.ướ
D. Năng l ng M t Tr i, đ t, sinh v t.ượ
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: A
Tài nguyên thiên nhiên vô h n: Là các lo i tài nguyên có th t tái t o liên t c,
không ph thu c vào s tác đ ng c a con ng i, nh các lo i năng l ng ườ ư ư
m t tr i, gió, thu tri u, sóng bi n, đ a nhi t,...
Câu 7. S h n ch c a các ngu n tài nguyên thiên nhiên th hi n rõ nh t ế
A. tài nguyên khoáng s n.
B. tài nguyên sinh v t.
C. tài nguyên đ t.
D. tài nguyên n c.ướ
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: A
S h n ch c a các ngu n tài nguyên thiên nhiên th hi n nh t tài ế
nguyên khoáng s n.
Câu 8. Tài nguyên có th tái t o bao g m có
A. đ t, sinh v t, n c. ướ
B. khoáng s n, n c. ướ
C. sinh v t, khoáng s n.
D. đ t, khoáng s n.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: A
Tài nguyên th tái t o: các tài nguyên th t duy trì ho c t b sung
m t cách liên t c n u đ c qu n lí m t cách thông minh, nh : n c, đ t, sinh ế ượ ư ướ
v t,...
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 9. Môi tr ng nào sau đây bao g m các m i quan h h i trong s nườ
xu t, trong phân ph i, trong giao ti p? ế
A. Môi tr ng nhân t o.ườ
B. Môi tr ng t ng h p.ườ
C. Môi tr ng xã h i.ườ
D. Môi tr ng t nhiên.ườ
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: C
Môi tr ng h i bao g m các m i quan h gi a con ng i v i con ng iườ ườ ườ
nh lu t l , phong t c t p quán, cam k t, quy đ nh,...ư ế
Câu 10. Đ i v i s phát tri n c a h i loài ng i, môi tr ng t nhiên ườ ườ
nhân t
A. không có tác đ ng gì.
B. có vai trò quan tr ng.
C. có vai trò quy t đ nh.ế
D. tác đ ng không đáng k .
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: B
Đ i v i s phát tri n c a xã h i loài ng i, môi tr ng t nhiên là nhân t ườ ườ
vai trò quan tr ng. Môi tr ng nh ng vai trò không gian s ng, ngu n ườ
cung c p tài nguyên cho s n xu t đ i s ng con ng i, n i ch a đ ng ườ ơ
ch t th i do con ng i t o ra và n i l u gi và cung c p thông tin. ườ ơ ư
Câu 11. Tài nguyên sinh v t bao g m các nhóm là
A. th c v t, vi sinh v t, đ ng v t, qu n th sinh v t.
B. đ ng v t, th c v t, vi khu n, sinh thái c nh quan.
C. đ ng v t, vi sinh v t, qu n xã sinh v t, c th s ng. ơ
D. đ ng v t, th c v t, vi sinh v t, sinh thái c nh quan.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: D
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Tài nguyên sinh v t bao g m các nhóm là đ ng v t, th c v t, vi sinh v t
sinh thái c nh quan.
Câu 12. Nh n đ nh nào sau đây không đúng v tài nguyên thiên nhiên?
A. vai trò quy t đ nh s phát tri n ế kinh t - h i c a các qu c gia trênế
th gi i.ế
B. Phân b không đ u gi a các qu c gia, khu v c, vùng lãnh th trên toàn th ế
gi i.
C. các thành ph n c a t nhiên (bao g m các v t th các l c l ng t ượ
nhiên).
D. Đ c s d ng làm ph ng ti n s n xu t, đ i t ng tiêu dùng trình đượ ươ ượ
nh t đ nh.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: A
Đ c đi m c a tài nguyên thiên nhiên
- Tài nguyên thiên nhiên phân b không đ ng đ u trong không gian, ph thu c
vào c u t o đ a ch t, khí h u,... c a các lãnh th .
- Đ i b ph n các ngu n tài nguyên thiên nhiên giá tr kinh t đ c hình ế ượ
thành qua quá trình phát tri n lâu dài c a lãnh th .
- Tài nguyên thiên nhiên phong phú đa d ng, đ c phân lo i d a vào thu c ượ
tính t nhiên, d a vào công d ng kinh t kh năng b hao ki t trong quá ế
trình s d ng c a con ng i. ườ
Câu 13. Các nhà khoa h c đã báo đ ng v nguy c nào sau đây? ơ
A. Suy gi m s đa d ng sinh h c, ô nhi m môi tr ng. ườ
B. Ô nhi m môi tr ng (n c, đ t và không khí). ườ ướ
C. M t cân b ng sinh thái, kh ng ho ng môi tr ng. ườ
D. M t cân b ng sinh thái, suy gi m đa d ng sinh h c.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: C
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
Bài 29. Môi trư ng và t
ài nguyên thiên nhiên
Câu 1. Sự phát tri n ể c a ủ khoa h c ọ - kĩ thu t ậ làm cho danh m c ụ tài nguyên thiên nhiên có xu hư ng ớ A. bi n m ế t ấ . B. m r ở ng. ộ C. thu hẹp. D. không thay đ i ổ . Hư ng ớ d n gi i Đáp án đúng là: B Sự phát tri n ể c a ủ khoa h c ọ - kĩ thu t ậ làm cho danh m c ụ tài nguyên thiên nhiên có xu hư ng m ớ ở r ng. ộ Câu 2. Nh n đ ậ
ịnh nào sau đây không đúng v m ề ôi trư ng ờ nhân t o? ạ A. Con ngư i ờ không tác đ ng s ộ b ẽ h ị y ủ . B. T n t ồ i ạ ph t ụ hu c vào con ộ ngư i ờ . C. Phát tri n t ể heo các quy lu t ậ t nhi ự ên. D. Là k t ế qu l ả ao đ ng c ộ a ủ con ngư i ờ . Hư ng ớ d n gi i Đáp án đúng là: C Môi trư ng ờ nhân t o ạ bao g m ồ các y u ế t ố v t ậ ch t ấ , kĩ thu t ậ do con ngư i ờ t o ạ ra và ch u ị sự chi ph i ố c a ủ con ngư i ờ (nhà , ở công viên, thành ph , ố ti n ệ nghi cu c
ộ sống,...). Các thành ph n ầ c a ủ môi trư ng ờ nhân t o ạ sẽ bị huỷ ho i ạ n u ế không có sự chăm sóc c a ủ con ngư i ờ . Trong giai đo n ạ hi n ệ nay, dư i ớ tác đ ng ộ c a C ủ ách m ng công ạ nghi p, m ệ ôi trư ng nhân t ờ o
ạ ngày càng đóng vai trò quan tr ng. ọ Câu 3. Đ c ặ đi m
ể nào sau đây là đ c đi ặ m ể c a ủ môi trư ng ờ nhân t o? ạ A. G m ồ tất cả nh ng gì ữ thu c v ộ t ề nhi ự ên ở xung quanh con ngư i ờ . B. Có mối quan h t ệ r c t ự i p đ ế n s ế ự phát tri n ể c a con ng ủ ư i ờ . C. Là k t ế qu l ả ao đ ng c ộ a ủ con ngư i ờ , phụ thu c ộ vào con ngư i ờ . D. Phát tri n t ể heo quy lu t ậ t nhi ự ên, b t ị ác đ ng c ộ a ủ con ngư i ờ . M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: C Môi trư ng ờ nhân t o ạ bao g m ồ các y u ế tố v t ậ ch t ấ , kĩ thu t ậ do con ngư i ờ t o ạ ra và ch u ị sự chi ph i ố c a ủ con ngư i ờ (nhà , ở công viên, thành ph , ố ti n ệ nghi cu c
ộ sống,...). Các thành ph n ầ c a ủ môi trư ng ờ nhân t o ạ sẽ bị huỷ ho i ạ n u ế không có sự chăm sóc c a ủ con ngư i ờ . Trong giai đo n ạ hi n ệ nay, dư i ớ tác đ ng ộ c a ủ Cách m ng công nghi ạ p, m ệ ôi trư ng ờ nhân t o ngày càng ạ đóng vai trò quan tr ng. ọ
Câu 4. Nhân tố có vai trò quy t ế đ nh ị đ n ế sự phát tri n ể c a ủ xã h i ộ loài ngư i ờ là A. phư ng ơ th c s ứ n ả xu t ấ . B. môi trư ng ờ xã h i ộ . C. môi trư ng t ờ nhi ự ên. D. môi trư ng nhân t ờ o. ạ Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: A Nhân tố có vai trò quy t ế đ nh ị đ n ế sự phát tri n ể c a ủ xã h i ộ loài ngư i ờ là phư ng ơ th c ứ s n ả xu t ấ c a ủ con ngư i ờ (nông, lâm, công nghi p ệ hay ho t ạ đ ng ộ dịch v ) ụ .
Câu 5. Tài nguyên nào sau đây không th khôi ể ph c ụ đư c? ợ A. Bi n. ể B. Nư c. ớ C. Khoáng s n. ả D. Sinh v t ậ . Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: C Tài nguyên không khôi ph c ụ đư c ợ là các lo i ạ khoáng s n. ả B i ở sự hình thành
các tài nguyên khoáng s n ph ả i ả m t ấ hàng tri u năm ệ .
Câu 6. Tài nguyên thiên nhiên vô h n
ạ là tài nguyên nào sau đây? M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) A. Gió, thu t ỷ ri u, s ề óng bi n, đ ể a nhi ị t ệ .
B. Không khí, khoáng s n, đ ả ất, nư c. ớ C. Nư c, đ ớ ất, sóng bi n, khoáng s ể n. ả D. Năng lư ng M ợ t ặ Tr i ờ , đ t ấ , sinh v t ậ . Hư ng ớ d n gi i Đáp án đúng là: A
Tài nguyên thiên nhiên vô h n: ạ Là các lo i ạ tài nguyên có th t ể t ự ái t o l ạ iên t c, ụ không phụ thu c ộ vào sự tác đ ng ộ c a ủ con ngư i ờ , như các lo i ạ năng lư ng ợ m t ặ tr i ờ , gió, thu t ỷ ri u, s ề óng bi n, đ ể a nhi ị t ệ ,... Câu 7. S h ự n ch ạ ế c a các ủ
nguồn tài nguyên thiên nhiên thể hi n r ệ õ nh t ấ ở
A. tài nguyên khoáng s n. ả
B. tài nguyên sinh v t ậ . C. tài nguyên đất. D. tài nguyên nư c. ớ Hư ng ớ d n gi i Đáp án đúng là: A Sự h n ạ chế c a ủ các ngu n
ồ tài nguyên thiên nhiên thể hi n ệ rõ nh t ấ ở tài nguyên khoáng s n. ả
Câu 8. Tài nguyên có th t ể ái t o ạ bao gồm có A. đ t ấ , sinh v t ậ , nư c. ớ B. khoáng s n, n ả ước. C. sinh v t ậ , khoáng s n. ả D. đ t ấ , khoáng s n. ả Hư ng ớ d n gi i Đáp án đúng là: A
Tài nguyên có thể tái t o:
ạ Là các tài nguyên có thể tự duy trì ho c ặ t ự b ổ sung m t ộ cách liên t c ụ n u đ ế ư c ợ qu n ả lí m t ộ cách thông minh, nh : ư nư c, ớ đ t ấ , sinh v t ậ ,... M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Câu 9. Môi trư ng ờ nào sau đây bao g m ồ các m i ố quan hệ xã h i ộ trong s n ả xuất, trong phân ph i ố , trong giao ti p? ế A. Môi trư ng ờ nhân t o. ạ B. Môi trư ng t ờ ổng h p. ợ C. Môi trư ng ờ xã h i ộ . D. Môi trư ng ờ t nhi ự ên. Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: C Môi trư ng ờ xã h i ộ bao g m ồ các m i ố quan hệ gi a ữ con ngư i ờ v i ớ con ngư i ờ nh l ư u t ậ l , phong t ệ c t ụ p quán, cam ậ k t ế , quy đ nh,... ị Câu 10. Đối v i ớ sự phát tri n ể c a ủ xã h i ộ loài ngư i ờ , môi trư ng ờ tự nhiên là nhân tố
A. không có tác đ ng gì ộ .
B. có vai trò quan tr ng. ọ C. có vai trò quy t ế đ nh. ị
D. tác đ ng không đáng k ộ . ể Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: B Đối v i ớ sự phát tri n ể c a ủ xã h i ộ loài ngư i ờ , môi trư ng ờ t ự nhiên là nhân t ố có vai trò quan tr ng. ọ Môi trư ng ờ có nh ng
ữ vai trò là không gian s ng, ố ngu n ồ cung c p ấ tài nguyên cho s n ả xu t ấ và đ i ờ s ng ố con ngư i ờ , là n i ơ ch a ứ đ ng ự chất th i ả do con ngư i ờ t o r ạ a và n i ơ l u ư giữ và cung c p t ấ hông tin.
Câu 11. Tài nguyên sinh v t ậ bao g m ồ các nhóm là A. th c ự v t ậ , vi sinh v t ậ , đ ng v ộ t ậ , qu n t ầ h s ể inh v t ậ . B. đ ng v ộ t ậ , th c ự v t ậ , vi khu n, s ẩ inh thái c nh ả quan. C. đ ng ộ v t ậ , vi sinh v t ậ , qu n xã ầ sinh v t ậ , c t ơ h s ể ng. ố D. đ ng ộ v t ậ , th c v ự t ậ , vi sinh v t ậ , sinh thái c nh quan. ả Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: D M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo