Trắc nghiệm Bài 3 Địa lí 9: Phân bố dân cư và các loại hình quần cư

79 40 lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Địa Lý
Dạng: Trắc nghiệm
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 18 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ Trắc nghiệm Địa lí 9 (cả năm) có đáp án

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    273 137 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 9 cả năm mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Địa lí 9.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(79 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A.3.BÀI TẬP PHÂN BỐ DÂN CƯ VÀ CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ
Câu 1 Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta là
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 2 Dân cư nước ta tập trung đông ở khu vực
A. đồng bằng, ven biển.
B. miền núi.
C. vùng biên giới.
D. cao nguyên.
Câu 3 Dân cư nước ta phân bố thưa thớt ở
A. đồng bằng.
B. ven biển.
C. miền núi.
D. thành phố lớn.
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 4 Mật độ dân số của khu vực miền núi khoảng
A. trên 1000 người/km2.
B. 500 người/km2.
C.100 – 1000 người/km2.
D. 100 người/km2.
Câu 5 Dân cư nước ta sinh sống chủ yếu ở
A. ngoại thành.
B. ven biển.
C. nông thôn.
D. thành thị.
Câu 6 Tỉ lệ dân nông thôn nước ta có đặc điểm
A. thấp hơn tỉ lệ dân thành thị.
B. bằng tỉ lệ dân thành thị.
C. cao hơn tỉ lệ dân thành thị.
D. bằng một nửa tỉ lệ dân thành thị.
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 7 Người Kinh ở vùng nông thôn sinh sống tập trung thành các điểm dân
cư gọi là
A. làng, ấp.
B. buôn, plây.
C. phum, sóc.
D. bản, phum.
Câu 8 Các dân tộc ở Trường Sơn, Tây Nguyên sinh sống tập trung thành các
điểm dân cư gọi là
A. làng, ấp.
B. phum, sóc.
C. buôn, plây.
D. bản.
Câu 9 Người Tày, Thái Mường gọi các điểm dân cư là
A. làng.
B. plây.
C. phum.
D. bản.
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 10 Người Khơ-me gọi các điểm dân cư là
A. làng.
B. bản.
C. phum, sóc.
D. plây.
Câu 11 Hoạt động kinh tế chủ yếu của dân cư ở quần cư nông thôn là
A. dịch vụ.
B. nông nghiệp.
C. công nghiệp.
D. du lịch.
Câu 12 Do hoạt động kinh tế chủ yếu của dân cư ở nông thôn là nông nghiệp
nên các điểm dân cư nông thôn thường phân bố
A. trải rộng theo lãnh thổ.
B. thưa thớt.
C. đông đúc.
D. tại một số khu vực cụ thể.
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 13 Các đô thị ở nước ta chủ yếu có quy mô
A. Lớn.
B. Rất lớn.
C. Vừa và nhỏ.
D. Nhỏ.
Câu 14 Trình độ đô thị hóa nước ta có đặc điểm gì?
A. Cao.
B. Đứng đầu khu vực Đông Nam Á.
C. Thấp.
D. Thấp nhất khu vực Đông Nam Á.
Câu 15 Tác động tiêu cực của sự phân bố dân cư không đều đối với khu vực
miền núi là
A. sức ép dân số đến kinh tế - xã hội.
B. thiếu lao động để khai thác tiềm năng kinh tế.
C. cạn kiệt tài nguyên.
D. ô nhiễm môi trường.
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



A.3.BÀI TẬP PHÂN BỐ DÂN CƯ VÀ CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ
Câu 1 Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta là A. Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng. C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 2 Dân cư nước ta tập trung đông ở khu vực
A. đồng bằng, ven biển. B. miền núi. C. vùng biên giới. D. cao nguyên.
Câu 3 Dân cư nước ta phân bố thưa thớt ở A. đồng bằng. B. ven biển. C. miền núi. D. thành phố lớn.


Câu 4 Mật độ dân số của khu vực miền núi khoảng
A. trên 1000 người/km2. B. 500 người/km2. C.100 – 1000 người/km2. D. 100 người/km2.
Câu 5 Dân cư nước ta sinh sống chủ yếu ở A. ngoại thành. B. ven biển. C. nông thôn. D. thành thị.
Câu 6 Tỉ lệ dân nông thôn nước ta có đặc điểm
A. thấp hơn tỉ lệ dân thành thị.
B. bằng tỉ lệ dân thành thị.
C. cao hơn tỉ lệ dân thành thị.
D. bằng một nửa tỉ lệ dân thành thị.


Câu 7 Người Kinh ở vùng nông thôn sinh sống tập trung thành các điểm dân cư gọi là A. làng, ấp. B. buôn, plây. C. phum, sóc. D. bản, phum.
Câu 8 Các dân tộc ở Trường Sơn, Tây Nguyên sinh sống tập trung thành các điểm dân cư gọi là A. làng, ấp. B. phum, sóc. C. buôn, plây. D. bản.
Câu 9 Người Tày, Thái Mường gọi các điểm dân cư là A. làng. B. plây. C. phum. D. bản.


Câu 10 Người Khơ-me gọi các điểm dân cư là A. làng. B. bản. C. phum, sóc. D. plây.
Câu 11 Hoạt động kinh tế chủ yếu của dân cư ở quần cư nông thôn là A. dịch vụ. B. nông nghiệp. C. công nghiệp. D. du lịch.
Câu 12 Do hoạt động kinh tế chủ yếu của dân cư ở nông thôn là nông nghiệp
nên các điểm dân cư nông thôn thường phân bố
A. trải rộng theo lãnh thổ. B. thưa thớt. C. đông đúc.
D. tại một số khu vực cụ thể.


zalo Nhắn tin Zalo