Trắc nghiệm Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ – nhiệt kế Vật lí 12 Đúng-Sai, Trả lời ngắn Kết nối tri thức 2025

14 7 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Vật Lý
Dạng: Trắc nghiệm
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ Trắc nghiệm Vật lí 12 Kết nối tri thức Đúng-Sai, Trả lời ngắn (form 2025) dùng chung cho cả 3 sách mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Vật lí 12.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(14 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


Bài 3. Nhiệt độ. Thang nhiệt độ nhiệt kế
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1
đến câu 10. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ lựa chọn một phương án.
Câu 1: Cho hai vật có nhiệt độ khác nhau tiếp xúc với nhau. Nhiệt được truyền từ vật nào sang vật nào?
A. Từ vật có khối lượng lớn hơn sang vật có khối lượng nhỏ hơn.
B. Từ vật có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn.
C. Từ vật có nhiệt năng lớn hơn sang vật có nhiệt năng nhỏ hơn.
D. Từ vật ở trên cao sang vật ở dưới thấp.
Câu 2: Câu nào sau đây nói về điều kiện truyền nhiệt giữa hai vật là đúng?
A. Nhiệt không thể truyền từ vật có nhiệt năng nhỏ sang vật có nhiệt năng lớn hơn.
B. Nhiệt không thể truyền giữa hai vật có nhiệt năng bằng nhau.
C. Nhiệt chỉ có thể truyền từ vật có nhiệt năng lớn hơn sang vật có nhiệt năng nhỏ hơn.
D. Nhiệt không thể tự truyền được từ vật có nhiệt độ thấp sang vật có nhiệt độ cao hơn.
Câu 3: Nhỏ một giọt nước đang sôi vào một cốc nước ấm thì nhiệt năng của giọt
nước và nước trong cốc thay đổi như thế nào?
A. Nhiệt năng của giọt nước tăng, của nước trong cốc giảm.
B. Nhiệt năng của giọt nước giảm, của nước trong cốc tăng.
C. Nhiệt năng của giọt nước và nước trong cốc đều giảm.
D. Nhiệt năng của giọt nước và nước trong cốc đều tăng.
Câu 4: Đơn vị đo nhiệt độ trong thang nhiệt Celsius là A. K. B. °F. C. N. D. °C.
Câu 5: "Độ không tuyệt đối" là nhiệt độ ứng với A. 0 K. B. 0 °C. C. 273 °C. D. 273 K.
Câu 6: Điểm đóng băng và sôi của nước theo thang Kelvin là A. 0 K và 100 K. B. 273 K và 373 K. C. 73 K và 3 K. D. 32 K và 212 K.
Câu 7: Nhiệt kế chất lỏng được chế tạo dựa trên nguyên tắc nào?
A. Sự nở vì nhiệt của chất lỏng.
B. Sự nở ra của chất lỏng khi nhiệt độ giảm.
C. Sự co lại của chất lỏng khi nhiệt độ tăng.
D. Sự nở của chất lỏng không phụ thuộc vào nhiệt độ.
Câu 8: Trong các nhiệt kế sau đây, em hãy chọn nhiệt kế phù hợp để đo nhiệt độ của nước sôi?
A. Nhiệt kế y tế có thang chia độ từ 35 °C đến từ 42 °C.
B. Nhiệt kế rượu có thang chia độ từ –30 °C đến từ 60 °C.
C. Nhiệt kế thuỷ ngân có thang chia độ từ −10 °C đến từ 110 °C.
D. Nhiệt kế hồng ngoại có thang chia độ từ 30 °C đến từ 45 °C.
Câu 9: Nhiệt độ của một vật trong thang đo Kelvin là 19 K, nhiệt độ tương đương
của nó trong thang độ Celsius là A. -254 °C. B. 273 °C. C. -45 °C. D. 100 °C.
Câu 10: Giá trị nhiệt độ đo được theo thang nhiệt độ Kelvin là 293 K. Hỏi theo
thang nhiệt độ Fahrenheit, nhiệt độ đó có giá trị là bao nhiêu? A. 20 °F. B. 100 °F. C. 68 °F. D. 261 °F.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong
mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1: Bảng dưới đây ghi tên các loại nhiệt kế và nhiệt độ ghi trên thang đo của chúng: Loại nhiệt kế Thang nhiệt độ Thủy ngân Từ – 10 °C đến 110 °C Rượu Từ – 30 °C đến 60 °C Kim loại Từ 0 °C đến 400 °C Y tế Từ 34 °C đến 42 °C
Xét tính đúng hoặc sai của các phát biểu dưới đây:
a) Dùng nhiệt kế kim loại để đo nhiệt độ của không khí trong phòng.
b) Dùng nhiệt kế y tế để đo nhiệt độ của cơ thể người.
c) Dùng nhiệt kế thủy ngân để đo nhiệt độ của nước đang sôi.
d) Dùng nhiệt kế rượu để đo nhiệt độ của bàn là khi sử dụng.
Câu 2: Hình 1.4 là "giản đồ chuyển thể nhiệt độ/áp suất của nước được đơn giản
hoá". Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là đúng, phát biểu nào là sai?
a) Thang nhiệt độ Celcius có nhiệt độ dùng làm mốc là
nhiệt độ x và nhiệt độ z.
b) Thang nhiệt độ Kelvin có nhiệt độ dùng làm mốc là
nhiệt độ thấp nhất mà các vật có thể đạt được (nhiệt độ
không tuyệt đối) và nhiệt độ y.
c) Ở nhiệt độ không tuyệt đối, tất cả các chất đều có
động năng chuyển động nhiệt của các phân tử bằng không và thế năng của chúng là tối thiểu.
d) Hiện nay, các nhà khoa học đã hạ thấp nhiệt độ đến 0K.
PHẦN III. Câu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3
Câu 1: Một nhiệt kế có phạm vi đo từ 263 K đến 1273 K, dùng để đo nhiệt độ của
các lò nung. Xác định phạm vi đo của nhiệt kế này trong thang nhiệt độ Celcius?
Câu 2: Một vật được làm lạnh từ xuống
Nhiệt độ của vật theo thang
Kelvin giảm đi bao nhiêu Kelvin?
Câu 3: Một nhiệt kế có phạm vi đo từ 273 K đến 1273 K dùng để đo nhiệt độ của


zalo Nhắn tin Zalo