Trắc nghiệm Bài 7: Thực trạng trồng, chăm sóc, bảo vệ và khai thác rừng Công nghệ 12 Lâm nghiệp-Thủy sản Cánh diều

2 1 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Công Nghệ
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Trắc nghiệm
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 8 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ Trắc nghiệm Công nghệ 12 Lâm nghiệp-Thủy sản Cánh diều (đúng sai, trả lời ngắn) nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(2 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


Bài 7. Thực trạng trồng, chăm sóc, bảo vệ và khai thác rừng
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Câu 1. Loại rừng nào được trồng chủ yếu? A. Rừng sản xuất B. Rừng đặc dụng C. Rừng phòng hộ
D. Rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
Câu 2. Tính đến năm 2022, rừng sản xuất chiếm A. 50% B. 80% C. 84,4% D. 48,8%
Câu 3. Việt Nam đứng top bao nhiêu về quốc gia có độ tăng diện tích
rừng lớn nhất thế giới giai đoạn 2010-2020? A. 10 B. 20 C. 50 D. 5
Câu 4. Ở nước ta, tỉnh nào có diện tích rừng trồng lớn nhất? A. Lào Cai B. Yên Bái C. Lạng Sơn. D. Hà Giang
Câu 5. Theo mục đích sử dụng có mấy loại rừng? A. Rừng đặc dụng B. Rừng phòng hộ C. Rừng sản xuất
D. Rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất
Câu 6. Loại rừng (phân theo mục đích sử dụng) có diện tích lớn nhất ở nước ta là A. Rừng đặc dụng. B. Rừng phòng hộ.
C. Rừng đặc dụng và rừng phòng hộ. D. Rừng sản xuất.
Câu 7. Loại rừng (phân theo mục đích sử dụng) có diện tích nhỏ nhất ở nước ta là A. Rừng sản xuất B. Rừng phòng hộ.
C. Rừng phòng hộ và rừng sản xuất. D. Rừng đặc dụng
Câu 8. Diện tích rừng trồng ở nước ta trong năm 2022 là A. 2,33 triệu ha. B. 3.08 triệu ha. C. 3,89 triệu ha. D. 4,66 triệu ha.
Câu 9. Rừng trồng có đóng góp như thế nào về độ che phủ rừng ở nước ta từ năm 1990 đến 2022?
A. Tỉ lệ che phủ rừng ngày càng tăng và phát triển ổn định.
B. Tỉ lệ che phủ rừng đạt 100% diện tích nước ta.
C. Tỉ lệ che phủ rừng có tăng nhưng không đáng kể.
D. Tỉ lệ che phủ rừng vẫn giảm do rừng tự nhiên bị tàn phá nặng nề, chưa khắc phục được.
Câu 10. Ý nghĩa của chứng chỉ quản lí rừng bễn vững theo tiêu chuẩn FSC
A. Đảm bảo quản lí rừng phù hợp với môi trường.
B. Đạt hiệu quả kinh tế C. Có lợi ích xã hội
D. Đảm bảo quản lí rừng phù hợp với môi trường, đạt hiệu quả kinh tế, có lợi ích xã hội.
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. (Đ – S)
Câu 11. Thực trạng bảo vệ rừng
a) Duy trì ổn định diện tích rừng tự nhiên.
b) Thực hiện thành công chính sách chi trả dịch vụ môi trường.
c) Chưa ngăn chặn được nạn chặt phá rừng
d) Thành lập mới các khu bảo tồn.
Câu 12. Thực trạng khai thác rừng
a) Khai thác gỗ từ rừng tự nhiên được quản lí chặt chẽ.
b) Đóng cửa rừng tự nhiên từ năm 2016
c) Khả năng đáp ứng nhu cầu gỗ nhiên liệu trong nước cho công nghiệp
chế biến giảm từ 70% xuống 30%.
d) Sản lượng gỗ khai thác từ rừng trồng tăng mạnh.
Phần III. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn
Câu 13. Kể tên một số tỉnh có rừng được trồng tập trung?
Câu 14. Thực trạng trồng rừng ở nước ta?
Câu 15. Những hạn chế về thực trạng trồng rừng ở nước ta? Đáp án
Bài 7. Thực trạng trồng, chăm sóc, bảo vệ và khai thác rừng
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Câu 1. Loại rừng nào được trồng chủ yếu? A. Rừng sản xuất B. Rừng đặc dụng C. Rừng phòng hộ
D. Rừng phòng hộ, rừng đặc dụng Lời giải Đáp án đúng là: A
Trồng rừng sản xuất là chủ yếu, rừng phòng hộ và rừng đặc dụng chưa được chú trọng.
Câu 2. Tính đến năm 2022, rừng sản xuất chiếm A. 50% B. 80% C. 84,4% D. 48,8% Lời giải Đáp án đúng là: C
Tính đến năm 2022, rừng sản xuất là chủ yếu, chiếm 84,4%.
Câu 3. Việt Nam đứng top bao nhiêu về quốc gia có độ tăng diện tích
rừng lớn nhất thế giới giai đoạn 2010-2020? A. 10 B. 20 C. 50 D. 5 Lời giải Đáp án đúng là: A
Việt Nam là một trong 10 quốc gia có tốc độ tăng diện tích rừng lớn nhất
thế giới giai đoạn 2010 – 2020.
Câu 4. Ở nước ta, tỉnh nào có diện tích rừng trồng lớn nhất? A. Lào Cai B. Yên Bái C. Lạng Sơn. D. Hà Giang Lời giải Đáp án đúng là: C
Theo công bố hiện trạng rừng toàn quốc năm 2022 của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, Lạng Sơn là tỉnh có diện tích rừng trồng lớn nhất cả nước.
Câu 5. Theo mục đích sử dụng có mấy loại rừng? A. Rừng đặc dụng B. Rừng phòng hộ C. Rừng sản xuất
D. Rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất Lời giải Đáp án đúng là: D
Theo mục đích sử dụng có 3 loại rừng: - Rừng đặc dụng - Rừng phòng hộ - Rừng sản xuất


zalo Nhắn tin Zalo