Trắc nghiệm Bài 8: Vai trò và triển vọng của thủy sản Công nghệ 12 Lâm nghiệp-Thủy sản Kết nối

31 16 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Công Nghệ
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Trắc nghiệm
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 8 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ Trắc nghiệm Công nghệ 12 Lâm nghiệp-Thủy sản Kết nối (đúng sai, trả lời ngắn) dùng chung cho cả 3 sách mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(31 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


Bài 8. Vai trò và triển vọng của thủy sản
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Câu 1. Nguồn thực phẩm giàu protein từ thủy sản là A. Các loài cá B. Giáp xác C. Động vật thân mềm
D. Các loài cá, giáp xác, động vật thân mềm.
Câu 2. Kim ngạch xuất khẩu thủy sản năm 2022 đạt A. 1 tỉ USD B. 5 tỉ USD C. 11 tỉ USD D. 3 tỉ USD
Câu 3. Nghề khai thác và nuôi trồng thủy sản giúp người dân A. Tăng thu nhập B. Ổn định đời sống
C. Tăng thu nhập và ổn định đời sống
D. Có việc làm nhưng chưa nhiều
Câu 4. Xu hướng phất triển thủy sản ở Việt Nam
A. Phát triển bền vững gắn với bảo vệ nguồn lợi thủy sản B. Giảm tỉ lệ nuôi C. Tăng tỉ lệ khai thác
D. Giảm tỉ lệ nuôi, tăng tỉ lệ khai thác
Câu 5. Xu hướng phát triển thủy sản của các quốc gia trên thế giới theo hướng bền vững về A. kinh tế B. nguồn lợi thủy sản C. môi trường
D. kinh tế, nguồn lợi thủy sản, môi trường
Câu 6. Công nghệ cao được áp dụng vào ngành thủy sản là A. Công nghệ sinh học
B. Công nghệ nuôi tiên tiến C. Công nghệ IoT
D. Công nghệ sinh học, công nghệ nuôi tiên tiến, công nghệ IoT
Câu 7. Ý nghĩa của việc nuôi trồng thủy sản theo tiêu chuẩn VietGAP
A. Hạn chế được dịch bệnh
B. Nâng cao hiệu quả nuôi trồng
C. Đảm bảo vệ sinh môi trường
D. Hạn chế được dịch bệnh, nâng cao hiệu quả nuôi trồng, đảm bảo vệ sinh môi trường.
Câu 8. Yêu cầu đối với người làm việc trong ngành thủy sản A. Có sức khỏe B. Chăm chỉ C. Có trách nhiệm
D. Có sức khỏe, chăm chỉ, có trách nhiệm
Câu 9. Người làm việc trong ngành thủy sản cần A. Yêu thích thiên nhiên B. Yêu sinh vật
C. Thích tham gia các hoạt động dã ngoại.
D. Yêu thích thiên nhiên, yêu sinh vật, thích tham gia các hoạt động dã ngoại.
Câu 10. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho phát triển thủy sản ở nước ta là A. Bờ biển kéo dài
B. Vùng đặc quyền kinh tế rộng lớn
C. Nguồn thủy sản phong phú
D. Bờ biển kéo dài, vùng đặc quyền kinh tế rộng lớn, nguồn thủy sản phong phú
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai. (Đ – S)
Câu 11. Vai trò của thủy sản
a) Cung cấp nguyên liệu cho chế biến và xuất khẩu
b) Tạo công ăn việc làm cho người lao động nhưng còn hạn chế
c) Khẳng định chủ quyền biển đảo và an ninh quốc gia
d) Là nguồn thực phẩm rất cần thiết cho con người.
Câu 12. Yêu cầu đối với người lao động của một số ngành nghề phổ biến trong thủy sản
a) Không yêu cầu kiến thức về ngành nghề thủy sản.
b) Biết vận hành máy móc trong nuôi trồng thủy sản
c) Có ý thức bảo vệ môi trường
d) Tuân thủ an toàn lao động
Phần III. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn
Câu 13. Trình bày vai trò của thủy sản về cung cấp nguyên liệu cho chế biến và xuất khẩu?
Câu 14. Mục tiêu đến năm 2030, tổng sản lượng thủy sản đạt bao nhiêu?
Câu 15. Xu hướng tất yếu để hội nhập trong ngành thủy sản là gì? Đáp án
Bài 8. Vai trò và triển vọng của thủy sản
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Câu 1. Nguồn thực phẩm giàu protein từ thủy sản là A. Các loài cá B. Giáp xác C. Động vật thân mềm
D. Các loài cá, giáp xác, động vật thân mềm. Lời giải Đáp án đúng là: D
Thủy sản cung cấp cho con người các loài cá, giáp xác, động vật thân
mềm, rong, tảo, ... Đây là nguồn thực phẩm giàu protein và rất cần thiết
đối với con người.
Câu 2. Kim ngạch xuất khẩu thủy sản năm 2022 đạt A. 1 tỉ USD B. 5 tỉ USD C. 11 tỉ USD D. 3 tỉ USD Lời giải Đáp án đúng là: C
Kim ngạch xuất khẩu thủy sản năm 2022 đạt 11 tỉ USD, tăng 23% so với
năm 2021, tăng 22,2% so với kế hoạch.
Câu 3. Nghề khai thác và nuôi trồng thủy sản giúp người dân A. Tăng thu nhập B. Ổn định đời sống
C. Tăng thu nhập và ổn định đời sống
D. Có việc làm nhưng chưa nhiều Lời giải Đáp án đúng là: C
Tạo ra một lượng lớn việc làm cho người dân, giúp người dân tăng thu
nhập và ổn định đời sống.
Câu 4. Xu hướng phất triển thủy sản ở Việt Nam
A. Phát triển bền vững gắn với bảo vệ nguồn lợi thủy sản B. Giảm tỉ lệ nuôi C. Tăng tỉ lệ khai thác
D. Giảm tỉ lệ nuôi, tăng tỉ lệ khai thác Lời giải Đáp án đúng là: A
Xu hướng phất triển thủy sản ở Việt Nam:
- Phát triển bền vững gắn với bảo vệ nguồn lợi thủy sản.
- Tăng tỉ lệ nuôi, giảm tỉ lệ khai thác để phát triển bền vững.


zalo Nhắn tin Zalo