Trắc nghiệm Bài tập cuối chương 1 Toán 10 Cánh diều

142 71 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Toán Học
Dạng: Trắc nghiệm
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 17 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bài tập trắc nghiệm Toán 10 kì 1 Cánh diều (có đáp án)

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    286 143 lượt tải
    130.000 ₫
    130.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 10 Cánh diều cả năm mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Toán 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(142 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học

Xem thêm
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Ôn t p ch ng I ươ
I. Nh n bi t ế
Câu 1. Cho các phát bi u sau:
(1) Hoàng Sa, Tr ng Sa là c a Vi t Nam.ườ
(2) Hôm nay tr i đ p quá!
(3) S 2 là s nguyên t ch n duy nh t.
(4) S 15 có ph i là s l hay không?
(5) Tam giác ABC cân t i A.
Có bao nhiêu phát bi u là m nh đ toán h c?
A. 1;
B. 2;
C. 3;
D. 5.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: B
+ Các phát bi u (1), (2) không ph i m nh đ toán h c không kh ng đ nh s
ki n liên quan đ n toán h c. ế
+ Phát bi u (3) là m nh đ toán h c kh ng đ nh m t s ki n toán h c xác
đ nh đ c tính đúng sai. ượ
+ Phát bi u (4) câu h i nên ta không xác đ nh đ c tính đúng sai, do đó không ượ
ph i m nh đ toán h c.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
+ Phát bi u (5) là m nh đ toán h c kh ng đ nh m t s ki n toán h c xác
đ nh đ c tính đúng sai. ượ
V y trong các phát bi u đã cho, có 2 phát bi u là m nh đ toán h c.
Câu 2. Câu nào trong các câu sau không ph i là m nh đ ch a bi n? ế
A. 3n là s l (n là s t nhiên);
B. x
2
+ 1 < 0;
C. 3 – 2x = 0;
D. 2 + 2x.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: D
Các câu ph ng án A, B, C đúng vì là m nh đ ch a bi n. ươ ế
Câu ph ng án D ch là m t bi u th c, không ph i là m nh đ ch a bi n vì khi ta ươ ế
thay giá tr c th c a x, câu D v n không xác đ nh đ c tính đúng sai. ượ
Câu 3. M nh đ A B đ c hi u nh th nào?ượ ư ế
A. A khi và ch khi B;
B. B suy ra A;
C. A là đi u ki n c n đ B;
D. A là đi u ki n đ đ có B.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: D
M nh đ A B có nghĩa là A kéo theo B, ho c A suy ra B.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Khi m nh đ A B đ nh lí, ta nói A đi u ki n đ đ B, ho c B đi u ki n
c n đ A.
V y ta ch n ph ng án D. ươ
Câu 4. Cho hai m nh đ P Q. Ph đ nh c a m nh đ P
A. M nh đ P Q;
B. M nh đ P Q;
C. M nh đ “Không ph i P”;
D. M nh đ Q.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: C
Ph đ nh c a m nh đ P là m nh đ “Không ph i P”.
Câu 5. Cho t p h p A = {a; b; c; d}. S ph n t c a t p h p A là:
A. 1;
B. 3;
C. 4;
D. Không xác đ nh đ c. ượ
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: C
Ta th y t p h p A có 4 ph n t là a, b, c, d.
Câu 6. Cho t p h p H = {x | – 4 < x < 5}. T p H là t p nào sau đây?
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
A. {– 3; 5};
B. [– 4; 5];
C. [– 4; 5);
D. (– 4; 5).
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: D
Ta th y H là m t t p con c a t p s th c .
Do đó ta có th dùng kí hi u đo n, kho ng, n a kho ng đ bi u di n t p h p H.
Ta th y t p h p H có d ng: {x | a < x < b}, v i a = – 4; b = 5.
Do đó ta có th s d ng kí hi u kho ng (a; b) đ bi u di n t p h p H.
V y ta có bi u di n t p h p H nh sau: H = (– 4; 5). ư
Ta ch n ph ng án D. ươ
Câu 7. Cho t p h p M các s nguyên d ng nh h n 5. Vi t t p h p M d i d ng ươ ơ ế ướ
li t kê các ph n t .
A. M = {0; 1; 2; 3; 4; 5};
B. M = {1; 2; 3; 4};
C. M = (0; 5);
D. M = [0; 5].
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: B
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Các s nguyên d ngươ nh h n 5 là 1; 2; 3; 4. (S nguyên d ng là s t nhiên khác 0) ơ ươ
Do đó, ta vi t t p h p M b ng cách li t kê các ph n t nh sau: ế ư
M = {1; 2; 3; 4}.
II. Thông hi u
Câu 1. M nh đ ph đ nh c a m nh đ P: “5x – 4 ≤ 0” là:
A.
P
: “5x – 4 < 0”;
B.
P
: “5x – 4 > 0”;
C.
P
: “5x – 4 ≥ 0”;
D.
P
: “5x – 4 ≠ 0”.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: B
M nh đ ph đ nh c a m nh đ P là “Không ph i P”, kí hi u là
P
.
Ph đ nh c a “≤” là “>”.
V y m nh đ ph đ nh c a P
P
: “5x – 4 > 0”.
Câu 2. Li t kê các ph n t c a t p h p E = {x | 2x
2
– 3x + 1 = 0}:
A. E = {1};
B.
1
E ;1
2
;
C.
1
E
2
;
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Ôn t p ch ư ng I ơ I. Nhận bi t ế
Câu 1. Cho các phát bi u s ể au: (1) Hoàng Sa, Trư ng Sa l ờ à c a ủ Vi t ệ Nam. (2) Hôm nay tr i ờ đ p quá! ẹ
(3) Số 2 là số nguyên tố ch n ẵ duy nh t ấ . (4) Số 15 có ph i ả là s l ố hay không? ẻ (5) Tam giác ABC cân t i ạ A. Có bao nhiêu phát bi u l ể à m nh đ ệ t ề oán h c? ọ A. 1; B. 2; C. 3; D. 5. Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: B + Các phát bi u ể (1), (2) không ph i ả là m nh ệ đề toán h c ọ vì nó không kh ng ẳ đ nh ị sự kiện liên quan đ n t ế oán h c. ọ + Phát bi u ể (3) là m nh ệ đ ề toán h c ọ vì nó kh ng ẳ đ nh ị m t ộ s ự ki n ệ toán h c ọ và có xác định đư c ợ tính đúng sai. + Phát bi u ể (4) là câu h i ỏ nên ta không xác đ nh ị đư c
ợ tính đúng sai, do đó nó không ph i ả m nh đ ệ ề toán h c. ọ M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) + Phát bi u ể (5) là m nh ệ đ ề toán h c ọ vì nó kh ng ẳ đ nh ị m t ộ s ự ki n ệ toán h c ọ và có xác định đư c ợ tính đúng sai. V y
ậ trong các phát bi u đã cho, có ể 2 phát bi u l ể à m nh đ ệ t ề oán h c. ọ
Câu 2. Câu nào trong các câu sau không ph i ả là m nh đ ệ ch ề a ứ bi n? ế A. 3n là số l ( ẻ n là s t ố nhi ự ên); B. x2 + 1 < 0; C. 3 – 2x = 0; D. 2 + 2x. Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: D Các câu ở phư ng án ơ A, B, C đúng vì là m nh đ ệ ch ề a ứ bi n. ế Câu ph ở ư ng ơ án D ch l ỉ à m t ộ bi u t ể h c, không ph ứ i ả là m nh đ ệ ề ch a bi ứ n vì ế khi ta thay giá tr c ị t ụ h c ể a
ủ x, câu D v n không xác đ ẫ nh đ ị ư c t ợ ính đúng sai. Câu 3. Mệnh đ ề A ⇒ B đư c ợ hi u nh ể t ư h nào? ế A. A khi và ch khi ỉ B; B. B suy ra A; C. A là đi u ề ki n c ệ n đ ầ có ể B; D. A là đi u ki ề n đ ệ đ ủ có B ể . Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: D Mệnh đ
ề A ⇒ B có nghĩa là A kéo theo B, ho c ặ A suy ra B. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Khi m nh ệ đề A ⇒ B là đ nh ị lí, ta nói A là đi u ề ki n ệ đ ủ đ ể có B, ho c ặ B là đi u ề ki n ệ cần đ có ể A. V y ậ ta ch n ph ọ ư ng ơ án D. Câu 4. Cho hai m nh đ ệ P ề và Q. Phủ đ nh c ị a ủ m nh đ ệ P ề là A. Mệnh đ P ề ⇒ Q; B. M nh đ ệ P ề ⇔ Q; C. M nh đ ệ “K ề hông ph i ả P”; D. Mệnh đ Q ề . Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: C Ph đ ủ nh c ị a ủ m nh đ ệ P ề là m nh đ ệ “K ề hông ph i ả P”. Câu 5. Cho t p h ậ p ợ A = {a; b; c; d}. S ph ố n t ầ c ử a t ủ p ậ h p ợ A là: A. 1; B. 3; C. 4; D. Không xác đ nh đ ị ư c. ợ Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: C Ta thấy t p h ậ p ợ A có 4 ph n t ầ l ử à a, b, c, d. Câu 6. Cho t p h ậ p H ợ
= {x ∈ | – 4 < x < 5}. ℝ T p H ậ là t p nào s ậ au đây? M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) A. {– 3; 5}; B. [– 4; 5]; C. [– 4; 5); D. (– 4; 5). Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: D Ta thấy H là m t ộ t p ậ con c a t ủ p ậ s t ố h c ự . ℝ Do đó ta có th dùng kí ể hi u đo ệ n, ạ kho ng, n ả a ử kho ng đ ả bi ể u di ể n ễ t p h ậ p H ợ . Ta thấy t p h ậ p ợ H có d ng: ạ
{x ∈ ℝ | a < x < b}, v i ớ a = – 4; b = 5. Do đó ta có th s ể d ử ng ụ kí hi u kho ệ ng ả (a; b) đ bi ể u di ể n t ễ p ậ h p H ợ . V y ậ ta có bi u di ể n t ễ p ậ h p H ợ nh s ư au: H = (– 4; 5). Ta ch n ọ phư ng án D ơ . Câu 7. Cho t p ậ h p ợ M các số nguyên dư ng ơ nhỏ h n ơ 5. Vi t ế t p ậ h p ợ M dư i ớ d ng ạ li t ệ kê các ph n t ầ . ử A. M = {0; 1; 2; 3; 4; 5}; B. M = {1; 2; 3; 4}; C. M = (0; 5); D. M = [0; 5]. Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: B M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo