CHƯƠNG 3: PHI KIM - SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
Dạng 1: Bài tập tính chất của phi kim
Bài 1: Ở điều kiện thường, phi kim có thể tồn tại ở trạng thái A. Lỏng và khí B. Rắn và lỏng C. Rắn và khí D. Rắn, lỏng, khí
Bài 2: Dãy gồm các phi kim thể khí ở điều kiện thường A. S, P, N2, Cl2 B. C, S, Br2, Cl2 C. Cl2, H2, N2, O2 D. Br2, Cl2, N2, O2
Bài 3: Dãy gồm các nguyên tố phi kim là A. C, S, O, Fe B. Cl, C, P, S C. P, S, Si, Ca D. K, N, P, Si
Bài 4: Dãy phi kim tác dụng với oxi tạo thành oxit là A. S, C, P B. S, C, Cl2 C. C, P, Br2 D. C, Cl2, Br2
Bài 5: Để so sánh mức độ hoạt động mạnh, yếu của phi kim thường được xem xét
qua khả năng phản ứng của phi kim đó với:
A. Hiđro hoặc với kim loại B. Dung dịch kiềm C. Dung dịch axit D. Dung dịch muối
Bài 6: Mức độ hoạt động hóa học mạnh hay yếu của phi kim được xét căn cứ vào
khả năng và mức độ phản ứng của phi kim đó với A. oxi và kim loại. B. hiđro và oxi. C. kim loại và hiđro.
D. cả oxi, kim loại và hiđro.
Bài 7: Để chuyển 11,2 gam Fe thành FeCl3 thì thể tích khí clo (đktc) cần dùng là A. 6,72 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 2,24 lít.
Bài 8: Hỗn hợp khí X gồm O2, Cl2, CO2 SO2. Để thu được O2 tinh khiết, người ta dẫn X qua:
A. nước brom B. dd NaOH C. dd HCl D. nước clo
Bài 9: Để phân biệt SO2 và SO3 có thể dùng một hóa chất sau: A. dd BaCl2 B. dd NaOH C. dd H2SO4 D. dd Ba(OH)2
Bài 10: Cho 10,8 gam kim loại M hóa trị III tác dụng với khí clo dư thì thu được
53,4 gam muối. Hãy xác định kim loại M? A. Fe B. Cr C. Al D. Mg
Bài 11: X là nguyên tố phi kim có hóa trị III trong hợp chất với hiđro. Biết thành
phần phần trăm khối lượng của hiđro trong hợp chất là 17,65%. X là nguyên tố: A. C B. N C. S D. P
Bài 12: Hỗn hợp X gồm Zn, Mg và Fe. Hòa tan hết m gam X vào dung dịch HCl thu
được 11,20 lít khí (đktc). Mặt khác, để tác dụng vừa hết m gam X cần 12,32 lít clo
(đktc). Khối lượng của Fe trong hỗn hợp là A. 2,8 gam B. 5,6 gam C. 8,4 gam D. 11,2 gam
Bài 13: Dãy các nguyên tố được sắp xếp đúng theo chiều tính phi kim tăng dần: A. O,F, P. B. P, O, F. C. F, O, P. D. O, P, F. LỜI GIẢI CHI TIẾT Bài 1:
Ở điều kiện thường, phi kim có thể tồn tại ở trạng thái rắn, lỏng, khí Đáp án: D
Bài 2:
Dãy gồm các phi kim thể khí ở điều kiện thường là: Cl2, H2, N2, O2 Loại A vì S ở thể rắn
Loại B và D vì Br2 ở thể lỏng Đáp án: C Bài 3:
Dãy gồm các nguyên tố phi kim là Cl, C, P, S Đáp án: B Bài 4:
Dãy phi kim tác dụng với oxi tạo thành oxit là S, C, P S + O2 SO2 C + O2 CO2 4P + 5O2 2P2O5
Loại B, C và D vì Cl2 và Br2 không phản ứng với O2 Đáp án: A Bài 5:
Để so sánh mức độ hoạt động mạnh, yếu của phi kim thường được xem xét qua khả
năng phản ứng của phi kim đó với hiđro hoặc với kim loại Đáp án: A Bài 6:
Mức độ hoạt động mạnh hay yếu của phi kim căn cứ vào khả năng của phi kim đó
phản ứng với cả oxi, kim loại và hiđro. Đáp án: D Bài 7: nFe = 0,2 mol 2Fe + 3Cl2 2FeCl3
0,2 → 0,3 mol => V = 0,3.22,4 = 6,72 lít Đáp án: A Bài 8:
Để thu được O2 tinh khiết, người ta dẫn X qua dung dịch NaOH vì Cl2, CO2 và SO2 đều có phản ứng
2NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO + H2O CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O Đáp án: B Bài 9:
Để phân biệt SO2 và SO3 có thể dùng dung dịch BaCl2. SO2 không hiện tượng còn SO3 tạo kết tủa trắng SO3 + H2O → H2SO4
H2SO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + 2HCl Đáp án: A Bài 10: 2M + 3Cl2 → 2MCl3 Theo PT: => M là Al Đáp án: C Bài 11: Gọi phi kim cần tìm là X
=> hợp chất hiđro của X là: XH3
Ta có: phần trăm khối lượng của hiđro trong hợp chất là 17,65%
Trắc nghiệm Bài tập oxit axit tác dụng với dung dịch kiềm Hóa học 9
179
90 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa học 9 cả năm mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Hóa học 9.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(179 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Hóa Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 9
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
CHƯƠNG 3: PHI KIM - SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN
TỐ HÓA HỌC
Dạng 1: Bài tập tính chất của phi kim
Bài 1: Ở điều kiện thường, phi kim có thể tồn tại ở trạng thái
A. Lỏng và khí B. Rắn và lỏng
C. Rắn và khí D. Rắn, lỏng, khí
Bài 2: Dãy gồm các phi kim thể khí ở điều kiện thường
A. S, P, N
2
, Cl
2
B. C, S, Br
2
, Cl
2
C. Cl
2
, H
2
, N
2
, O
2
D. Br
2
, Cl
2
, N
2
, O
2
Bài 3: Dãy gồm các nguyên tố phi kim là
A. C, S, O, Fe B. Cl, C, P, S
C. P, S, Si, Ca D. K, N, P, Si
Bài 4: Dãy phi kim tác dụng với oxi tạo thành oxit là
A. S, C, P B. S, C, Cl
2
C. C, P, Br
2
D. C, Cl2, Br
2
Bài 5: Để so sánh mức độ hoạt động mạnh, yếu của phi kim thường được xem xét
qua khả năng phản ứng của phi kim đó với:
A. Hiđro hoặc với kim loại B. Dung dịch kiềm
C. Dung dịch axit D. Dung dịch muối
Bài 6: Mức độ hoạt động hóa học mạnh hay yếu của phi kim được xét căn cứ vào
khả năng và mức độ phản ứng của phi kim đó với
A. oxi và kim loại. B. hiđro và oxi.
C. kim loại và hiđro. D. cả oxi, kim loại và hiđro.
Bài 7: Để chuyển 11,2 gam Fe thành FeCl
3
thì thể tích khí clo (đktc) cần dùng là
A. 6,72 lít. B. 3,36 lít.
C. 4,48 lít. D. 2,24 lít.
Bài 8: Hỗn hợp khí X gồm O
2
, Cl
2
, CO
2
SO
2
. Để thu được O
2
tinh khiết, người ta
dẫn X qua:
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. nước brom B. dd NaOH
C. dd HCl D. nước clo
Bài 9: Để phân biệt SO
2
và SO
3
có thể dùng một hóa chất sau:
A. dd BaCl
2
B. dd NaOH
C. dd H
2
SO
4
D. dd Ba(OH)
2
Bài 10: Cho 10,8 gam kim loại M hóa trị III tác dụng với khí clo dư thì thu được
53,4 gam muối. Hãy xác định kim loại M?
A. Fe B. Cr
C. Al D. Mg
Bài 11: X là nguyên tố phi kim có hóa trị III trong hợp chất với hiđro. Biết thành
phần phần trăm khối lượng của hiđro trong hợp chất là 17,65%. X là nguyên tố:
A. C B. N
C. S D. P
Bài 12: Hỗn hợp X gồm Zn, Mg và Fe. Hòa tan hết m gam X vào dung dịch HCl thu
được 11,20 lít khí (đktc). Mặt khác, để tác dụng vừa hết m gam X cần 12,32 lít clo
(đktc). Khối lượng của Fe trong hỗn hợp là
A. 2,8 gam B. 5,6 gam
C. 8,4 gam D. 11,2 gam
Bài 13: Dãy các nguyên tố được sắp xếp đúng theo chiều tính phi kim tăng dần:
A. O,F, P. B. P, O, F.
C. F, O, P. D. O, P, F.
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Bài 1:
Ở điều kiện thường, phi kim có thể tồn tại ở trạng thái rắn, lỏng, khí
Đáp án: D
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Bài 2:
Dãy gồm các phi kim thể khí ở điều kiện thường là: Cl
2
, H
2
, N
2
, O
2
Loại A vì S ở thể rắn
Loại B và D vì Br
2
ở thể lỏng
Đáp án: C
Bài 3:
Dãy gồm các nguyên tố phi kim là Cl, C, P, S
Đáp án: B
Bài 4:
Dãy phi kim tác dụng với oxi tạo thành oxit là S, C, P
S + O
2
SO
2
C + O
2
CO
2
4P + 5O
2
2P
2
O
5
Loại B, C và D vì Cl
2
và Br
2
không phản ứng với O
2
Đáp án: A
Bài 5:
Để so sánh mức độ hoạt động mạnh, yếu của phi kim thường được xem xét qua khả
năng phản ứng của phi kim đó với hiđro hoặc với kim loại
Đáp án: A
Bài 6:
Mức độ hoạt động mạnh hay yếu của phi kim căn cứ vào khả năng của phi kim đó
phản ứng với cả oxi, kim loại và hiđro.
Đáp án: D
Bài 7:
n
Fe
= 0,2 mol
2Fe + 3Cl
2
2FeCl
3
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
0,2 → 0,3 mol
=> V = 0,3.22,4 = 6,72 lít
Đáp án: A
Bài 8:
Để thu được O
2
tinh khiết, người ta dẫn X qua dung dịch NaOH vì Cl
2
, CO
2
và SO
2
đều có phản ứng
2NaOH + Cl
2
→ NaCl + NaClO + H
2
O
CO
2
+ 2NaOH → Na
2
CO
3
+ H
2
O
SO
2
+ 2NaOH → Na
2
SO
3
+ H
2
O
Đáp án: B
Bài 9:
Để phân biệt SO
2
và SO
3
có thể dùng dung dịch BaCl
2
. SO
2
không hiện tượng còn
SO
3
tạo kết tủa trắng
SO
3
+ H
2
O → H
2
SO
4
H
2
SO
4
+ BaCl
2
→ BaSO
4
↓ + 2HCl
Đáp án: A
Bài 10:
2M + 3Cl
2
→ 2MCl
3
Theo PT:
=> M là Al
Đáp án: C
Bài 11:
Gọi phi kim cần tìm là X
=> hợp chất hiđro của X là: XH
3
Ta có: phần trăm khối lượng của hiđro trong hợp chất là 17,65%
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
=> X là nguyên tố N
Đáp án: B
Bài 12:
Gọi số mol của Zn, Mg và Fe lần lượt là x, y và z mol
TN1: tác dụng với dung dịch HCl tạo 0,5 mol khí H2
Zn + 2HCl → ZnCl
2
+ H
2
x mol → x mol
Mg + 2HCl → MgCl
2
+ H
2
y mol → y mol
Fe + 2HCl → FeCl
2
+ H
2
z mol → z mol
TN2: tác dụng với 0,55 mol Cl
2
Zn + Cl
2
→ ZnCl
2
x → x
Mg + Cl
2
→ MgCl
2
y → y
2Fe + 3Cl
2
→ 2FeCl
3
z → 1,5z
Lấy (2) trừ (1) => 0,5z = 0,55 – 0,5 => z = 0,1 mol
=> m
Fe
= 0,1.56 = 5,6 gam
Đáp án: B
Bài 13:
Tính phi kim: P < O < F
Đáp án: B
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85