Bộ Trắc nghiệm Hóa học 9 (cả năm) có đáp án

446 223 lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Hóa Học
Dạng: Trắc nghiệm
File:
Loại: Bộ tài liệu bao gồm: 46 TL lẻ ( Xem chi tiết » )


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Trắc nghiệm Bài tập về sắt Hóa học 9

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 8 183 92 lượt tải
    25.000 ₫
    25.000 ₫
  • 2

    Trắc nghiệm Bài tập polime Hóa học 9

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 5 231 116 lượt tải
    25.000 ₫
    25.000 ₫
  • 3

    Trắc nghiệm Bài tập protein Hóa học 9

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 3 158 79 lượt tải
    25.000 ₫
    25.000 ₫
  • 4

    Trắc nghiệm Bài tập tinh bột và xenlulozơ Hóa học 9

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 6 220 110 lượt tải
    25.000 ₫
    25.000 ₫
  • 5

    Trắc nghiệm Bài tập saccarozơ Hóa học 9

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 6 195 98 lượt tải
    25.000 ₫
    25.000 ₫
  • 6

    Trắc nghiệm Bài tập glucozơ Hóa học 9

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 6 180 90 lượt tải
    25.000 ₫
    25.000 ₫
  • 7

    Trắc nghiệm Bài tập chất béo Hóa học 9

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 3 197 99 lượt tải
    25.000 ₫
    25.000 ₫
  • 8

    Trắc nghiệm Bài tập về rượu etylic Hóa học 9

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 6 235 118 lượt tải
    25.000 ₫
    25.000 ₫
  • 9

    Trắc nghiệm Bài tập mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic Hóa học 9

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 4 160 80 lượt tải
    25.000 ₫
    25.000 ₫
  • 10

    Trắc nghiệm Bài tập axit axetic Hóa học 9

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 6 208 104 lượt tải
    25.000 ₫
    25.000 ₫
  • 11

    Trắc nghiệm Bài tập về độ rượu Hóa học 9

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 4 245 123 lượt tải
    25.000 ₫
    25.000 ₫
  • 12

    Trắc nghiệm Bài tập về nhiên liệu Hóa học 9

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 3 139 70 lượt tải
    25.000 ₫
    25.000 ₫
  • 13

    Trắc nghiệm Bài tập dầu mỏ và khí thiên nhiên Hóa học 9

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 3 187 94 lượt tải
    25.000 ₫
    25.000 ₫
  • 14

    Trắc nghiệm Bài tập benzen Hóa học 9

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 4 168 84 lượt tải
    25.000 ₫
    25.000 ₫
  • 15

    Trắc nghiệm Bài tập axetilen Hóa học 9

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 8 219 110 lượt tải
    25.000 ₫
    25.000 ₫
  • 16

    Trắc nghiệm Bài tập etilen Hóa học 9

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 5 186 93 lượt tải
    25.000 ₫
    25.000 ₫
  • 17

    Trắc nghiệm Bài tập về metan Hóa học 9

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 6 197 99 lượt tải
    25.000 ₫
    25.000 ₫
  • 18

    Trắc nghiệm Bài tập xác định công thức phân tử hợp chất hữu cơ Hóa học 9

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 7 198 99 lượt tải
    25.000 ₫
    25.000 ₫
  • 19

    Trắc nghiệm Bài tập về hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ - Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ Hóa học 9

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 4 218 109 lượt tải
    25.000 ₫
    25.000 ₫
  • 20

    Trắc nghiệm Bài tập về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học Hóa học 9

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 6 290 145 lượt tải
    25.000 ₫
    25.000 ₫
  • 21

    Trắc nghiệm Bài tập silic và công nghiệp silicat Hóa học 9

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 3 214 107 lượt tải
    25.000 ₫
    25.000 ₫
  • 22

    Trắc nghiệm Bài tập muối cacbonat tác dụng với axit Hóa học 9

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 5 225 113 lượt tải
    25.000 ₫
    25.000 ₫
  • 23

    Trắc nghiệm Bài tập axit cacbonic và muối cacbonat Hóa học 9

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 4 212 106 lượt tải
    25.000 ₫
    25.000 ₫
  • 24

    Trắc nghiệm Bài tập co tác dụng với oxit kim loại Hóa học 9

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 8 160 80 lượt tải
    25.000 ₫
    25.000 ₫
  • 25

    Trắc nghiệm Bài tập về các oxit của cacbon Hóa học 9

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 4 191 96 lượt tải
    25.000 ₫
    25.000 ₫
  • 26

    Trắc nghiệm Bài tập về Cacbon Hóa học 9

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 5 185 93 lượt tải
    25.000 ₫
    25.000 ₫
  • 27

    Trắc nghiệm Bài tập về Clo Hóa học 9

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 5 177 89 lượt tải
    25.000 ₫
    25.000 ₫
  • 28

    Trắc nghiệm Bài tập sự ăn mòn kim loại và bảo vệ kim loại không bị ăn mòn Hóa học 9

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 4 197 99 lượt tải
    25.000 ₫
    25.000 ₫
  • 29

    Trắc nghiệm Bài tập oxit axit tác dụng với dung dịch kiềm Hóa học 9

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 5 178 89 lượt tải
    25.000 ₫
    25.000 ₫
  • 30

    Trắc nghiệm Bài tập hợp kim của sắt Hóa học 9

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 7 198 99 lượt tải
    25.000 ₫
    25.000 ₫
  • 31

    Trắc nghiệm Bài tập phản ứng nhiệt nhôm Hóa học 9

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 7 154 77 lượt tải
    25.000 ₫
    25.000 ₫
  • 32

    Trắc nghiệm Bài tập nhôm và hợp chất của nhôm tác dụng với dung dịch kiềm Hóa học 9

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 8 172 86 lượt tải
    25.000 ₫
    25.000 ₫
  • 33

    Trắc nghiệm Bài tập lí thuyết về nhôm Hóa học 9

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 11 201 101 lượt tải
    25.000 ₫
    25.000 ₫
  • 34

    Trắc nghiệm Bài tập dãy hoạt động hóa học của kim loại Hóa học 9

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 13 263 132 lượt tải
    25.000 ₫
    25.000 ₫
  • 35

    Trắc nghiệm Bài tập tính chất hóa học chung của kim loại Hóa học 9

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 26 197 99 lượt tải
    25.000 ₫
    25.000 ₫
  • 36

    Trắc nghiệm Bài tập tính chất vật lý của kim loại Hóa học 9

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 7 216 108 lượt tải
    25.000 ₫
    25.000 ₫
  • 37

    Trắc nghiệm Bài tập oxit axit tác dụng với dung dịch kiềm Hóa học 9

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 7 204 102 lượt tải
    25.000 ₫
    25.000 ₫
  • 38

    Trắc nghiệm Bài tập oxit axit tác dụng với dung dịch kiềm Hóa học 9

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 8 161 81 lượt tải
    25.000 ₫
    25.000 ₫
  • 39

    Trắc nghiệm Bài tập oxit axit tác dụng với dung dịch kiềm Hóa học 9

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 16 153 77 lượt tải
    25.000 ₫
    25.000 ₫
  • 40

    Trắc nghiệm Bài tập oxit axit tác dụng với dung dịch kiềm Hóa học 9

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 14 259 130 lượt tải
    25.000 ₫
    25.000 ₫
  • 41

    Trắc nghiệm Bài tập oxit axit tác dụng với dung dịch kiềm Hóa học 9

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 19 203 102 lượt tải
    25.000 ₫
    25.000 ₫
  • 42

    Trắc nghiệm Bài tập oxit axit tác dụng với dung dịch kiềm Hóa học 9

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 18 186 93 lượt tải
    25.000 ₫
    25.000 ₫
  • 43

    Trắc nghiệm Bài tập oxit axit tác dụng với dung dịch kiềm Hóa học 9

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 16 164 82 lượt tải
    25.000 ₫
    25.000 ₫
  • 44

    Trắc nghiệm Bài tập oxit axit tác dụng với dung dịch kiềm Hóa học 9

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 10 204 102 lượt tải
    25.000 ₫
    25.000 ₫
  • 45

    Trắc nghiệm Bài tập một số oxit quan trọng Hóa học 9

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 13 222 111 lượt tải
    25.000 ₫
    25.000 ₫
  • 46

    Trắc nghiệm Bài tập tính chất hóa học của oxit và khái quát phân loại oxit Hóa học 9

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 23 175 88 lượt tải
    25.000 ₫
    25.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa học 9 cả năm mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Hóa học 9.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(446 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Hóa Học

Xem thêm
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
CHƯƠNG 1: CÁC LOẠI HP CHT VÔ CƠ
Dng 1: Bài tp tính cht hóa hc ca oxit và khái quát phân loi oxit
Bài 1: Oxit bazơ không có tính chất hóa học nào sau đây?
A. Mt s oxit bazơ tác dụng được vi nước điu kin thường.
B. Oxit bazơ tác dụng được vi dung dch axit.
C. Oxit bazơ tác dụng được vi tt c kim loi.
D. Mt s oxit bazơ tác dụng được vi oxit axit.
Li gii
Oxit bazơ không có tính chất tác dụng được vi tt c kim loi.
Đáp án: C
Bài 2: Dãy các cht tác dụng được vi oxit bazơ Na
2
O là:
A. H
2
O, SO
2
, HCl B. H
2
O, CO, HCl
C. H
2
O, NO, H
2
SO
4
D. H
2
O, CO, H
2
SO
4
Li gii
A tác dng vi Na
2
O
B có CO không tác dng
C có NO không tác dng
D có CO không tác dng
Đáp án: A
Bài 3: Tính cht hóa hc ca oxit axit là
A. tác dng với nước. B. tác dng vi dung dịch bazơ.
C. tác dng vi mt s oxit bazơ. D. c 3 đáp án trên.
Li gii
Tính cht hóa hc ca oxit axit là
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
- Tác dng với nưc.
- Tác dng vi dung dịch bazơ.
- Tác dng vi mt s oxit bazơ.
Đáp án: D
Bài 4: Oxit axit có th tác dụng được vi
A. oxit bazơ B. nước
C. bazơ D. c 3 hp cht trên
Li gii
Tính cht hóa hc ca oxit axit là
+ Tác dng với nước to thành dung dch axit
+ Tác dng vi dung dịch bazơ tạo thành muối và nước
+ Tác dng vi mt s oxit bazơ tạo thành mui
Đáp án: D
Bài 3: Cho các oxit bazơ sau: Na
2
O, FeO, CuO, Fe
2
O
3
, BaO. S oxit bazơ tác dụng
với nước nhiệt đ thường là
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
Li gii
Các oxit bazơ tác dụng được với nước nhiệt độ thường là: Na
2
O và BaO
Na
2
O + H
2
O → 2NaOH
BaO + H
2
O → Ba(OH)
2
Đáp án: A
Bài 4: Oxit nào sau đây phản ng với nước điu kiện thường?
A. Al
2
O
3
. B. CuO.
C. Na
2
O. D. MgO.
Li gii
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Các oxit bazơ của kim loi kim và kim th (tr BeO, MgO) tác dụng được vi
c điu kiện thường.
Na
2
O + H
2
O → 2NaOH
Đáp án: C
Bài 5: Trong nhng dãy oxit sau, dãy gm nhng cht tác dụng được với nước để
to ra dung dch kim là:
A. CuO, CaO, Na
2
O, K
2
O. B. CaO, Na
2
O, K
2
O, BaO.
C. CuO, Na
2
O, BaO, Fe
2
O
3
. D. PbO, ZnO, MgO, Fe
2
O
3
.
Li gii
Ghi nh: các oxit ca kim loi kim và kim th (tr BeO, MgO) tác dụng được
với nước điu kiện thường to ra dung dch bazo
A. loi CuO
B. tha mãn
C. loi CuO ; Fe
2
O
3
.
D. loi tt c
Đáp án cần chn là: B
Bài 6: Dãy các cht nào tác dụng được với nước?
A. SO
2
, CO
2
, Na
2
O, CaO
B. NO,CO, Na
2
O, CaO
C. SO
2
, CO
2
, FeO, CaO
D. NO, CO, Na
2
O, FeO
Li gii
A đúng
B sai do NO,CO là không tác dng với nước
C sai do FeO không tác dng với nước
D sai do NO, CO, FeO không tác dng với nước
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đáp án: A
Bài 7: Khí cacbon monooxit (CO) có ln tp chất là khí cacbon đioxit (CO
2
) và lưu
huỳnh đioxit (SO
2
). Dùng dung dịch nào sau đây để tách được nhng tp cht ra
khi CO?
A. Dung dch HCl. B. Dung dch Ca(OH)
2.
C. Dung dch H
2
SO
4
. D. Dung dch NaCl.
Li gii
Dn hn hp khí qua dung dịch bazơ dư, các tạp cht là oxit axit b gi lại. Khí đi
ra khi dung dch là CO (oxit trung tính không tác dng với bazơ)
PTHH: CO
2
+ Ca(OH)
2
→ CaCO
3
↓ + H2O
SO
2
+ Ca(OH)
2
→ CaSO
3
↓ + H
2
O
Đáp án: B
Bài 8: Cho 15,3 gam oxit ca kim loi hóa tr II vào nước thu được 200 gam dung
dịch bazơ với nng độ 8,55%. Công thc ca oxit trên là
A. Na
2
O. B. CaO.
C. BaO. D. K
2
O.
Li gii
Đặt công thc hóa hc ca oxit là MO
PTHH: MO + H
2
O → M(OH)
2
Ta có:
mM(OH)
2
=
8,55.200
17,1
100
=
gam
Theo phương trình, ta có:
2
15,3 17,1
( ) 137
16 34
nMO nM OH M
MM
= = =
++
=> kim loi M là Ba
=> công thc oxit là BaO
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đáp án: C
Bài 9: Hòa tan hoàn toàn 10 gam MgO cn dùng vừa đủ 400 ml dung dch HCl aM
thu được dung dch X. Giá tr ca a là
A. 1,50M. B. 1,25M.
C. 1,35M. D. 1,20M.
Li gii
nMgO = 0,25 mol
MgO + 2HCl → MgCl
2
+ H
2
O
0,25 → 0,5 mol
=> Nồng độ ca dung dch HCl là
0,5
1,25
0,4
M
n
CM
V
= = =
Đáp án: B
Bài 10: 0,05 mol FeO tác dng vừa đủ vi:
A. 0,02mol HCl. B. 0,1mol HCl.
C. 0,05mol HCl. D. 0,01mol HCl.
Li gii
FeO + 2HCl → FeCl
2
+ H
2
O
nFeO = 0,05 mol
theo phương trình nHCl = 2 nFeO = 0,1 mol
Đáp án: B
Bài 11: Hòa tan 4,88 gam hn hp A gm MgO và FeO trong 200 ml dung dch
H
2
SO
4
0,45M loãng thì phn ng vừa đủ, thu được dung dch B. Phần trăm khối
ng ca MgO trong A là
A. 59,02%. B. 61,34%.
C. 40,98%. D. 38,66%.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Li gii
Gi s mol ca MgO và FeO trong hn hp A là x và y mol
Vì mA = mMgO + mFeO = 40x + 72y
→ 40x + 72y = 4,88 (1)
Phương trình hóa học
MgO + H
2
SO
4
→ MgSO
4
+ H
2
O (*)
x → x
FeO + H
2
SO
4
→ FeSO
4
+ H
2
O (**)
y → y
Theo phương trình (*):
nH
2
SO
4
= 0,2.0,45 = 0,09 mol
→ x + y = 0,09 (2)
T (1) và (2) ta có h phương trình:
40 72 4,88 0,05
0,09 0,04
x y x
x y y
+ = =


+ = =

=> m
MgO
= 40.0,05 = 2gam => % m
MgO
=
2
.100% 40,98%
4,88
=
Đáp án: C
Bài 12: Cho 20 gam hn hp Na
2
O và CuO tác dng hết vi 3,36 lít SO
2
(đktc).
Sau phn ng thấy thu được mt cht rn không tan. Thành phn phần trăm theo
khối lượng ca 2 oxit trong hn hp ln lượt là:
A. 46,5% và 53,5% B. 53,5% và 46,5%
C. 23,25% và 76,75% D. 76,75% và 23,25%
Li gii
PTPƯ: Na
2
O + SO
2
→ Na
2
SO
3
nNa
2
O = nSO
2
= 3,36:22,4 = 0,15(mol)
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đáp án: A
Bài 13: Hòa tan hoàn toàn 53,6 gam hn hp A gm (FeO, CuO) cn dùng vừa đủ
500 ml dung dch H
2
SO
4
1,4M (D = 1,2g/ml) thu được dung dch X. Gi thiết th
tích ca dung dch sau phn ng thay đổi không đáng kể. Nồng độ phần trăm của
mui FeSO
4
trong dung dch X là
A. 7,04%. B. 6,06%.
C. 9,30%. D. 6,98%.
Li gii
Gi s mol ca FeO và CuO lần lượt là x và y mol
=> m
hn
hp
= m
FeO
+ m
CuO
=> 72x + 80y = 53,6 (1)
n
H2SO4
= 0,5.1,4 = 0,7 mol
FeO + H
2
SO
4
→ FeSO
4
+ H
2
O
x → x → x
CuO + H
2
SO
4
→ CuSO
4
+ H
2
O
y → y
=> nH
2
SO
4
= x + y = 0,7 (2)
T (1) và (2) => x = 0,3 mol; y = 0,4 mol
44
0,03 0,3.152 45,6nFeSO x mol mFeSO gam = = = =
Ta có: m
dung dch H2SO4
= D.V = 1,2.500 = 600 gam
=> m
dd trước phn ng
= m
hn hp A
+ m
dd H2SO4
= 53,6 + 600 = 653,6 gam
Vì phn ng không to cht khí hay cht kết ta
=> m
dd sau phn ng
= m
dd trước phn ng
= 653,6 gam
4
45,6
% .100% 6,98%
653,6
FeSO
C ==
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đáp án: D
Bài 14: Cho 20 gam hn hp X gm CuO và Fe
2
O
3
tác dng vừa đủ vi 0,2 lít
dung dch HCl có nồng độ 3,5M. Thành phn phần trăm theo khối lượng ca CuO
và Fe
2
O
3
trong hn hp X lần lượt là :
A. 25% và 75% B. 20% và 80%
C. 22% và 78% D. 30% và 70%
Li gii
Gi a là s mol ca CuO và b là s mol ca Fe
2
O
3
có trong 20 gam
hh 200 ml dd HCl 3,5 M => nHCl = 0,2 . 3,5 = 0,7 mol
CuO + 2HCl → CuCl
2
+ H
2
O
a mol → 2a mol
Fe
2
O
3
+ 6HCl → 2FeCl
3
+ 3H
2
O
b mol → 6b mol
Ta có h PT:
m
hh
= m
CuO
+ m
Fe2O3
= 80a + 160b = 20
nHCl = 2a + 6b = 0,7
Gii h trên ta được
a = 0,05 mol b = 0,1 mol => mCuO = 0,05 . 80 = 4g
=> %CuO = 20% => %Fe
2
O
3
= 80%
Đáp án: B
Bài 15: Sc 3,36 lít khí SO
3
(đktc) vào 400 ml nước thu được dung dch A. Biết
D
H2O
= 1 g/ml ). Nồng độ phần trăm ca cht tan trong dung dch A là
A. 2,91%. B. 1,94%.
C. 3,49%. D. 3,57%.
Li gii
nSO
3
= 0,15 mol
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
SO
3
+ H
2
O → H
2
SO
4
0,15 → 0,15 mol
m
H2O
= D.V = 400 gam
24
0,15.98
% .100% 3,57%
412
H SO
C ==
Đáp án: D
Bài 16: Hòa tan hết 12,4 gam Natrioxit vào nước thu được 500ml dung dch A .
Nồng độ mol ca dung dch A là :
A. 0,8M B. 0,6M
C. 0,4M D. 0,2M
Li gii
nNa
2
O = 12,4 : 62 = 0,2 mol
PTHH: Na
2
O + H
2
O → 2NaOH
1 2
0,2 → 0,4
C
M NaOH
= n
NaOH
: V = 0,4 : 0,5 = 0,8M
Đáp án: A
Bài 17: Hòa tan 6,2 g Na
2
O vào nước được 2 lít dung dch. Nồng độ mol ca dung
dịch thu được là:
A. 0,1M B. 0,2 M
C. 0,3M D. 0,4M
Li gii
n
Na2O
= m
Na2O
: M
Na2O
= 6,2 : (23 . 2 + 16) = 0,1 mol
PTHH: Na
2
O + H
2
O → 2NaOH
T l 1 2
Phn ng 0,1 ? mol
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
T PTHH => n
NaOH
= 2 n
Na2O
= 0,2 mol
0,2
0,1
2
NAOH
M
NAOH
n
C
V
= = =
Đáp án: A
Bài 18: Biết rằng 1,12 lít khí cacbon đioxit (đktc) tác dụng vừa đủ vi 100 ml dung
dch NaOH to ra mui trung hòa. Nồng độ mol ca dung dịch NaOH đã dùng là
A. 1M. B. 2M.
C. 0,1M. D. 0,2M.
Li gii
CO
2
+ 2NaOH → Na
2
CO
3
+ H
2
O
T phương trình, ta có:
2
1,12.2
2. 0,1
22,4
NAOH CO
n n mol= = =
=> nồng độ mol ca dung dch NaOH là:
0,1
1
0,1
M
n
CM
V
= = =
Đáp án: A
Bài 19: Cho 38,4 gam mt oxit axit ca phi kim X có hóa tr IV tác dng vừa đủ
vi dung dch NaOH thu được 400 gam dung dch mui có nồng độ 18,9%. Công
thc ca oxit là
A. CO
2
. B. SO
3
.
C. NO
2
. D. SO
2
.
Li gii
Đặt công thc ca oxit là XO
2
m
Mui
=
18,9.400
75,6
100
=
gam
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
XO
2
+ 2NaOH → Na
2
XO
3
+ H
2
O
Theo phương trình hóa hc:
2 2 3
38,4 75,6
32 46 48
XO Na XO
nn
XX
= =
+ + +
=> X = 32 => công thc oxit là SO
2
Đáp án: D
Bài 20: Trong nhng cp cht sau, cp cht nào phn ng được vi nhau?
A. CO và Na
2
O. B. K
2
O và CO
2
.
C. CO
2
và P
2
O
5
. D. NO và K
2
O.
Li gii
K
2
O + CO
2
→ K
2
CO
3
Đáp án: B
Bài 21: Hai oxit tác dng vi nhau to thành mui là:
A. CO
2
và BaO. B. K
2
O và NO.
C. Fe
2
O
3
và SO
3
. D. MgO và CO.
Li gii
Mt s oxit bazơ tác dụng vi oxit axit to thành muối, thông thường đó là các oxit
tác dụng được vi nước (Na
2
O, CaO, K
2
O, BaO)
Đáp án: A
Bài 22: Các oxit nào sau đây phản ng vi nhau từng đôi mt: CaO(1); K
2
O(2);
CuO(3); FeO(4); CO
2
(5); SO
2
(6)
A. (1) và (5); (1) và (6); (2) và (5); (2) và (4)
B. (1) và (5); (1) và (6); (2) và (5); (2) và (3)
C. (2) và (5); (2) và (6); (3) và (5); (3) và (6)
D. (1) và (5); (1) và (6); (2) và (5); (2) và (6)
Li gii
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
CaO; K
2
O là những oxit bazo tan nên pư được vi oxit axit CO
2
; SO
2
Đáp án: D
Bài 23: Oxit bazơ K
2
O có th tác dụng được vi oxit axit là:
A. CO B. NO
C. SO
2
D. CaO
Li gii
Oxit bazo tan có th tác dng vi oxit axit to mui
K
2
O + SO
2
→ K
2
SO
3
Đáp án: C
Bài 24: Cht tác dng với nước to ra dung dịch bazơ là:
A. CO
2
. B. Na
2
O.
C. SO
2
. D. CuO
Li gii
Na
2
O + H
2
O → NaOH (dd bazơ)
Đáp án: B
Bài 25: Cht tác dng với nước to ra dung dịch bazơ là:
A. K
2
O. B. CuO.
C. CO. D. SO
2
.
Li gii
Oxit tác dụng được với nước to ra dd bazo là oxit bazo
Đáp án: A
Bài 26: Oxit tan trong nước to thành dung dch làm qu tím chuyển sang màu đỏ
là:
A. CuO B. BaO
C. CO D. SO
3
Li gii
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
CuO không tan trong nưc
BaO tan trong nưc làm qu chuyn xanh
CO không tan trong nước
SO3 tan trong nước to thành dung dch làm qu tím chuyển sang màu đ
Đáp án: D
Bài 27: Dãy cht sau đây chỉ gm các oxit:
A. MgO, Ba(OH)
2
, CaSO
4
, HCl.
B. MgO, CaO, CuO, FeO.
C. SO
2
, CO
2
, NaOH, CaSO
4
.
D. CaO, Ba(OH)
2
, MgSO
4
, BaO.
Li gii
A. Ch có MgO là oxit
B. đúng
C. Ch có SO
2
, CO
2
là oxit
D. Ch có CaO, BaO là oxit
Đáp án: B
Bài 28: Dãy cht gm các oxit axit là:
A. CO
2
, SO
2
, NO, P
2
O
5
. B. CO
2
, SO
3
, Na
2
O, NO
2
.
C. SO
2
, P
2
O
5
, CO
2
, SO
3
. D. H
2
O, CO, NO, Al
2
O
3
.
Li gii
A: NO là oxit trung tính
B: Na2O là oxit bazo
D: CO và NO là oxit trung tính, Al
2
O
3
là oxit lưỡng tính
Đáp án: C
Bài 29: Dãy cht gồm các oxit bazơ:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
A. CuO, NO, MgO, CaO. B. CuO, CaO, MgO, Na
2
O.
C. CaO, CO
2
, K
2
O, Na
2
O. D. K
2
O, FeO, P
2
O
5
,
Mn
2
O
7
.
Li gii
A. NO là oxit trung tính
C. CO
2
là oxit axit
D. P
2
O
5
là oxit axit
Đáp án: B
Bài 30: Oxit khi tác dng với nước to ra dung dch axit sunfuric là:
A. CO
2
. B. SO
3
.
C. SO
2
. D. K
2
O.
Li gii
SO
3
+ H
2
O → H
2
SO
4
Đáp án: B
Bài 31: Chất nào sau đây khi phản ng với nước to thành dung dch mang tính
axit?
A. CaO B. Ba
C. SO
3
D. Na
2
O
Li gii
Oxit axit khi tác dng vi H
2
O s to thành dung dch có tính axit
A. CaO + H
2
O → Ca(OH)
2
=> dung dịch có tính bazơ
B. Ba + H
2
O → Ba(OH)
2
=> dung dịch có tính bazơ
C. SO
3
+ H
2
O → H
2
SO
4
=> dung dch có tính axit
D. Na
2
O + H
2
O → 2NaOH => dung dịch bazơ
Đáp án: C
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Bài 32: Dãy oxit nào sau đây vừa tác dng với nước, va tác dng vi dung dch
bazơ
A. CaO, CuO B. CO, Na
2
O.
C. CO
2
, SO
2
D. P
2
O
5
, MgO
Li gii
Cht va tác dụng được với nước, va tác dụng được vi dung dịch bazơ là oxit
axit
=> CO
2
; SO
2
tha mãn
Đáp án: C
Bài 33: Hòa tan hoàn toàn 2,8 gam hn hp cht rn gm Fe
2
O
3
, MgO, CuO, ZnO
thì cn dùng vừa đủ 200 ml dung dch HCl 0,5M. Sau khi phn ng xy ra hoàn
toàn thu được dung dch hn hp X gm các mui. Cô cn dung dịch X thu được
m gam mui khan. Giá tr ca m là
A. 6,81. B. 5,55.
C. 6,12. D. 5,81.
Li gii
n
HCl
= C
M
. V
HCl
= 0,5. 0,2 = 0,1 (mol)
Đặt công thc chung ca các oxi là M
2
On
PTHH: M
2
On + 2nHCl → 2MCln + nH
2
O
0,1 → 0,05 (mol)
Theo PTHH:
2
1 0,1
0,05
22
H O HCl
nn= = =
Bo toàn khối lượng ta có:
2
Oxit HCl Muoi H O
m m m m+ = +
→ 2,8 + 0,1.36,5 = mmuối + 0,05.18
→ mmuối = 5,55 (g)
Đáp án: B
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Bài 34: Hòa tan hoàn toàn 12,1 gam hn hp bt CuO và ZnO cn 100 ml dung
dch HCl 3M. Thành phn phần trăm theo khối lượng hai oxit trên lần lượt là:
A. 33,06% và 66,94% B. 66,94% và 33,06%
C. 33,47% và 66,53% D. 66,53% và 33,47%
Li gii
gi x, y lần lượt là s mol ca CuO và ZnO
CuO + 2HCl → CuCl
2
+ H
2
O (1)
x → 2x
ZnO + 2HCl → ZnCl
2
+ H
2
O (2)
y → 6y
ta có m
hh
= m
CuO
+ m
FeO
= 80x + 81y = 12,1 (I)
n
HCl
= V
HC
l . C
M
HCl
= 0,1 . 3 = 0,3 mol
n
HCl
= n
HCl
(1)
+ n
HCl(2)
= 2x + 2y = 0,3 (II)
Gii h (I) và (II) ta có x = 0,05 và y = 0,1
=> mCuO = 0,05 . 80 = 4g
=> %CuO = 33,06%
=> %ZnO = 66,94%
Đáp án: A
Bài 35: Hòa tan hoàn toàn 2,81 gam hn hp gm Fe
2
O
3
, MgO, ZnO trong 500 ml
H
2
SO
4
0,1 M (vừa đủ). Sau phn ng, hn hp mui sunfat khan thu được khi cô
cn dung dch có khối lượng là
A. 6,81 g B. 4,81 g
C. 3,81 g D. 5,81 g
Li gii
Cn nh phn ứng cho oxit bazơ tác dụng vi H
2
SO
4
thì n
H2SO4
= n
H2O
- S mol H
2
SO
4
= 0,5. 0,1 = 0,05 mol -> S mol H
2
O = 0,05 mol
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
- Áp dụng định lut bo toàn khối lượng ta có:
M
oxit
+ m
axit
sunfuric
= m
mui sunfat
+ m
c
-> m
mui sunfat
= (m
oxit
+ m
axit sunfuric
) m
c
= (2,81 + 0,05.98) + (0,05.18) = 6,81 gam
Đáp án: A
Bài 36: Hòa tan hoàn toàn mt oxit kim loi có hóa tr II bng dung dch H
2
SO
4
nồng độ 14,00% vừa đ thì thu được mt dung dch mui có nồng độ 16,22%. Oxit
kim loi hóa tr II trên là
A. FeO. B. CuO.
C. MgO. D. ZnO.
Li gii
Gi công thc ca oxit hóa tr II là RO
Đặt mol RO = 1 (mol)
→ mRO = nRO. MRO = R + 16 (g)
PTHH:
RO + H
2
SO
4
→ RSO
4
+ H
2
O
1 → 1 → 1 (mol)
( ) ( )
24
24
24
24
4
dd
dd
98.1 98( )
98
.100% .100% 700( )
%1
16 700
4%
96( )
716
H SO
H SO
H SO
sau RO H SO
RSO
mg
m
mg
C
m m m
mR
Rg
g
R
= =
= = =
+ + =
+
+= + =
=
Ta có
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
4
4
dd sau
% .100%
96
16,22% .100%
716
16,22 11613,52 100 96
83,78 2013,52
24( )
RSO
m
RSO
m
R
R
RR
R
R Mg
=
+
=
+
+ = +
=
=
Vy công thc ca oxit kim loi là MgO.
Đáp án: C
Bài 37: Hoà tan 2,4 g mt oxit kim loi hoá tr II cn dùng 30g dd HCl 7,3%. Công
thc ca oxit kim loi là:
A. CaO. B. CuO.
C. FeO. D. ZnO.
Li gii
Đặt công thc ca oxit KL là RO
RO + 2HCl → RCl
2
+ H
2
O
Ta có m
HCl
= (30 .7,3) : 100 = 2,19 g
=> n
HCl
= 2,19 : 36,5 = 0,06 mol
T pt => n
RO
= n
HCl
/2 = 0,03
=> 2,4 : (R+16) = 0,03
=> 64 = R
=> R là Cu
=> CT oxit là CuO
Đáp án: B
Bài 38: Trong các oxit sau, oxit nào tác dụng được với nước?
A. CaO ; B. CuO ;
C. Fe
2
O
3
; D. ZnO.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Li gii
CaO + H
2
O → Ca(OH)
2
Đáp án: A
Bài 39: Cho các oxit: SO
2
, Na
2
O, CaO, CuO. Oxit không tác dụng được với nước
A. SO
2
B. Na
2
O
C. CuO D. CaO
Li gii
CuO không tác dụng được với nước
2 2 2 3
22
22
2
()
SO H O H SO
Na O H O NaOH
CaO H O Ca OH
+
+→
+→
Đáp án: C
Bài 40: Oxit được chia thành my loi?
A. 1 loi B. 2 loi
C. 3 loi D. 4 loi
Li gii
Oxit được chia làm 4 loi
+ oxit bazơ
+ oxit axit
+ oxit lưỡng tính
+ oxit trung tính
Đáp án: D
Bài 41: Oxit là:
A. Hn hp ca nguyên t oxi vi mt nguyên t hoá hc khác.
B. Hp cht ca nguyên t phi kim vi mt nguyên t hoá hc khác.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
C. Hp cht ca oxi vi mt nguyên t hoá hc khác.
D. Hp cht ca nguyên t kim loi vi mt nguyên t hoá hc khác.
Li gii
Đáp án C
Bài 42: Oxit axit là:
A. Nhng oxit tác dng vi dung dch axit to thành muối và nước.
B. Nhng oxit tác dng vi dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.
C. Nhng oxit không tác dng vi dung dịch bazơ và dung dch axit.
D. Nhng oxit ch tác dụng được vi mui.
Li gii
Đáp án B
Bài 43: Oxit Bazơ là:
A. Nhng oxit tác dng vi dung dch axit to thành muối và nước.
B. Nhng oxit tác dng vi dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.
C. Nhng oxit không tác dng vi dung dịch bazơ và dung dch axit.
D. Nhng oxit ch tác dụng được vi mui.
Li gii
Đáp án A
Bài 44: Oxit lưỡng tính là:
A. Nhng oxit tác dng vi dung dch axit to thành muối và nước.
B. Nhng oxit tác dng vi dung dịch bazơ và tác dụng vi dung dch axit
to thành muối và nước.
C. Nhng oxit tác dng vi dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.
D. Nhng oxit ch tác dụng được vi mui.
Li gii
Đáp án B
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Bài 45: Oxit được chia làm my loi?
A. 4 B. 3
C. 2 D. 1
Li gii
Oxit được chia thành 4 loi là oxit axit, oxit bazo, oxit trung tính và oxit lưỡng tính
Đáp án: A
Bài 46: oxit nào sau đây là oxit bazơ:
A. Na
2
O B. CO
2
C. CO D. Al
2
O
3
Li gii
CO là oxit trung tính
CO
2
là oxit axit
Al
2
O
3
là oxit lưỡng tính
Na
2
O là oxit bazo
Đáp án: A
Bài 47: Oxit nào sau đây là oxit axit?
A. BaO B. CaO
C. CO D. CO
2
Li gii
BaO và CaO là oxit bazo
CO là oxit trung tính
CO
2
là oxit axit
Đáp án: D
Bài 48: Cht tác dng với nước to ra dung dch axit là
A. K
2
O. B. CuO.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
C. P
2
O
5
. D. CaO.
Li gii
Cht tác dng với nước to ra dung dch axit là oxit axit
Đáp án: C
Bài 49: Cht tác dng với nước to ra dung dch axit là:
A. CaO B. BaO
C. Na
2
O D. SO
3
Li gii
Oxit tác dng đưc với nước to ra dd axit là oxit axit
Đáp án: D
Bài 50: Mt oxit ca photpho có thành phn phần trăm của P bng 43,66%. Biết
phân t khi ca oxit bằng 142đvC. Công thức hoá hc ca oxit là:
A. P
2
O
3
. B. P
2
O
5
.
C. PO
2
. D. P
2
O
4
.
Li gii
Gi x là hóa tr ca P
=> Công thc oxit ca P vi O là P
2
O
x
2
2
2.31
% .100% .100% 43,66%
(2.31 16. )
6200 43,66.(62 16 )
62 16 142
5
x
P
PO
M
P
Mx
x
x
x
= = =
+
= +
+ =
=
Vy công thc ca oxit là P
2
O
5
Đáp án: B
Bài 51: Một oxit được to bi 2 nguyên t là sắt và oxi, trong đó t l khối lượng
gia st và oxi là 7/3. Công thc hoá hc ca oxit st là:
A. FeO. B. Fe
2
O
3
.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
C. Fe
3
O
4
. D. FeO
2
.
Li gii
T l khối lượng gia Fe và O là 7/3
=> Đặt khối lượng ca Fe là 7 thì khối lượng ca O là 3
Gi công thc ca oxit là: Fe
x
O
y
(x,y € N*)
Áp dng công thc ta có:
::
:
56 16
73
: 0,125:0,1875
56 16
2:3
Fe O
Fe O
x y n n
mm
=
=
==
=
Vy công thc ca oxit là Fe
2
O
3
Đáp án: B
Bài 52: Kh hoàn toàn 0,58 tn qung st cha 90 % là Fe
3
O
4
bằng khí hiđro. Khi
ng sắt thu được là:
A. 0,378 tn. B. 0,156 tn.
C. 0,126 tn. D. 0,467 tn.
Li gii
34
34
34
34
% .100%
90% .100%
0,58
0,58 90%
0,552(tan)
100%
Fe O
Fe O
m
Fe O
mquang
m
mFe O
=
=
= =
=> khối lượng Fe
3
O
4
có trong qung là 0,552 (tn)
Fe
3
O
4
+ 4H
2
→ 3Fe + 4H
2
O
232 g → 3.56 g
0,522 g → ? g
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
=> mFe = (0.522 . 3 . 56) : 232 = 0,378 tn
Đáp án: A
Bài 53: Th tích khí hiđro (đktc) cần dùng để kh hoàn toàn hn hp gm 20 g
CuO và 111,5g PbO là:
A. 11,2 lít. B. 16,8 lít.
C. 5,6 lít. D. 8,4 lít.
Li gii
n
CuO
= 0,25 mol; n
PbO
= 0,5mol
CuO + H
2
→ Cu + H
2
O (1)
PbO + H
2
→ Pb + H
2
O (2)
Theo phương trình (1) ta có n
H2
(1) = n
CuO
= 0,25 mol
Theo phương trình (2) ta có n
H2
(2) = n
PbO
= 0,5 mol
=> n
H2
phn ng = n
H2
(1) + n
H2
(2) = 0,25 + 0,5 = 0,75 mol
=> V
H2
= 0,75 . 22,4 = 16,8 lít
Đáp án: B
Bài 54: Kh 44,8g hn hp A gm các oxit CuO, FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
bng V(lít)
khí CO nhiệt độ cao, thu được 40 gam cht rn X. Giá tr ca V là:
A. 0,672 lít B. 6,72 lít
C. 2,24 lít D. 22,4 lít
Li gii
Phn ng kh oxit ca CO có th hiu là: CO + [O]
oxit
-> CO
2
Trước là 44,8 g oxit sau thu được 40g cht rn. Vậy lượng cht rn sau phn ng b
gim.
m
rn gim
= m
O (trong oxit)
= 44,8 40 = 4,8g
4,8
0,3
16
O
n mol = =
Mà n
CO
= n
CO2
= n
[O] trong oxit
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
=> V
CO
= 0,3.22,4 = 6,72 lít
Đáp án: B
Bài 55: Kh hoàn toàn 4,72 gam hn hp Fe
3
O
4
; Fe
2
O
3
và CuO cn dùng 1,792 lít
khí H
2
đktc. Tổng khối lượng kim loại thu được sau phn ng là:
A. 3,73 g B. 3,6 g
C. 3,65 g D. 3,44 g
Li gii
Bài 56: Kh hoàn hoàn 24 gam hn hp Fe
2
O
3
và CuO bng khí H
2
, sau phn ng
thu được 17,6 gam hn hp 2 kim loi. Tng th tích khí H
2
đã dùng là:
A. 4,48 lít B. 6,72 lít
C. 8,96 lít D. 11,2 lít
Li gii
m
oxit
= m
kim
loi
+ m
oxit
=> m
oxit
= m
oxit
m
kim
loi
= 24 17,6 = 6,4g
n
O
=
6,4
16
= 0,4 mol
Khi oxit bazơ tác dụng vi H
2
thì
22
[]H H O O trongoxit
n n n==
[]O trongoxit
n
= 0,4 mol
2
H
n
= 0,4 mol
2
H
V
= 0,4.22,4 = 8,96 lít
Đáp án: C
Dng 2: Bài tp mt s oxit quan trng
Bài 1: Khi cho CaO vào nước thu được
A. dung dch CaO.
B. dung dch Ca(OH)
2
.
C. cht không tan Ca(OH)
2
.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
D. c B và C.
Li gii
Khi cho CaO vào nước xy ra phn ng: CaO + H
2
O → Ca(OH)
2
Vì Ca(OH)
2
là chất ít tan trong nước, phn tan to thành dung dịch bazơ và còn 1
phn không tan lng xung
Đáp án: D
Bài 2: ng dng nào sau đây không phải ca canxi oxit?
A. Công nghip sn sut cao su
B. Sn xut thy tinh.
C. Công nghip xây dng, kh chua cho đt.
D. Sát trùng dit nm, kh độc môi trường.
Li gii
CaO được dùng trong công nghip sn xut thy tinh; kh chua đt trng trt; x
c thi ca các nhà máy.
=> ng dng không phi ca canxi oxit là: công nghip luyn kim
Đáp án: A
Bài 3: Hóa chất nào sau đây dùng để kh chua đất trong công nghip?
A. CaCO
3
. B. MgCO
3
. C. NaCl. D. CaO.
Li gii
Đất chua là đất có môi trường axit => dùng hóa chất có tính bazơ để trung hòa bt
độ chua của đất
CaO + H
2
O → Ca(OH)
2
(môi trường bazơ)
Ca(OH)
2
trung hòa lưng H
+
trong đất làm đất bt chua
Đáp án: D
Bài 4: Canxi oxit có th tác dng được vi nhng chất nào sau đây?
A. H
2
O, CO
2
, HCl, H
2
SO
4
.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
B. CO
2
, HCl, NaOH, H
2
O.
C. Mg, H
2
O, NaCl, NaOH.
D. CO
2
, HCl, NaCl, H
2
O.
Li gii
Canxi oxit có th tác dụng được vi : H
2
O, CO
2
, HCl, H
2
SO
4
.
Đáp án: A
Bài 5: Các oxit tác dụng được với nước là
A. PbO
2
, K
2
O, SO
3
. B. BaO, K
2
O, SO
2
.
C. Al
2
O
3
, NO, SO
2
. D. CaO, FeO, NO
2
.
Li gii
Các oxit tác dng đưc với nước là BaO, K
2
O, SO
2
.
BaO + H
2
O → Ba(OH)
2
K
2
O + H
2
O → 2KOH
SO
2
+ H
2
O H
2
SO
3
Đáp án: B
Bài 6: Để nhn biết hai cht rn màu trng CaO và P
2
O
5
ta dùng:
A. nước và qu tím. B. dung dch NaCl.
C. dung dch KOH. D. qu tím khô.
Li gii
Để nhn biết hai cht rn màu trng CaO và P
2
O
5
ta dùng: nước và qu tím
- Cho 2 cht rắn vào nước => 2 cht rn tan hết, to thành dung dch
CaO + H
2
O → Ca(OH)
2
P
2
O
5
+ 3H
2
O → 2H
3
PO
4
- Cho qu tím vào 2 dung dịch thu được
+ dung dch làm qu chuyn xanh là Ca(OH)
2
=> cht rn ban đầu là CaO
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
+ dung dch làm qu chuyển đỏ là H
3
PO
4
=> cht rn ban đầu là P
2
O
5
Đáp án: A
Bài 7: BaO tác dng được vi các chất nào sau đây?
A. H
2
O, NO, KOH. B. NaOH, SO
3
, HCl.
C. P
2
O
5
, CuO, CO. D. H
2
O, H2CO
3
, CO
2
.
Li gii
BaO tác dụng được vi: H
2
O, H
2
CO
3
, CO
2
.
BaO + H
2
O → Ba(OH)
2
BaO + H
2
CO
3
→ BaCO
3
+ H
2
O
BaO + CO
2
→ BaCO
3
Loi A vì BaO không phn ng vi KOH
Loi B vì BaO không phn ng vi NaOH
Loi C vì BaO không phn ng vi CO.
Đáp án: D
Bài 8: Lưu huỳnh trioxit (SO
3
) tác dụng được vi:
A. Nước, sn phẩm là bazơ. B. Axit, sn phẩm là bazơ.
C. Nước, sn phm là axit D. Bazơ, sản phm là
axit.
Li gii
SO3 là oxit axit
=> tác dng với nước cho sn phm là axit và tác dng vi bazo cho sn phm là
mui
Đáp án: C
Bài 9: Mt loại đá vôi chứa 80% CaCO
3
. Nung 1 tấn đá vôi loại này có th thu
đưc bao nhiêu kg vôi sng (CaO), nếu hiu sut là 85%?
A. 308,8 kg. B. 388,8 kg.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
C. 380,8 kg. D. 448,0 kg.
Li gii
1 tấn đá vôi chứa 80% CaCO
3
=> m
CaCO3
= 0,8 tn = 800 kg
CaCO
3
→ CaO + CO
2
100 kg 56 kg
800 kg → 448 kg
Vì hiu sut là 85% => m
CaO
thc tế
= 448.85% = 380,8 kg
Đáp án: C
Bài 10: T 10 kg đá vôi ( không lẫn tp chất) điều chế đưc bao nhiêu kg vôi sng,
biết rng hiu sut toàn b quá trình là 75%?
Li gii
CaCO
3
→ CaO + CO
2
Theo phương trình 100(g)→ 56 (g)
Hay 100 kg → 56 (kg)
Theo đề bài 10 kg → x (kg)
=> x = 10.56/100 = 5,6 (kg)
Vì H= 75% => ng CaO thc tế thu được là: m
CaO
= 5,6. 75% : 100% = 4,2 (kg)
Đáp án: C
Bài 11: Hòa tan 0,56 gam CaO vào 800 ml nước thu được dung dịch nước vôi
trong có nồng độ mol là
A. 0,15M. B. 0,0125M.
C. 0,015M. D. 0,0025M.
Li gii
nCaO = 0,01 mol
CaO + H
2
O → Ca(OH)
2
0,01 → 0,01
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
0,01
0,0125
0,8
M
n
CM
V
= = =
Đáp án: B
Bài 12: Để nhn biết hai khí SO
2
và O
2
ta dùng
A. qu tím m. B. dung dch Ca(OH)
2
.
C. dung dch Ba(OH)
2
. D. c A, B, C đều đúng.
Li gii
Để nhn biết hai khí SO
2
và O
2
ta có th dùng:
- Qùy tím m: SO
2
làm qu chuyển đỏ, O
2
không đi màu
- Dung dch Ca(OH)
2
hoc Ba(OH)
2
: SO
2
làm dung dch xut hin vẩn đc, O
2
không hiện tượng
Đáp án: D
Bài 13: Khí X là mt khí có mùi hc, khi dn khí X vào dung dịch nước vôi trong
thì xut hin vẩn đc. Hi khí X là khí nào?
A. CO
2
B. SO
2
C. H
2
D. H
2
S
Li gii
X là mt khí có mùi hc, khi dn khí X vào dung dịch nước vôi trong thì xut hin
vẩn đục → X là SO
2
SO
2
+ Ca(OH)
2
→ CaSO
3
+ H
2
O
Đáp án: B
Bài 14: Cho 8 gam lưu huỳnh trioxit (SO
3
) tác dng vi H
2O
, thu được 250 ml
dung dch axit sunfuric (H
2
SO
4
). Nồng độ mol ca dung dịch axit thu được là
A. 0,1M. B. 0,4M.
C. 0,5M. D. 0,6M.
Li gii
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
3
8
0,1
80
SO
n mol==
SO
3
+ H
2
O → H
2
SO
4
0,1 → 0,1 mol
0,1
0,4
0,25
M
n
CM
V
= = =
Đáp án: B
Bài 15: Hòa tan hết m gam SO
3
vào nước thu được 98 gam dung dch axit
sunfuric có nồng đ 12,5%. Khối lượng m gam SO
3
là:
A. 20g B. 15g
C. 25g D. 10g
Li gii
24
24
24
3 2 4
3
98.12,5
100
0,125( )
98
0,125( )
0,125.80 10
H SO
H SO
H SO
SO H SO
SO
m
n mol
M
n n mol
mg
= = =
= =
= =
Đáp án: D
Bài 16: Dn hn hp khí gm CO
2
, CO, SO
2
li qua dung dịch nước vôi trong
(dư), khí thoát ra là:
A. CO B. CO
2
C. SO
2
D. CO
2
và SO
2
Li gii
Dung dịch nước vôi trong là Ca(OH)
2
là dung dịch bazơ
=> Oxit axit có th tác dng vi dung dịch bazơ, đó là CO
2
và SO
2
và 2 khí này b
hp th trong dd
CO không tác dng vì CO là oxit trung tính.
=> Khí thoát ra là CO
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đáp án: A
Bài 17: Hòa tan vừa đủ 5,6 gam CaO vào dung dch HCl 14,6% . Khối lượng dung
dịch HCl đã dùng là :
A. 60 gam B. 40 gam
C. 50 gam D. 73 gam
Li gii
n
CaO
= 0,1 mol
CaO + 2HCl → CaCl
2
+ H
2
O
0,1 mol → 0,2 mol
=> m
HCl
= 0,2.36,5 = 7,3 gam
=> Khối lượng dd HCl đã dùng là:
7,3.100%
50( )
14,6%
HCl
m gam==
Đáp án: C
Bài 18: Cho 9,3 gam Na
2
O tác dng hết vi 200 ml dung dch HCl aM sau phn
ứng thu được mui m gam mui natriclorua. Giá tr ca a và m là:
A. a = 1,5 M và m = 8,775g B. a = 1,5 M và m = 17,55g
C. a = 2 M và m = 8,775g D. a = 2 M và m = 8,775g
Li gii
2
9,3
0,15
62
Na O
n = =
Theo PTHH thì n
HCl
= 0,3 mol và n
NaCl
= 0,3 mol
0,3
0,15
0,2
0,3.58,5 17,55
aM
mg
==
==
Đáp án: B
Bài 19: Hòa tan 2,4 gam oxit ca mt kim loi hóa tr II vào 21,9 gam dung dch
HCl 10% thì vừa đủ. Oxit đó là:
A. CuO B. CaO
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
C. MgO D. FeO
Li gii
Gi kim loi hóa tr II là R => công thc oxit là RO
21,9.10%
2,19( ) 0,06
100%
HCl HCl
m gam n mol= = =
PTHH: RO + 2HCl → RCl
2
+ H
2
O
0,03mol ← 0,06mol
2,4
80
0,0
10 80 64
3
RRO R
MMM = = + = = =
=> R là Cu
=> Công thc oxit cn tìm là CuO
Đáp án: A
Bài 20: Hòa tan 8 gam oxit ca mt kim loi hóa tr II vào 98 gam dung dch
H
2
SO
4
20% thì vừa đủ . Oxit đó là:
A. CuO B. CaO
C. MgO D. FeO
Li gii
Đặt công thc ca oxit là RO
C% = m
cht
tan
: m
dung dch
=> m
H2SO4
= m
dung
dch
. C% =98.20% = 19,6g
=> n
H2SO4
= 19,6 : 98 = 0,2 mol
PTHH: RO + H
2
SO
4
→ RSO
4
+ H
2
O
1 1
x ← 0,2
Theo phương trình phản ứng ta tính được
n
RO
= n
H2SO4
= 0,2 mol
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
=> M
RO
= m
RO
: n
RO
= 8 : 0,2 = 40
=> M
R
= 24 (Mg)
Đáp án: C
Bài 21: Để hòa tan hết 5,1 g M
2
O
3
phi dùng 43,8 g dung dch HCl 25%. Phân t
khi ca M
2
O
3
là:
A. 160 B. 102
C. 103 D. 106
Li gii
43,8
. % .25% 10,95( )
100% 100%
dd HCl
HCl
m
m C g= = =
10,95
n 0,3
36,5
HCl
HCl
HCl
m
M
= = =
PTHH: M2O3 + 6HCl → 2MCl3 + 3H2O
0,05 ← 0,3 (mol)
Theo PTHH: nM2O3 = 1/6. nHCl = 0,3/6 = 0,05 (mol)
23
23
23
5,1
102( / )
0,05
MO
MO
MO
m
M g mol
n
= = =
Đáp án: B
Bài 22: Nung nóng 13,1 gam mt hn hp gồm Mg, Ca và Al trong không khí đến
khi phn ứng hoàn toàn thu được 20,3 gam hn hp gm MgO, CaO, Al
2
O
3
. Hòa
tan 20,3 gam hn hp oxit trên cn dùng V lít dung dch HCl 0,4M. Giá tr ca V
A. 2 B. 2,5
C. 2,25 D. 1,25
Li gii
PTHH:
2Mg + O
2
o
t
2MgO (1)
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
x 2x
2Ca + O
2
o
t
2CaO (2)
y 2y
4Al + 3O
2
o
t
2Al
2
O
3
(3)
z
2
3
z
MgO + 2HCl → MgCl
2
+ H
2
O
2x 4x
CaO + 2HCl → CaCl
2
+ H
2
O
2y 4y
Al
2
O
3
+ 6HCl → 2AlCl
3
+ 3H
2
O
2
3
z
→ 4z
T các phương trình, ta nhận thy:
n
HCl
= 4x + 4y + 4z = 4.(x + y + z) = 4.n
O2
Áp dụng định lut bo toàn khối lượng cho PT (1), (2), (3), ta có:
2322
,, ,,
20,3 13,1 7,2( )
MgO CaO Al OMg Ca Al O O
m m m m gam+ = = =
n
O2
= 0,225(mol) n
O2
= 0,225(mol)
=> n
HCl
= 4.0,225 = 0,9 mol => V
HCl
= 2,25 (lít)
Đáp án cần chọn là: C
Bài 23:2 cht bt trng CaO và Al
2
O
3
thuc th để phân biệt được 2 cht bt
A. dung dch HCl. B. NaCl.
C. H
2
O. D. giy qu tím.
Li gii
CaO tan trong nưc to dung dch vẩn đục, còn Al
2
O
3
thì không tan trong nước
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
CaO + H
2
O → Ca(OH)
2
Đáp án: C
Bài 24: u huỳnh đioxit được to thành t cp chất nào sau đây?
A. CaSO
3
và HCl; B. CaSO
4
và HCl;
C. CaSO
3
và NaOH D. CaSO
3
và NaCl.
Li gii
Lưu huỳnh đioxit có công thc: SO
2
CaSO
3
+ HCl → CaCl
2
+ SO
2
↑ + H
2
O
Đáp án: A
Bài 25: Cp chất nào sau đây có thể dùng để điu chế SO
2
trong phòng thí nghim?
A. Al và H
2
SO
4
loãng. B. NaOH và dung dch HCl.
C. Na
2
SO
4
và dung dch HCl. D. Na
2
SO
3
và dung dch
HCl
Li gii
Na
2
SO
3
+ 2HCl → 2NaCl + SO
2
↑ + H
2
O
Đáp án: D
Bài 26: Lưu huỳnh đioxit được to thành t cp chất nào sau đây?
A. Na
2
SO
3
và H
2
O B. Na
2
SO
3
và NaOH
C. Na
2
SO
4
và HCl D. Na
2
SO
3
và H
2
SO
4
Li gii
Công thc hóa hc của lưu huỳnh đioxit là SO
2
A, B, C đều không xy ra phn ng hóa hc
D. Na
2
SO
3
+ 2H
2
SO
4
→ Na
2
SO
4
+ SO
2
↑ + H
2
O
Đáp án: D
Bài 27: Chất nào sau đây được dùng để sn xut vôi sng
A. CaCO
3
B. NaCl
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
C. K
2
CO
3
D. Na
2
SO
4
.
Li gii
CaCO
3
được dùng để sn xut vôi sng
CaCO
3
o
t
CaO (vôi sng) + CO
2
Đáp án: A
Bài 28: Sn phm ca phn ng phân hy canxicacbonat bi nhit là :
A. CaO và CO B. CaO và CO
2
C. CaO và SO
2
D. CaO và P
2
O
5
Li gii
CaCO
3
o
t
CaO + CO
2
Đáp án: B
Bài 29: Oxit vừa tan trong nước va hút m là:
A. SO
2
B. CaO
C. Fe
2
O
3
D. Al
2
O
3
Li gii
CaO vừa tan trong nước vừa dùng đ hút m
Đáp án : B
Bài 30: Khí X là nguyên nhân gây hiu ng nhà kính, đồng thời khí X cũng một
nguyên nhân gây mưa axit. Vậy công thc hóa hc ca X là:
A. CO
2
B. N
2
.
C. O
2
. D. SO
2
.
Li gii
CO
2
là nguyên nhân chính gây nên hiu ng nhà kính
Đáp án: A
Bài 31: Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiu ng nhà kính ?
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
A. CO
2
B. O
2
C. N
2
D. H
2
Li gii
Các thành phn khí gây hiu ng nhà kính ch yếu bao gồm hơi c, khí dioxit
các bon (CO
2
), ô-xit Nitơ (N
2
O), khí mê-tan (CH
4
) và ô zôn (O
3
). Vai trò gây nên
hiu ng nhà kính ca các chất khí được xếp theo th t sau: CO
2
=> CFC => CH
4
=> O
3
=>NO
2
. S gia tăng nhiệt độ trái đất do hiu ng nhà kính có tác động mnh
m ti nhiu mt ca môi trường trái đất.
Đáp án: A
Bài 32: Chất nào sau đây không được dùng để làm khô khí CO
2
?
A. H
2
SO
4
đặc. B. P
2
O
5
khan.
C. NaOH rn. D. CuSO
4
khan.
Li gii
NaOH rắn không làm khô được khí CO
2
vì có phn ng vi CO
2
2NaOH + CO
2
→ Na
2
CO
3
+H
2
O
Đáp án: C
Bài 33: Có th ng CaO để làm khô khí nào trong các khí dưới đây:
A. CO
2
B. SO
2
C. CO D. SO
3
Li gii
CaO không tác dng vi CO nên có th dùng để làm khô khí CO
Đáp án: C
Bài 34: Canxi oxit là mt
A. axit B. bazơ
C. oxit D. mui
Li gii
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Canxi oxit có công thc là CaO, là hp chất được to bi nguyên t Canxi (Ca) và
Oxi (O) nên canxi oxit là mt oxit.
Đáp án: C
Bài 35: SO
2
A. oxit trung tính B. oxit axit
C. oxit lưỡng tính D. oxit bazơ
Li gii
SO
2
đưc to bi nguyên t lưu huỳnh (S) là mt phi kim và Oxi (O) nên SO
2
mt oxit axit.
Đáp án: B
Dng 3: Bài tp oxit axit tác dng vi dung dch kim
Bài 1: Cho 1,68 lít CO
2
(đktc) sục vào bình đựng 250 ml dung dịch KOH dư. Biết
th tích dung dịch trước và sau phn ứng không thay đổi Nồng độ mol/lit ca mui
thu được sau phn ng là
A. 0,2M B. 0,3M
C. 0,4M D. 0,5M
Li gii
n
CO2
= 0,075 mol
Vì KOH dư nên phản ng to ra mui trung hòa
CO
2
+ 2KOH → K
2
CO
3
+ H
2
O
0,075 mol → 0,075 mol
Vì th tích dung dịch trước và sau không thay đổi => V
dd
= 250 ml = 0,25 lít
23
0,075
0,3
0,25
M
C K C O M = =
Đáp án cần chn là: B
Bài 2: Dùng 400ml dung dch Ba(OH)
2
0,1M hp th hoàn toàn V lít khí SO
2
(đktc). Sau phản ứng thu được mui BaSO
3
không tan. Giá tr bng s ca V là:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
A. 0,896 lít B. 0,448 lít
C. 8,960 lít D. 4,480 lít
Li gii
nBa(OH)
2
= 0,04 mol
SO
2
+ Ba(OH)
2
→ BaSO
3
+ H
2
O
T l 1 1
Phn ng ?mol 0,04 mol
T phương trình => n
SO2
= n
Ba(OH)2
= 0,04 mol
=> V
SO2
= n
CO2
. 22,4 = 0,04 . 22,4 = 0,896 lít
Đáp án: A
Bài 3: Cho 11,2 lít CO2 vào 500 ml dung dch NaOH 25% (D = 1,3 g/ml). Nng
độ mol/lit ca dung dch mui to thành là
A. 1M B. 2M
C. 2,5M D. 1,5M
Li gii
nCO2 = 0,5 mol
+) Áp dng công thc: mdd = D.V = 1,3.500 = 650 gam
%.
25%.650
162,5
100% 100
dd
NaOH
Cm
m gam = = =
=> nNaOH = 4,0625 mol
Xét t l:
2
2
NaOH
CO
n
n
T =
=> NaOH dư, CO2 hết, phn ứng thu được mui Na2CO3
CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O
0,5 mol → 0,5 mol
23
0,5
1
0,5
M Na CO
CM = =
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đáp án: A
Bài 4: Dẫn 448 ml CO2 (đktc) sục vào bình cha 100 ml dung dch KOH 0,25M.
Khối lượng hai mui to thành là
A. 0,85 gam và 1,5 gam. B. 0,69 gam và 1,7 gam.
C. 0,85 gam và 1,7 gam. D. 0,69 gam và 1,5 gam.
Li gii
n
CO2
= 0,02mol; n
KOH
= 0,025mol
Xét t l:
2
0,025
1 1,25 2
0,02
KOH
CO
n
n
= =
=> phn ng to 2 mui K
2
CO
3
(x mol) và KHCO
3
(y mol)
CO
2
+ 2KOH → K
2
CO
3
+ H
2
O
x ← 2x ← x
CO
2
+ KOH → KHCO
3
y ← y ← y
Theo PT ta có:
2
0,02(1)
CO
n x y= + =
KOH
n
= x + y = 0,02(1)
Từ (1) và (2) => x = 0,005 mol; y = 0,015 mol
=> m
K2CO3
= 0,005.138 = 0,69gam; m
KHCO3
= 0,015.100 = 1,5gam
Đáp án: D
Bài 5: Dn 22,4 lít khí CO
2
( đktc) vào 200g dung dịch NaOH 20%. Sau phn ng
to ra sn phm nào trong s các sn phm sau:
A. Muối natricacbonat và nước.
B. Mui natri hidrocacbonat.
C. Mui natricacbonat.
D. Muối natrihiđrocacbonat và natricacbonat.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Li gii
m cht tan NaOH = (m dd . C%):100% = 200 . 20%:100% = 40g
=> n
NaOH
= m
NaOH
: M
NaOH
= 40 : (23 + 16 + 1) = 1 mol
n
CO2
= V
CO2
: 22,4 = 22,4 : 22,4 = 1 mol
Ta có:
2
1
1
1
NaOH
CO
n
n
==
=> Phn ng to mui axit: CO
2
+ NaOH → NaHCO
3
Đáp án: B
Bài 6: Phải đốt bao nhiêu gam cacbon để khi cho khí CO
2
to ra trong phn ng
trên tác dng vi 3,4 lít dung dịch NaOH 0,5M ta đưc 2 mui vi mui
hiđrocacbonat có nồng độ mol bng 1,4 ln nồng độ mol ca mui trung hoà.
A. 12,0 gam. B. 10,8 gam.
C. 14,4 gam. D. 18,0 gam.
Li gii
Vì th tích dung dịch không thay đổi nên t l v nng độ cũng chính là tỉ l v s
mol.
Gi
2 3 3
1,4
Na CO NaHCO
n xmol n xmol= =
CO
2
+ 2NaOH → Na
2
CO
3
+ H
2
O
x ← 2x ← x
CO
2
+ NaOH → NaHCO
3
1,4x ← 1,4x ← 1,4x
=> n
NaOH
= 2x + 1,4x = 1,7 => x = 0,5
=> n
CO2
= x + 1,4x = 1,2 mol
C + O2 → CO
2
=> n
C
= n
CO2
= 1,2 mol
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
=> m
C
= 1,2.12 = 14,4 gam
Đáp án: C
Bài 7: Cho 4,48 lít CO2 (đktc) đi qua 190,48ml dung dịch NaOH 2% có khi
ng riêng là 1,05g/ml. Khối lượng mui to thành là
A. 16,8 gam. B. 8,4 gam.
C. 12,6 gam. D. 29,4 gam.
Li gii
n
CO2
= 0,2 mol;
+) Áp dng công thc: m
dd
= D.V = 1,05.190,48 = 200 gam
=> m
NaOH
= 200.2% = 4 gam => n
NaOH
= 0,1 mol
Xét t l:
2
0,5 1
NaOH
CO
n
n
=
=> phn ng ch to mui NaHCO
3
CO
2
+ NaOH → NaHCO
3
0,1 ← 0,1 → 0,1
=> m
NaHCO3
= 0,1.84 = 8,4 gam
Đáp án: B
Bài 8: Dn 3,36 lít khí CO
2
(đktc) vào 40g dung dch NaOH 20%. Sn phm thu
đưc sau khi cô cn dung dch và khối lượng tương ứng là:
A. 12,6 gam NaHCO
3
; 2,0 gam NaOH
B. 5,3 gam Na
2
CO
3
; 8,4 gam NaHCO
3
C. 10,6 gam Na
2
CO
3
; 4,2 gam NaHCO
3
D. 10,6 gam Na
2
CO
3
; 2,0 gam NaOH
Li gii
n
CO2
= v
CO2
: 22,4 = 3,36 : 22,4 = 0,15 mol
m
NaOH
= m
dd
. C% = 40.20% = 8 gam
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
n
NaOH
= 8:40 = 0,2 mol
Ta có:
2
0,2
12
0,15
NaOH
CO
n
n
=
=> To 2 mui Na
2
CO
3
và NaHCO
3
NaOH + CO
2
→ NaHCO
3
x x ← x(mol)
2NaOH + CO
2
→Na
2
CO
3
+ H
2
O
2y y ← y(mol)
Có h phương trình:
3
23
8,4
0,15 0,1
2 0,2 0,05 5,3
NaHCO
Na CO
m
x y x
x y y m
=
+ = =

+ = = =
Đáp án: B
Bài 9: Thi 2,464 lít khí CO
2
vào mt dung dịch NaOH thì được 9,46 gam hn hp
2 mui Na
2
CO
3
và NaHCO
3
. Nếu mun ch thu được mui NaHCO
3
thì cn thêm
bao nhiêu lít khí cacbonic na?
A. 0,336 lít. B. 0,112 lít.
C. 0,448 lít. D. 0,224 lít.
Li gii
n
CO2
= 0,11 mol
CO
2
+ NaOH → Na
2
CO
3
+ H
2
O
x 2x x
CO
2
+ NaOH → NaHCO
3
y y y
Ta có h:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
2
0,11
0,01
0,1
106 84 9,46
CO
muoi
n x y
x
y
m x y
= + =
=

=
= + =
Ta có n
NaOH
= 2x + y = 0,12 mol
Để thu được NaHCO
3
thì ch xy ra phn ng:
CO
2
+ NaOH → NaHCO
3
=> n
NaHCO3
= n
CO2
= 0,12 mol
=> n
CO2
cn thêm = 0,12 0,11 = 0,01 mol => cn thêm 0,224 lít khí CO
2
Đáp án: D
Bài 10: Dn t t 3,136 lít khí CO
2
(đktc) vào một dung dch cóa tan 12,8 gam
NaOH sn phẩm thu được là mui Na
2
CO
3
. Khối lượng mui Na
2
CO
3
thu được là:
A. 14,84 gam B. 18, 96 gam
C. 16,96 gam D. 16,44 gam
Li gii
n
CO
2 =0,14 mol
n
NaOH
=0,32 mol
→ pư (1) có dư NaOH → n
Na2CO3
= n
CO2
=0,14 mol
m
Na2CO3
= 14,84 g
Đáp án: A
Bài 11: Dn 1,12 lít khí SO
2
(đktc) đi qua 700 ml dung dịch Ca(OH)
2
0,1M. Khi
ng ca muối thu được sau phn ng là
A. 8 gam. B. 12 gam.
C. 6 gam. D. 9 gam.
Li gii
22
()
0,05 ; 0,07
SO Ca OH
m mol n mol==
Xét t l:
2
2
()
0,05
1
0,07
SO
Ca OH
n
n
=
SO
2
hết, Ca(OH)
2
dư, phản ng to mui CaSO
3
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
SO
2
+ Ca(OH)
2
→ CaSO
3
+ H
2
O
0,05 → 0,05 → 0,05
=> m
CaSO3
= 0,05.120 = 6 gam
Đáp án: C
Bài 12: Cho 5,6 gam CaO vào nước to thành dung dch A. Hp th hoàn toàn 2,8
lít khí SO
2
(đktc) vào dung dịch A thu được m gam kết ta. Giá tr ca m là
A. 9 gam. B. 3 gam.
C. 7 gam. D. 10 gam.
Li gii
n
CaO
= 0,1 mol; n
SO2
= 0,15 mol
CaO + H
2
O → Ca(OH)
2
0,1 → 0,1 mol
Xét t l:
2
2
()
0,125
12
0,1
SO
Ca OH
n
n
=
=> phn ng sinh ra 2 mui CaSO
3
(x mol) và Ca(HSO
3
)
2
(y mol)
SO
2
+ Ca(OH)
2
→ CaSO
3
↓ + H
2
O
x ← x x
2SO
2
+ Ca(OH)
2
→ Ca(HSO
3
)
2
2y ← y ← y
T PTHH ta có: ∑n
SO2
= x + 2y = 0,125 (1)
∑n
Ca(OH)2
= x + y = 0,1 mol (2)
T (1) và (2) ta có h phương trình:
2 0,125 0,075
0,1 0,025
x y x
x y y
+ = =
+ = =
3
0,075.120 9
CaSO
m gam = =
Đáp án: A
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Bài 13: Cho 2,24 lít CO
2
(đktc) tác dụng vi dung dch Ba(OH)
2
dư. Khối lượng
cht kết tủa thu đưc là :
A. 19,7 g B. 19,5 g
C. 19,3 g D. 19 g
Li gii
n
CO2
= V : 22,4 = 2,24 : 22,4 = 0,1 mol
Vì Ba(OH)
2
dư do đó chỉ xy ra phn ng to kết ta
PTHH: CO
2
+ Ba(OH)
2
→ BaCO
3
+ H
2
O
1 1
0,1 x
T pt ta có n
BaCO3
= n
CO2
= 0,1 mol
=> m
BaCO3
= n
BaCO3
. M
BaCO3
= 0,1 . 197 = 19,7g
Đáp án: A
Bài 14: Hoà tan 2,8 gam CaO vào nước ta được dung dch A. Nếu cho khí CO
2
sc
qua dung dch A và sau khi kết thúc thí nghim thy có 1 gam kết ta thì có bao
nhiêu lít CO
2
đã tham gia phản ng. Các th tích khí đo ở đktc.
A. 0,224 lít. B. 3,360 lít.
C. 2,016 lít hoc 0,224 lít. D. 2,24 lít hoc 3,36 lít.
Li gii
n
CaO
= 0,05 mol
1 gam kết tủa thu được là CaCO
3
: 0,01 mol
CaO + H
2
O → Ca(OH)
2
0,05 → 0,05 mol
TH1: CO
2
phn ng hết, Ca(OH)
2
dư => phản ng ch to mui CaCO
3
CO
2
+ Ca(OH)
2
→ CaCO
3
↓ + H
2
O
0,01 0,01
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
=> n
CO2
= 0,01 mol => V = 0,224 lít
TH2: c CO
2
và Ca(OH)
2
phn ng hết to 2 mui CaCO
3
và Ca(HCO
3
)
2
CO
2
+ Ca(OH)
2
→ CaCO
3
↓ + H
2
O
0,01 ← 0,01 ← 0,01
2CO
2
+ Ca(OH)
2
→ Ca(HCO
3
)
2
0,08 ← 0,04
=> n
CO2
= 0,01 + 0,08 = 0,09 mol => V
CO2
= 2,016 lít
Đáp án: C
Bài 15: Kh 16 gam Fe
2
O
3
bằng CO dư , sản phẩm khí thu được cho đi vào dung
dch Ca(OH)
2
dư thu được a gam kết ta. Giá tr ca a là :
A. 10 g B. 20 g
C. 30 g D. 40 g
Li gii
23
Fe O
n
= 16 : 160 = 0,1 mol
Fe
2
O
3
+ 3CO → 2Fe + 3CO
2
(1)
1 3mol
0,1 ? mol
n
CO2
= 0,3 mol
Do Ca(OH)
2
dư => chỉ có phn ng to thành kết ta
CO
2
+ Ca(OH)
2
CaCO
3
+ H
2
O (2)
1 1 mol
0,3 ? mol
Có n
CO2
(2) = n
CO2
(1) = 0,3 mol
=> n
CaCO3
= 0,3 mol
=> a = m
CaCO3
= n
CaCO3
. M
CaCO3
= 0,3 . 100 = 30g
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đáp án: C
Dng 4: Bài tp tính cht hóa hc ca axit
Bài 1: Tính cht hóa hc nào không phi ca axit?
A. Tác dng vi kim loi.
B. Tác dng vi mui.
C. Tác dng vi oxit axit.
D. Tác dng với oxit bazơ.
Li gii
Tính cht hóa hc không phi ca axit là: Tác dng vi oxit axit.
Axit không phn ng vi oxit axit
Đáp án: C
Bài 2: Chất nào sau đây tác dụng vi Fe nhit độ thường to ra khí hiđro
A. O2. B. HCl.
C. CO2. D. H2O.
Li gii
Axit tác dng vi kim loi to mui và giải phóng khí hiđro
Fe + 2HCl → FeCl
2
+ H
2
Đáp án: B
Bài 3: Hãy cho biết mui nào có th điu chế bng phn ng ca kim loi vi dung
dch Axit H
2
SO
4
loãng ?
A. ZnSO
4
B. Na
2
SO
3
C. CuSO
4
D. MgSO
3
Li gii
A. Tha mãn: Zn + H
2
SO
4
→ ZnSO
4
+ H
2
B,D loi vì không phi mui sunfat
C. Loi vì Cu không phn ng vi dd H
2
SO
4
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đáp án: A
Bài 4: Hiện tượng quan sát được khi cho mu magie vào ng nghim cha axit
HCl dư là:
A. Mu Mg tan dn, không có bt khí thoát ra
B. Mu Mg tan dn, có bt khí thoát ra, dung dịch thu được không màu
C. Mu Mg tan dn, có bt khí thoát ra, dung dịch thu được có màu xanh
lam
D. Không xy ra hiện tượng gì
Li gii
Khi cho mu magie vào ng nghim chứa axit HCl dư mẩu Mg tan dn, có bt khí
thoát ra, dung dịch thu được không màu : Mg + 2HCl → MgCl
2
+ H
2
Dung dịch MgCl2 thu được không có màu
Đáp án: B
Bài 5: Các kim loại nào sau đây tác dụng được vi dung dch H
2
SO
4
loãng?
A. Mg, Zn, Ag, Cu. B. Mg, Zn, Fe, Cu.
C. Zn, Fe, Al, Mg. D. Al, Cu, Fe, Ag.
Li gii
Các kim loi tác dng được vi dung dch H
2
SO
4
loãng là: Zn, Fe, Al, Mg.
Axit không tác dng vi Cu, Ag và Au.
Đáp án: C
Bài 6: Axit H
2
SO
4
loãng không tác dng vi kim loại nào sau đây:
A. Al B. Fe
C. Mg D. Ag.
Li gii
Kim loại đứng sau H trong dãy điện hóa hc ca kim loi không tác dụng được vi
H
2
SO
4
loãng.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Ag đứng sau H => Không phn ng
Đáp án: D
Bài 7: Kim loại nào sau đây không tác dụng được vi dung dch axit H
2
SO
4
loãng?
A. Fe B. Al
C. Cu D. Na
Li gii
Fe, Al, Na tác dng vi dung dch axit H
2
SO
4
loãng
Cu không tác dng vi dd axit H
2
SO
4
loãng
Đáp án: C
Bài 8: Dãy gm các oxit tác dụng được với nước to thành dung dch axit là:
A. CO, CO
2
, SO
2
B. P
2
O
5
, NO, SO
2
C. P
2
O
5
, SO
2
, CO
2
D. NO, SO
2
, CO
Li gii
A sai do CO không tác dng với nước
B sai do NO không tác dng với nước
C đúng
D sai do NO và CO không tác dng với nước
Đáp án: C
Bài 9: Chất nào sau đây tác dụng vi axit HCl to kết ta trng?
A. Ba(OH)
2
. B. Ca(NO
3
)
2
.
C. AgNO
3
. D. MgSO
4
.
Li gii
Cht kết ta có cha gc Cl là AgCl và PbCl
2
Cht to kết ta trng vi HCl là AgNO
3
PTHH: AgNO
3
+ HCl → AgCl↓trắng + HNO
3
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đáp án: C
Bài 10: Nhóm cht tác dng vi dung dch H
2
SO
4
loãng sinh ra cht kết ta màu
trng:
A. ZnO, BaCl
2
B. CuO, BaCl
2
C. BaCl
2
, Ba(NO
3
)
2
D. Ba(OH)
2
, ZnO
Li gii
A ZnSO
4
tan không có kết ta
B CuSO
4
cũng tan
D ZnSO
4
tan
C kết ta BaSO
4
màu trng
Đáp án: C
Bài 11: Dãy các cht có th tác dng vi dung dch HCl là:
A. Na, FeO, CuO B. FeO, CuO, CO
2
C. Fe, FeO, CO
2
D. Na, FeO, CO
2
Li gii
Dãy các cht có th tác dng vi dung dch HCl là Na, FeO, CuO
B, C, D sai do có CO
2
không tác dng vi HCl
Đáp án: A
Bài 12: Dung dch A tác dng vi CuO to ra dung dch có màu xanh lam. A là
A. NaOH. B. Na
2
CO
3
.
C. H
2
SO
4
. D. Ca(OH)
2
.
Li gii
CuO là oxit bazơ => tan trong dung dịch axit H
2
SO
4
to mui CuSO
4
có màu xanh
lam
CuO + H
2
SO
4
→ CuSO
4
+ H
2
O
Đáp án: C
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Bài 13: Cp cht tác dng vi nhau to thành sn phm có cht khí:
A. Bari oxit và axit sunfuric loãng
B. Bari hiđroxit và axit sunfuric loãng
C. Bari cacbonat và axit sunfuric loãng
D. Bari clorua và axit sunfuric loãng
Li gii
PTHH: BaCO
3
+ H
2
SO
4
→ BaSO
4
↓ + H
2
O + CO
2
Đáp án: C
Bài 14: Nhóm oxit va tác dng với nước, va tác dng vi dung dch HCl là
A. Na
2
O, SO
3
, CO
2
. B. K
2
O, P
2
O
5
, CaO.
C. BaO, Al
2
O
3
, Na
2
O. D. CaO, BaO, K
2
O.
Li gii
Loi A vì SO
3
, CO
2
không phn ng vi dung dch HCl
Loi B vì P
2
O
5
không phn ng vi dung dch HCl
Loi C vì Al
2
O
3
không tan trong nước
Đáp án: D
Bài 15: Axit HCl tác dụng được vi oxit nào trong các oxit sau: Na
2
O; BaO; CuO;
MgO; SO
2
; P
2
O
5
A. Na
2
O; BaO; CuO; P
2
O
5
B. BaO; CuO; MgO; SO
2
C. Na
2
O; BaO; CuO; MgO D. Na
2
O; BaO; MgO
;P
2
O
5
Li gii
Na
2
O; BaO; CuO; MgO là các oxit bazo nên pư với axit=> muối và nước
Đáp án: C
Bài 16: Dãy các cht tác dụng được vi dung dch H
2
SO
4
loãng to thành sn
phm có cht khí là
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
A. Na
2
SO
3
, CaCO
3
, Zn. B. Al, MgO, KOH.
C. BaO, Fe, CaCO
3
. D. Zn, Fe
2
O
3
, Na
2
SO
3
.
Li gii
Viết phn ng từng đáp án
A.
Na
2
SO
3
+ H
2
SO
4
→ Na
2
SO
4
+ SO
2
+ H
2
O
CaCO
3
+ H
2
SO
4
→ CaSO
4
+ CO
2
+ H
2
O
Zn + H
2
SO
4
→ ZnSO
4
+ H
2
B.
2Al + 3H
2
SO
4
→ Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
H
2
SO
4
+ MgO → H
2
O + MgSO
4
H
2
SO
4
+ 2KOH → 2H
2
O + K
2
SO
4
→ Loại vì có 2 phn ng vi MgO và KOH không sinh ra khí
C.
BaO + H
2
SO
4
→ H
2
O + BaSO
4
Fe + H
2
SO
4
→ H
2
+ FeSO
4
CaCO
3
+ H
2
SO
4
→ H
2
O + CO
2
+ CaSO
4
→ Loại vì có 2 phn ng vi BaO không sinh ra khí
D.
H
2
SO
4
+ Zn → H
2
+ ZnSO
4
Fe
2
O
3
+ 3H
2
SO
4
→ Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
O
Na
2
SO
3
+ H
2
SO
4
→ Na
2
SO
4
+ SO
2
+ H
2
O
→ Loại vì có phn ng vi Fe
2
O
3
không sinh ra khí
Đáp án: A
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Bài 17: Cht tác dng vi dung dch HCl to thành cht khí nh hơn không khí là:
A. Mg B. CaCO
3
C. Cu D. Na
2
SO
3
.
Li gii
A. Mg + 2HCl → MgCl
2
+ H
2
B. CaCO
3
+ 2HCl → CaCl
2
+ CO
2
↑+ H
2
O
C. Cu + HCl không phn ng
D. Na
2
S + 2HCl → CuCl
2
+ H
2
S↑
Trong 3 khí H
2
, CO
2
, H
2
S chkhí H
2
nh hơn không khí
Đáp án : A
Bài 18: Cho mt khối lượng mt sắt dư vào 500 ml dd HCl, sau phn ứng thu được
3,36 lít khí (đktc). Nồng độ mol ca dung dịch HCl đã dùng là
A. 0,5M. B. 0,6M.
C. 0,15M. D. 0,3M.
Li gii
n
H2
= 0,15 mol
Fe + 2HCl → FeCl
2
+ H
2
0,3 ← 0,15 mol
=> n
HCl
= 0,3 mol => CM
HCl
= 0,3 / 0,5 = 0,6M
Đáp án: B
Bài 19: Cho a gam st vào dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được 6,72 lít k
hidro đktc.Giá trị ca a là
A. 5,6 gam. B. 11,2 gam.
C. 16,8 gam. D. 22,4 gam.
Li gii
n
H2
(ĐKTC) = 6,72: 22,4 = 0,3 (mol)
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
PTHH: Fe + 2HCl → FeCl
2
+ H
2
0,3 ← 0,3 (mol)
=> m
Fe
= 0,3. 56 = 16,8 (g)
Đáp án: C
Bài 20: Hòa tan hoàn toàn 5,6 gam Fe cn dùng V(ml) dung dch HCl 2M. Giá tr
ca V cn tìm là:
A. 0,1. B. 100.
C. 50. D. 300
Li gii
n
Fe
= 5,6: 56 = 0,1 (mol)
PTHH: Fe + 2HCl → FeCl
2
+ H
2
Theo PTHH: n
HCl
= 2nFe = 2. 0,1 = 0,2 (mol)
=> V
HCl
= n: CM = 0,2: 2 = 0,1 (lít) = 100 (ml)
Đáp án: B
Bài 21: Cho 16,25 gam km vào 300 gam dung dch HCl lấy dư, phản ng hoàn
toàn thu được dung dch A và khí H
2
. Khối lượng dung dch A là
A. 316,25 gam. B. 300,00 gam.
C. 312,35 gam. D. 315,75 gam.
Li gii
n
Zn
= 0,25 mol
Zn + 2HCl → ZnCl
2
+ H
2
0,25 → 0,25 → 0,25 mol
Vì phn ng sinh ra khí H
2
=> m
dd
sau phn ng
= m
dd
trước phn ng
m
H2
Ta có: mdd trước phn ng = m
Zn
+ m
dd
HCl
= 16,25 + 300 = 316,25 gam
=> m
dd
sau phn ng
= 316,25 0,25.2 = 315,75 gam
Đáp án: D
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Bài 22: Cho 4,8 gam kim loi magie tác dng vừa đủ vi dung dch axit clohidric.
Th tích khí Hiđro thu được đktc là:
A. 44,8 lít B. 4,48 lít
C. 2,24 lít D. 22,4 lít
Li gii
n
Mg
= m
Mg
: M
Mg
= 4,8 : 24 = 0,2mol
PTHH: Mg + 2HCl → MgCl
2
+ H
2
1mol 2mol 1mol
0,2mol ? mol
V
H2
= n
H2
. 22,4 = 0,2 . 22,4 = 4,48l
Đáp án: B
Bài 23: Cho 10,5 gam hn hp hai kim loi Zn và Cu vào dung dch H
2
SO
4
loãng
dư, người ta thu được 2,24 lít khí (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng
mi kim loi trong hn hợp ban đầu là
A. 63% và 37%. B. 61,9% và 38,1%.
C. 61,5% và 38,5%. D. 65% và 35%.
Li gii
Ch có Zn phn ng vi H
2
SO
4
, Cu không phn ng.
n
H2
= 0,1 mol
Zn + H
2
SO
4
→ ZnSO
4
+ H
2
0,1 ← 0,1 mol
=> m
Cu
= 10,5 m
Zn
= 10,5 0,1.65 = 4 gam
6,5
% .100% 61,9%;% 38,1%
10,5
Zn Cu
mm= = =
Đáp án: B
Bài 24: Hn hp X gm Fe và Al (vi t l mol 1 : 1). Hòa tan hoàn toàn m gam X
bng dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 5,6 lít H
2
(đktc). Giá trị ca m là:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
A. 10,2 gam. B. 8,3 gam.
C. 2,7 gam D. 16,6 gam.
Li gii
2
5,6
0,25
22,4
H
n mol==
Đặt s mol Al = s mol Fe = x (mol)
PTHH:
2Al + 6HCl → 2AlCl
3
+ 3H
2
x → 1,5x (mol)
Fe + 2HCl → FeCl
2
+ H
2
x → x (mol)
Tng s mol H
2
là: 1,5x + x = 0,25 → x = ? (mol)
m
hh
= m
Al
+ m
Fe
= 27x + 56x = ? (g)
Bài 25: Cho 1,25 lít dung dch KOH 1M tác dng vừa đủ vi x lít dung dch HCl
0,5M. Giá tr ca x là
A. 1,25 B. 2,0
C. 2,5 D. 1,5
Li gii
nKOH = 1,25 mol
KOH + HCl → KCl + H2O
1,25 → 1,25
1,25
2,5
0,5
M
M
nn
C V lit
VC
= = = =
Đáp án: C
Bài 26: Để trung hòa hoàn toàn 100ml dung dch NaOH 1M cn vừa đ V ml dung
dch H
2
SO
4
2M. Giá tr ca V là:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
A. 25ml. B. 50ml.
C. 100ml. D. 200ml.
Li gii
n
NaOH
= 0,1.1 = 0,1 (mol)
PTPƯ: 2NaOH + H
2
SO
4
→ Na
2
SO
4
+ H
2
O
0,1 → 0,05 (mol)
=> V
H2SO4
= n
H2SO4
: C
M
= 0,05 : 2 = 0,025 (lít) = 25 (ml)
Đáp án: A
Bài 27: Cho 44,78 gam hn hp A gm KOH và Ba(OH)
2
vào 400 gam dung dch
HCl vừa đủ, phn ứng hoàn toàn thu được dung dch X. Cô cn dung dch X thu
đưc 56,065 gam hn hp mui. Nồng độ phần trăm của BaCl
2
trong dung dch X
A. 8,42%. B. 5,34%.
C. 9,36%. D. 14,01%.
Li gii
m
HCl
= 400.7,3% = 29,2 gam
Gi s mol KOH và Ba(OH)
2
lần lượt là x và y mol
=> m
hn
hp A
= 56x + 171y = 44,78 (1)
KOH + HCl → KCl + H
2
O
x → x
Ba(OH)
2
+ 2HCl → BaCl
2
+ 2H
2
O
y → y
=> m
mui
= 74,5x + 208y = 56,065 (2)
T (1) và (2) ta có h phương trình:
56 171 44,78 0,25
74,5 208 56,065 0,18
x y x
x y y
+ = =


+ = =

Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
22
0,18 0,18.208 37,44
BaCl BaCl
n mol m = = =
Ta có m
dd
trước p
= m
hn
hp A
+ m
dd
HCl
= 44,78 + 400 = 444,78 gam
Vì sau phn ng không sinh ra cht khí hay cht kết ta nên m
dd
sau p
= m
dd
trước p
=
444,78 gam
2
37,44
% .100% 8,42%
444,78
BaCl
C = =
Đáp án: A
Bài 28: Hòa tan hoàn toàn một hiđroxit của kim loi R bng dung dch HCl 14,6%
(vừa đủ), sau phn ứng thu được dung dch cha mui clorua có nồng độ 17,03%.
Công thc hiđroxit của kim loi R
A. Mg(OH)
2
. B. Cu(OH)
2
.
C. Zn(OH)
2
. D. Fe(OH)
3
.
Li gii
Gi kim loi R có hóa tr n → hiđroxit của R là R(OH)
n
Gi s ly 1 mol R(OH)
n
R(OH)
n
+ nHCl → RCl
n
+ nH
2
O
1 mol → n mol → 1 mol
→ m
HCl
= 36,5n → m
dd
HCl
=
36,5 .100
250
14,6
n
n gam=
35,5
RCln
m R n gam=+
mdd trước p = mR(OH)
n
+ m
dd
HCl
= R + 17n + 250n = R + 267n
Vì phn ng không sinh ra cht khí hay kết ta
→ m
dd
sau p
= m
dd
trước p
= R + 267n
35,5
267
% .100% 17,03% R 12n
n
RCl
n
n
C
R
R
= = =
+
+
n
1
2
3
4
R
12 (loi)
24 (Mg)
36 (loi)
48 (loi)
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
→ công thức hiđroxit là Mg(OH)
2
Đáp án: A
Bài 29: Hòa tan 2,4 gam oxit ca mt kim loi hóa tr II vào 21,9 gam dung dch
HCl 10% thì vừa đủ . Oxit đó là:
A. CuO B. CaO
C. MgO D. FeO
Li gii
Đặt công thc ca oxit là RO
C% = m
cht tan
: m
dung dch
=> m
HCl
= m
dung
dch
. C% = 21,9 . 10% = 2,19g
=> n
HCl
= 2,19 : 36,5 = 0,06 mol
PTHH: RO + 2HCl → RCl
2
+ H
2
O
1 2
x ← 0,06
Theo phương trình phản ứng ta tính được
n
RO
= 0,06 : 2 = 0,03 mol
=> M
RO
= m
RO
: n
RO
= 2,4 : 0,03 = 80
=> M
R
= 64 (Cu)
Đáp án: A
Bài 30: Hòa tan 1,68 gam oxit ca 1 kim loi hóa tr II vào 21,9 gam dung dch
HCl 10% thì phn ng xy ra vừa đủ. Công thc ca oxit là:
A. CuO B. CaO
C. MgO D. FeO
Li gii
21,9.10
:36,5 0,06 0,03
100
HCl XO
n mol n mol= = =
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
→ M
XO
= 1,68 :0,06 =56 → M
X
= 40(Ca)
Đáp án: B
Bài 31: Hòa tan hoàn toàn 23,2 gam hn hp A gm (FeO, CuO) cn dùng vừa đủ
200 ml dung dch H
2
SO
4
1,5M thu được dung dch X. Phần trăm khối lượng ca
mi cht trong hn hp A là
A. 32,23% và 67,77%. B. 31,03% và 68,97%.
C. 56,25% và 43,75%. D. 45,55 và 54,45%.
Li gii
24
0,2.1,5 0,3
H SO
n mol==
Gi s mol ca FeO và CuO lần lượt là x và y mol
=> mhn hp A = 72x + 80y = 23,2 (1)
FeO + H
2
SO
4
→ FeSO
4
+ H
2
O
x → x
CuO + H
2
SO
4
→ CuSO
4
+ H
2
O
y → y
24
0,3(2)
H SO
n x y = + =
T (1) và (2) ta có h phương trình:
Bài 32: Hòa tan va hết 20 gam hn hp CuO và Fe
2
O
3
trong 200 ml dung dch
HCl 3,5M . Khối lượng mi oxit trong hn hp là:
A. 4 g và 16 g B. 10 g và 10 g
C. 8 g và 12 g D. 14 g và 6 g.
Li gii
gi x, y lần lượt là s mol ca CuO và Fe
2
O
3
CuO + 2HCl → CuCl
2
+ H
2
O (1)
x → 2x
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Fe
2
O
3
+ 6HCl → 2FeCl
3
+ 3H
2
O (2)
y → 6y
ta có m
hh
= m
CuO
+ m
Fe2O3
= 80x + 160y = 20 (I)
n
HCl
= V
HCl
. C
M
HCl
= 0,2 . 3,5 = 0,7 mol
n
HCl
= n
HCl
(1)
+ n
HCl(2)
= 2x + 6y = 0,7 (II)
Gii h (I) và (II) ta có x = 0,05 và y = 0,1
=> m
CuO
= 0,05 . 80 = 4g
m
Fe2O3
= 0,1 . 160 = 16g
Đáp án: A
Bài 33: Hòa tan 10 gam hn hp cht rn gm Fe, FeO và Cu vào dung dch HCl
loãng dư. Kết thúc phn ng thy có 2,24 lít khí H
2
(đktc) thoát ra và thu được
dung dch B và 0,8 gam cht rn C. Cô cn dung dịch B thu đưc m gam mui. Gía
tr ca m là:
A. 19,00 gam B. 19,05 gam
C. 20 gam D. 20,05 gam
Li gii
Theo PTHH n
Fe
= n
H2
= 0,1 mol
m
Cu
= m
C
= 0,8g
→ m
FeO
= 10 0,1.56 -0,8 =3,6 (g) → n
FeO
=0,05 mol
2
0,15
FeCl Fe FeO
n n n mol = + =
m
Mui
= 19,05 g
Đáp án: B
Bài 34: Ly 200 ml dung dch BaCl2 0,6M tác dng vi 400 ml dung dch H2SO4
0,5M thu được m gam kết ta. Giá tr ca m là
A. 46,60 B. 34,95
C. 23,30 D. 27,96
Li gii
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
2
BaCl
n
= 0,2.0,6 = 0,12mol;
24
H SO
n
= 0,4.0,5 = 0,2mol
BaCl
2
+ H
2
SO
4
→ BaSO
4
+ 2HCl
24
2
24
0,12 0,2
1
H SO
BaCl
n
n H SO=
dư, BaCl
2
phản ứng hết
=> n
BaSO4
= n
BaCl2
= 0,12mol => m
BaSO4
= 0,12.233 = 27,96gam
Đáp án: D
Bài 35: Khi cho axit tác dng với bazơ thu được:
A. Muối và khí hiđro. B. Muối và nước.
C. Dung dịch bazơ. D. Mui.
Li gii
Axit + bazơ → mui và c
Đáp án: B
Bài 36: Phn ng gia dung dch HCl và NaOH là phn ng
A. Hóa hp B. Trung hòa
C. Thế D. Phân hy
Li gii
HCl + NaOH → NaCl + H
2
O
Phn ng giữa axit và bazơ được gi là phn ng trung hòa.
Đáp án: B
Bài 37: Phn ng gia natri hiđroxit và axit sunfuric loãng được gi là phn ng
A. hiđrat hóa. B. oxi hóa kh.
C. trung hòa. D. thế.
Li gii
Phn ng giữa dd axit và dd bazo được gi là phn ng trung hòa.
Đáp án: C
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Bài 38: Thêm vài giọt kali hiđroxit vào dung dịch đồng (II) clorua. Sn phm thu
đưc là:
A. Cu(OH)
2
và KCl. B. Cu(OH)
2
NaCl.
C. CuOH và KCl D. CuOH và NaCl.
Li gii
2KOH + CuCl
2
→ Cu(OH)
2
↓ + 2KCl
Đáp án: A
Bài 39: Để trung a 10 ml dung dch hn hp axit gm HCl và H
2
SO
4
cn dùng
40ml dung dch NaOH 0,5M. Mt khác ly 100 ml dung dch hn hp axit trên
đem trung hòa bng một lượng NaOH vừa đủ ri cô cn thì thu được 13,2 gam
mui khan. Nồng độ mol ca mi axit trong dung dịch ban đầu lần lượt là
A. 0,8M và 0,6M. B. 1M và 0,5M.
C. 0,6M và 0,7M. D. 0,2M và 0,9M.
Li gii
Gi nồng độ mol ban đầu ca HCl và H
2
SO
4
lần lượt là x và y (M)
Ln 1: 10 ml dd hn hp axit + NaOH: 0,02 (mol)
HCl + NaOH → NaCl + H
2
O (1)
0,01x → 0,01x (mol)
H
2
SO
4
+ 2NaOH → Na
2
SO
4
+ 2H
2
O (2)
0,01y →0,02y (mol)
Ta có: ∑n
NaOH
= 0,01x + 0,02y = 0,02 (*)
Ln 2: 100 ml dd hn hp axit + NaOH vừa đủ → 13,2 g mui
=> m
mui
= m
NaCl
+ m
Na2SO4
=> 0,1x. 58,5 + 0,1y. 142 = 13,2 (**)
T (*) và (**) => x = 0,8 và y = 0,6
Vy nồng độ ban đầu ca HCl = 0,8M và H
2
SO
4
= 0,6M
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đáp án: A
Dng 5: Bài tp mt s axit quan trng
Bài 1: Các dung dịch đều làm qu tím chuyển đ
A. NaCl, HCl. B. HCl, H
2
SO
4
.
C. NaOH, KOH. D. NaCl, NaOH.
Li gii
Các dung dịch đu làm qu tím chuyển đỏ là HCl, H
2
SO
4
.
Đáp án: B
Bài 2: Chất dùng để phân bit các dung dch không màu : HCl, H
2
SO
4
loãng,
BaCl
2
là:
A. dd NaOH B. dd KOH
C. Qùy tím D. dd NaCl
Li gii
Chất dùng để phân bit các dung dch không màu : HCl, H
2
SO
4
loãng, BaCl
2
qùy tím
2
24
24
24
2
2
:,
:
:HCl
BaCl
Quytim
HCl
do HCl H SO
H SO
H SO
Khong doi BaCl
Khong ht
BaCl
+
→→
Đáp án: C
Bài 3: Để an toàn khi pha loãng H
2
SO
4
đặc cn thc hin theo cách:
A. rót tng giọt nước vào axit.
B. rót tng giọt axit vào nước.
C. cho c c và axit vào cùng mt lúc.
D. c 3 cách trên đều được.
Li gii
Để an toàn khi pha loãng H
2
SO
4
đặc cn thc hin theo cách: rót tng git axit vào
c.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đáp án: B
Bài 4: Khi pha loãng axit sunfuric người ta phi
A. đổ t t axit vào nước B. đổ t t c vào axit
C. đổ nhanh axit vào nước D. đổ nhanh nước
vào axit
Li gii
H
2
SO
4
tan vô hạn trong nước và ta rt nhiu nhit. Nếu ta rót nước vào H
2
SO
4
,
ớc sôi đt ngt và kéo theo nhng git axit bn ra xung quanh gây nguy him.
Vì vy, mun pha loãng axit H
2
SO
4
đặc, người ta phi rót t t axit vào nước và
khuy nh bằng đũa thủy tinh và không được làm ngược li
Đáp án: A
Bài 5: Khi pha loãng axit sunfuric t axit đặc người ta phi:
A. đổ t t axit đặc vào nước
B. đổ t t ớc vào axit đặc
C. đổ nhanh axit đặc vào nước
D. đổ nhanh nước vào axit đặc
Li gii
Khi pha loãng axit sunfuric t axit đặc người ta phải đ t t axit đặc vào nước
Đáp án: A
Bài 6: Kim loại nào sau đây không tác dụng được vi dung dch axit HCl?
A. Al B. Fe
C. Na D. Cu
Li gii
Al, Fe, Na đều tác dng vi dung dch HCl
Cu không tác dng vi dung dch HCl
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đáp án: D
Bài 7: Dãy kim loi phn ng đưc vi dung dch H
2
SO
4
loãng là
A. Cu, Zn, Na. B. Au, Pt, Cu.
C. Ag, Ba, Fe. D. Mg, Fe, Zn.
Li gii
Dãy kim loi phn ứng được vi dung dch H
2
SO
4
loãng là Mg, Fe, Zn.
H
2
SO
4
không phn ng vi Cu, Ag, Pt.
Đáp án: D
Bài 8: Dung dch H
2
SO
4
loãng phn ứng được vi :
A. Au. B. Fe.
C. Ag. D. Cu.
Li gii
Au, Ag, Cu là kim loại đứng sau H trong dãy điện hóa hc nên không phn ng
đưc vi dd H
2
SO
4
loãng.
Đáp án: B
Bài 9: Để nhn biết dung dch H
2
SO
4
, người ta thường dùng
A. dung dch NaOH. B. dung dch KCl.
C. dung dch BaCl
2
. D. dung dch
CuSO
4
.
Li gii
Để nhn biết dung dch H
2
SO
4
, người ta thường dùng dung dch BaCl
2
vì to kết
ta trng BaSO
4
Đáp án: C
Bài 10: Hiện tượng khi thêm vài git dung dch H
2
SO
4
vào dung dch BaCl
2
là:
A. Xut hin kết ta hng.
B. Xut hin kết ta trng.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
C. Xut hin kết ta xanh lam.
D. Xut hin kết tủa nâu đỏ.
Li gii
Hiện tượng: xut hin kết ta trng
H
2
SO
4
+ BaCl
2
→ BaSO
4
↓ trắng + 2HCl
Đáp án: B
Bài 11: Để nhn biết axit sunfuric và muối sunfat người ta thường dùng
A. BaCl
2
B. Ba
3
(PO
4
)
2
C. BaCO
3
D. BaSO
4
Li gii
Để nhn biết axit sunfuric và mui sunfat, ta dùng dung dch mui BaCl
2
,
Ba(NO
3
)
2
hoc Ba(OH)
2
vì to kết ta trng
Đáp án: A
Bài 12: Nh t t dung dch BaCl
2
vào dung dch Na
2
SO
4
ta thy xut hin
A. Xut hin kết ta màu trng
B. Xut hin kết ta màu xanh lam
C. Có bt khí thoát ra khi dung dch
D. Cht kết tủa màu đỏ
Li gii
Nh t t dung dch BaCl
2
vào dung dch Na
2
SO
4
ta thy xut hin kết ta màu
trng
Do BaCl
2
+ Na
2
SO
4
→ BaSO
4
(↓ trắng) + 2NaCl
Đáp án: A
Bài 13: Hoà tan hết 25,2 gam kim loi R trong dung dch axit HCl, sau phn ng
thu được 10,08 lít H
2
(đktc). Kim loại R là
A. Fe B. Zn
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
C. Mg D. Al
Li gii
n
H2
= 0,45 mol
Gi hóa tr ca kim loi R là a (a = 1, 2, 3, 4)
2R + 2aHCl → 2RCl
a
+ aH
2
0,9
a
0,45
Áp dng công thc: m = M.n
.0,45.2
25,5 28
R
Ra
a
= =
a
1
2
3
4
R
28 (loi)
56 (Fe)
84 (loi)
112 (loi)
Vy kim loi cn tìm là st (Fe)
Đáp án: A
Bài 14: Hoà tan hoàn toàn 6,5 gam mt kim loại A chưa rõ hoá trị vào dung dch
axit H
2
SO
4
, thì thu được 2,24 lít H
2
(đktc). Kim loại A là
A. Zn B. Fe
C. Mg D. Al
Li gii
2
0,1
H
n mol=
Gi kim loi A có hóa tr n (n = 1, 2, 3, 4)
2A + nH2SO4 → A2(SO4)n + nH2
0,2
n
0,1 mol
Áp dng công thc:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
6,5
. 32,5
0,2
m
m M n A A n
n
n
= = = =
n
1
2
3
4
A
32,5 (loi)
65 (Zn)
97,5 (loi)
130 (loi)
Kim loi A là Zn
Đáp án: A
Bài 15: Hóa cht có th dùng để nhn bết 2 axit HCl và H
2
SO
4
?
A. NaOH B. Ba(OH)
2
C. Fe D. CaO
Li gii
Hóa cht có th dùng để nhn bết 2 axit HCl và H
2
SO
4
: Ba(OH)
2
Đáp án: B
Bài 16: Cho hn hp X gm Al và Ag phn ng vi dung dch axit H
2
SO
4
thu
đưc 5,6 lít H
2
(đktc). Sau phn ng còn 3 gam mt cht rn không tan. Thành
phn phần trăm theo khối lượng ca Ag trong hn hợp X ban đầu là
A. 30%. B. 50%.
C. 40%. D. 60%.
Li gii
n
H2
= 0,25 mol
Ag không phn ng vi H
2
SO
4
=> 3 gam cht rn không tan là Ag
2Al + 3H
2
SO
4
→ Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
0,5
3
mol ← 0,25 mol
0,5
27. 4,5
3
Al
m gam = =
=> m
hn
hp X
= m
Al
+ m
Ag
= 4,5 + 3 = 7,5 gam
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
3
.100% 40%
7,5
Ag
m = =
Đáp án: C
Bài 17: Để hoà tan va hết 4,48 gam Fe phi dùng bao nhiêu ml dung dch hn
hp HCl 0,5M và H
2
SO
4
0,75M?
A. 100 ml. B. 80 ml.
C. 90 ml. D. 120 ml.
Li gii
n
Fe
= 0,08 mol
Gi th tích dung dch hn hp axit cn dùng là V (lít)
=>n
HCl
= 0,5V mol; n
H2SO4
= 0,75V mol
Fe + 2HCl → FeCl
2
+ H
2
0,25V ← 0,5V
Fe + H
2
SO
4
→ FeSO
4
+ H
2
0,75V ← 0,75V
=> n
Fe
= 0,25V + 0,75V = 0,08 => V = 0,08 lít = 80 ml
Đáp án: B
Bài 18: Hòa tan 50,54 gam hn hp X gm (Fe, Al) trong dung dch H
2
SO
4
loãng
dư thu được V lít khí H
2
(đktc) và dung dịch A, cô cn dung dịch A thu được
178,22 gam hn hp mui. Giá tr ca V
A. 30,240. B. 29,568.
C. 29,792. D. 27,328.
Li gii
Gi s mol ca Fe và Al lần lượt là x và y mol
=> m
hn
hp X
= 56x + 27y = 50,54 (1)
Fe + H
2
SO
4
→ FeSO
4
+ H
2
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
x mol → x mol → x mol
2Al + 3H
2
SO
4
→ Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
y mol → 0,5y mol → 1,5y mol
Mui trong dung dch A gm x mol FeSO
4
và 0,5y mol Al
2
(SO
4
)
3
=> m
hn
hp
mui
=
4 2 4 3
()FeSO Al SO
mm+
152x + 0,5y.342 = 178,22 (2)
T (1) và (2) ta có h phương trình:
56 27 50,54
152 0,5 .342 178,22
0,7
0,42xy y
xy x =


=
+=
+=
2
1,5 0,7 1,5.0,42 1,33
H
x y moln + = + ==
V = 1,33.22,4 = 29,792 lít
Đáp án: C
Bài 19: Cho 10,5 gam hn hp hai kim loi Zn, Cu vào dung dch H
2
SO
4
loãng dư,
người ta thu được 2,24 lít khí (đktc). Thành phn phần trăm theo khối lượng mi
kim loi trong hn hợp ban đu là:
A. 61,9% và 38,1% B. 63% và 37%
C. 61,5% và 38,5% D. 65% và 35%
Li gii
n
H2
= V
H2
: 22,4 = 2,24 : 22,4 = 0,1 mol
PTHH: Zn + H
2
SO
4
→ ZnSO
4
+ H
2
1mol 1mol
? mol 0,1 mol
n
Zn
=
0,1.1
0,1
1
mol=
=> m
Zn
= M
Zn
. n
Zn
= 0,1 . 65 = 6,5g
=> %mZn = (6,5 : 10,5) . 100% = 61,90%
=> % mCu = 38,10%
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đáp án: A
Bài 20: Hòa tan hoàn toàn hn hp (Fe, Mg) bng dung dch HCl 20% (vừa đủ)
thu được dung dch A. Trong dung dch A nồng độ ca MgCl
2
= 11,787%. Tính
C% ca FeCl
2
trong dung dch A
A. 22,22%. B. 14,45%.
C. 24,13%. D. 15,76%.
Li gii
T chn n
Mg
= 1 mol và n
Fe
= a mol
Mg + 2HCl → MgCl
2
+ H
2
1 → 2 → 1 → 1
Fe + 2HCl → FeCl
2
+ H
2
a → 2a → a → a
22( ) (36,5. 2 2 )
HCl HCl
n a mol m a gam = + = +
36,5. 2 2
365 365
20
()
%
dd HCl
a
ma
+
= = +
22
(1 2.) ( )1
HH
n a mol m a gam= + = +
22
ddY X dd HCl H Mg Fe dd HCl H
m m m m m m m m = + = + +
24.1 56. 365a 365 2.(1 ) 419a 387
ddY
m a a = + + + + = +
2
11,787% 1
419 387
95
% .100%
MgCl
C a
a
= =
+
=
2
127.1
15,76%
419.
% .100
1 387
FeCl
C = =
+
Đáp án: D
Bài 21: Cho 0,1mol kim loi km vào dung dịch HCl dư. Khối lượng mui thu
đưc là:
A. 13,6 g B. 1,36 g
C. 20,4 g D. 27,2 g
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Li gii
PTHH: Zn + 2HCl → ZnCl
2
+ H
2
1mol 2mol 1mol
0,1mol ? mol
2
0,1.1
0,1
1
ZnCl
n mol==
m
ZnCl2
= n
ZnCl2
. M
ZnCl2
= 0,1 . (65 + 35,5 . 2) = 13,6
Đáp án: A
Bài 22: Hoà tan 12,1 g hn hp bt kim loi Zn và Fe cn 400ml dung dch HCl
1M. Khối lượng hn hp muối thu được sau phn ng là:
A. 26,3 g B. 40,5 g
C. 19,2 g D. 22,8 g
Li gii
Các PTHH xy ra
Zn + 2HCl → ZnCl
2
+ H
2
(1)
x → 2x → x
Fe + 2HCl → FeCl
2
+ H
2
(2)
y →2y → y
gi x, y lần lượt là s mol ca km và st
ta có m
hh
= m
Zn
+ m
Fe
= 65x + 56y = 12,1 (I)
n
HCl
= V
HCl
. C
M
HCl
= 0,4 . 1 = 0,4 mol
n
HCl
= n
HCl
(1) + n
HCl
(2) = 2x + 2y = 0,4 (II)
Gii h (I) và (II) ta có x = 0,1 và y = 0,1
m
mui
= m
ZnCl2
+ m
FeCl2
= 0,1 . (65 + 71) + 0,1 . (56 + 71) = 26,3g
Đáp án: A
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Bài 23: Cho 69,75 gam hn hp A gm CaCO
3
và Na
2
CO
3
tác dng vừa đ vi
337,5 gam dung dịch HCl 14,6% thu được dung dch X và V lit CO
2
(đktc). Giá trị
ca V là
A. 15,12. B. 8,40.
C. 6,72 D. 8,96.
Li gii
Gi s mol ca CaCO
3
và Na
2
CO
3
lần lượt là x và y mol
=> m
hn
hp A
=
3 2 3
OCaC Na CO
mm+
=> 100x + 106y = 69,75 (1)
CaCO
3
+ 2HCl → CaCl
2
+ CO
2
+ H
2
O
x → 2x → x
Na
2
CO
3
+ 2HCl → 2NaCl + CO
2
+ H
2
O
y → 2y y
337,5.14,6%
49,275 1,35
100%
HCl
m gam nHCl mol= = =
T 2 PT => n
HCl
= 2x + 2y = 1,35 (2)
T (1) và (2) ta có h :
100 106 69,75 0,3
2 2 1,35 0,375
x y x
x y y
+ = =


+ = =

2
0,3 0,375 0,675
CO
n x y mol = + = + =
=> V = 0,675.22,4 = 15,12 lít
Đáp án: A
Bài 24: Cho 2,44 gam hn hp mui Na
2
CO
3
và K
2
CO
3
tác dng vừa đủ vi dung
dch H
2
SO
4
0,5M, sau phn ứng thu được 0,448 lít CO
2
đktc. Thể tích dung dch
H
2
SO
4
0,5 M cn dùng là:
A. 100 ml B. 40ml
C. 30 ml D. 25 ml
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Li gii
Đặt x,y lần lượt là s mol ca Na
2
CO
3
và (x,y>0)
Na
2
CO
3
+ H
2
SO
4
→ Na
2
SO
4
+ CO
2
+ H
2
O (1)
x mol x mol x mol x mol
K2CO3 + H
2
SO
4
→ K
2
SO
4
+ CO
2
+ H
2
O (2)
y mol y mol y mol y mol
T phương trình ta dễ thy mui cacbonat tác dng vi H
2
SO
4
thì
2 2 2 4
CO H O H SO
n n n==
24
2
2
4
0,448
0,02 0,02
0,0
2
2
0,04
0,5
2,4
HS
O
C O
H
O
S
n mol n mol
V
→=
==
==
Đáp án: B
Bài 25: Cho 50,9 gam hn hp rn A gm BaCl
2
và BaCO
3
tác dng vừa đủ vi
dung dch H
2
SO
4
thu được V lít CO
2
(đktc), 58,25 gam kết ta và dung dch X. Giá
tr ca V là
A. 3,36. B. 4,48.
C. 2,24. D. 1,12.
Li gii
Gi s mol BaCl
2
và BaCO
3
lần lượt là x và y
=> m
hh
A
= 208x + 197y = 50,9 (1)
BaCl
2
+ H
2
SO
4
→ BaSO
4
↓ + 2HCl (2)
x → x
BaCO
3
+ H
2
SO
4
→ BaSO
4
↓ + H
2
O + CO
2
(3)
y → y → y
kết tủa thu được là BaSO
4
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
=>
4
58,25
0,25
233
BaSO
n mol==
T PT (2) và (3)
=>
4
(0,25 4)
BaSO
n x y= + =
T (1) và (4) ta có h :
208 197 50,9 0,15
0,25 0,1
x y x
x y y
+ = =


+ = =

Theo PT (3) => n
CO2
= y = 0,1 mol => V = 2,24 lít
Đáp án: C
Bài 26: Cho 21 gam MgCO
3
tác dng vi một lượng vừa đủ dung dch HCl 2M.
Th tích dung dịch HCl đã dùng là:
A. 2,5 lít B. 0,25 lít
C. 3,5 lít D. 1,5 lít
Li gii
n
MgCO3
= m
MgCO3
: M
MgCO3
= 21 : (24 + 12 + 48) = 0,25mol
PTHH: MgCO
3
+ 2HCl → MgCl
2
+ H
2
O + CO
2
1mol 2mol
0,25mol ? mol
0,25.2
0,5 .
1
HCl
n mol==
V
HCl
= n
HCl
: C
M
HCl
= 0,5 : 2 = 0,25l
Đáp án: B
Bài 27: Hoà tan 2,84 gam hn hp 2 mui CaCO
3
và MgCO
3
bng dung dch HCl
dư thu được 0,672 lít khí CO
2
(đktc). Thành phần % s mol mi mui trong hn
hp lần lượt là:
A. 50% và 50% B. 33% và 67%
C. 75% và 25% D. 67% và 33%
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Li gii
Các PTHH xy ra:
CaCO
3
+ 2HCl → CaCl
2
+ CO
2
+ H
2
O (1)
MgCO
3
+ 2HCl → MgCl
2
+ CO
2
+ H
2
O (2)
T (1) và (2) n
hh
= n
CO2
=
0,672
0,03( )
22,4
mol=
Gi x là thành phn % s mol ca CaCO
3
trong hn hp thì (1 - x) là thành phn %
s mol ca MgCO
3
.
Ta có
2
M
Mui
( )
2,84
100 84 1 0,67
0,03
x x x= + = =
=> % s mol CaCO
3
= 67% ; % s mol MgCO
3
= 100 - 67 = 33%.
Đáp án: D
Bài 28: Cho các dãy chất dưới đây, dãy chất nào tác dụng được vi dung dch axit
sunfuric loãng?
A. CuO, Cu, K
2
O, CO. B. SO
2
, CuO, Fe, CO
2
.
C. KOH, CuO, Fe, BaCl
2
. D. CuO, CO
2
,
MgO, K
2
O.
Li gii
A. Loi Cu và CO không phn ng
B. Loi CO
2
không phn ng
C. Tha mãn
D. Loi CO
2
không phn ng
Đáp án : C
Bài 29: Dãy gm các kim loi tác dụng đưc vi dung dch H
2
SO
4
loãng là:
A. Fe, Cu, Mg. B. Zn, Fe, Cu.
C. Zn, Fe, Al. D. Fe, Zn, Ag
Li gii
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Các kim loại đứng trước H
2
mi phn ứng được vi H
2
SO
4
loãng
A, B loại vì Cu đng sau H
2
D loại vì Ag đứng sau H
2
Đáp án: C
Bài 30: Dung dch HCl không tác dng vi chất nào sau đây?
A. CuO. B. Ag.
C. NaOH. D. AgNO
3
.
Li gii
Ag là kim loại đứng sau H trong dãy điện hóa nên không tác dụng được vi HCl
Đáp án: B
Bài 31: Nhóm cht tác dng với nước và vi dung dch HCl là:
A. Na
2
O, SO
3
, CO
2
. B. K
2
O, P
2
O
5
, CaO.
C. BaO, SO
3
, P
2
O
5
. D. CaO, BaO, Na
2
O.
Li gii
D thấy các đáp án đều là các oxit, oxit phn ng với nước và dung dch HCl thì
oxit đó là oxit bazo
A loi vì SO
3
và CO
2
là oxit axit
B loi vì có P
2
O
5
là oxit axit
C loi vì có SO
3
và P
2
O
5
là oxit axit
Đáp án: D
Bài 32: Trong công nghip, sn xut axitsunfuric qua mấy công đoạn
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Li gii
Sn xut axit sunfuric gồm 3 giai đoạn:
Giai đoạn 1: Đốt lưu huỳnh cháy trong không khí
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
S + O
2
o
t
SO
2
Giai đoạn 2: sn xut SO
3
bng cách oxi hóa SO
2
2SO
2
+ O
2
25
450
o
VO
C
2SO
3
Giai đoạn 3: Cho SO
3
tác dng với nước để điu chế H
2
SO
4
SO
3
+ H
2
O → H
2
SO
4
Đáp án: C
Bài 33: Công thc hóa hc ca axit sunfuric là:
A. HCl. B. H
2
SO
3
.
C. H
2
SO
4
. D. HClO.
Li gii
CTHH ca axit sunfuric là: H
2
SO
4
Đáp án: C
Bài 34: Axit clohiđric có công thức hóa hc là:
A. H
2
SO
4
B. HCl
C. H
3
PO
4
D. H
2
CO
3
Li gii
Axit clohiđric có công thức hóa hc là: HCl
Đáp án: B
Bài 35: Dung dch axit loãng H
2
SO
4
khi phn ng vi chất nào dưới đây mà khí H
2
không giải phóng ra (không được sinh ra)?
A. Fe B. Cu.
C. Mg. D. Al
Li gii
Cu là kim loi đứng sau H trong dãy đin hóa nên không phn ng được vi dd
H
2
SO
4
loãng, do vậy không sinh ra được khí H
2
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đáp án: B
Bài 36: Dãy các cht không tác dụng được vi dung dch H
2
SO
4
loãng là:
A. Zn, ZnO, Zn(OH)
2
.
B. Cu, CuO, Cu(OH)
2
.
C. Na
2
O, NaOH, Na
2
CO
3
.
D. MgO, MgCO
3
, Mg(OH)
2
.
Li gii
Oxit bazo, bazo và mt s mui tác dụng được vi dung dch H
2
SO
4
loãng
=> Đáp án: B vì có Cu đứng sau H
2
không tác dụng được vi H
2
SO
4
Đáp án: B
Bài 37: Khi cho kim loi Fe tác dng vi axit H
2
SO
4
đặc, nóng, dư không tạo
thành sn phm nào trong các sn phẩm sau đây?
A. FeSO
4
B. H
2
O
C. SO
2
D. Fe
2
(SO
4
)
3
Li gii
2Fe + 6 H
2
SO
4(đ)
o
TC
Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3 SO
2
+ 6 H
2
O
→ pư không tạo FeSO
4
Đáp án cần chn là: A
Bài 38: S khác bit trong tính cht hóa hc ca H
2
SO
4
đặc so vi H
2
SO
4
loãng là
A. tác dụng được với oxit bazơ
B. tác dụng được với bazơ
C. tác dụng được vi kim loi
D. kh năng hút nước mạnh (tính háo nước)
Li gii
Axit sunfuric đc có nhng tính cht hóa hc riêng so vi H
2
SO
4
loãng
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
+ tác dng vi hu hết kim loi (tr Au và Pt)
+ tính háo nước
Đáp án: D
Bài 39: Để phân bit 2 dung dch HCl và H
2
SO
4
loãng. Ta dùng kim loi
A. Mg B. Ba
C. Cu D. Zn
Li gii
H2SO4 tác dng vi Ba xut hin khí và kết ta trng còn HCl ch xut hin khí
PTHH: Ba + H
2
SO
4
→ BaSO
4
↓ + H
2
Ba + 2HCl → BaCl
2
+ H
2
Đáp án: B
Bài 40: Thuc th dùng để nhn biết dung dch HCl và dung dch H
2
SO
4
là:
A. K
2
SO
4
B. Ba(OH)
2
C. NaCl D. NaNO
3
Li gii
HCl phn ng vi Ba(OH)2 không có hiện tượng còn H2SO4 xut hin kết ta
trng
Ba(OH)
2
+ H
2
SO
4
→ BaSO
4
↓ + 2H
2
O
Ba(OH)
2
+ 2HCl → BaCl
2
+ 2H
2
O
Đáp án: B
Bài 41: Hiện tượng khi cho vài git axit H
2
SO
4
đặc vào cc nghim cha 1 ít
đưng là:
A. Không xy ra hiện tượng gì
B. Đường b hóa đen, cột cht rn dâng cao, có khói trng thoát ra
C. Đường tan trong axit to dung dch trong sut, không có bt khí thoát ra
D. Đường tan trong axit to dung dch trong sut, có bt khí thoát ra.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Li gii
Khi cho vài git axit H
2
SO
4
đặc vào cc nghim chứa 1 ít đường thì đường b hóa
đen, cột cht rn dâng cao, có khói trng thoát ra
C
6
H
12
O
6
24
H SO+
6C + 6H
2
O
C + 2 H
2
SO
4
đặc
CO
2
+ 2SO
2
+2H
2
O
Đáp án: B
Bài 42: Kh năng tan của H
2
SO
4
trong nước là
A. rt ít B. ít
C. bình thường D. nhiu
Li gii
Axit sunfuric là cht lng sánh, không màu, nng gấp đôi nước, không bay hơi, dễ
tan trong nước, ta rt nhiu nhit.
Đáp án: D
Dng 6: Bài tp tính cht hóa hc của bazơ
Bài 1: T nhng cht có sn là Na
2
O, CaO, MgO, CuO, Fe
2
O
3
, K
2
O và H
2
O, có
th điu chế đưc bao nhiêu dung dịch bazơ?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Li gii
Các oxit bazơ tan trong nước to thành dung dịch bazơ
Na
2
O + H
2
O → 2NaOH
CaO + H
2
O → Ca(OH)
2
K
2
O + H
2
O → 2KOH
Đáp án: C
Bài 2: Cn bao nhiêu lít dung dịch NaOH 0,5M đ trung hoà 400 ml hn hp dung
dch axit gm H
2
SO
4
0,5M và HCl 1M?
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
A. 1,5 lít. B. 0,5 lít.
C. 1,6 lít. D. 1,0 lít.
Li gii
24
0,4.0,5 0,2 ; 0,4
HSO ClH
n mol n mol= = =
Phương trình phn ng:
H
2
SO
4
+ 2NaOH → Na
2
SO
4
+ 2H
2
O
0,2 → 0,4 (mol)
HCl + NaOH → NaCl + H
2
O
0,4 → 0,4 (mol)
=> ∑n
NaOH
= 0,4 + 0,4 = 0,8 mol
0,8
1,6
0,5
NaOH
M
n
V lit
C
= = =
Đáp án: C
Bài 3: Để trung hòa 112 gam dung dch KOH 25% thì cn dùng bao nhiêu gam
dung dch axit sunfuric 4,9%:
A. 400 g B. 500 g
C. 420 g D. 570 g
Li gii
m
KOH
= m
dd
KOH
. C% = 112 . 25% = 28g
=> n
KOH
= m
KOH
: M
KOH
= 28 : 56 = 0,5 mol
2KOH + H
2
SO
4
→ K
2
SO
4
+ H
2
O
2 mol 1 mol
0,5 mol ?mol
24
0,5.1
0,25
2
H SO
n mol==
m
H2SO4
= n
H2SO4
.M
H2SO4
= 0,25 . (2 + 32 + 64) = 24,5g
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
C% = m
H2SO4
: m
dd H2SO4
=> m
dd
H2SO4
= m
H2SO4
: C% = 24,5 : 4,9% = 500g
Đáp án: B
Bài 4: Để nhn biết các dung dch sau: H
2
SO
4
, NaOH, HCl, ngưi ta dùng
A. qu tím và dung dch BaCl
2
.
B. qu tím và dung dch KOH.
C. phenolphtalein.
D. phenolphtalein và dung dch NaCl.
Li gii
Dùng qu tím:
+ NaOH làm qu chuyn màu xanh
+ H
2
SO
4
, HCl làm qu chuyển màu đỏ
Dùng BaCl
2
nhn 2 dung dch axit:
+ Có kết ta trng là H
2
SO
4
H
2
SO
4
+ BaCl
2
→ BaSO
4
+2HCl
+ Không có hiện tượng gì là HCl
Đáp án: A
Bài 5: Có 3 l mất nhãn đng các hóa cht sau : HCl , H
2
SO
4
, NaOH. Hãy chn
thuc th nào sau đây để nhn biết dung dch trong mi l ?
A. Dùng quì tím ;
B. Dùng dung dch BaCl
2
;
C. Dùng quì tím và dung dch BaCl
2
;
D. Dùng quì tím và dung dch phenol phtalein .
Li gii
Cho qu tím lần lượt vào các dung dch trên:
+ Qu tím chuyn sang màu xanh: NaOH
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
+ Qu tím chuyển sang màu đ (II): HCl, H
2
SO
4
- Cho dung dch BaCl
2
vào 2 l dãy (II)
+ Dung dch xut hin kết ta trng là H
2
SO
4
, còn li không có hiện tượng là HCl.
BaCl
2
+ H
2
SO
4
→ BaSO
4
↓+ HCl
Đáp án: C
Bài 6: Có 4 l không nhãn, mi l đựng mt dung dch không màu sau: NaCl,
Ba(OH)
2
, NaOH, Na
2
SO
4
. Ch cn dùng thêm 1 hóa chất nào sau đây để nhn biết
các dung dch trên?
A. qu tím. B. dung dch BaCl
2
.
C. dung dch KCl. D. dung dch KOH.
Li gii
Ly mi cht 1 ít cho ra các ng nghiệm khác nhau và đánh số th t tương ứng.
Cho qu tím vào mu th tng cht và quan sát, thy:
- Nhng dung dch làm qu tím đổi màu là: NaOH và Ba(OH)
2
, (nhóm 1).
- Nhng dung dch không làm qu tím đổi màu là: NaCl, Na
2
SO
4
(nhóm 2).
Để nhn ra tng cht trong mi nhóm, ta ly mt cht nhóm (1), lần lượt cho vào
mi cht nhóm (2), nếu có kết ta xut hin thì cht ly nhóm (1) là Ba(OH)
2
và cht nhóm (2) là Na
2
SO
4
. T đó nhận ra cht còn li mi nhóm.
Phương trình phn ng: Ba(OH)
2
+ Na
2
SO
4
→ BaSO
4
+ NaOH
Đáp án: A
Bài 7: Cho 18,8 gam kali oxit K
2
O tác dng với nước, thu được 0,5 lít dung dch
bazơ. Thể tích dung dch H
2
SO
4
20% có khối lượng riêng 1,14 g/ml cần dùng để
trung hòa dung dịch bazơ nói trên là
A. 85,96 ml. B. 171,92 ml.
C. 128,95 ml. D. 214,91 ml.
Li gii
2
KO
n
= 0,2 mol
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
K
2
O + H
2
O → 2KOH
0,2 mol → 0,4 mol
2KOH + H
2
SO
4
→ K
2
SO
4
+ H
2
O
0,4 → 0,2 mol
24
24
dd
0,2.98 19,6
19,6.100%
98
20%
H SO
H SO
ga
mg
m m
am
=
= =
=
Áp dng công thc: m = D.V =>
98
85,96
1,14
m
V ml
D
= = =
Đáp án: A
Bài 8: Trung hòa 200 ml dung dch H
2
SO
4
1M bng dung dch NaOH 20%. Khi
ng dung dch NaOH cn dùng là:
A. 100 g B. 80 g
C. 90 g D. 150 g
Li gii
n
H2SO4
= V
H2SO4
. C
M H2SO4
= 0,2 . 1 = 0,2mol
PTHH: 2NaOH + H
2
SO
4
→ Na
2
SO
4
+ H
2
O
2 mol 1 mol
? mol 0,2mol
0,2.2
0,4
1
NaOH
n mol==
m
NaOH
= n
NaOH
.M
NaOH
= 0,4 . (23 + 16 + 1) = 16g
C% = m
NaOH
: m
dd NaOH
=> m
dd
NaOH
= m
NaOH
: C% = 16 : 20% = 80g
Đáp án: B
Bài 9: Hòa tan 6,2 gam Na
2
O vào nước dư thu được dung dch X. Cho X vào 200
gam dung dch CuSO
4
16% thu được a gam kết ta. Giá tr ca a là
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
A. 4,9 gam. B. 7,4 gam.
C. 9,8 gam. D. 11,8 gam.
Li gii
42
4
200.16%
100%
0,1 ; 32
0,2
CuNa O
Cu
O
SO
S
n mol m gam
n mol
= = =
=
Na
2
O + H
2
O → 2NaOH
0,1 mol → 0,2 mol
2NaOH + CuSO
4
→ Na
2
SO
4
+ Cu(OH)
2
Xét t l:
4
0,2
0,1 0,2
2 2 1
CuSO
NaOH
n
n
= = =
=> CuSO
4
dư, NaOH phn ng hết
=> phn ng tính theo NaOH
2
()
1
. 0,
0,1.98 9,
1
8
2
Cu OH NaOH
n n mol
a gam
= =
==
Đáp án: C
Bài 10: Trung hòa 300 ml dung dch H
2
SO
4
1,5M bng dung dch NaOH 40%
A. 90 gam. B. 100 gam.
C. 180 gam. D. 117 gam.
Li gii
24
0,3.1,5 0,45
H SO
moln ==
2NaOH + H
2
SO
4
→ Na
2
SO
4
+ H
2
O
0,9 mol ← 0,45 mol
=> m
NaOH
= 0,9.40 = 36 gam => m
dd NaOH
=
36.100%
90
40%
gam=
Đáp án: A
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Bài 11: Phn ng hoá học nào sau đây tạo ra oxit bazơ ?
A. Cho dd Ca(OH)
2
dư phản ng vi SO
2
B. Cho dd NaOH phn ng vi dd H
2
SO
4
C. Cho Cu(OH)
2
phn ng vi HCl
D. Nung nóng Cu(OH)
2
Li gii
Cho dd Ca(OH)
2
phn ng vi SO
2
Ca(OH)
2
+ SO
2
→ CaSO
3
+ H
2
O
=> không tạo ra oxit bazơ
Cho dd NaOH phn ng vi dd H
2
SO
4
2NaOH + H
2
SO
4
→ Na
2
SO
4
+ H
2
O
=> không tạo ra oxit bazơ
Cho Cu(OH)
2
phn ng vi HCl
Cu(OH)
2
+ 2HCl → CuCl
2
+ 2H
2
O
=> không tạo ra oxit bazơ
Nung nóng Cu(OH)
2
Cu(OH)
2
o
t
CuO + H
2
O
=> tạo ra oxit bazơ là CuO
Đáp án: D
Bài 12: Nh mt git qu tím vào dung dch KOH, dung dch có màu xanh, nh t
t dung dch HCl cho tới dư vào dung dịch có màu xanh trên thì:
A. Màu xanh vẫn không thay đi.
B. Màu xanh nht dn ri mt hn
C. Màu xanh nht dn, mt hn ri chuyển sang màu đỏ
D. Màu xanh đậm thêm dn
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Li gii
Nh dung dch HCl vào dung dch KOH có phn ng sau:
HCl + KOH → KCl + H
2
O
KCl là muối không làm đổi màu qu tím nên đến khi HCl phn ng vừa đủ vi
KOH thì màu xanh ca dung dch nht dn và mt hn. Tiếp tc nh dung dch
HCl tới dư thì trong dung dch lúc này cha HCl và KCl, HCl là axit làm qu
chuyển đỏ => dung dch chuyển sang màu đỏ
Đáp án: C
Bài 13: Cho vài git dd Phenolphtalein không màu vào dung dch NaOH. Hin
ng xy ra là:
A. dd không màu. B. dd màu xanh
C. kết ta trng. D. dd màu hng.
Li gii
Dung dch bazo làm phenolphtalein chuyn màu hng
Đáp án: D
Bài 14: Cho 100ml dung dch Ba(OH)
2
0,1M vào 100ml dung dch HCl 0,1M.
Dung dịch thu được sau phn ng:
A. Làm qu tím hoá xanh
B. Làm qu tím hoá đỏ
C. Phn ng được vi magie giải phóng khí hiđro
D. Không làm đổi màu qu tím
Li gii
( )
2
0,1.0,1 0,01 ;
0,1.0,1 0,01
Ba OH
HCl
mol
n m l
n
o
==
==
PTHH: Ba(OH)
2
+ 2HCl → BaCl
2
+ H
2
O
Xét t l:
( )
2
0,01 0,01
0,005
1 1 2 2
Ba OH
HCl
n
n
= = =
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
=> Ba(OH)
2
dư, HCl phản ng hết
=> Dung dch sau phn ứng thu được gm BaCl
2
và Ba(OH)
2
Vì BaCl
2
là muối, không làm đổi màu qu, còn Ba(OH)
2
là bazơ làm quỳ hóa xanh
=> dung dịch thu được sau phn ng làm qu hóa xanh
Đáp án: A
Bài 15: Nhit phân hoàn toàn 19,6 gam Cu(OH)
2
thu được mt cht rắn màu đen,
dùng khí H
2
dư khử cht rắn màu đen đó thu được mt cht rắn màu đỏ có khi
ng là:
A. 6,4 gam B. 9,6 gam
C. 12,8 gam D. 16 gam
Li gii
( )
( )
( )
2
2
2
19,6
64 2 3
2
2
0,
OH
OH
OH
Cu
Cu
Cu
m
n mol
M
= = =
++
Cu(OH)
2
o
t
CuO + H
2
O
T l 1 1
P 0,2 ? mol
T pt =>
2
()
0,2
Cu OH
nCuO n mol==
CuO + H
2
o
t
Cu + H
2
O
T l 1 1
P 0,2 ? mol
T pt => n
Cu
= n
CuO
= 0,2 mol
=> m
Cu
= n
Cu
. M
Cu
= 0,2 . 64 = 12,8 gam
Đáp án: C
Bài 16: Cho 200ml dung dch Ba(OH)
2
0,4M vào 250ml dung dch H
2
SO
4
0,3M.
Khối lượng kết tủa thu được là:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
A. 17,645 gam B. 16,475 gam
C. 17,475 gam D. 18,645 gam
Li gii
2 2 2
( ) ( ) ( )
.
Ba OH Ba OH M Ba OH
n V C=
= 0,2 . 0,4 = 0,08 mol
2 4 2 4 2 4
.
H SO H SO M H SO
n V C=
= 0,25 . 0,3 = 0,075 mol
PTHH: Ba(OH)
2
+ H
2
SO
4
→ BaSO
4
+ 2H
2
O
1 1 1
0,08 0,075 ? mol
T phương trình ta có tỉ l
2 2 4
()
(0,08 0,075)
11
Ba OH H SO
nn

=>
2 2 4
()
0,075
Ba OH H SO
n n mol==
2 2 2
( ) ( ) ( )
.M
Ba OH Ba OH Ba OH
mn=
= 0,075 . (137 + 32 + 64) = 17,475 gam
Đáp án: C
Bài 17: Trn 400 gam dung dch KOH 5,6% vi 300 gam dung dch CuSO4 16%.
Khối lượng kết tủa thu được là:
A. 9,8 gam B. 14,7 gam
C. 19,6 gam D. 29,4 gam
Li gii
400.
.
22,4( )
5,6
100100
dd KOH
KOH
mC
m gam= = =
4
4
4
4
4
22,4
39 16 1
300.16
100
n 0,4
.
48( )
48
64 32 6
100
n 0,3mo
4
l
KOH
KOH
KOH
ddCuSO
CuSO
CuSO
CuSO
CuSO
m
mol
M
mC
m gam
m
M
++
+
= = =
==
= =
+
=
=
PTHH: 2KOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + K2SO4
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
2 1 1
0,4 0,3 ? mol
T phương trình ta có tỉ l
( ) ( ) ( )
( )
4
2
2 2 2
(OH)
. 0,2. 64 2 32 19,
(0,3 0,2)
11
0,2
2
6( )
CuSO
KOH
KOH
Cu OH Cu OH Cu OH
Cu
n
n
n
n mol
m n M gam

= =
= = + + =
Đáp án: C
Bài 18: Cho 200g dung dch KOH 5,6% vào dung dịch CuCl2 dư, sau phản ng
thu được lượng cht kết ta là:
A. 19,6 g B. 9,8 g
C. 4,9 g D. 17,4 g
Li gii
m
dd KOH
= m
dd KOH
. C% = 200 . 5,6% = 11,2g
=> n
KOH
= m
KOH
: M
KOH
= 11,2 : 56 = 0,2 mol
PTHH: 2KOH+ CuCl
2
→ Cu(OH)
2
↓+ 2KCl
T l: 2 1
P: 0,2 mol ? mol
T PTHH ta có n
Cu(OH)2
= ½ n
KOH
= 0,1 mol
=> m
Cu(OH)2
= n
Cu(OH)2
. M
Cu(OH)2
= 0,1 . (64 + 2 . 16 + 2) = 9,8g
Đáp án cần chn là: B
Bài 19: Cho 200 ml dung dch CuCl
2
0,15M vi dung dch NaOH vừa đủ, sau
phn ng lc kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được m gam cht rn. Giá
tr ca m là:
A. 1,2 gam B. 2,4 gam
C. 4 gam D. 8 gam
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Li gii
n
CuCl2
=0,2.0,15 =0,03 mol → n
Cu(OH)2
= 0,03 mol
→ n
CuO
=0,03 mol→ m=2,4 g
Đáp án cần chn là: B
Bài 20: Nhit phân hoàn toàn x gam Fe(OH)
3
đến khi lượng không đổi thu được
24 gam cht rn. Giá tr bng s ca x là:
A. 16,05 gam B. 32,10 gam
C. 48,15 gam D. 72,25 gam
Li gii
23
23
23
24
0,15
56.2 16.3
Fe O
Fe O
Fe O
m
n mol
M
= = =
+
2Fe(OH)
3
o
t
Fe
2
O
3
+ 3H
2
O
T l 2 1
P ?mol 0,15 mol
T pt =>
( )
( ) ( ) ( )
23
3
3 3 3
2. 0,3
.M 0,3. 56 3 16.3 32,1()
Fe O
Fe OH
Fe OH Fe OH Fe OH
n n mol
m n gam
==
= = + + =
Đáp án: B
Bài 21: Nhit phân hoàn toàn 19,6g Cu(OH)
2
thu được mt cht rắn màu đen,
dùng khí H2 dư khử cht rắn màu đen đó thu được mt cht rắn màu đỏ có khi
ng là:
A. 6,4 g B. 9,6 g
C. 12, 8 g D. 16 g
Li gii
( ) ( ) ( )
( )
2 2 2
/ 19,6 : 64 2 32 0,2
Cu OH Cu OH Cu OH
n m M mol= = + + =
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Cu(OH)
2
o
t
CuO + H
2
O
T l 1 1
P 0,2 ? mol
T pt => n
CuO
= n
Cu(OH)2
= 0,2 mol
CuO + H
2
o
t
Cu + H
2
O
T l 1 1
P 0,2 ? mol
T pt => n
Cu
= n
CuO
= 0,2 mol
=> m
Cu
= n
Cu
. M
Cu
= 0,2 . 64 = 12,8g
Đáp án: C
Bài 22: Cho dung dch cha 0,9 mol NaOH vào dung dch có cha a mol H
3
PO
4
.
Sau phn ng ch thu được mui Na
3
PO
4
và H
2
O. Giá tr ca a là :
A. 0,3 mol B. 0,4 mol
C. 0,6 mol D. 0,9 mol
Li gii
Do phn ng ch thu được mui Na
3
PO
4
do đó ta có phản ng
3NaOH + H
3
PO
4
→ Na
3
PO
4
+ 3H
2
O
T l 3 1
P 0,9 ?mol
T phương trình ta có :
34
11
n = .0,9 0,3
33
H PO NaOH
n mol==
Đáp án: A
Bài 23: Hòa tan hết 4,6 gam Na vào H
2
O được dung dch X. Th tích dung dch
HCl 1M cần để phn ng hết vi dung dch X là:
A. 100 ml B. 200 ml
C. 300 ml D. 400 ml
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Li gii
n
Na
= m
Na
: M
Na
= 4,6 : 23 = 0,2 mol
2Na + 2H
2
O → 2NaOH+ H
2
2mol 2mol
0,2 mol ? mol
0,2.2
0,2
2
NaOH
n mol==
PTHH: NaOH + HCl → NaCl+ H
2
O
1 mol 1 mol
0,2 mol ? mol
0,2.1
0,2
1
HCl
n mol==
V
HCl
= n
HCl
: C
M
HCl
= 0,2 : 1 = 0,2l = 200ml
Đáp án: B
Bài 24: Trung hoà hoàn toàn 200 ml dung dch KOH 0,5M bng 200 gam dung
dch HCl a%. Nồng độ phần trăm của dung dch (a%) là:
A. 1,825% B. 3,650%
C. 18,25% D. 36,50%
Li gii
n
KOH
= V
KOH
. C
M
KOH
= 0,2 . 0,5 = 0,1 mol
. % 200. %
2
100% 100%
HCl
mdd HCl C a
ma= = =
PTHH: KOH + HCl→ KCl+ H2O
1 1
?mol 0,1 mol
T phương trình ta có n
KOH
= n
HCl
= 0,1 mol
=> m
HCl
= n
HCl
. M
HCl
= 0,1.(35,5 + 1) = 3,65 (gam)
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
=> 2a = 3,65 => a = 1,825
Đáp án: A
Bài 25: Khi cho 500ml dung dch NaOH 1M tác dng vừa đủ vi dung dch H
2
SO
4
2M to thành mui trung hòa. Th tích dung dch H
2
SO
4
2M là:
A. 250 ml B. 400 ml
C. 500 ml D. 125 ml
Li gii
n
NaOH
= V
NaOH
. C
M
NaOH
= 0,5 . 1 = 0,5mol
PTHH: 2NaOH + H
2
SO
4
→ Na
2
SO
4
+ H
2
O
2 mol 1 mol
0, 5mol ? mol
V
H2SO4
= n
H2SO4
: C
M
H2SO4
= 0,25 : 2 = 0,125l = 125ml
Đáp án: D
Bài 26: Cho 200 gam dung dch KOH 8,4% hoà tan 14,2 gam P
2
O
5
. Sn phm thu
đưc sau phn ng cha các cht tan là
A. K
3
PO
4
và K
2
HPO
4
B. KH
2
PO
4
và K
2
HPO
4
C. K
3
PO
4
và KOH D. K
3
PO
4
và H
3
PO
4
Li gii
KOH
. %
200.8,4%
16,8( )
100% 100%
dd
KOH
mC
m gam= = =
25
25
25
16,8
= 0,3
39 16 1
14,2
0,1
31.2 5.16
KOH
KOH
KOH
PO
PO
PO
m
n mol
M
m
n mol
M
= =
++
= = =
+
PTHH: P
2
O
5
+ 3H
2
O → 2H
3
PO
4
(1)
1 2
0,1 ? mol
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
H
3
PO
4
+ KOH → KH
2
PO
4
+ H
2
O (2)
H
3
PO
4
+ 2KOH → K
2
HPO
4
+ 2H
2
O (3)
H
3
PO
4
+ 3KOH → K
3
PO
4
+ 3H
2
O (4)
T phương trình ta có:
3 4 2 5
2 0,1.2 0,2
H PO P O
n n mol= = =
T l
34
0,3
0,2
1,5 1 2
KOH
H PO
n
aa
bbn
== =
Vy xy ra phn ng (2) và (3) to ra hai mui là KH
2
PO
4
và K
2
HPO
4
Đáp án: B
Bài 27: Sc 2,24 lít khí CO
2
vào dung dch cha 0,2 mol NaOH. Dung dch thu
đưc sau phn ng cha:
A. NaHCO
3
B. Na
2
CO
3
C. Na
2
CO
3
và NaOH D. NaHCO
3
và NaOH
Li gii
n
CO2
= V
CO2
: 22,4 = 2,24 : 22,4 = 0,1 mol
PTHH: 2NaOH + CO
2
→ Na
2
CO
3
+ H
2
O
PT 2 1
ĐB 0,2 0,1
T PTHH ta có CO
2
phn ng vừa đủ vi NaOH => dd ch cha Na
2
CO
3
Đáp án: B
Bài 28: Cho dung dch cha 0,9 mol NaOH vào dung dch có cha a mol H
3
PO
4
.
Sau phn ng ch thu được mui Na
3
PO
4
và H
2
O. Giá tr ca a là:
A. 0,3 mol B. 0,4 mol
C. 0,6 mol D. 0,9 mol
Li gii
Do phn ng ch thu được mui Na
3
PO
4
do đó ta có phản ng
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
3NaOH + H
3
PO
4
Na
3
PO
4
+ 3H
2
O
T l 3 1
P 0,9 ? mol
T phương trình ta có n H
3
PO
4
=
1
3
n
NaOH
=
1
3
.0,9 = 0,3 mol
Đáp án: A
Bài 29: Cho các chất dưới đây, dãy cht nào toàn là dung dch kim?
A. KOH, Mg(OH)
2
, Ba(OH)
2
-, NaOH.
B. KOH, Ca(OH)
2
, Ba(OH)
2
, NaOH.
C. KOH, Mg(OH)
2
, Ba(OH)
2,
Fe(OH)
2
.
D. Cu(OH)
2
, Mg(OH)
2
, Ba(OH)
2
, NaOH.
Li gii
A. Loi Mg(OH)
2
là bazơ không tan
B. Tha mãn
C. Loi Fe(OH)
2
là bazơ không tan.
D. Loi Cu(OH)
2
, Mg(OH)
2
là bazơ không tan
Đáp án: B
Bài 30: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyn sang màu xanh?
A. HCl. B. Ca(OH)
2
C. MgCl
2
. D. H
2
SO
4
Li gii
Ca(OH)
2
là dd bazơ => làm quỳ tím chuyn sang màu xanh
Đáp án: B
Bài 31: Dung dịch nào sau đây làm qu tím chuyn sang màu xanh?
A. HCl B. KOH
C. NaCl D. H
2
SO
4
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Li gii
HCl và H
2
SO
4
làm qu tím chuyển màu đỏ
KOH làm qu tím đi màu xanh
NaCl không làm qu đổi màu
Đáp án: B
Bài 32: Nhit phân sắt (III) hiđroxit thu được sn phm là:
A. Fe
2
O
3
. B. Fe.
C. Fe
2
O
3
và H
2
O. D. Fe và H
2
O.
Li gii
2Fe(OH)
3
o
t
Fe
2
O
3
+ 3H
2
O
Đáp án: C
Bài 33: Hiện tượng khi nhúng qu tím vào dung dch NaOH là:
A. Qu chuyển đ. B. Qu chuyn xanh.
C. Qu chuyển đen. D. Qu không chuyn màu.
Li gii
Dung dch NaOH làm qu tím chuyn sang màu xanh
Đáp án: B
Bài 34: Cho giy qu tím vào cốc đựng dung dch Ca(OH)
2
thì qu tím:
A. Chuyển sang màu đỏ
B. Chuyn sang màu xanh
C. Chuyn sang màu vàng
D. Qu không chuyn màu
Li gii
Cho giy qu tím vào cốc đng dung dch Ca(OH)
2
thì qu tím chuyn sang màu
xanh
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đáp án: B
Bài 35: Bazơ nào bị nhit phân hy ?
A. Ba(OH)
2
. B. Ca(OH)
2
.
C. NaOH. D. Cu(OH)
2
.
Li gii
Cu(OH)
2
o
t
CuO + H
2
O
Đáp án: D
Bài 36: Bazơ tan và không tan có tính chất hoá hc chung là:
A. Làm qu tím hoá xanh
B. Tác dng vi oxit axit to thành muối và nước
C. Tác dng vi axit to thành muối và nước
D. B nhit phân hu tạo ra oxit bazơ và nước
Li gii
Bazo không tan không làm đổi màu quì tím, không tác dng vi oxit axit => A và
B sai
Bazo tan không b nhit phân => D sai
Đáp án: C
Bài 37: Cho các bazơ sau: Fe(OH)
3
, Al(OH)
3
, Cu(OH)
2
, Zn(OH)
2
. Khi nung nóng
các bazơ trên tạo ra dãy oxit bazơ tương ứng là:
A. FeO, Al
2
O
3
, CuO, ZnO
B. Fe
2
O
3
, Al
2
O
3
,CuO, ZnO
C. Fe
3
O
4
, Al
2
O
3
, CuO, ZnO
D. Fe
2
O
3
, Al
2
O
3
,Cu2O, ZnO
Li gii
Các bazo không tan b nhiệt phân ra các oxit tương ứng
Đáp án: B
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Bài 38: Trong các bazo sau: NaOH,Ca(OH)
2
, Mg(OH)
2
, Fe(OH)
2
,Fe(OH)
3
các
bazo b phân hy bi nhit là?
A. Ca(OH)
2
, Mg(OH)
2
, Fe(OH)
2
B. NaOH,Ca(OH)
2
, Mg(OH)
2
C. Mg(OH)
2
, Fe(OH)
2
, Fe(OH)
3
D. Ca(OH)
2
, Mg(OH)
2
,Fe(OH)
3
Li gii
Mg(OH)
2
, Fe(OH)
2
, Fe(OH)
3
là các bazo không tan nên d b phân hy bi nhit.
Đáp án: C
Bài 39: Hòa tan 80 g NaOH vào nước thu được dung dch có nồng độ 1M. Thch
dung dch NaOH là:
A. 1 lít B. 2 lít
C. 1,5 lít D. 3 lít
Li gii
n
NaOH
= m
NaOH
: M
NaOH
= 80 : (23 + 16 + 1) = 2 mol
V
NaOH
= n
NaOH
: C
M
NaOH
= 2 : 1 = 2 lít
Đáp án: B
Bài 40: Hòa tan 30 g NaOH vào 170 g nước thì thu được dung dch NaOH có
nồng độ là:
A. 18% B. 16 %
C. 15 % D. 17 %
Li gii
m
dd
= m
c
+ m
NaOH
= 170 + 30 = 200g
dd
30
% .100% .100% 15%
30 170
ct
m
C
m
= = =
+
Đáp án: C
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Dng 7: Bài tp mt s bazơ quan trọng
Bài 1: Thuc th để nhn biết dung dch Ca(OH)
2
là:
A. Na
2
CO
3
B. KCl
C. NaOH D. NaNO
3
Li gii
Thuc th để nhn biết dung dch Ca(OH)
2
là Na
2
CO
3
vì Na
2
CO
3
to kết ta trng
vi Ca(OH)
2
Na
2
CO
3
+ Ca(OH)
2
→ CacO
3
↓ + 2NaOH
Đáp án: A
Bài 2: Có 2 dung dch không màu là Ca(OH)
2
và NaOH. Để phân bit 2 dung dch
này bằng phương pháp hoá học dùng
A. HCl. B. CO
2
.
C. phenolphtalein. D. nhit phân.
Li gii
Cho 2 dung dch qua CO
2
, dd nào xut hin kết ta trng là Ca(OH)
2
, còn li không
có hiện tượng là NaOH
CO
2
+ Ca(OH)
2
→ CaCO
3
↓ + H
2
O
CO
2
+ NaOH → NaOH + H
2
O (xy ra phn ứng nhưng không quan sát được hin
ợng, vì không có gì đặc trưng của phn ng)
Đáp án: B
Bài 3: Dung dịch có độ bazơ mạnh nht trong các dung dch có giá tr pH sau:
A. pH = 8 B. pH = 12
C. pH = 10 D. pH = 14
Li gii
pH > 7: dung dịch có tính bazơ, pH càng lớn độ bazơ càng lớn
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
=> pH = 14 có độ bazơ mạnh nht
Đáp án: D
Bài 4: Nhóm các dung dch có pH > 7 là:
A. HCl, NaOH B. H
2
SO
4
, HNO
3
C. NaOH, Ca(OH)
2
D. BaCl
2
, NaNO
3
Li gii
Nhóm các dung dch có pH > 7 là các dung dịch bazơ: NaOH, Ca(OH)
2
Đáp án: C
Bài 5: Để phân bit hai dung dch NaOH và Ba(OH)
2
đựng trong hai l mt nhãn
ta dùng thuc th:
A. Qu tím B. HCl
C. NaCl D. H
2
SO
4
Li gii
Để phân bit NaOH và Ba(OH)
2
ta dùng dung dch H
2
SO
4
NaOH không có hiện tượng gì còn Ba(OH)
2
to kết ta màu trng
Ba(OH)
2
+ H
2
SO
4
→ BaSO
4
+ 2H
2
O
Đáp án: D
Bài 6: Để nhn biết dd KOH và dd Ba(OH)
2
ta dùng thuc th là:
A. Phenolphtalein B. Qu tím
C. dd H
2
SO
4
D. dd HCl
Li gii
KOH và Ba(OH)
2
đều làm đi màu phenolphtalein và quì tím
KOH và Ba(OH)
2
tác dng vi HCl không hiện tượng
KOH tác dng vi H
2
SO
4
không hiện tượng; Ba(OH)
2
tác dng vi H
2
SO
4
xut
hin kết ta trng
KOH + HCl → KCl + H
2
O
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Ba(OH)
2
+ 2HCl → BaCl
2
+ H
2
O
2KOH + H
2
SO
4
→ K
2
SO
4
+ H
2
O
Ba(OH)
2
+ H
2
SO
4
→ BaSO
4
↓ + H
2
O
Đáp án: C
Bài 7: NaOH có tính cht vật lý nào sau đây ?
A. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, ít tan trong nước.
B. Natri hiđroxit là chất rn không màu, hút m mnh, tan nhiều trong nước
và ta nhit.
C. Natri hiđroxit là chất rn không màu, hút m mnh và không ta nhit.
D. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, không tan trong nước, không ta
nhit.
Li gii
NaOH có tính cht vt lí là: NaOH là cht rn không màu, hút m mnh, tan nhiu
trong nước và ta nhit.
Đáp án: B
Bài 8: Cp cht không th tn ti trong mt dung dch (tác dụng được vi nhau) là:
A. Ca(OH)
2
, Na
2
CO
3
B. Ca(OH)
2
, NaCl
C. Ca(OH)
2
, NaNO
3
D. NaOH, KNO
3
Li gii
Cp cht không th tn ti trong mt dung dch (tác dụng được vi nhau) là:
Ca(OH)
2
, Na
2
CO
3
vì xy ra phn ng:
Ca(OH)
2
+ Na
2
CO
3
→ CaCO
3
↓ + 2NaOH
Đáp án: A
Bài 9: Để điu chế dung dịch KOH, người ta cho:
A. K
2
CO
3
tác dng vi dung dch Ca(OH)
2
B. K
2
SO
4
tác dng vi dung dch NaOH
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
C. K
2
SO
3
tác dng vi dung dch CaCl
2
D. K
2
CO
3
tác dng vi dung dch NaNO
3
Li gii
Để điu chế KOH ta cho mui ca kali tác dng với bazo nhưng sau phản ng phi
có kết ta to thành
K
2
CO
3
+ Ca(OH)
2
→ 2KOH + CaCO
3
Đáp án: A
Bài 10: Nếu rót 200 ml dung dch NaOH 1M vào ng nghiệm đựng 100 ml dung
dch H
2
SO
4
1M thì dung dch to thành sau phn ng s:
A. Làm qu tím chuyển đỏ
B. Làm qu tím chuyn xanh
C. Làm dung dch phenolphtalein không màu chuyển đỏ.
D. Không làm thay đổi màu qu tím.
Li gii
24
0,2.1 0,2 ; 0,1.1 0,1
NaOH H SO
n mol n mol= = = =
Phương trình hóa học:
2NaOH + H
2
SO
4
→ Na
2
SO
4
+ 2H
2
O
Xét t l:
24
0,2
0,1
2 2 1
H SO
NaOH
n
n
= = =
=> NaOH và H
2
SO
4
phn ng vừa đủ vi nhau
=> dung dịch thu được có môi trường trung tính => không làm thay đổi màu qu
tím.
Đáp án: D
Bài 11: Cho 100ml dung dch Ba(OH)
2
0,1M vào 100ml dung dch HCl
0,1M. Dung dịch thu được sau phn ng:
A. Làm qu tím hoá xanh
B. Làm qu tím hoá đỏ
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
C. Phn ng được vi magiê gii phóng khí hidrô
D. Không làm đổi màu qu tím
Li gii
n
Ba(OH)2
= V
Ba(OH)2
. C
M
Ba(OH)2
= 0,1 . 0,1 = 0,01 mol
n
HCl
= V
HCl
. C
M HCl
= 0,1 . 0,1 = 0,01 mol
PTHH: Ba(OH)
2
+ 2HCl → BaCl
2
+ H
2
O
1 2
0,01 0,01
T phương trình ta có tỉ l
( )
2
(0,01 0,005)
12
Ba OH
HCl
n
n

=> Ba(OH)
2
dư => dd có môi trường bazo
=> dd sau phn ng làm qu hóa xanh
Đáp án: A
Bài 12: Dung dch NaOH và dung dch KOH không có tính chất nào sau đây?
A. Làm đổi màu qu tím và phenophtalein
B. B nhit phân hủy khi đun nóng tạo thành oxit bazơ và nước
C. Tác dng vi oxit axit to thành muối và nước
D. Tác dng vi axit to thành muối và nước
Li gii
Dung dch NaOH và dung dch KOH không có tính cht : b nhit phân hy khi
đun nóng tạo thành oxit bazơ và nưc.
Vì NaOH và KOH đều là bazơ tan.
Đáp án: B
Bài 13: Dung dch KOH không có tính cht hoá học nào sau đây?
A. Làm qu tím hoá xanh
B. Tác dng vi oxit axit to thành muối và nước
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
C. Tác dng vi axit to thành muối và nước
D. B nhit phân hu tạo ra oxit bazơ và nước
Li gii
KOH là bazo tan do đó không bị nhit phân
Đáp án: D
Bài 14: Cp oxit phn ng với nước nhiệt độ thường to thành dung dịch bazơ
là:
A. K
2
O, Fe
2
O
3
. B. Al
2
O
3
, CuO.
C. Na
2
O, K
2
O. D. ZnO, MgO.
Li gii
Cp oxit phn ng với nước nhiệt độ thưng to thành dung dịch bazơ là: Na
2
O,
K
2
O.
Đáp án : C
Bài 15: Dãy các bazơ bị phân hy nhiệt độ cao:
A. Ca(OH)
2
, NaOH, Zn(OH)
2
, Fe(OH)
3
.
B. Cu(OH)
2
, NaOH, Ca(OH)
2
, Mg(OH)
2
.
C. Cu(OH)
2
, Mg(OH)
2
, Fe(OH)
3
, Zn(OH)
2
.
D. Zn(OH)
2
, Ca(OH)
2
, KOH, NaOH.
Li gii
Dãy các bazơ bị phân hy nhiệt độ cao là: Cu(OH)
2
, Mg(OH)
2
, Fe(OH)
3
,
Zn(OH)
2
Đáp án: C
Bài 16: Bazơ nào sau đây không bị phân hy bi nhit?
A. Mg(OH)
2
B. Cu(OH)
2
.
C. NaOH. D. Fe(OH)
2
.
Li gii
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
NaOH là bazơ tan nên không bị nhit phân hy
Các bazo không tan còn li b nhit phân to thành oxit bazo và nước
Đáp án: C
Bài 17: Dung dch NaOH phn ng vi tt c các cht trong dãy:
A. Fe(OH)
3
, BaCl
2
, CuO, HNO
3
B. H
2
SO
4
, SO
2
, CO
2
, FeCl
2
C. HNO
3
, HCl, CuSO
4
, KNO
3
D. Al, MgO, H
3
PO
4
, BaCl
2
Li gii
Dung dch NaOH phn ng vi : H
2
SO
4
, SO
2
, CO
2
, FeCl
2
Phương trình hóa học:
2NaOH + H
2
SO
4
→ Na
2
SO
4
+ 2H
2
O
2NaOH + SO
2
→ Na
2
SO
3
+ H
2
O
2NaOH + CO
2
→ Na
2
CO
3
+ H
2
O
2NaOH + FeCl
2
→ Fe(OH)
2
+ 2NaCl
Loi A vì CuO không phn ng
Loi C vì KNO
3
không phn ng
Loi D vì MgO không phn ng
Đáp án: B
Bài 18: Dung dch KOH phn ng vi dãy oxit:
A. CO
2
; SO
2
; P
2
O
5
; Fe
2
O
3
B. Fe
2
O
3
; SO
2
; SO
3
C. P
2
O
5
; CO
2
; Al
2
O
3
; SO
3
D. P
2
O
5
; CO
2
; CuO
Li gii
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Oxit axit và oxit lưỡng tính phn ứng được vi dd bazo
CuO, Fe
2
O
3
là oxit bazo
Đáp án: C
Bài 19: Dung dch NaOH không tác dng vi dung dịch nào sau đây:
A. HCl B. CuSO
4
C. AlCl
3
D. H
2
O
Li gii
NaOH tác dng vi HCl, CuSO
4
và AlCl
3
NaOH không tác dng vi H
2
O
Đáp án: D
Bài 20: Dung dch Ca(OH)
2
phn ng vi tt c các cht trong dãy cht nào sau
đây?
A. NaCl, HCl, Na
2
CO
3
, KOH
B. H
2
SO
4
, NaCl, KNO
3
, CO
2
C. KNO
3
, HCl, KOH, H
2
SO
4
D. HCl, CO
2
, Na
2
CO
3
, H
2
SO
4
Li gii
Dung dch Ca(OH)
2
phn ng được vi : HCl, CO
2
, Na
2
CO
3
, H
2
SO
4
Phương trình phn ng:
Ca(OH)
2
+ 2HCl → CaCl
2
+ 2H
2
O
Ca(OH)
2
+ CO
2
→ CaCO
3
↓ + H
2
O
Ca(OH)
2
+ Na
2
CO
3
→ CaCO
3
↓ + 2NaOH
Ca(OH)
2
+ H
2
SO
4
→ CaSO
4
+ 2H
2
O
Đáp án: D
Bài 21: Dung dch KOH tác dng vi nhóm chất nào sau đây đều to thành mui
và nước ?
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
A. Ca(OH)
2
,CO
2
, CuCl
2
B. P
2
O
5
; H
2
SO
4
, SO
3
C. CO
2
; Na
2
CO
3
, HNO
3
D. Na
2
O; Fe(OH)
3
, FeCl
3
Li gii
Bazo tác dng vi oxit axit và axit to muối và nước
Bazo tác dng vi mui to thành mui mi và bazo mi
Đáp án: B
Bài 22: Trong nước thi ca nhà máy có mt s cht có công thc: H
2
SO
3
, HCl,
KCl, NaNO
3
, MgSO
4
. Người ta cho nước thi trên chy vào b cha dung dch
c vôi trong. S chất có trong nước thi tác dng với nước vôi trong là:
A. 5 B. 4
C. 3 D. 2
Li gii
Chất có trong nước thi tác dng với nước vôi trong là H
2
SO
3
, HCl, MgSO
4
Đáp án: C
Bài 23: Sau khi làm thí nghim, có nhng khí thải độc hi: HCl, H
2
S, CO
2
, SO
2
.
Dùng chất nào sau đây để loi b chúng là tt nht?
A. Mui NaCl B. Nước vôi trong
C. Dung dch HCl D. Dung dch NaNO
3
Li gii
Dùng dung dịch nước vôi trong (Ca(OH)
2
) để loi b các khí trên vì đều xy ra
phn ng
Ca(OH)
2
+ 2HCl → CaCl
2
+ 2H
2
O
Ca(OH)
2
+ H
2
S → CaS + 2H
2
O
Ca(OH)
2
+ CO
2
→ CaCO
3
+ H
2
O
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Ca(OH)
2
+ SO
2
→ CaSO
3
+ H
2
O
Đáp án: B
Bài 24: Cho t t đến dư khí CO
2
(đktc) vào 200 ml dung dịch nước vôi trong
Ca(OH)
2
2M. Hiện tượng quan sát được là:
A. Xut hin kết ta trắng sau đó kết ta tan dn dần đến hết, dung dch thu
đưc trong sut.
B. Xut hin kết ta trắng sau đó kết ta không tan, dung dịch thu được vn
đục.
C. Xut hin kết ta trng tách ra khi dung dch nm đáy ống nghim.
D. Dung dịch thu được trong sut.
Li gii
Vì cho t t CO
2
vào dd Ca(OH)
2
s xy ra phn ng:
CO
2
+ Ca(OH)
2
→ CaCO
3
↓( trắng) + H
2
O
Tiếp tc sc CO
2
đến dư:
CO
2
+ H
2
O + CaCO
3
↓ → Ca(HCO
3
)
2
(dung dch trong sut)
Đáp án: A
Bài 25: Có ba l không nhãn, mi l đựng mt dung dch các cht sau: NaOH,
Ba(OH)
2
, NaCl. Thuc th để nhn biết c ba cht là:
A. Qu tím và dung dch HCl
B. Phenolphtalein và dung dch BaCl
2
C. Qu tím và dung dch K
2
CO
3
D. Qu tím và dung dch NaCl
Li gii
- Dùng qu tím: Dung dch NaOH và Ba(OH)
2
làm qu chuyn xanh, NaCl không
làm đổi màu qu => nhn biết được NaCl
- Dùng dung dch K
2
CO
3
: dung dch NaOH không hiện tượng, dung dch Ba(OH)
2
to kết ta trng
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Ba(OH)
2
+ K
2
CO
3
→ BaCO
3
+ 2KOH
Đáp án: C
Bài 26: Thành phn phần trăm ca Na và Ca trong hp cht NaOH và Ca(OH)
2
ln
t là:
A. 50% và 54% B. 52% và 56%
C. 54,1% và 57,5% D. 57,5% và 54,1%
Li gii
Công thc tính phần trăm khối lượng ca nguyên t trong hp cht:
.
% .100%
R
R
hop chat
nM
m
M
=
vi n là s nguyên t R có trong 1 phân t hp chất đó
Ta có:
23
% .100% .100% 57,5%
40
Na
Na
NaOH
M
m
M
= = =
2
()
40
% .100% .100% 54,1%
74
Ca
Ca
Ca OH
M
m
M
= = =
Đáp án D
Bài 27: NaOH rn có kh năng hút nước rt mnh nên có th dùng làm khô mt s
chất. NaOH dùng để làm khô khí ẩm nào sau đây?
A. H
2
S. B. H
2
.
C. CO
2
. D. SO
2
.
Li gii
NaOH dùng để làm khô cht không có kh năng phản ng vi nó => H
2
không
phn ng được vi NaOH
Đáp án: B
Bài 28: Cho 0,224 lít khí CO
2
(đktc) hấp th hoàn toàn bi 2 lít dung dch
Ca(OH)
2
, ch thu đưc mui CaCO
3
. Nồng độ mol ca dung dch Ca(OH)
2
cn
dùng là:
A. 0,5M B. 0,005M
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
C. 0,1M D. 0,05M
Li gii
Phương trình phn ng: CO
2
+ Ca(OH)
2
→ CaCO
3
+ H
2
O
T phương trình
22
()
0,01
Ca OH CO
n n mol= =
2
()
0,01
0,005
2
M Ca OH
CM = =
Đáp án: B
Bài 29: Dn 1,68 lít khí CO
2
(đktc) vào x g dung dịch KOH 5,6%. Để thu được
mui KHCO
3
duy nht thì x có giá tr là:
A. 75g B. 150 g
C. 225 g D. 300 g
Li gii
n
CO2
= 0,075 mol
Để phn ng ch thu được mui KHCO
3
duy nht thì ch có phn ng dưới đây xy
ra
CO
2
+ KOH → KHCO
3
T l 1 1
Phn ng 0,075 ? mol
T phương trình => n
KOH
= n
CO2
= 0,075 mol
=> m
KOH
= n
KOH
. M
KOH
= 0,075 . (39 + 16 + 1) = 4,2g
C% =
4,2
.100% 75
% 5,6%
ct KOH ct KOH
dd KOH
dd KOH
mm
mg
mC
= = =
Đáp án: A
Bài 30: Cho 2,24 lít khí CO
2
( đktc) hp th hoàn toàn bi 200 ml dung dch
Ca(OH)
2
, ch thu đưc mui CaCO
3
. Nồng độ mol ca dung dch Ca(OH)
2
cn
dùng là:
A. 0,5M B. 0,25M
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
C. 0,1M D. 0,05M
Li gii
n
CO2
= V
CO2
: 22,4 = 2,24 : 22,4 = 0,1 mol
Theo bài ra ta có sau phn ng ch thu được mui CaCO
3
do đó ta có phản ng
PTHH: Ca(OH)
2
+ CO
2
→ CaCO
3
+ H
2
O
T l 1 1
P ? mol 0,1 mol
T PTHH ta có n
Ca(OH)2
= n
CO2
= 0,1 mol
=> C
M
Ca(OH)2
= n
Ca(OH)2
: V
Ca(OH)2
= 0,1 : 0,2 = 0,5M
Đáp án: A
Bài 31: Trung hòa 200 gam dung dch NaOH 10% bng dung dch HCl 3,65%.
Khối lượng dung dch HCl cn dùng là
A. 200 gam B. 300 gam
C. 400 gam D. 500 gam
Li gii
200.10%
20 0,5
100%
NaOH NaOH
m gam n mol= = = =
NaOH + HCl → NaCl + H
2
O
0,5 → 0,5 mol
=> m
HCl
= 0,5.36,5 = 18,25 gam
=>
18,25.100%
500
3,65%
dd HCl
m gam==
Đáp án: D
Bài 32: Dn t t 1,568 lít khí CO
2
(đktc) vào một dung dch cóa tan 6,4 gam
NaOH.
A. 5,88 gam. B. 7,42 gam.
C. 8,48 gam. D. 6,36 gam.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Li gii
Khối lượng muối thu được: Trước tiên ta phi xem muối nào được to thành
(NaHCO
3
hay Na
2
CO
3
).
2
1,568 6,4
0,07 ; 0,16
22,4 40
CO NaOH
n mol n mol= = = =
Xét t l:
2
2
NaOH
CO
n
n
=> mui sau phn ng là Na
2
CO
3
Phương trình hóa học ca phn ng: 2NaOH + CO
2
→ Na
2
CO
3
+ H
2
O
2 3 2 3
0,07 0,07.106 7,42
Na CO Na CO
n mol m gam= = = =
Đáp án: B
Bài 33: Cho dãy các cht sau: Al, P
2
O
5
, Na
2
O, Fe
3
O
4
, ZnO, MgO, CuO, Al
2
O
3
,
BaO, FeO. Trong các cht trên, s chất tan được trong nước là a; s cht tác dng
đưc vi dung dch H
2
SO
4
loãng là b ; s cht vừa tan được trong dung dch HCl,
vừa tan được trong dung dch NaOH là c. Giá tr 15a + 7b +8c bng
A. 156. B. 148.
C. 141. D. 163
Li gii
Các chất tan được trong nước là: P
2
O
5
, Na
2
O, BaO → a = 3
Các chất tan được trong dd H
2
SO
4
loãng là: Al, Na
2
O, Fe
3
O
4
, ZnO, MgO, CuO,
Al
2
O
3
, BaO, FeO → b =9
Các cht va tan trong dung dch HCl, vừa tan được trong dd NaOH là: Al, P
2
O
5
,
Na
2
O, ZnO, Al
2
O
3
, BaO → c = 6
Vy giá tr 15a + 7b + 8c = 15.3 + 7.9 + 8.6 = 156 → chọn A
Các phương trình hóa học minh ha
P
2
O
5
+ 3H
2
O → 2H
3
PO
4
Na
2
O + H
2
O → 2NaOH
BaO + H
2
O → Ba(OH)
2
2Al + 6HCl → 2AlCl
3
+ 3H
2
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Na
2
O + 2HCl → 2NaCl + H
2
O
ZnO + 2HCl → ZnCl
2
+ H
2
O
Al
2
O
3
+ 6HCl → 2AlCl
3
+ 3H
2
O
BaO + 2HCl → BaCl
2
+ H
2
O
FeO + 2HCl → FeCl
2
+ H
2
O
2Al + 2NaOH + 2H
2
O → 2NaAlO
2
+ 3H
2
ZnO + 2NaOH → Na
2
ZnO
2
+ H
2
O
Al
2
O
3
+ NaOH → 2NaAlO
2
+ 3H
2
O
Đáp án: A
Dng 8: Bài tp tính cht hóa hc ca mui
Bài 1: Cho dung dch axit sunfuric loãng tác dng vi mui natrisunfit (Na
2
SO
3
).
Cht khí nào sinh ra ?
A. Khí hiđro B. Khí oxi
C. Khí lưu huỳnh đioxit D. Khí hiđro sunfua
Li gii
H
2
SO
4
+ Na
2
SO
3
→ Na
2
SO
4
+ SO
2
↑ + H
2
O
=> cht khí sinh ra là SO
2
: lưu huỳnh đioxit
Đáp án: C
Bài 2: Cho dung dch NaOH vào ng nghiệm đựng dung dch FeCl
3
, hiện tượng
quan sát được là:
A. Có kết ta trng xanh. B. Có khí thoát ra.
C. Có kết tủa đỏu. D. Kết ta màu trng.
Li gii
Cho dung dch NaOH vào ng nghiệm đựng dung dch FeCl
3
, xy ra phn ng:
3NaOH + FeCl
3
→ Fe(OH)
3
↓ + 3NaCl
Fe(OH)
3
kết tủa màu đ nâu
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đáp án: C
Bài 3: Nh dd natri hidroxit vào ng nghim chứa dd đng(II) clorua. Xut hin:
A. Kết tủa nâu đỏ; B. Kết ta trng.
C. Kết ta xanh. D. Kết ta nâu vàng.
Li gii
Hiện tượng: xut hin kết ta xanh ca Cu(OH)
2
PTHH: 2NaOH + CuCl
2
→ 2NaCl + Cu(OH)
2
Đáp án: C
Bài 4: Cho dung dch KOH vào ng nghiệm đựng dung dch FeCl
3
, hiện tượng
quan sát được là:
A. Có kết ta trng B. Có khí thoát ra.
C. Có kết tủa nâu đỏ D. Kết ta màu xanh.
Li gii
3KOH + FeCl
3
→ Fe(OH)
3
↓+ 3KCl
Fe(OH)
3
kết tủa màu nâu đỏ
Đáp án: C
Bài 5: Dãy mui tác dng vi dung dch axit sunfuric loãng là:
A. Na
2
CO
3
, Na
2
SO
3
, NaCl
B. CaCO
3
, Na
2
SO
3
, BaCl
2
C. CaCO
3
, BaCl
2
, MgCl
2
D. BaCl
2
, Na
2
CO
3
, Cu(NO
3
)
2
Li gii
CaCO
3
+ H
2
SO
4
→ CaSO
4
+ CO
2
+ H
2
O
Na
2
SO
3
+ H
2
SO
4
→ Na
2
SO
4
+ SO
2
+ H
2
O
BaCl
2
+ H
2
SO
4
→ BaSO
4
+ 2HCl
Loi A vì NaCl không phn ng
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Loi C vì MgCl
2
phn ng
Loi D vì Cu(NO
3
)
2
phn ng
Đáp án: B
Bài 6: Phn ng biu diễn đúng sự nhit phân ca mui canxi cacbonat:
A. 2CaCO
3
o
t
2CaO + CO + O
2
B. 2CaCO
3
o
t
3CaO + CO
2
C. CaCO
3
o
t
CaO + CO
2
D. 2CaCO
3
o
t
2Ca + CO
2
+ O
2
Li gii
Phn ng nhit phân CaCO
3
là: CaCO
3
o
t
CaO + CO
2
Đáp án: C
Bài 7: Có thng dung dịch HCl đ nhn biết các dung dịch không màu sau đây:
A. NaOH, Na
2
CO
3
, AgNO
3
B. Na
2
CO
3
, Na
2
SO
4
, KNO
3
C. KOH, AgNO
3
, NaCl
D. NaOH, Na
2
CO
3
, NaCl
Li gii
Dùng dung dch HCl có th nhn biết được: NaOH, Na
2
CO
3
, AgNO
3
. Cho dung
dch HCl vào mi l.
- dung dch NaOH không hiện tượng
- dung dch Na
2
CO
3
xut hin bt k
- dung dch AgNO
3
xut hin kết ta.
PTHH: Na
2
CO
3
+ 2HCl → 2NaCl + CO
2
+ H
2
O
AgNO
3
+ HCl → AgCl + HNO
3
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đáp án: A
Bài 8: Nếu chng dung dch NaOH thì có th phân biệt được 2 dung dch mui
trong mi cp cht sau:
A. Na
2
SO
4
và Fe
2
(SO
4
)
3
B. Na
2
SO
4
và K
2
SO
4
C. Na
2
SO
4
và BaCl
2
D. Na
2
CO
3
và K
3
PO
4
Li gii
Khi cho NaOH vào 2 dd ch Fe
2
(SO
4
)
3
xut hin kết tủa nâu đỏ, Na
2
SO
4
không có
hiện tượng
6NaOH + Fe
2
(SO
4
)
3
→ 3Na
2
SO
4
+ 2Fe(OH)
3
Đáp án: A
Bài 9: Cp chất nào sau đây không thể tn ti trong mt dung dch?
A. NaOH, MgSO
4
B. KCl, Na
2
SO
4
C. CaCl
2
, NaNO
3
D. ZnSO
4
, H
2
SO
4
Li gii
Cp cht không th cùng tn ti trong mt dung dch là cp cht xy ra phn ng
vi nhau
=> cp NaOH và MgSO4 không th cùng tn ti trong mt dung dch vì xy ra
phn ng:
2NaOH + MgSO
4
→ Mg(OH)
2
+ Na
2
SO
4
Đáp án: A
Bài 10: Các cp cht nào cùng tn ti trong mt dung dch?
1. CuSO
4
và HCl
2. H
2
SO
4
và Na
2
SO
3
3. KOH và NaCl
4. MgSO
4
và BaCl
2
A. (1; 2) B. (3; 4)
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
C. (2; 4) D. (1; 3)
Li gii
Các cp cht cùng tn ti trong mt dung dch là cp cht không phn ng vi
nhau
=> cp 1. CuSO
4
và HCl và cp 3. KOH và NaCl
Đáp án: D
Bài 11: Cp chất nào sau đây cùng tồn ti trong mt dung dch?
A. KCl, NaOH. B. H
2
SO
4
, KOH.
C. H
2
SO
4
, KOH. D. NaCl, AgNO
3
.
Li gii
2 cht không tác dụng được vi nhau s cùng tn tại được trong mt dung dch
A. tha mãn
B. H
2
SO
4
+ 2KOH → K
2
SO
4
+ 2H
2
O
C. BaCl
2
+ H
2
SO
4
→ BaSO
4
↓ +2HCl
D. NaCl + AgNO
3
→ AgCl↓ + NaNO
3
Đáp án: A
Bài 12: Dung dch cht X có pH > 7 và khi cho tác dng vi dung dch kali sunfat
(K
2
SO
4
) to ra kết ta. Cht X là:
A. BaCl
2
B. NaOH
C. Ba(OH)
2
D. H
2S
O
4
Li gii
Dung dch cht X có pH > 7 => X là dung dch bazơ => loại A và D
Dung dch X tác dng vi dung dch K2SO4 to kết ta => X là Ba(OH)
2
Ba(OH)
2
+ K
2
SO
4
→ BaSO
4
↓ + 2KOH
Đáp án: C
Bài 13: Dung dch tác dụng được vi các dung dch Fe(NO
3
)
2
, CuCl
2
là:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
A. dung dch NaOH B. dung dch HCl
C. dung dch AgNO
3
D. dung dch BaCl
2
Li gii
ung dch tác dng được vi các dung dch Fe(NO
3
)
2
, CuCl
2
là dung dch NaOH vì
to kết ta
Fe(NO
3
)
2
+ 2NaOH → Fe(OH)
2
↓ + 2NaNO
3
CuCl
2
+ 2NaOH → Cu(OH)
2
↓ + 2NaCl
Đáp án: A
Bài 14: Cho các cht có công thc: Ba(OH)
2
, MgSO
4
, Na
2
CO
3
, CaCO
3
, H
2
SO
4
. S
cht tác dụng đưc vi dung dch K
2
CO
3
là:
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
Li gii
Cht tác dụng được vi dung dch K
2
CO
3
là: Ba(OH)
2
, MgSO
4
, H
2
SO
4
Đáp án: B
Bài 15: Để làm sch dung dịch đồng (II) nitrat Cu(NO
3
)
2
có ln tp cht bc nitrat
AgNO
3
. Ta dùng kim loi:
A. Mg B. Cu
C. Fe D. Au
Li gii
Để làm sch dung dịch đồng (II) nitrat Cu(NO
3
)
2
có ln tp cht bc nitrat AgNO
3
ta dùng Cu vì Cu phn ứng được vi AgNO
3
to ra Cu(NO
3
)
2
Cu + 2AgNO
3
→ Cu(NO
3
)
2
+ 2Ag
Đáp án: B
Bài 16: Dung dch ZnSO
4
b ln tp cht CuSO
4
Kim loại nào sau đây làm sạch
dung dch
A. Zn B. Fe
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
C. Al D. Cu
Li gii
Ta dùng kim loại sao cho đẩy được Cu ra khi muối đồng thi mui mi bt buc
phi là ZnSO
4
để tránh thêm tp cht khác
=> kim loi là Zn
Zn + CuSO
4
→ ZnSO
4
+ Cu
Lc loi b kết tủa thu được ZnSO
4
tinh khiết
Đáp án: A
Bài 17: Để nhn biết 3 l mất nhãn đựng 3 dung dch CuCl
2
, FeCl
3
, MgCl
2
ta
dùng:
A. Qu tím B. Dung dch Ba(NO
3
)
2
C. Dung dch AgNO
3
D. Dung dch KOH
Li gii
Để nhn biết 3 l mất nhãn đng 3 dung dch CuCl
2
, FeCl
3
, MgCl
2
ta dùng dung
dch KOH vì to các kết ta có màu khác nhau:
- dung dch CuCl
2
to kết ta xanh: CuCl
2
+ 2NaOH → Cu(OH)
2
↓xanh + 2NaCl
- dung dch FeCl3 to kết tủa đỏ nâu: FeCl
3
+ 3NaOH → Fe(OH)
3
↓đ nâu +
3NaCl
- dung dch MgCl2 to kết ta trng: MgCl
2
+ 2NaOH → Mg(OH)
2
↓trắng + 3NaCl
Đáp án: D
Bài 18: Để nhn biết 3 dung dch b mt nhãn : Na
2
SO
4
, HCl , H
2
SO
4
loãng ,
ngưi ta dùng :
A. Qùi tím B. Qùi tím và dd BaCl
2
C. Qùi tím và Fe D. dd BaCl
2
và dd AgNO
3
Li gii
Ly mu th ca 3 dung dch
Dùng quì tím
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
+ Na
2
SO
4
không làm quì đổi màu
+ HCl và H
2
SO
4
làm quì hóa đỏ
Dùng BaCl
2
nhn biết HCl và H
2
SO
4
+ không có hiện tượng là HCl
+ Xut hin kết ta trng là H
2
SO
4
BaCl
2
+ H
2
SO
4
→ BaSO
4
+ 2HCl
Đáp án: B
Bài 19: Để phân bit hai dung dch Na
2
CO
3
và NaCl ta có th dùng cht có công
thc
A. CaCO
3
B. HCl
C. Mg(OH)
2
D. CuO
Li gii
Để phân bit hai dung dch Na
2
CO
3
và NaCl ta có th dùng cht HCl vì
Na
2
CO
3
+ 2HCl → 2NaCl + H
2
O + CO
2
còn NaCl không tác dng nên không có
hiện tượng
Đáp án: B
Bài 20: Trong các dung dịch dưới đây có my dung dch có th s dụng để nhn
biết 2 dung dch Na
2
SO
4
và Na
2
CO
3
? Dung dch HCl, dung dch BaCl
2
, dung dch
NaOH, dung dch Ba(OH)
2
,
A. 2 B. 3
C. 4 D. 1
Li gii
Dung dch có th s dụng để nhn biết 2 dung dch Na
2
SO
4
và Na
2
CO
3
là : Dung
dch HCl
Đáp án: D
Bài 21: Cho 50 gam CaCO
3
vào dung dịch HCl dư thu được bao nhiêu lít khí CO
2
đktc ?
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
A. 11,2 lít B. 1,12 lít
C. 2,24 lít D. 22,4 lít
Li gii
3
50
0,5
100
CaCO
n mol==
CaCO
3
+ 2HCl → CaCl
2
+ CO
2
↑+ H
2
O
0,5 mol → 0,5 mol
2
0,5.22,4 11,2
CO
V = =
Đáp án: A
Bài 22: Khi cho 200 gam dung dch Na2CO3 10,6% vào dung dịch HCl dư, khối
ng khí sinh ra là
A. 4,6 gam B. 8 gam
C. 8,8 gam D. 10 gam
Li gii
2 3 2 3
200.10,6
21,2 0,2
100
Na CO Na CO
m gam n mol= = =
Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 + H2O
0,2 mol → 0,2 mol
2
0,2.44 8,8
CO
m gam = =
Đáp án: C
Bài 23: Cho 20 gam CaCO
3
vào 200 ml dung dch HCl 3M. S mol chất còn dư
sau phn ng là:
A. 0,4 mol B. 0,2 mol
C. 0,3 mol D. 0,25 mol
Li gii
n
CaCO3
= m
CaCO3
: M
CaCO3
= 20 : 100 = 0,2 mol
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
n
HCl
= V
HCl
. C
M
HCl
= 0,2 . 3 = 0,6 mol
PTHH: CaCO
3
+ 2HCl→ CaCl
2
+ H
2
O + CO
2
T l: 1 2
P: 0,2 mol 0,6 mol
Ta có
3
(0,2 0,3
12
)
CaCO
HCl
n
n

=> CaCO
3
phn ng hết và HCl còn
n
HCl
phn ng
= 2n
CaCO3
= 0,4 mol
=> n
HCl
= n
HCl
n
HCl
phn ng
= 0,6 0,4 = 0,2 mol
Đáp án: B
Bài 24: Dung dch muối đồng (II) sunfat (CuSO
4
) có th phn ng vi dãy cht:
A. CO
2
, NaOH, H
2
SO
4
, Fe
B. H
2
SO
4
, AgNO
3
, Ca(OH)
2
, Al
C. NaOH, BaCl
2
, Fe, H
2
SO
4
D. NaOH, BaCl
2
, Fe, Al
Li gii
Dung dch CuSO
4
phn ứng được vi: NaOH, BaCl
2
, Fe, Al
CuSO
4
+ 2NaOH → Cu(OH)
2
↓ + Na
2
SO
4
CuSO
4
+ BaCl
2
→ CuCl
2
+ BaSO
4
CuSO
4
+ Fe → FeSO
4
+ Cu
3CuSO
4
+ 2Al → Al
2
(SO
4
)
3
+ 3Cu
Đáp án: D
Bài 25: CaCO
3
có th tham gia phn ng vi
A. HCl. B. NaOH.
C. KNO
3
. D. Mg.
Li gii
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
CaCO
3
có th phn ng vi HCl
CaCO
3
+ 2HCl → CaCl
2
+ H
2
O + CO
2
Đáp án: A
Bài 26: Cho a gam Na
2
CO
3
vào dung dch HCl, sau phn ứng thu được 3,36 lít khí
đktc. Giá trị ca a
A. 15,9 gam B. 10,5 gam
C. 34,8 gam D. 18,2 gam
Li gii
Phương trình hóa học: Na
2
CO
3
+ 2HCl → 2NaCl + CO
2
↑ + H
2
O
2
3,36
0,15
22,4
CO
n mol==
Theo phương trình hóa học:
2 3 2
23
0,15
0,15.106 15,9
Na CO CO
Na CO
n n mol
a m ga m
==
= = =
Đáp án: A
Bài 27: Cho 0,1 mol Ba(OH)
2
vào dung dch NH
4
NO
3
dư thì thể tích thoát ra
đktc là :
A. 2,24 lít B. 4,48 lít
C. 22,4 lít D. 44,8 lít
Li gii
PTHH: Ba(OH)
2
+ 2NH
4
NO
3
→ Ba(NO
3
)
2
+ 2NH
3
+ 2H
2
O
T lê: 1 2
P: 0,1 ? mol
T PTHH ta có n
NH3
= 2n
Ba(OH)2
= 0,2 mol
=> V
NH3
= n
NH3
. 22,4 = 0,2 . 22,4 = 44,8 lít
Đáp án: B
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Bài 28: Trn dung dch có cha 0,1 mol CuSO
4
và mt dung dch cha 0,3 mol
NaOH, lc kết ta, ra sch rồi đem nung đến khối lượng không đổi thu đưc m g
cht rn. Giá tr m là:
A. 8 gam B. 4 gam
C. 6 gam D. 12 gam
Li gii
Phương trình hóa học: CuSO
4
+ 2NaOH → Cu(OH)
2
↓+ Na
2
SO
4
Xét t l:
4
0,1 0,3
0,15
1 1 2 2
CuSO
NaOH
n
n
= = =
=> CuSO
4
phn ng hết, NaOH còn dư => phản ng tính theo CuSO
4
Ta có:
24
()
0,1
Cu OH CuSO
n n mol==
Nung cht rắn đến khối lượng không đổi:
Cu(OH)
2
o
t
CuO + H
2
O
0,1 mol → 0,1 mol
=> m
CuO
= 0,1.80 = 8 gam
Đáp án: A
Bài 29: Khi phân hy bng nhiệt 14,2 gam CaCO3 và MgCO3 ta thu được 3,36 lít
CO2 đktc. Thành phần phần trăm về khi lượng các cht trong hn hợp đu ln
t là:
A. 29,58% và 70,42% B. 70,42% và 29,58%
C. 65% và 35% D. 35% và 65%
Li gii
2
3,36
0,15
22,4
CO
n mol==
Gi s mol ca CaCO
3
và MgCO
3
lần lượt là x và y mol
=> mhn hp = 100x + 84y = 14,2 (1)
Phương trình hóa học:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
CaCO
3
o
t
CaO + CO
2
x mol → x mol
MgCO3
o
t
MgO + CO2
y mol → y mol
2
0,1 )2(5
CO
n x y mol = + =
T (1) và (2) => x = 0,1 mol; y = 0,05 mol
33
100.0,1
% .100% 70,42%;% 29,58%
14,2
CaCO MgCO
mm = = =
Đáp án: B
Bài 29: Cho các mui A, B, C, D là các mui (không theo t) CaCO
3
, CaSO
4
,
Pb(NO
3
)
2
, NaCl. Biết rằng A không được phép có trong nước ăn tính độc hi
của nó, B không độc nhưng cũng không được có trong nước ăn vì vị mn ca nó; C
không tan trong nước nhưng bị phân hy nhit ; D rt ít tan trong nước và khó b
phân hy nhiệt độ cao. A, B, C và D lần lượt là
A. Pb(NO
3
)
2
, NaCl, CaCO
3
, CaSO
4
.
B. NaCl, CaSO
4
, CaCO
3
, Pb(NO
3
)
2
.
C. CaSO
4
, NaCl, Pb(NO
3
)
2
, CaCO
3
.
D. CaCO
3
, Pb(NO
3
)
2
, NaCl, CaSO
4
.
Li gii
A là Pb(NO
3
)
2
vì kim loi Pb rất độc
B là NaCl vì NaCl là muối ăn, nên có vị mn
C là CaCO
3
. CaCO
3
là mui không tan và d b nhit phân hy
CaCO
3
o
t
CaO + CO
2
D là CaSO
4
. Mui CaSO
4
ít tan trong nước và không b nhit phân hy.
Đáp án: A
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Bài 30: Cho dãy các dung dch: MgCl
2
, NaOH, H
2
SO
4
, CuSO
4
, Fe(NO
3
)
3
. Khi cho
dung dch trên tác dng vi nhau từng đôi một thì s phn ng không xy ra là
A. 6. B. 4.
C. 5 D. 7
Li gii
MgCl
2
NaOH
H
2
SO
4
CuSO
4
Fe(NO
3
)
3
MgCl
2
X
-
-
-
NaOH
X
X
X
H
2
SO
4
-
-
CuSO
4
-
Du X là có phn ng xy ra
Du là không có phn ng xy ra
→ có 6 cặp chất đổ vào nhau không có phn ng xy ra.
Đáp án: A
Bài 31: Dãy A gm các dung dch : NaOH, HCl, H
2
SO
4
; Dãy B gm các dung
dch: CuSO
4
, BaCl
2
, AgNO
3
. Cho ln lượt các cht dãy A phn ng đôi một vi
các cht dãy B. S phn ng thu xảy ra thu được kết ta là:
A. 4 B. 5
C. 6 D. 3
Li gii
Các cp cht phn ng là
CuSO
4
BaCl
2
AgNO
3
NaOH
X
-
X
HCl
-
-
X
H
2
SO
4
-
X
X
Du X là có phn ng, - là không phn ng
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đáp án: B
Bài 32: Trong các dung dch sau, cht nào phn ứng được vi dung dch BaCl
2
?
A. AgNO
3
. B. NaCl.
C. HNO
3
. D. HCl.
Li gii
Điu kiện đ mui phn ứng được vi dd axit hay mui khác là: sn phm to
thành có cht kết ta hoặc bay hơi ; hoặc axit to thành yếu hơn axit tham gia phn
ng.
BaCl
2
+ 2AgNO
3
→ Ba(NO
3
)
2
+ 2AgCl↓
Đáp án: A
Bài 33: Dung dịch nào sau đây không phản ng vi dung dch BaCl
2
?
A. Na
2
SO
4
B. H
2
SO
4
C. AgNO
3
D. HNO
3
Li gii
Dung dch không phn ng vi dung dch BaCl
2
là HNO
3
Đáp án: D
Bài 34: Cho 1,84g hn hp 2 mui ACO
3
và BCO
3
tác dng hết vi dung dch HCl
thu được 0,672 lít CO
2
đktc và dung dịch X. Khối lượng mui trong dung dch X
là:
A. 1,17(g) B. 3,17(g)
C. 2,17(g) D. 4,17(g)
Li gii
n
CO2
= V
CO2
: 22,4 = 0,672 : 22,4 = 0,03 mol
Gi s mol ca ACO
3
và BCO
3
lần lượt là x và y
ACO
3
+ 2HCl→ ACl
2
+ H
2
O + CO
2
↑ (1)
x →2x → x → x
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
BCO
3
+ 2HCl→ BCl
2
+ H
2
O + CO
2
↑ (2)
y →2y → y → y
T pt d dàng thy n
H2O
(1)
+ n
H2O (2)
= n
CO2
(1)
+ n
CO2
(2)
= x + y = n
CO2
= 0,03 mol
n
HCl (1)
+ n
HCl
(2)
= 2n
CO2
(1)
+ 2n
CO2
(2)
= 2 (x + y) = 2n
CO2
= 0,06 mol
Áp dụng định lut bo toàn khối lượng ta có
m
ACO3
+ m
BCO3
+ m
HCl
= m
ACl2
+ m
BCl2
+ m
H2O
+ m
CO2
=> m
ACl2
+ m
BCl2
= m
ACO3
+ m
BCO3
+ m
HCl
(m
H2O
+ m
CO2
)
= 1,84 + 0,06 . 36,5 (0,03 . 18 + 0,03 . 44) = 2,17g
Đáp án: C
Bài 35: Cho dãy chuyn hóa sau:
23
A B C
Na O NaOH NaCl NaNO
+ + +
Các cht A, B, C
trong dãy trên lần lượt là:
A. H
2
O, HCl, KNO
3
B. H
2
O, HCl, HNO
3
C. H
2
O, HCl, AgNO
3
D. H
2
O, HCl, Ba(NO
3
)
2
Li gii
3
2
23
AgNO
HO
HCl
Na O NaOH NaCl NaNO
+
+
+
Đáp án: C
Bài 36: Cho sơ đồ sau:
2
1
2 5 3 4
X
X
P PO H PO
+
+
→→
Các cht X
1
và X
2
trong sơ đồ trên là:
A. O
2
, H
2
O B. O
2
, H
2
C. O
2
, NaOH D. O
2
, H
2
SO
4
Li gii
2
2
2 5 3 4
HO
O
P PO H PO
+
+
→→
Đáp án: A
Bài 37: Cho PTHH: NaOH + X → Fe(OH)
3
+ Y. Cht X và Y trong PTHH trên là:
A. FeCl
2
và NaCl B. FeSO
4
và NaSO
4
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
C. FeCl
3
và NaCl D. FeCl
3
và Na
2
SO
4
Li gii
Ta có 3NaOH + FeCl
3
→ Fe(OH)
3
+ 3NaCl
A sai do FeCl
2
+ NaOH → Fe(OH)
2
+ NaCl
B sai do FeSO
4
+NaOH → Fe(OH)
2
+ Na
2
SO
4
D sai do sn phm không to ra Na
2
SO
4
Đáp án: C
Bài 38: Có dãy chuyển đổi sau:
2
o
O
HCl NaOH
t
Mg A B C
+
++
. Cht C có th là:
A. MgSO
4
B. MgO
C. Mg(OH)
2
D. H
2
Li gii
2Mg + O
2
o
t
2MgO
MgO + 2HCl
MgC
2
+ H
2
O
MgCl
2
+ 2 NaOH
Mg(OH)
2
+ NaCl
Đáp án: C
Bài 39: Có 3 phn ng hóa hc xảy ra theo sơ đồ
A + HCl
B + H
2
B + KOH
C
+ KCl
C
o
t
ZnO + H
2
O
Trong sơ đồ trên, A là cht nào trong s 4 cht sau
A. ZnO B. Zn
C. Zn(OH)
2
D. ZnS
Li gii
C nhit phân sinh ra ZnO và H2O => C là Zn(OH)
2
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
B tác dng vi KOH to thành Zn(OH)
2
+ KCl => B là ZnCl
2
A tác dng vi HCl => ZnCl
2
+ H
2
=> A là Zn
Đáp án: B
Bài 40: Fe(OH)
3
o
t
A + B . A và B là
A. Fe(OH)
2
và H
2
O B. Fe
2
O
3
và H
2
O
C. FeO và H
2
O D. Phn ng không xy
ra
Li gii
Nhiệt phân bazo không tan thu được oxit tương ứng và nước
Đáp án: B
Dng 9: Bài tp mt s mui quan trng
Bài 1: Trong t nhiên mui natri clorua có nhiu trong:
A. Nước bin. B. Nước mưa.
C. Nước sông. D. Nước giếng.
Li gii
Trong t nhiên mui natri clorua có nhiều trong: nước bin
Đáp án: A
Bài 2: Có nhng mui sau: CaCO
3
, CaSO
4
, Pb(NO
3
)
2
, NaCl. Mui nào nói trên:
A. CaCO
3
. B. CaSO
4
.
C. Pb(NO
3
)
2
. D. NaCl.
Li gii
Muối không được phép có trong nước ăn vì tính độc hi ca nó là Pb(NO
3
)
2
.
Đáp án: C
Bài 3: Nung kali nitrat (KNO
3
) nhiệt độ cao, ta thu được cht khí là:
A. NO B. N
2
O
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
C. N
2
O
5
D. O
2
Li gii
KNO
3
b nhit phân: 2KNO
3
o
t
2KNO
2
+ O
2
=> chất khí thu được là O
2
Đáp án: D
Bài 4: Mui kali nitrat (KNO
3
):
A. không tan trong trong nước.
B. tan rất ít trong nước.
C. tan nhiều trong nước.
D. không b phân hu nhiệt độ cao.
Li gii
Mui kali nitrat (KNO
3
) là cht rn, tan nhiều trong nước, khi tan thu nhit.
Đáp án: C
Bài 5: Để làm sch dung dch NaCl có ln Na
2
SO
4
ta dùng:
A. Dung dch AgNO
3
. B. Dung dch HCl.
C. Dung dch BaCl
2
. D. Dung dch Pb(NO
3
)
2
.
Li gii
Để làm sch dung dch NaCl có ln Na
2
SO
4
ta dùng dung dch BaCl
2
vì to kết ta
vi Na
2
SO
4
và ch còn li dung dch NaCl
Na
2
SO
4
+ BaCl
2
→ BaSO
4
+ 2NaCl
Đáp án: C
Bài 6: Cht nào trong nhng thuc th sau đây có thể phân bit dung dch Na
2
SO
4
và dung dch Na2CO3:
A. dd HCl B. dd Pb(NO
3
)
2
C. dd BaCl
2
D. dd NaOH
Li gii
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Nh HCl vào ng nghim cha Na
2
SO
4
và Na
2
CO
3
+ Na
2
SO
4
không có hiện tượng
+ Na
2
CO
3
có xut hin si bt khí
Na
2
CO
3
+ HCl → NaCl + CO
2
↑ + H
2
O
Đáp án: A
Bài 7: Trn nhng cp chất nào sau đây ta thu được NaCl ?
A. dung dch Na
2
CO
3
và dung dch BaCl
2
B. dung dch NaNO
3
và CaCl
2
C. dung dch KCl và dung dch NaNO
3
D. dung dch Na
2
SO
4
và dung dch KCl
Li gii
Thu được NaCl bng cách trn dung dich Na2CO3 và dung dch BaCl
2
vì xy ra
phn ng:
Na
2
CO
3
+ BaCl
2
→ BaCO
3
↓ + 2NaCl
Đáp án: A
Bài 8: Hai dung dch tác dng vi nhau, sn phẩm thu được có NaCl. Hãy cho biết
hai cp dung dch các chất đã dùng ban đầu là
A. BaCl
2
và NaOH. B. MgCl
2
và NaOH.
C. Na
2
SO
4
và HCl. D. NaNO
3
và KCl.
Li gii
Để thu được sn phm là NaCl => 2 chất ban đầu tác dng vi nhau, ngoài sn
phm là NaCl thì cht còn li là kết ta hoc cht khí hoc H
2
O
=> 2 cht là MgCl
2
và NaOH
PTHH: MgCl
2
+ 2NaOH → Mg(OH)
2
+ 2NaCl
Đáp án: B
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Bài 9: Đin phân dung dịch NaCl bão hoà, có màng ngăn giữa hai điện cc, sn
phẩm thu được là:
A. NaOH, H
2
, Cl
2
B. NaCl, NaClO, H
2
, Cl
2
C. NaCl, NaClO, Cl
2
D. NaClO, H
2
và Cl
2
Li gii
PT điện phân: 2NaCl + 2H
2
O
dddp
cmn
2NaOH + H
2
+ Cl
2
Đáp án: A
Bài 10: Đin phân dung dịch natri clorua (NaCl) bão hoà trong bình điện phân có
màng ngăn ta thu được hn hp khí là:
A. H
2
và O
2
. B. H
2
và Cl
2
.
C. O
2
và Cl
2
. D. Cl
2
và HCl
Li gii
2H
2
O + 2NaCl
dddp
cmn
Cl
2
+ H
2
+ NaOH
Đáp án: B
Bài 11: Trường hp nào to ra cht kết ta khi trn hai dung dch sau ?
A. NaCl và AgNO
3
B. NaCl và
Ba(NO
3
)
2
C. KNO
3
và BaCl
2
D. CaCl
2
và NaNO
3
Li gii
Trường hp to ra cht kết ta là : NaCl phn ng vi AgNO
3
NaCl + AgNO
3
→ AgCl↓ + NaNO
3
Đáp án: A
Bài 12: Cho phương trình phản ng: Na
2
CO
3
+ 2HCl → 2NaCl + X + H
2
O. X là:
A. CO B. CO
2
C. H
2
D. Cl
2
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Li gii
PTHH: Na
2
CO
3
+ 2HCl → 2NaCl + CO
2
↑ + H
2
O
=> khí X là CO
2
Đáp án: B
Bài 13: Hoà tan 50 gam muối ăn vào 200 gam nước thu được dung dch có nng
độ là:
A. 15% B. 20%
C. 18% D. 25%
Li gii
50
% .100% .100% 20%
50 200
ct
dd
m
C
m
= = =
+
Đáp án: B
Bài 14: Để có được dung dch NaCl 32%, thì khối lượng NaCl cn ly hoà tan vào
200 gam nước là:
A. 90 gam. B. 94,12 gam.
C. 100 gam. D. 141,18 gam.
Li gii
Gi khối lượng NaCl cn dùng là m (gam)
=> m
dung
dch
= m
NaCl
+ m
H2O
= m + 200
% .100% .100% 32%
200
94,12
ct
dd
m
m
C
mm
m gam
= =
+
=
Đáp án: B
Bài 15: Súc ming bng dung dịch nước mui 0,9% có tác dng bo v niêm mc
và sát khun. S gam NaCl cn lấy để pha 300 gam dung dịch nưc mui 0,9% là:
A. 5,4g B. 0,9g
C. 0,27g D. 2,7g
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Li gii
% 0,9%
. .300 2,7
100% 100%
NaCl dd
C
m m g= = =
Đáp án: D
Bài 16: Hoà tan 10,95 gam KNO
3
vào 150 gam nước thì được dung dch bão hoà
200C, độ tan ca KNO
3
nhiệt đ này là
A. 6,3 gam. B. 7,0 gam
C. 7,3 gam D. 7,5 gam
Li gii
- Độ tan (S) ca mt chất trong nước là s gam chất đó hòa tan trong 100 gam
ớc để to thành dung dch bão hòa mt nhiệt độ xác đnh.
150 gam nước hòa tan được 10,95 gam KNO
3
100 gam nước hòa tan được S gam KNO
3
=> độ tan
100.10,95
7,3
150
S gam==
Đáp án: C
Bài 17: Khi làm ngui 1026,4 gam dung dch bão hòa R
2
SO
4
. nH
2
O (trong đó R là
kim loi kim và n nguyên, thỏa mãn điều kin 7< n< 12) t 800C xung 100C thì
có 395,4 gam tinh th R
2
SO
4
. nH
2
O tách ra khi dung dch. Biết đ tan ca R
2
SO
4
800C và 100C lần lượt là 28,3 gam và 9 gam. Công thc phân t của hiđrat nói
trên là:
A. Cu B. Na
C. Al D. K
Li gii
Độ tan ca R
2
SO
4
800C là 28,3 gam
→ trong 1026,4 g dd có mR
2
SO
4
=
1026,4
.28,3 226,4
100 28,3
g=
+
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Khi làm lnh thì m
dd
=1026,4 -395,4= 631g → dd chưa m
R2SO4(10độ C)
=
631
.9 52,1g
100 9
=
+
Ta có m
R2SO4(tinh th)
= 226,4 52,1 = 174,3
24
174,3 395,4
2 96 2 96 18
tt R SO
nn
R R n
= = =
+ + +
Vi 7 <n< 12 tha mãn n=10 và R =23
Đáp án: B
Bài 18: Cho 500 ml dung dch NaCl 2M tác dng vi 600 ml dung dch AgNO
3
2M. Khối lượng kết tủa thu được
A. 143,5 gam B. 14,35 gam
C. 157,85 gam D. 15,785 gam
Li gii
3
0,5.2 1 ; 0,6.2 1,2
NaCl AgNO
n mol n mol= = = =
NaCl + AgNO
3
→ AgCl↓ + NaNO
3
Xét t l:
3
1 1,2
11
AgNO
NaCl
n
n
= =
=> NaCl hết, AgNO
3
=> phn ng tính theo NaCl
Theo phương trình:
1 143,5
AgCl NaCl AgCl
n n mol m gam= = =
Đáp án: A
Bài 19: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường dùng muối KNO3 để điu chế
khí oxi bng phn ng phân hủy. Để điu chế 1,12 lít khí O2 (đktc) thì khối lượng
mui cn dùng là
A. 20,2 gam. B. 10,1 gam.
C. 5,05 gam. D. 7,07 gam
Li gii
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
2
1,12
0,05
22,4
O
n mol==
PTHH: 2KNO3
o
t
2KNO2 + O2
Theo phương trình:
3 2 3
2. 0,1 0,1.101 10,1
KNO O KNO
n n mol m gam= = = = =
Đáp án: B
Bài 20: Có th phân bit BaCl
2
và NaCl bng dung dch:
A. H
2
SO
4
. B. KOH.
C. NaOH. D. KNO
3
.
Li gii
Dùng H
2
SO
4
để phân bit BaCl
2
và NaCl
+ BaCl
2
to kết ta trng, còn NaCl thì không có hiện tượng gì
H
2
SO
4
+ BaCl
2
→ BaSO
4
↓ trắng + 2HCl
Đáp án: A
Bài 21: Để nhn biết 3 cht rn NH
4
NO
3
, Ca
3
(PO
4
)
2
, KCl người ta dùng dung
dch :
A. NaOH B. Ba(OH)
2
C. KOH D. Na
2
CO
3
Li gii
Ly mu th ca 3 cht rn
Nh t t dd Ba(OH)
2
vào tng mu th
+ Cht rn tan và xut hin khí có mùi khai là NH
4
NO
3
Ba(OH)
2
+ 2NH
4
NO
3
→ Ba(NO
3
)
2
+ 2NH
3
+ 2H
2
O
+ Cht rn không tan là Ca
3
(PO
4
)
2
+ Cht rn tan không có hiện tượng là KCl(KCl ch tan vào nước có trong dd
Ba(OH)
2
ch không xy ra phn ng hóa hc).
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đáp án: B
Dng 10: bài tp v phân bón hóa hc
Bài 1: Trong các hp cht sau, hp cht nào có trong t nhiên dùng làm phân bón
hoá hc?
A. CaCO
3
B. Ca
3
(PO
4
)
2
C. Ca(OH)
2
D. CaCl
2
Li gii
Hp cht có trong t nhiên dùng làm phân bón hoá hc là Ca
3
(PO
4
)
2
Đáp án: B
Bài 2: Trong các loi phân bón sau, phân bón hoá hc kép là:
A. (NH
4
)
2
SO
4
B. Ca(H
2
PO
4
)
2
C. KCl D. KNO
3
Li gii
Phân bón hoá hc kép là phân bón có cha 2, 3 nguyên t N, P, K: KNO
3
Đáp án: D
Bài 3: Trong các loi phân sau, phân nào là phân bón kép?
A. CO(NH
2
)
2
B. NH
4
NO
3
C. KNO
3
. D. Ca
3
(PO
4
)
2
Li gii
A. CO(NH
2
)
2
ch cha nguyên t N=> là phân bón đơn
B. NH
4
NO
3
ch cha nguyên t N => là phân bón đơn
C. KNO
3
cha c nguyên t K và N => là phân bón kép
D. Ca
3
(PO
4
)
2
ch cha nguyên t P => là phân bón đơn
Đáp án: C
Bài 4: Trong các loi phân bón hoá hc sau loại nào là phân đạm ?
A. KCl B. Ca
3
(PO
4
)
2
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
C. K
2
SO
4
D. (NH
2
)
2
CO
Li gii
Phân đạm là : (NH
2
)
2
CO (phân urê)
Đáp án: D
Bài 5: Các loi phân bón hóa học đều là nhng hóa cht có cha:
A. các nguyên t dinh dưỡng cn thiết cho cây trng.
B. nguyên t nitơ và một s nguyên t khác.
C. nguyên t photpho và mt s nguyên t khác.
D. nguyên t kali và mt s nguyên t khác.
Li gii
Các loi phân bón hóa học đều là nhng hóa cht có cha: các nguyên t dinh
ng cn thiết cho cây trng.
Đáp án: A
Bài 6: Dãy ch cha toàn phân bón hoá học đơn là:
A. KNO
3
, NH
4
NO
3
, (NH
2
)
2
CO
B. KCl, NH
4
H
2
PO
4
, Ca(H
2
PO
4
)
2
C. (NH
4
)
2
SO
4
, KCl, Ca(H
2
PO
4
)
2
D. (NH
4
)
2
SO
4
, KNO
3
, NH
4
Cl
Li gii
Các phân bón hoá học đơn là: (NH
4
)
2
SO
4
, KCl, Ca(H
2
PO
4
)
2
Loi A và D vì KNO
3
là phân bón kép
Loi B vì NH
4
H
2
PO
4
là phân bón kép
Đáp án: C
Bài 7: Cho nhng phân bón có công thc: KNO
3
, NH
4
NO
3
, Ca(H
2
PO
4
)
2
,
CO(NH
2
)
2
, (NH
4
)HPO
4
, KCl, NH
4
Cl. S phân bón đơn là:
A. 5 B. 4
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
C. 3 D. 2
Li gii
Phân bón đơn là NH
4
NO
3
, Ca(H
2
PO
4
)
2
, CO(NH
2
)
2
, KCl, NH
4
Cl
Đáp án: A
Bài 8: Để nhn biết 2 loi phân bón hoá hc NH
4
NO
3
và NH
4
Cl, ta dùng dung
dch:
A. NaOH B. Ba(OH)
2
C. AgNO
3
D. BaCl
2
Li gii
Để nhn biết 2 loi phân bón hoá hc NH
4
NO
3
và NH
4
Cl, ta dùng dung dch
AgNO
3
.
NH
4
NO
3
không hiện tượng, NH
4
Cl to kết ta trng
PTHH: NH
4
Cl + AgNO
3
→ NH
4
NO
3
+ AgCl
Đáp án: C
Bài 9: Phân bón nitrophotka (NPK) là hn hp ca
A. (NH
4
)
2
HPO
4
, KNO
3
B. (NH
4
)
2
HPO
4
, NaNO
3
C. (NH
4
)
3
PO
4
, KNO
3
D. NH
4
H
2
PO
4
, KNO
3
Li gii
Phân bón nitrophotka (NPK) là hn hp ca KNO
3
+ (NH
4
)
2
HPO
4
Đáp án: A
Bài 10: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phân ure cung cấp nitơ cho cây trng.
B. Ure có công thc là (NH
2
)
2
CO.
C. Supephotphat có Ca(H
2
PO
4
)
2
.
D. Phân lân cung cp kali cho cây trng.
Li gii
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Phát biu sai là: Phân lân cung cp kali cho cây trng.
Vì phân lân cung cp nguyên t P cho cây trng.
Đáp án: D
Bài 11: Urê là phân bón rt tt cho cây, nó cung cấp cho cây hàm lượng nitơ cao.
Công thc hóa hc ca phân urê là:
A. KNO
3
B. NH
4
Cl
C. (NH
2
)
2
CO D. (NH
4
)
2
HPO
4
Li gii
Công thc hóa hc ca phân urê là: (NH
2
)
2
CO
Đáp án: C
Bài 12: Để đánh giá chất lượng phân đạm, người ta da vào ch s
A. % khối lượng NO có trong phân
B. % khối lượng HNO
3
có trong phân
C. % khối lượng N có trong phân
D. % khối lượng NH
3
có trong phân
Li gii
Để đánh giá chất lượng phân đạm, người ta da vào ch s % khối lượng N có
trong phân bón.
Ví d:
- Ure CO(NH
2
)
2
cha 46%N.
- Amoni nitrat NH
4
NO
3
cha 35%N.
- Amoni sunfat (NH
4
)
2
SO
4
cha 21%N.
Đáp án: C
Bài 13: Khối lượng ca nguyên t N có trong 200 gam (NH
4
)
2
SO
4
A. 42,42 g B. 21,21 g
C. 24,56 g D. 49,12 g
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Li gii
Trong 1 mol (NH
4
)
2
SO
4
(132 gam) cha 2 mol N (28 gam)
=> trong 200 gam (NH
4
)
2
SO
4
cha
200.28
132
= 42,42 gam
Đáp án: A
Bài 14: Phần trăm v khối lượng ca nguyên t N trong (NH
2
)
2
CO là :
A. 32,33% B. 31,81%
C. 46,67% D. 63,64%
Li gii
22
()
2.
2.14
% .100% .100% 46,67%
60
N
N
NH CO
M
m
M
= = =
Đáp án: C
Bài 15: Trong các loi phân bón sau, loại phân bón nào có lượng đạm cao nht ?
A. NH
4
NO
3
B. NH4Cl
C. (NH
4
)
2
SO
4
D. (NH
2
)
2
CO
Li gii
Để đánh giá chất lượng phân đạm, người ta da vào ch s % khối lượng N có
trong phân bón.
% m
N
trong NH
4
NO
3
=
2.14
.100% 35%
80
=
% m
N
trong NH
4
Cl =
14
.100% 26,17%
53,5
=
% m
N
trong (NH
4
)
2
SO
4
=
2.14
.100% 21,21%
132
=
% m
N
trong (NH
2
)
2
CO =
2.14
.100% 46,67%
60
=
Đáp án: D
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Bài 16: Mt loại phân dùng để bón cho cây được một người s dng vi khi
ng là 500 gam, phân này có thành phn hóa hc là (NH
4
)
2
SO
4
. Cho các phát
biu sau v loi phân bón trên:
(1) Loại phân này được người đó sử dng nhm cung cấp đạm và lân cho cây.
(2) Thành phn phần trăm nguyên tố dinh dưỡng có trong 200 gam phân bón trên
là 21,21%
(3) Khối lượng ca nguyên t dinh dưỡng có trong 500 gam phân bón trên là
106,06 gam.
(4) Loại phân này khi hòa tan vào nước thì ch thy mt phn nh phân b tan ra,
phn còn li dng rn do.
(5) Nếu thay 500 gam phân urê bng 500 gam phân bón trên thì s có lợi hơn. Số
phát biểu đúng là
A. 5 B. 4
C. 3 D. 2
Li gii
(1) Sai :(NH
4
)
2
SO
4
cha nguyên t N nên dùng để cung cp phân đạm cho cây,
không chứa Photpho → không dùng để cung cp phân lân
(2) Đúng: Phần trăm khối lượng N có trong phân hóa hc là:
( )
4 2 4
14.2
% .100% .100% 21,21%
132
N
NH SO
M
N
M
= = =
(3) Đúng
4 2 4 4 2 4
( ) ( )
500 250
2
132 33
250
.14 106,06
33
NH SO N NH SO
N
n mol n n mol
m gam
= = =
= =
(4) Sai vì phân này tan hoàn toàn trong nước
(5) Sai vì phân ure (NH
2
)
2
CO có hàm lượng N cao hơn phân (NH
4
)
2
SO
4
→ thay ure bằng phân này s giảm hàm lượng nguyên t dinh dưỡng
→ ít lợi hơn
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Vy có 2 phát biểu đúng
Đáp án: D

Mô tả nội dung:



CHƯƠNG 1: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Dạng 1: Bài tập tính chất hóa học của oxit và khái quát phân loại oxit
Bài 1: Oxit bazơ không có tính chất hóa học nào sau đây?
A. Một số oxit bazơ tác dụng được với nước ở điều kiện thường.
B. Oxit bazơ tác dụng được với dung dịch axit.
C. Oxit bazơ tác dụng được với tất cả kim loại.
D. Một số oxit bazơ tác dụng được với oxit axit. Lời giải
Oxit bazơ không có tính chất tác dụng được với tất cả kim loại. Đáp án: C
Bài 2: Dãy các chất tác dụng được với oxit bazơ Na2O là: A. H2O, SO2, HCl B. H2O, CO, HCl C. H2O, NO, H2SO4 D. H2O, CO, H2SO4 Lời giải A tác dụng với Na2O B có CO không tác dụng C có NO không tác dụng D có CO không tác dụng Đáp án: A
Bài 3: Tính chất hóa học của oxit axit là A. tác dụng với nước.
B. tác dụng với dung dịch bazơ.
C. tác dụng với một số oxit bazơ. D. cả 3 đáp án trên. Lời giải
Tính chất hóa học của oxit axit là

- Tác dụng với nước.
- Tác dụng với dung dịch bazơ.
- Tác dụng với một số oxit bazơ. Đáp án: D
Bài 4: Oxit axit có thể tác dụng được với A. oxit bazơ B. nước C. bazơ D. cả 3 hợp chất trên Lời giải
Tính chất hóa học của oxit axit là
+ Tác dụng với nước tạo thành dung dịch axit
+ Tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước
+ Tác dụng với một số oxit bazơ tạo thành muối Đáp án: D
Bài 3: Cho các oxit bazơ sau: Na2O, FeO, CuO, Fe2O3, BaO. Số oxit bazơ tác dụng
với nước ở nhiệt độ thường là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Lời giải
Các oxit bazơ tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là: Na2O và BaO Na O → 2NaOH 2O + H2 BaO + H O → Ba(OH) 2 2 Đáp án: A
Bài 4: Oxit nào sau đây phản ứng với nước ở điều kiện thường? A. Al2O3. B. CuO. C. Na2O. D. MgO. Lời giải


Các oxit bazơ của kim loại kiềm và kiềm thổ (trừ BeO, MgO) tác dụng được với
nước ở điều kiện thường. Na O → 2NaOH 2O + H2 Đáp án: C
Bài 5: Trong những dãy oxit sau, dãy gồm những chất tác dụng được với nước để
tạo ra dung dịch kiềm là: A. CuO, CaO, Na2O, K2O. B. CaO, Na2O, K2O, BaO. C. CuO, Na2O, BaO, Fe2O3. D. PbO, ZnO, MgO, Fe2O3. Lời giải
Ghi nhớ: các oxit của kim loại kiềm và kiềm thổ (trừ BeO, MgO) tác dụng được
với nước ở điều kiện thường tạo ra dung dịch bazo A. loại CuO B. thỏa mãn C. loại CuO ; Fe2O3. D. loại tất cả Đáp án cần chọn là: B
Bài 6: Dãy các chất nào tác dụng được với nước? A. SO2, CO2, Na2O, CaO B. NO,CO, Na2O, CaO C. SO2, CO2, FeO, CaO D. NO, CO, Na2O, FeO Lời giải A đúng
B sai do NO,CO là không tác dụng với nước
C sai do FeO không tác dụng với nước
D sai do NO, CO, FeO không tác dụng với nước

Đáp án: A
Bài 7: Khí cacbon monooxit (CO) có lẫn tạp chất là khí cacbon đioxit (CO ) và lưu 2
huỳnh đioxit (SO2). Dùng dung dịch nào sau đây để tách được những tạp chất ra khỏi CO? A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch Ca(OH)2. C. Dung dịch H2SO4. D. Dung dịch NaCl. Lời giải
Dẫn hỗn hợp khí qua dung dịch bazơ dư, các tạp chất là oxit axit bị giữ lại. Khí đi
ra khỏi dung dịch là CO (oxit trung tính không tác dụng với bazơ) PTHH: CO → CaCO 2 + Ca(OH)2 3 ↓ + H2O
SO2 + Ca(OH)2 → CaSO3 ↓ + H2O Đáp án: B
Bài 8: Cho 15,3 gam oxit của kim loại hóa trị II vào nước thu được 200 gam dung
dịch bazơ với nồng độ 8,55%. Công thức của oxit trên là A. Na2O. B. CaO. C. BaO. D. K2O. Lời giải
Đặt công thức hóa học của oxit là MO PTHH: MO + H O → M(OH) 2 2 Ta có: 8,55.200 mM(OH)2 = =17,1 gam 100 Theo phương trình, ta có: 15,3 17,1
nMO = nM (OH )  =  M =137 2 M +16 M + 34 => kim loại M là Ba
=> công thức oxit là BaO


zalo Nhắn tin Zalo