Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Bài 4. B t ấ phư ng t ơ rình b c hai ậ m t ộ n ẩ I. Nhận bi t ế Câu 1. Bất phư ng t ơ rình nào sau đây là b t ấ phư ng ơ trình b c ậ hai m t ộ n? ẩ A. 2x2 – 8x + 12 ≥ 0; 1 B. x 1 ≥ 0; 5 C. 6x + 7 ≥ 4x + 7; 3x 14 D. 2(x – 4) ≥ 2 . Hư ng ớ d n gi ẫ i ả Đáp án đúng là: A Bất phư ng
ơ trình ở đáp án A có d ng ạ ax2 + bx + c ≥ 0 v i ớ a = 2, b = – 8, c = 12.
Do đó, đây là bất phư ng t ơ rình b c hai ậ m t ộ n. ẩ Câu 2. Cho b t ấ phư ng ơ trình b c ậ hai m t ộ n
ẩ x2 + 4x − 5 < 0 (1). Giá trị nào sau đây c a x l ủ à nghi m ệ c a b ủ t ấ phư ng t ơ rình? A. x = 2; B. x = 1; C. x = 3; D. x = −1. Hư ng ớ d n gi ẫ i ả Đáp án đúng là: D M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) V i
ớ x = 2, ta có: 22 + 4.2 − 5 = 7 > 0. V y ậ x = 2 không ph i ả là nghi m ệ c a ủ b t ấ phư ng ơ trình (1). V i
ớ x = 1, ta có: 12 + 4.1 – 5 = 0. V y ậ x = 1 không ph i ả là nghi m ệ c a ủ b t ấ phư ng ơ trình (1). V i
ớ x = 3, ta có: 32 + 4.3 – 5 = 16 > 0. V y ậ x = 3 không ph i ả là nghi m ệ c a b ủ t ấ phư ng ơ trình (1). V i
ớ x = −1, ta có: (−1)2 + 4.(−1) – 5 = −8 < 0. V y ậ x = −1 là nghi m ệ c a ủ b t ấ phư ng ơ trình (1). Câu 3. Bất phư ng
ơ trình nào sau đây là b t ấ phư ng t ơ rình b c hai ậ m t ộ n? ẩ A. x + 3 > 0; B. 6x3 + 2 > 0; C. 3x2 – 1 < 0; 1 D. 3 > 0. Hư ng d ớ ẫn gi i ả Đáp án đúng là: C Bất phư ng ơ trình x + 3 > 0 là b t ấ phư ng t ơ rình b c nh ậ t ấ m t ộ n. ẩ Bất phư ng ơ trình 6x3 + 2 > 0 có n ẩ x có b c ậ là 3 nên không ph i ả b t ấ phư ng ơ trình b c hai ậ m t ộ n. ẩ 1 Bất phư ng
ơ trình 3 > 0 cũng không ph i ả b t ấ phư ng t ơ rình b c hai ậ m t ộ n. ẩ Bất phư ng
ơ trình 3x2 – 1 < 0 có d ng ạ ax2 + bx + c < 0 v i ớ a = 3, b = 0 và c = – 1 nên đây là b t ấ phư ng ơ trình b c ậ hai m t ộ n. ẩ M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Câu 4. D a
ự vào đồ thị hàm số b c
ậ hai y = f(x) trong hình dư i ớ đây. T p ậ nghi m
ệ nào sau đây là t p nghi ậ m ệ c a b ủ t ấ phư ng t ơ rình f(x) > 0?
A. S = (−; 1) (4; +); B. S = (1; 4); C. S = [1; 4];
D. S = (−; 1] [4; +); Hư ng ớ d n gi ẫ i ả Đáp án đúng là: A Từ đồ th ị đã cho ta th y
ấ , f(x) > 0 khi x < 1 và x > 4 (các nhánh đ t ồ h ịn m ằ phía trên tr c hoành) ụ . f(x) > 0 có t p nghi ậ m
ệ là S = (−; 1) (4; +). Câu 5. D a
ự vào đồ thị hàm số b c
ậ hai y = f(x) trong hình dư i ớ đây. T p ậ nghi m
ệ nào sau đây là t p nghi ậ m ệ c a b ủ t ấ phư ng t ơ rình f(x) ≤ 0? M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) A. S = \ ℝ {2}; B. S = ; C. S = ; ℝ D. S = {2}. Hư ng d ớ ẫn gi i ả Đáp án đúng là: D Quan sát hình vẽ ta th y ấ đồ thị ti p ế xúc v i ớ tr c ụ hoành t i ạ đi m ể có hoành độ x = 2, và các ph n ầ còn l i ạ c a ủ đ ồ th ịthì n m ằ phía trên tr c ụ hoành. Khi đó f(x) ≥ 0 v i ớ m i ọ x, d u “=” x ấ y ả ra khi x = 2. Do đó, f(x) ≤ 0 có t p ậ nghi m ệ là S = {2}. 2x 5 1 2x
Câu 6. Tìm t p xác đ ậ nh c ị a ủ hàm s y = ố 5 1 ; A. D = 2 2 . 5 ; B. D = 2 ; 1 ; C. D = 2 ; 1 ; D. D = 2 . Hư ng d ớ ẫn gi i ả Đáp án đúng là: A
Hàm số đã cho xác định khi (2x + 5)(1 – 2x) ≥ 0
2x – 4x2 + 5 – 10x ≥ 0 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Trắc nghiệm Bất phương trình bậc hai một ẩn Toán 10 Cánh diều
89
45 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 10 Cánh diều cả năm mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Toán 10.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(89 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 10
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Bài 4. B t ph ng trình b c hai m t nấ ươ ậ ộ ẩ
I. Nh n bi tậ ế
Câu 1. B t ph ng trình nào sau đây là b t ph ng trình b c hai m t n?ấ ươ ấ ươ ậ ộ ẩ
A. 2x
2
– 8x + 12 ≥ 0;
B.
1
x 1
≥ 0;
C. 6x +
5
7
≥ 4x + 7;
D. 2(x – 4) ≥
3x 14
2
.
H ng d n gi iướ ẫ ả
Đáp án đúng là: A
B t ph ng trình đáp án A có d ng axấ ươ ở ạ
2
+ bx + c ≥ 0 v i a = 2, b = – 8, c =ớ
12.
Do đó, đây là b t ph ng trình b c hai m t n. ấ ươ ậ ộ ẩ
Câu 2. Cho b t ph ng trình b c hai m t n xấ ươ ậ ộ ẩ
2
+ 4x − 5 < 0 (1). Giá tr nàoị
sau đây c a x là nghi m c a b t ph ng trình?ủ ệ ủ ấ ươ
A. x = 2;
B. x = 1;
C. x = 3;
D. x = −1.
H ng d n gi iướ ẫ ả
Đáp án đúng là: D
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
V i x = 2, ta có: 2ớ
2
+ 4.2 − 5 = 7 > 0. V y x = 2 không ph i là nghi m c a b tậ ả ệ ủ ấ
ph ng trình (1).ươ
V i x = 1, ta có: 1ớ
2
+ 4.1 – 5 = 0. V y x = 1 không ph i là nghi m c a b tậ ả ệ ủ ấ
ph ng trình (1).ươ
V i x = 3, ta có: 3ớ
2
+ 4.3 – 5 = 16 > 0. V y x = 3 không ph i là nghi m c a b tậ ả ệ ủ ấ
ph ng trình (1).ươ
V i x = −1, ta có: (−1)ớ
2
+ 4.(−1) – 5 = −8 < 0. V y x = −1 là nghi m c a b tậ ệ ủ ấ
ph ng trình (1).ươ
Câu 3. B t ph ng trình nào sau đây là b t ph ng trình b c hai m t n?ấ ươ ấ ươ ậ ộ ẩ
A. x + 3 > 0;
B. 6x
3
+ 2 > 0;
C. 3x
2
– 1 < 0;
D.
1
3
> 0.
H ng d n gi iướ ẫ ả
Đáp án đúng là: C
B t ph ng trình x + 3 > 0 là b t ph ng trình b c nh t m t n. ấ ươ ấ ươ ậ ấ ộ ẩ
B t ph ng trình 6xấ ươ
3
+ 2 > 0 có n x có b c là 3 nên không ph i b t ph ngẩ ậ ả ấ ươ
trình b c hai m t n. ậ ộ ẩ
B t ph ng trình ấ ươ
1
3
> 0 cũng không ph i b t ph ng trình b c hai m t n. ả ấ ươ ậ ộ ẩ
B t ph ng trình 3xấ ươ
2
– 1 < 0 có d ng axạ
2
+ bx + c < 0 v i a = 3, b = 0 và c = –ớ
1 nên đây là b t ph ng trình b c hai m t n.ấ ươ ậ ộ ẩ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Câu 4. D a vào đ th hàm s b c hai y = f(x) trong hình d i đây. T pự ồ ị ố ậ ướ ậ
nghi m nào sau đây là t p nghi m c a b t ph ng trình f(x) > 0?ệ ậ ệ ủ ấ ươ
A. S = (−; 1) (4; +);
B. S = (1; 4);
C. S = [1; 4];
D. S = (−; 1] [4; +);
H ng d n gi iướ ẫ ả
Đáp án đúng là: A
T đ th đã cho ta th y, f(x) > 0 khi x < 1 và x > 4 (các nhánh đ th n m phíaừ ồ ị ấ ồ ị ằ
trên tr c hoành).ụ
f(x) > 0 có t p nghi m là S = (−ậ ệ ; 1) (4; +).
Câu 5. D a vào đ th hàm s b c hai y = f(x) trong hình d i đây. T pự ồ ị ố ậ ướ ậ
nghi m nào sau đây là t p nghi m c a b t ph ng trình f(x) ≤ 0?ệ ậ ệ ủ ấ ươ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
A. S = \{2};ℝ
B. S = ;
C. S = ;ℝ
D. S = {2}.
H ng d n gi iướ ẫ ả
Đáp án đúng là: D
Quan sát hình v ta th y đ th ti p xúc v i tr c hoành t i đi m có hoành đẽ ấ ồ ị ế ớ ụ ạ ể ộ
x = 2, và các ph n còn l i c a đ th thì n m phía trên tr c hoành. Khi đó f(x)ầ ạ ủ ồ ị ằ ụ
≥ 0 v i m i x, d u “=” x y ra khi x = 2. ớ ọ ấ ả
Do đó, f(x) ≤ 0 có t p nghi m là S = {2}.ậ ệ
Câu 6. Tìm t p xác đ nh c a hàm s y =ậ ị ủ ố
2x 5 1 2x
A. D =
5 1
;
2 2
.
B. D =
5
;
2
;
C. D =
1
;
2
;
D. D =
1
;
2
.
H ng d n gi iướ ẫ ả
Đáp án đúng là: A
Hàm s đã cho xác đ nh khi (2x + 5)(1 – 2x) ≥ 0ố ị
2x – 4x
2
+ 5 – 10x ≥ 0
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
– 4x
2
– 8x + 5 ≥ 0
5 1
x
2 2
V y t p xác đ nh D = ậ ậ ị
5 1
;
2 2
.
Câu 7. D a vào đ th hàm s b c hai y = f(x) trong hình d i đây. T pự ồ ị ố ậ ướ ậ
nghi m nào sau đây là t p nghi m c a b t ph ng trình f(x) ≥ 0?ệ ậ ệ ủ ấ ươ
A. S = \{1};ℝ
B. S = ;
C. S = ;ℝ
D. S = {1}.
H ng d n gi iướ ẫ ả
Đáp án đúng là: C
Ta th y đ th hàm s đã cho n m hoàn toàn phía trên tr c hoành. Khi đó f(x)ấ ồ ị ố ằ ụ
> 0 v i m i x ớ ọ ∈ .ℝ
Do đó, f(x) ≥ 0 có t p nghi m là S = .ậ ệ ℝ
II. Thông hi uể
Câu 1. T p nghi m c a b t ph ng trình – xậ ệ ủ ấ ươ
2
+ 6x + 7 > 0.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ