Trắc nghiệm Các dạng bài tập về ADN và gen Sinh học 9

264 132 lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Sinh Học
Dạng: Trắc nghiệm
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 8 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ Trắc nghiệm Sinh học 9 (cả năm) có đáp án

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    624 312 lượt tải
    150.000 ₫
    150.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Sinh học 9 cả năm mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Sinh học 9.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(264 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Sinh Học

Xem thêm
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
CÁC DẠNG BÀI TẬP VỀ ADN VÀ GEN
Câu 1: Phân tử ADN ở vùng nhân của vi khuẩn E. coli chỉ chứa N15 phóng xạ.
Nếu chuyển những vi khuẩn E. coli này sang môi trường chỉ có N14 thì mỗi tế bào
vi khuẩn E. coli này sau 5 lần nhân đôi sẽ tạo ra bao nhiêu phân tử ADN ở vùng
nhân hoàn toàn chứa N14?
A. 8
B. 32
C. 30
D. 16
Câu 2: Một gen dài 5100 tiến hành phiên mã 5 lần. Tính lượng ribônuclêôtit mà
môi trường nội bào cung cấp cho quá trình trên.
A. 15000 ribônuclêôtit.
B. 7500 ribônuclêôtit
C. 8000 ribônuclêôtit.
D. 14000 ribônuclêôtit.
Câu 3: Số vòng xoắn trong một phân tử ADN là 100000 vòng. Xác định chiều dài
của phân tử ADN.
A. 34.105 Å
B. 2.106 Å
C. 34.106 Å
D. 105 Å
Câu 4: Chiều dài của một phân tử ÁDN là 6800 Ả, ADN đó có tổng số nuclêôtit là:
A. 2000 nuclêôtit.
B. 3400 nuclêôtit.
C. 4000 nuclêôtit.
D. 1700 nuclêôtit
Câu 5: Một đoạn phân tử ADN gồm 5 gen dài bằng nhau, mỗi gen có 20%
nucleotit loại A và 30% nuclêôtit loại G thì tỉ lệ A/G của đoạn ADN này là:
A. 2/3
B. 1/1
C. 1/5
D. 3/2
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 6: Một gen có 2700 nuclêôtit và có hiệu số giữa A và G bằng 10% số nuclêôtit
của gen, số lượng từng loại nuclêôtit của gen là bao nhiêu?
A. A = T = 810 nu và G = X = 540 nu
B. A=T = 1620 nu và G = X = 1080 nu
C. A = T= 405 nu và G = X = 270 nu
D. A = T = 1215 nu và G = X = 810 nu
Câu 7: Một gen có 3000 nuclêôtit và có hiệu số giữa A và G bằng 15% số nuclêôtit
của gen. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen là bao nhiêu?
A. A = T = 1670 nu và G = X = 1130 nu
B. A = T = 970 nu và G = X = 530 nu
C. A = T= 415 nu và G = X = 285 nu
D. A = T = 980 nu và G = X = 420 nu
Câu 8: Một phân tử ADN có 10000 nuclêôtit và cọ hiệu số của nuclêôtit loại T với
loại X là 1000. Số lượng từng loại nuclêồtit của phân tử ADN là bao nhiêu ?
A. A = T = 3000 nuclêôtit và G = X = 2000 nuclêôtit
B. A = T = 2000 nuclêôtit và G = X = 3000 nuclêotit
C. A = T = 1500 nuclêôtit và G = X = 3500 nuclêôtit
D. A = T = 1040 nuclêôtit và G = X = 3960 nuclêôtit
Câu 9: Một gen có 2800 nuclêôtit và có hiệu số giữa T và X bằng 20% số nuclêôtit
của gen. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen là bao nhiêu?
A. A = T = 415 nuclêôtit và G = X = 285 nuclêôtit.
B. A = T = 1215 nuclêôtit và G = X = 810 riuclêôtit.
C. A = T = 1670 nuclêôtit và G = X = 1130 nuclêôtit.
D. A = T = 980 nuclêôtit và G = X = 420 nuclêôtit.
Câu 10: Một gen có 1440 liên kết hiđrô, trong đó số cặp nuclêôtit loại G - X nhiều
gấp 2 lần số cặp T - A. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen là bao nhiêu?
A. A = T = 180 nuclêôtit và G = X = 360 nuclêôtỉt.
B. A = T = 150 nuclêôtỉt và G = X = 300 nuclêôtit.
C. A = T = 240 nuclêôtit và G = X = 360 nuclêôtit.
D. A = T = 120 nuclêôtit và G = X = 420 nuclêôtit.
Câu 11: Một gen tự nhân đôi n lần liên tiếp sẽ tạo ra được bao nhiêu gen giống nó?
A. 2 gen
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
B. n gen
C. 2
n
gen
D. n
2
gen
Câu 12: Một phân tử ADN có 2500 nuclêôtit, để nhân đôi 1 lần phân từ ADN này
cần có số nuclêôtit tự do môi trường cung cấp là:
A. 2500
B. 4000
C. 5000
D. 6000
Câu 13: Một gen có A = T = 900 nuclêôtit, G = X = 600 nuclêôtit. Khi gen tự nhân
đôi một lần đã cần môi trường nội bào cung cấp bao nhiêu nuclêôtit mỗi loại?
A. A = T = 900, G = X = 600
B. A = T = 3600, G = X = 2400
C. A = T = 2700, G = X = 1800
D. A = T = 1800, G = X = 1200
Câu 14: Hai gen B và b cùng nằm trong một tế bào và có chiều dài bằng nhau. Khi
tế bào nguyên phân liên tiếp 3 đợt thì tổng số nuclêôtit của 2 gen trên trong thế hệ
tế bào cuối cùng là 48000 nuclêôtit (các gen chưa nhân đôi). Số nuclêôtit của mỗi
gen là bao nhiêu?
A. 3000 nuclêôtit
B. 2400 nuclêôtit.
C. 800 nuclêôtit
D. 200 nuclêôtit.
Câu 15: Một đoạn phân tử ADN có 1800 nuclêôtịt. Phân tử mARN được tổng hợp
có bao nhiêu nuclêôtit?
A. 3600
B. 7200.
C. 1800.
D. 900
Câu 16: Một phân tử ADN có 1400 nuclêôtit. Mạch ADN làm khuôn mẫu điều
khiển tổng hợp một phân tử mARN. Tổng số nuclêôtit của mARN sẽ là bao nhiêu?
A. 1400 nuclêôtit.
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
B. 2400 nuclêôtit.
C. 700 nuclêôtit
D. 1200 nuclêôtit.
Câu 17: Gen nhân đôi 2 đợt, mỗi gen con sao mã 3 lần, nếu gen dài 5100 ăngstron
thì tổng số liên kết hóa trị có trong tất cả các phân tử mARN được tạo ra là:
A. 20993
B. 23992
C. 29990
D. 35988
Câu 18: Khi ribôxôm dịch chuyển hết chiều dài của phân tử mARN có 1200
nuclêôtit, chuỗi pôlipeptit được tằng hợp có số axit amin là:
A. 399
B. 398
C. 400
D. 600
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:
Sau 5 lần nhân đôi, số phân tử ADN tạo ra từ 1 phân tử ADN ban đầu là: 2
5
= 32.
Do nguyên tắc bán bảo tồn nên 2 mạch của ADN ban đầu chứa N
15
luôn còn tồn tại
trong 2 ADN con.
Số phân tử chỉ chứa N
14
là: 32 – 2 = 30.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 2:
Số nuclêôtit trên 1 mạch của gen là: 5100 : 3,4 = 1500 nuclêôtit.
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Gen phiên mã 5 lần tạo ra 5 phân tử mARN.
Số ribônuclêôtit mà môi trường nội bào cung cấp cho phiên mã là: 1500 × 5 = 7500
ribônuclêôtit.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 3:
Tổng số nucleotit của gen này là nucleotit
Chiều dài của phân tử ADN này là Å
Đáp án cần chọn là: A
Câu 4:
Tổng số nuclêôtit = 6800 x 2 : 3,4 = 4000 nucleotit
Đáp án cần chọn là: C
Câu 5:
tỉ lệ A / G của đoạn ADN này là: 20% : 30% = 2/3
Đáp án cần chọn là: A
Câu 6:
Ta có A – G = 10%
Mặt khác: A + G = 50% => G = X = 20%; A = T = 50% - G = 30% (NTBS)
Số lượng từng loại nu là:
A = T = 30% . 2700 = 810 nu
G = X = 20% . 2700 = 540 nu
Đáp án cần chọn là: A
Câu 7:
Ta có A – G = 15%
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



CÁC DẠNG BÀI TẬP VỀ ADN VÀ GEN
Câu 1: Phân tử ADN ở vùng nhân của vi khuẩn E. coli chỉ chứa N15 phóng xạ.
Nếu chuyển những vi khuẩn E. coli này sang môi trường chỉ có N14 thì mỗi tế bào
vi khuẩn E. coli này sau 5 lần nhân đôi sẽ tạo ra bao nhiêu phân tử ADN ở vùng nhân hoàn toàn chứa N14? A. 8 B. 32 C. 30 D. 16
Câu 2: Một gen dài 5100 Å tiến hành phiên mã 5 lần. Tính lượng ribônuclêôtit mà
môi trường nội bào cung cấp cho quá trình trên. A. 15000 ribônuclêôtit. B. 7500 ribônuclêôtit C. 8000 ribônuclêôtit. D. 14000 ribônuclêôtit.
Câu 3: Số vòng xoắn trong một phân tử ADN là 100000 vòng. Xác định chiều dài của phân tử ADN. A. 34.105 Å B. 2.106 Å C. 34.106 Å D. 105 Å
Câu 4: Chiều dài của một phân tử ÁDN là 6800 Ả, ADN đó có tổng số nuclêôtit là: A. 2000 nuclêôtit. B. 3400 nuclêôtit. C. 4000 nuclêôtit. D. 1700 nuclêôtit
Câu 5: Một đoạn phân tử ADN gồm 5 gen dài bằng nhau, mỗi gen có 20%
nucleotit loại A và 30% nuclêôtit loại G thì tỉ lệ A/G của đoạn ADN này là: A. 2/3 B. 1/1 C. 1/5 D. 3/2


Câu 6: Một gen có 2700 nuclêôtit và có hiệu số giữa A và G bằng 10% số nuclêôtit
của gen, số lượng từng loại nuclêôtit của gen là bao nhiêu?
A. A = T = 810 nu và G = X = 540 nu
B. A=T = 1620 nu và G = X = 1080 nu
C. A = T= 405 nu và G = X = 270 nu
D. A = T = 1215 nu và G = X = 810 nu
Câu 7: Một gen có 3000 nuclêôtit và có hiệu số giữa A và G bằng 15% số nuclêôtit
của gen. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen là bao nhiêu?
A. A = T = 1670 nu và G = X = 1130 nu
B. A = T = 970 nu và G = X = 530 nu
C. A = T= 415 nu và G = X = 285 nu
D. A = T = 980 nu và G = X = 420 nu
Câu 8: Một phân tử ADN có 10000 nuclêôtit và cọ hiệu số của nuclêôtit loại T với
loại X là 1000. Số lượng từng loại nuclêồtit của phân tử ADN là bao nhiêu ?
A. A = T = 3000 nuclêôtit và G = X = 2000 nuclêôtit
B. A = T = 2000 nuclêôtit và G = X = 3000 nuclêotit
C. A = T = 1500 nuclêôtit và G = X = 3500 nuclêôtit
D. A = T = 1040 nuclêôtit và G = X = 3960 nuclêôtit
Câu 9: Một gen có 2800 nuclêôtit và có hiệu số giữa T và X bằng 20% số nuclêôtit
của gen. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen là bao nhiêu?
A. A = T = 415 nuclêôtit và G = X = 285 nuclêôtit.
B. A = T = 1215 nuclêôtit và G = X = 810 riuclêôtit.
C. A = T = 1670 nuclêôtit và G = X = 1130 nuclêôtit.
D. A = T = 980 nuclêôtit và G = X = 420 nuclêôtit.
Câu 10: Một gen có 1440 liên kết hiđrô, trong đó số cặp nuclêôtit loại G - X nhiều
gấp 2 lần số cặp T - A. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen là bao nhiêu?
A. A = T = 180 nuclêôtit và G = X = 360 nuclêôtỉt.
B. A = T = 150 nuclêôtỉt và G = X = 300 nuclêôtit.
C. A = T = 240 nuclêôtit và G = X = 360 nuclêôtit.
D. A = T = 120 nuclêôtit và G = X = 420 nuclêôtit.
Câu 11: Một gen tự nhân đôi n lần liên tiếp sẽ tạo ra được bao nhiêu gen giống nó? A. 2 gen

B. n gen C. 2n gen D. n2 gen
Câu 12: Một phân tử ADN có 2500 nuclêôtit, để nhân đôi 1 lần phân từ ADN này
cần có số nuclêôtit tự do môi trường cung cấp là: A. 2500 B. 4000 C. 5000 D. 6000
Câu 13: Một gen có A = T = 900 nuclêôtit, G = X = 600 nuclêôtit. Khi gen tự nhân
đôi một lần đã cần môi trường nội bào cung cấp bao nhiêu nuclêôtit mỗi loại? A. A = T = 900, G = X = 600 B. A = T = 3600, G = X = 2400 C. A = T = 2700, G = X = 1800 D. A = T = 1800, G = X = 1200
Câu 14: Hai gen B và b cùng nằm trong một tế bào và có chiều dài bằng nhau. Khi
tế bào nguyên phân liên tiếp 3 đợt thì tổng số nuclêôtit của 2 gen trên trong thế hệ
tế bào cuối cùng là 48000 nuclêôtit (các gen chưa nhân đôi). Số nuclêôtit của mỗi gen là bao nhiêu? A. 3000 nuclêôtit B. 2400 nuclêôtit. C. 800 nuclêôtit D. 200 nuclêôtit.
Câu 15: Một đoạn phân tử ADN có 1800 nuclêôtịt. Phân tử mARN được tổng hợp có bao nhiêu nuclêôtit? A. 3600 B. 7200. C. 1800. D. 900
Câu 16: Một phân tử ADN có 1400 nuclêôtit. Mạch ADN làm khuôn mẫu điều
khiển tổng hợp một phân tử mARN. Tổng số nuclêôtit của mARN sẽ là bao nhiêu? A. 1400 nuclêôtit.

B. 2400 nuclêôtit. C. 700 nuclêôtit D. 1200 nuclêôtit.
Câu 17: Gen nhân đôi 2 đợt, mỗi gen con sao mã 3 lần, nếu gen dài 5100 ăngstron
thì tổng số liên kết hóa trị có trong tất cả các phân tử mARN được tạo ra là: A. 20993 B. 23992 C. 29990 D. 35988
Câu 18: Khi ribôxôm dịch chuyển hết chiều dài của phân tử mARN có 1200
nuclêôtit, chuỗi pôlipeptit được tằng hợp có số axit amin là: A. 399 B. 398 C. 400 D. 600 LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1:
Sau 5 lần nhân đôi, số phân tử ADN tạo ra từ 1 phân tử ADN ban đầu là: 25 = 32.
Do nguyên tắc bán bảo tồn nên 2 mạch của ADN ban đầu chứa N15 luôn còn tồn tại trong 2 ADN con.
Số phân tử chỉ chứa N14 là: 32 – 2 = 30. Đáp án cần chọn là: C Câu 2:
Số nuclêôtit trên 1 mạch của gen là: 5100 : 3,4 = 1500 nuclêôtit.


zalo Nhắn tin Zalo